Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Các Dạng Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.5 KB, 20 trang )

Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

Dạng 1: Đối tượng của bài tập là Bảng báo cáo KQHĐKD.
Bài tập xác định số liệu của một số chỉ tiêu còn thiếu của bảng báo cáo kết quả hoạt động
dựa vào các dữ kiện bài toán cho trước. Yêu cầu:
1) Nêu các nghiệp vụ kinh tế tài chính thỏa mãn bảng trên?
2) Định khoản các nghiệp vụ ở ý 1?
ú ý: Vì đây chỉ là môn học cơ sở nên đề thi thường mang tính chủ quan, nhớ công thức là
Ch
Chú
chủ yếu nên đa số đề thi thường cho các khoản giảm trừ doanh thu, thuế thu nhập doanh
nghiệp bằng 0.
ươ
ng ph
Ph
Phươ
ương
phááp gi
giảải:
I.Các mối liên hệ số liệu giữa các chỉ tiêu trong bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
STT

Chỉ tiêu

1


Doanh thu bán hàng

2

Giá vốn hàng bán

3

Lợi nhu
nhuậận gộp bán hàng (1-2)

4

Doanh thu hoạt động tài chính

5

Chi phí hoạt động tài chính

6

Trong đó: Chi phí lãi vay

7

Chi phí bán hàng

8

Chi phí quản lý doanh nghiệp


9

Lợi nhu
nhuậận thu
thuầần từ HĐKD (3+4-5-7-8)

10

Thu nhập khác

11

Chi phí khác

12

Lợi nhu
nhuậận kh
kháác (10-11)

13

ướ
Tổng lợi nhu
nhuậận tr
trướ
ướcc thu
thuếế (9+12)


14

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15

Lợi nhu
nhuậận sau thu
thuếế (13-14)
1

Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

ức lý thuy

n ph
ươ
ng ph
nh kết qu
Ii. Nh
Nhắắc lại ki
kiếến th
thứ
thuyếết cũ li
liêên quan đế
đến
phươ
ương
phááp xác đị
định
quảả ho
hoạạt
ng kinh doanh và nh
ững ch
ú ý mở rộng để gi
ườ
ng
độ
động
nhữ
chú
giảải quy
quyếết tốt các dạng đề thi th
thườ
ường

gặp về ph
phầần bài tập:
ữa VCSH cu
u kỳ: Xu
ủ sở hữu"
So sánh gi
giữ
cuốối kỳ với VCSH đầ
đầu
Xuấất ph
pháát từ lý thuy
thuyếết "Ch
"Chủ

ng = VCSH
Kết qu
quảả ho
hoạạt độ
động
trong kỳ
cu
cuốối kỳ

-

VCSH
u kỳ
đầ
đầu


ững nghi
n tăng, gi
ưng kh
Nếu trong kỳ tồn tại nh
nhữ
nghiệệp vụ li
liêên quan đế
đến
giảảm VCSH nh
như
khôông li
liêên quan
n kết qu
ng trong kỳ :
đế
đến
quảả ho
hoạạt độ
động
Đ = VCSH (cu
u kỳ)
KQH
KQHĐ
(cuốối kỳ) + VCSH (gi
(giảảm) - VCSH (t
(tăăng) - VCSH (đầ
đầu

(*)


Nghiệp vụ liên quan đến tăng, giảm trực tiếp VCSH: góp vốn, rút vốn...
Mở rộng: Các kết quả này rất hay được sử dụng để giải quyết các bài tập thường gặp trong các đề thi
-Từ phương trình cân đối kế toán : TS=NPT + VCSH
Suy ra: VCSH = TS - NPT
Ta có:
u kỳ) = TS (đầ
u kỳ) - NPT (đầ
u kỳ)
VCSH (đầ
đầu
đầu
đầu
VCSH ( cu
cuốối kỳ) = TS (cu
(cuốối kỳ) - NPT (cu
(cuốối kỳ)

(1)
(2)

ươ
ng tr
-Vi
-Viếết lại ph
phươ
ương
trìình (*) ta đượ
đượcc :

KQH

Đ = VCSH (cu
u kỳ) + VCSH (gi
KQHĐ
(cuốối kỳ) - VCSH (đầ
đầu
(giảảm, nếu có) - VCSH (t
(tăăng, nếu có)
= (2) - (1) + VCSH (gi
(giảảm, nếu có) - VCSH (t
(tăăng, nếu có)
u kỳ)} - { NPT (cu
u kỳ)} + VCSH (gi
= {TS ( cu
cuốối kỳ) - TS (đầ
đầu
(cuốối kỳ) - NPT (đầ
đầu
(giảảm, nếu
có) - VCSH (t
(tăăng, nếu có)
= a -b + c - d

ng ứng và dĩ nhi
( với a,b,c,d là các số li
liệệu tươ
ương
nhiêên nó >0 ) (**)

Rút ra 1 số hệ qu
quảả sau:

u kỳ)}=a , TS giảm tức là {TS ( cu
+) Nếu đề bài cho TS tăng tức là {TS ( cu
cuốối kỳ) - TS (đầ
đầu
cuốối kỳ) - TS
(đầ
u
k

)}
=
-a
.
đầu
u kỳ)} =b , NPT giảm tức là { NPT
+) Nếu đề bài cho NPT tăng tức là { NPT (cu
(cuốối kỳ) - NPT (đầ
đầu
u kỳ)}= -b
(cu
(cuốối kỳ) - NPT (đầ
đầu
+) Trong kỳ xảy ra hoạt động góp vốn : VCSH (t
(tăăng) = d , rút vốn VCSH (gi
(giảảm) = c

ức (**) để xác đị
nh KQH
ĐKD.
Thay vào bi

biểểu th
thứ
định
KQHĐ
2
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

Bài tập mẫu 1: Lượ
ượcc tr
tríích từ đề thi
Doanh nghiệp thương mại X có tài liệu báo cáo kết quả kinh doanh (trích)
Đơn vị: triệu đồng . ( 12/N)
Chỉ tiêu
1.Doanh thu bán hàng

2.Khoản giảm trừ doanh thu
3.Doanh thu thuần
4.Giá vốn hàng xuất bán
5.Lợi nhuận gộp
6.Chi phí bán hàng
7.Chi phí quản lý doanh nghiệp
8.Lợi nhuận trước thuế
9.Thuế thu nhập doanh nghiệp
10.Lợi nhuận sau thuế

Số tiền
12 000
--12 000
?
1800
520
?
?
--?

nh kết qu
Xác đị
định
quảả bi
biếết :
-Tài sản tăng 300
-Nợ phải trả giảm 100
-Chủ sở hữu rút vốn 100
Nêu các nghiệp vụ kinh tế tài chính thỏa mãn bảng trên. Định khoản kế toán các nghiệp vụ
đó?

Lời gi
giảải:
ử dụng tất cả ki
ức đã nắm đượ
ươ
ng ph
I.S
I.Sử
kiếến th
thứ
đượcc khi đọ
đọcc ph
phầần ph
phươ
ương
phááp gi
giảải ở tr
trêên ta tính:

Giá vốn hàng xuất bán = 12000 - 1800 = 10200 triệu đồng
Lợi nhuận trước thuế = TS tăng + NPT giảm + VCSH giảm {bản chất: = a- (-b) +c = a+ b +c }=
500
Suy ra: Chi phí quản lý doanh nghiệp = 1800 - 500 - 520 = 780 triệu đồng
Thuế thu nhập doanh nghiệp =0 nên Lợi nhuận sau thuế = 500 = LN trước thuế.
nh kho
II. Nêu các nghi
nghiệệp vụ kinh tế ph
pháát sinh và đị
định
khoảản :

1. Trong kỳ chủ sở hữu rút vốn trực tiếp bằng tiền mặt 100
2. Xuất kho hàng hóa đem bán với giá vốn hàng xuất bán : 10200
3. Khách hàng trả ngay bằng tiền mặt với giá bán 12000
4. Xuất tiền mặt chi vận chuyển hàng đem bán : 520
5. Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp : 780
ú ý: Nếu yêu cầu bài toán là nêu nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh liên quan đến quá trình bán
Ch
Chú
hàng thì không được phép bao giờ lãng quên nghiệp vụ kết chuyển, cái này rất quan trọng. Bài toán
3
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

trên yêu cầu không phức tạp nhưng khi thi thì cứ thêm mấy cái nghiệp vụ kết chuyển nữa nhé, không
tốn thêm mấy thời gian đâu mà lại chắc chắn!!!

nh kho
Đị
Định
khoảản
1. Nợ TK Nguồn vốn kinh doanh :
Có TK Tiền mặt

100

2. Nợ TK giá vốn hàng xuất bán
Có TK hàng hóa

10200

3. Nợ TK tiền mặt
Có TK Doanh thu bán hàng

12000

100

10200

12000

4. Nợ TK Chi phí bán hàng
Có TK tiền mặt

520
520


5. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK Phải trả cho người lao động

780
780

4
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

Một số bài tập trong đề thi để bạn đọ
đọcc rèn luy
luyệện kỹ năng:
Bài 1.1: Cho bảng kết quả kinh doanh sau trên báo cáo tài chính : ( đơn vị: triệu đồng)

Chỉ tiêu
1.Doanh thu bán hàng
2.Giảm trừ doanh thu
3.Doanh thu thuần
4.Lãi gộp bán hàng
5.Giá vốn hàng xuất bán
6.Chi phí bán hàng
7.Chi phí quản lý doanh nghiệp
8.Lợi nhuận trước thuế
9.Thuế thu nhập doanh nghiệp
10.Lợi nhuận sau thuế

Số tiền
1500
--1500
700
xxx
xxx
250
xxx
--xxx

Yêu cầu:
1.Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ biết trong kỳ này: tài sản tăng 600, nợ phải trả tăng 150,
p số: 450)
không có trường hợp phát sinh dẫn đến tăng giảm trực tiếp vốn chủ sở hữu? ( Đá
Đáp
2.Hoàn thiện các số liệu?
Đáp số: Giá vốn hàng xuất bán = 800
Chi phí bán hàng = 0

Lợi nhuận trước thuế = lợi nhuận sau thuế = 450
3.Nêu các nghiệp vụ và định khoản sao cho phù hợp với ố liệu trong bảng?

Bài 1.2: Cho số liệu : đơn vị triệu đồng
-Doanh thu bán hàng 11500
-Giảm trừ doanh thu -Doanh thu thuần
11500
-Giá vốn hàng xuất bán xxx
-Lãi gộp bán hàng
1100
-Chi phí bảo hành
xxx
-Chi phí quản lý doanh nghiệp 250
-Lợi nhuận trước thuế
xxx
-Thuế thu nhập doanh nghiệp -Lợi nhuận sau thuế
xxx
Yêu cầu:
1.Xác định kết quả hoạt động kinh doanh biết tài sản tăng 850, nợ phải trả tăng 150, chủ sở hữu góp
vốn 100?
p số : 600 lãi)
(Đá
Đáp
2.Điền các số liệu còn thiếu?
Đá
Đápp số: Giá vốn hàng xuất bán = 10400
Chi phí bảo hành = 250
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế = 600

5

Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

3.Nêu các nghiệp vụ phù hợp với tài sản, nợ phải trả, thu nhập và chi phí? Định khoản ?
Bài 1.3: Trích tài liệu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thỏa mãn:
-Doanh thu bán hàng: 15000
-Các khoản giảm doanh thu bán hàng: -Doanh thu thuần: 15000
-Giá vốn hàng xuất bán: xxx
-Lãi gộp bán hàng: 1800
-Chi phí bán hàng: 520
-Chi phí quản lý doanh nghiệp: xxx
-Lợi nhuận trước thuế: xxx
-Thuế thu nhập doanh nghiệp: -Lợi nhuận sau thuế: xxx
Yêu cầu:
a, Cho tài sản tăng 300, nợ phải trả giảm 100, chủ sở hữu rút vốn trong kỳ 100. Xác định kết quả kinh

p số: 500)
doanh của doanh nghiệp? ( Đá
Đáp
b,Xác định các số liệu cần tìm ở báo cáo kết quả hoạt động trên?
Đá
Đápp số: Gi
Giáá vốn hàng xu
xuấất bán = 13200
Chi ph
phíí qu
quảản lý doanh nghi
nghiệệp = 780
ướ
Đ= 500 lãi
LN sau thu
thuếế = LN tr
trướ
ướcc thu
thuếế = KQH
KQHĐ
c,Nêu các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ phù hợp với số liệu đề đã cho. Định khoản?

Bài 1.4: Tại công ty thương mại cổ phần Z thực hiện nguyên tắc kế toán dồn tích có số liệu như sau
( đơn vị tính: triệu đồng)
Tình hình tài chính biến động tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu năm N như sau:
1.Tài sản tăng 150.
2.
2.Nợ phải trả giảm 150.
3.
3.Trong năm, chủ sở hữu của doanh nghiệp rút vốn 50.

Yêu cầu:
p số: 350)
a)
a)Xác định kết quả hoạt động kinh doanh năm N? (Đá
Đáp
b)
b)Nêu các nghiệp vụ kinh tế tài chính trong quá trình bán hàng phát sinh trong năm N ? ( số liệu cụ
thể, phù hợp với kết quả kinh doanh đã xác định)
c)
c)Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã nêu?

6
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014


Dạng 2: Bài tập liên quan đến việc xác định giá thực tế nguyên, vật liệu tại các thời điểm
nhập kho, xuất kho và khi kết thúc kỳ kế toán năm N?
ươ
ng ph
Ph
Phươ
ương
phááp gi
giảải:
Thường sử dụng 4 phương pháp sau để tính giá hàng tồn kho:
-Phương pháp thực tế đích danh
-Phương pháp nhập trước xuất trước
-Phương pháp nhập sau xuất trước
-Phương pháp bình quân gia quyền
Note: Để giải dạng toán trên sử dụng phương pháp bình quân gia quyền, cũng là dạng
thường gặp nhất trong đề thi nguyên lý kế toán .

Bài tập mẫu 2: Lượ
ượcc tr
tríích từ đề thi
Trong ngày 10/12/N, công ty B nhận vốn góp bằng nguyên liệu Z và đã nhập kho với khối
lượng 1000 kg, giá trị nhập kho hợp lý của lô nguyên liệu Z là 2000 triệu đồng, chi phí vận
chuyển lô nguyên liệu Z về nhập kho là 60 triệu đồng đã trả bằng tiền mặt. Ngày 15/12/N,
công ty B xuất kho 500 kg nguyên liệu Z để sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu:
Xác định giá thực tế nguyên liệu Z tại các thời điểm:
1.Nhập kho?
2.Xuất kho?
3.Kết thúc kỳ kế toán năm N? (Biết rằng: công ty B áp dụng nguyên tắc giá gốc và kế toán
dồn tích; trị giá nguyên liệu xuất kho theo phương pháp đơn giá bình quân. Nguyên liệu Z có

khối lượng tồn đầu kỳ 400 kg với trị giá 810 triệu đồng).

Lời gi
giảải:
Gi
ực tế nguy
ời điểm :
Giáá th
thự
nguyêên li
liệệu Z tại th
thờ
1.
Nh
2000 + 60 = 2060 tri
1.Nh
Nhậập kho:
triệệu
Xu
2.
2.Xu
Xuấất kho:
500 ×

2060 + 810
triệệu
= 1025 tri
400 + 1000

Kết th

úc kỳ kế to
3.
3.K
thú
toáán năm N:
u kỳ + Nh
Hàng tồn kho cu
cuốối kỳ = Tồn kho đầ
đầu
Nhậập kho - Xu
Xuấất kho
= 810 + 2060 - 1025 = 1845 tri
triệệu

7
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To

Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

Bài tập tự luy
luyệện:
Bài 2.2: Ngày 10/12/N, công ty A đã mua và nhập kho một lô nguyên liệu K với khối
lượng 2000 kg; tổng giá mua chưa thanh toán là 2000 triệu đồng; chi phí vận chuyển lô
nguyên liệu về kho là 60 triệu đồng đã trả bằng tiền mặt.
Ngày 15/12/N, công ty A xuất kho 800 kg nguyên liệu K để sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu:
Xác định trị giá thực tế nguyên liệu K tại thời điểm:
1.Nhập kho?
2.Xuất kho?
3.Kết thúc kỳ kế toán năm N? (Biết rằng: công ty A áp dụng nguyên tắc giá gốc và
nguyên tắc kế toán dồn tích; trị giá xuất kho tính theo đơn giá bình quân, nguyên liệu K
có khối lượng tồn đầu kỳ là 1000 kg với trị giá 1000 triệu đồng).
Đá
Đápp số:
Nh
1.
1.Nh
Nhậập kho : 2060 tri
triệệu
Xu
2.
2.Xu
Xuấất kho: 816 tri
triệệu
Kết th
úc kỳ báo cáo: 2244 tri

3.
3.K
thú
triệệu.

8
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

n qu
Dạng 3: Tự cho số li
liệệu li
liêên quan đế
đến
quáá tr

trìình bán hàng
Yêu cầu:
1.Tự cho số liệu bảng cân đối kế toán. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh?
2.Tự cho nghiệp vụ tài chính phát sinh liên quan đến quá trình bán hàng thỏa mãn kết quả
hoạt động như ý 1?
3.Định khoản các nghiệp vụ ở ý 2?
ú ý: -Bài toán thường đưa thêm dữ kiện như trong kỳ Chủ sở hữu góp thêm vốn hay rút
Ch
Chú
vốn ( có thể bằng tiền mặt hay bằng tài sản cố định...). Khi đó xác định kết quả hoạt động
nên nhớ phương trình sau:
Đ = VCSH (cu
u kỳ)
KQH
KQHĐ
(cuốối kỳ) + VCSH (gi
(giảảm) - VCSH (t
(tăăng) - VCSH (đầ
đầu
- Bài tập trong đề thi thường chỉ ra ở mức độ không quá nặng về mặt thuật toán nên chỉ xét1

loại hàng hóa để làm mẫu thôi, 2 loại thì phân bổ bằng bình quân gia quyền tương tự thôi!
ươ
ng ph
Ph
Phươ
ương
phááp gi
giảải:
ườ

ng cho mẫu :
Bảng cân đố
đốii kế to
toáán đề thi th
thườ
ường
Cho công ty th
ươ
ng mại cổ ph
ư sau :
thươ
ương
phầần Z có bảng cân đố
đốii kế to
toáán ng
ngàày 31/12/ N nh
như
n vị: tri
ng) , niên độ N.
( đơ
đơn
triệệu đồ
đồng)
Ch
Chỉỉ ti
tiêêu

u năm Cu
Đầ
Đầu

Cuốối năm

Nợ ph
phảải tr
trảả

xxx

xxx

Vốn ch
ủ sở hữu
chủ

xxx

xxx

Tổng ngu
nguồồn vốn

xxx

xxx

Yêu cầu:
1)Tự cho số liệu , biết chủ sở hữu trong kỳ góp thêm tiền mặt là 1000, xác định kết quả kinh doanh
năm N?
2)Tự cho nghiệp vụ quá trình bán hàng ( phù hợp số liệu ở trên bảng, và kết quả kinh doanh) ? xác
định kết quả kinh doanh?

3)Định khoản các nghiệp vụ ở yêu cầu 1 và 2?
Cách cho số li
liệệu hợp lý: Thật ra môn này không như môn kinh tế học vi mô, yêu cầu về mặt số liệu
hợp lý rất đơn giản thôi. Cho làm sao cũng được hết ý...
KQH
Đ = VCSH (cu
u kỳ)
KQHĐ
(cuốối kỳ) + VCSH (gi
(giảảm) - VCSH (t
(tăăng) - VCSH (đầ
đầu

u năm là 1000 ch
1.V
1.Víí dụ có th
thểể cho NPT đầ
đầu
chẳẳng hạn, NPT cu
cuốối năm có th
thểể là 3000
u năm là 5000 đi, VCSH cu
Cho VCSH đầ
đầu
cuốối năm là 8000 . Khi đó
đó::
Tổng ngu
nguồồn vốn = NPT + VCSH
9
Contact Fb: Lưu Ng

Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

u năm = 6000
Suy ra: Tổng ngu
nguồồn vốn đầ
đầu
Tổng ngu
nguồồn vốn cu
cuốối năm = 11000
Note: Thật ra mình thấy nhiều bạn thường nghĩ là lợi nhuận ( kết quả hoạt động) chỉ nên cho bằng
25% tổng nguồn vốn kinh doanh là hợp lý nhưng thật ra thì thuế thu nhập doanh nghiệp nó đã đánh
25 % rồi, nên mình cho sao dễ nhẩm tình không phải bấm máy tính nhiều là được rồi, thầy cô chấm
bài chỉ trong một thời gian ngắn như thế chủ yếu đọc nghiệp vụ xem hợp lý chưa, ít khi xét đến phần
tính toán sai hay đúng???
Đ = VCSH cu

u năm - VCSH tăng ( do ho
ng góp vốn tr
ực ti
KQH
KQHĐ
cuốối năm - VCSH đầ
đầu
hoạạt độ
động
trự
tiếếp)
Đ , hê hê
= 8000 - 5000 - 1000 = 2000 (tri
(triệệu ) ~ 2 tỷ VN
VNĐ

n qu
ư sau:
2. Tự cho nghi
nghiệệp vụ kinh tế ph
pháát sinh li
liêên quan đế
đến
quáá tr
trìình mua hàng nh
như
(1) Trong kỳ chủ sở hữu góp thêm vốn bằng tiền mặt ( hoặc TSCĐ cũng đc...) 100.
(2) Xuất kho hàng hóa đem bán với giá vốn hàng xuất bán : a
(3) Khách hàng trả ngay bằng tiền gửi ngân hàng với giá bán : b
(4) Xuất tiền mặt chi trả vận chuyển hàng hóa đem bán : c

(5) Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng d và nhân viên quản lý doanh nghiệp e
(6) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng xuất bán, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí
bán hàng và doanh thu bán hàng sang TK xác định kết quả hoạt động.
(7) Xác định kết quả hoạt động bán hàng trong kỳ.
ng ở đâ
Kết qu
quảả ho
hoạạt độ
động
đâyy tức là nghi
nghiệệp vụ 7 bằng 2000 tri
triệệu.
Xét nghi
nghiệệp vụ (7):
Đ= Doanh thu bán hàng - ( gi
KQH
KQHĐ
giáá vốn hàng xu
xuấất bán + chi ph
phíí qu
quảản lý doanh nghi
nghiệệp +
chi ph
phíí bán hàng)
= b - ( a+ e + c + d) ngh
nghĩĩa là chi ph
phíí bán hàng = c + d = 2000
Cho b= 5000 đi, a = 2000 , e = 500 , b=100 , c= 400 đi
Suy ra b- (a+e+d+c) = 5000 - (2000+ 500 +100 +400) = 5000 - 3000 = 2000 tri
triệệu ( th

thỏỏa
mãn)
Note: Quan trọng nghiệp vụ cho đúng là được, số liệu lúc hiểu rõ rồi cho dễ ợt vì nó không
yêu cầu cao như vi mô, là điểm chặn trên 2 trục phải thỏa mãn yếu tố nào? Cái này chỉ sử
dụng phép tình cộng trừ đơn giản là đc, nếu đề có hỏi phức tạp hơn chút như chi phí vẫn
chuyển phân bổ cho 2 loại hàng hóa bán ra thì phức tạp hơn tẹo, nhìn chung đề thi ko yêu cầu
rườm rà như thế! Cũng có đề nó yêu cầu kết hợp cả 2 quá trình mua và bán 2 loại hàng hóa,
đây cũng là phức tập nhất vì lúc ghi sổ chi tiết phát mệt lên đc...
10
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

nh kho
3. Đị
Định

khoảản 7 em nghi
nghiệệp vụ tr
trêên nào:
(1) Nợ TK tiền mặt
Có TK nguồn vốn kinh doanh
(2) Nợ TK giá vốn hàng xuất bán
Có TK hàng hóa
(3) Nợ TK tiền gửi ngân hàng
Có TK doanh thu bán hàng
(4) Nợ TK chi phí bán hàng
Có TK tiền mặt
(5) Nợ TK chi phí bán hàng
Nợ TK chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK phải trả cho người lao động

1000
1000
2000
2000
5000
5000
100
100
400
500
900

(6) a, Kết chuyển TK giá vốn hàng xuất bán:
Nợ TK xác định kết quả hoạt động
Có TK giá vốn hàng xuất bán


2000
2000

b,K ết chuyển TK doanh thu bán hàng:
Nợ TK doanh thu bán hàng
Có TK xác định kết quả hoạt động

5000

c, Kết chuyển TK chi phí bán hàng:
Nợ TK xác định kết quả hoạt động
Có TK xác định kết quả hoạt động

500

d, Kết chuyển TK chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK xác định kết quả hoạt đông
Có TK chi phí quản lý doanh nghiệp

500

5000

500

500

(7) Xác định kết quả cuối kỳ:
Đ= Doanh thu bán hàng - ( gi

KQH
KQHĐ
giáá vốn hàng xu
xuấất bán +
chi ph
í
qu

n
l
ý
doanh
nghi

p
+
chi
ph
í
b
á
n
h
à
ng)
phí quả
nghiệ
phí
= 5000 - ( 2000 + 500 + 500) = 2000
Nợ TK xác định kết quả hoạt động

2000
Có TK lợi nhuận chưa phân phối

2000

11
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

Bài tập rèn luy
luyệện từ các đề thi :
Bài 3.1: Đề thi khoa quản trị kinh doanh 30/09/ 2013 - Đề lẻ
ươ
ng mại cổ ph
ư sau :

Cho công ty th
thươ
ương
phầần Z có bảng cân đố
đốii kế to
toáán ng
ngàày 31/12/ N nh
như
n vị: tri
ng) , niên độ kế to
( đơ
đơn
triệệu đồ
đồng)
toáán N.
Ch
Chỉỉ ti
tiêêu

u năm Cu
Đầ
Đầu
Cuốối năm

Nợ ph
phảải tr
trảả

xxx


xxx

ủ sở hữu
Vốn ch
chủ

xxx

xxx

Tổng ngu
nguồồn vốn

xxx

xxx

Yêu cầu:
1)Tự cho số liệu , biết chủ sở hữu trong kỳ góp thêm tài sản cố định 550, xác định kết quả kinh doanh
năm N
2)Tự cho nghiệp vụ quá trình bán hàng ( phù hợp số liệu ở trên bảng, và kết quả kinh doanh) ? xác
định kết quả kinh doanh?
3)Định khoản các nghiệp vụ ở yêu cầu 1 và 2?

Bài 3.2: Đề thi khoa quản trị kinh doanh 30/09/ 2013 - Đề chẵn
ươ
ng mại cổ ph
ư sau :
Cho công ty th
thươ

ương
phầần Z có bảng cân đố
đốii kế to
toáán ng
ngàày 31/12/ N nh
như
n vị: tri
ng) , niên độ kế to
( đơ
đơn
triệệu đồ
đồng)
toáán N.
Ch
Chỉỉ ti
tiêêu

u năm Cu
Đầ
Đầu
Cuốối năm

Nợ ph
phảải tr
trảả

xxx

xxx


ủ sở hữu
Vốn ch
chủ

xxx

xxx

Tổng ngu
nguồồn vốn

xxx

xxx

Yêu cầu:
1)Tự cho số liệu , biết chủ sở hữu trong kỳ rút vốn 500, xác định kết quả kinh doanh năm N?
2)Tự cho nghiệp vụ quá trình bán hàng ( phù hợp số liệu ở trên bảng, và kết quả kinh doanh) ? xác
định kết quả kinh doanh?
3)Định khoản các nghiệp vụ ở yêu cầu 1 và 2?

12
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh

khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

Bài 3.3: Tại công ty thương mại cổ phần Z thực hiện nguyên tắc kế toán dồn tích có số liệu như sau
( đơn vị tính: triệu đồng)
Tình hình tài chính biến động tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu năm N như sau:
1.Tài sản tăng 150.
2.Nợ phải trả giảm 150.
3.Trong năm, chủ sở hữu của doanh nghiệp rút vốn 50.
Yêu cầu:
a)Xác định kết quả hoạt động kinh doanh năm N?
b)Nêu các nghiệp vụ kinh tế tài chính trong quá trình bán hàng phát sinh trong năm N ? ( số liệu cụ
thể, phù hợp với kết quả kinh doanh đã xác định)
c)Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã nêu?

Bài 3.4: Cho bài tập sự biến động các khoản của công ty A như sau:
-Tài sản tăng 450
-Nợ phải trả tăng 150
-Chủ sở hữu góp thêm 100
Đơn vị tính: triệu đồng
Yêu cầu:
1.Xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của công ty?
2.Nêu các nghiệp vụ kinh tế tài chính trong quá trình bán hàng phát sinh trong năm N ( số liệu cụ thể

phù hợp với kết quả hoạt động đã xác định)?
3.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tài chính đó? Biết rằng công ty áp dụng nguyên tắc kế toán dồn
tích?

Bài 3.5: Cho Bảng cân đối kế toán (trích)
Nợ phải trả: (xxx,xxx)
Vốn chủ sở hữu: (xxx,xxx)
Tổng nguồn vốn: (xxx,xxx)
Yêu cầu:
1. Tự cho số liệu. Nêu một nghiệp vụ kinh tế làm tăng trực tiếp vốn chủ sở hữu. Xác định kết quả kinh
doanh?
2. Nêu các nghiệp vụ liên quan đến quá trình bán hàng và xác định kết quả hoạt động ( số liệu cụ thể,
phù hợp với số liệu đã cho)?
3. Định khoản các nghiệp vụ ở yêu cầu 1 và 2?

Bài 3.6: Tại công ty cổ phần thương mại Z có:
Bảng cân đối kế toán (trích)
Tổng tài sản:...........
Tổng nợ phải trả:......
Vốn chủ sở hữu :.....
1. Tự cho số liệu. Nêu một nghiệp vụ kinh tế làm tăng trực tiếp vốn chủ sở hữu. Xác định kết quả kinh
doanh?
2. Nêu các nghiệp vụ liên quan đến quá trình bán hàng và xác định kết quả hoạt động ( số liệu cụ thể,
phù hợp với số liệu đã cho)?
3. Định khoản các nghiệp vụ ở yêu cầu 1 và 2?
13
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:


Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

ững dạng còn lại ^_^
Dạng 4: Tất cả nh
nhữ
- Tự cho số liệu liên quan đến quá trình mua hàng này :D Nói chung dễ thôi =))
- Bài tập cho sẵn số dư đầu kỳ của tất cả tài khoản và cho trước các nghiệp vụ? Yêu cầu :
định khoản, lập các lọai bảng và sổ ...
- Nói chung mình gộp tất cả các dạng còn lại vì thấy nó dễ mà =))
Một số bài gi
giảải mẫu lượ
ượcc tr
tríích từ đề thi
Bài 4.1: Cho số dư đầu kỳ của 1 số tài khoản:
Trong đó tài khoản hàng hóa: 12000. Đơn vị : triệu đồng
Hàng hóa A số lượng 1000 kg, đơn giá: 5/kg
Hàng hóa B số lượng 1000 kg, đơn giá: 7/kg. Yêu cầu:
1.Tự cho số liệu các nghiệp vụ khác nhau liên quan tới quá trình mua hàng, có phân bổ

chi phí vận chuyển cho 2 loại hàng hóa A,B?
2.Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế đã nêu?
3.Lập sổ chi tiết các hàng hóa trên? Kiểm tra số liệu đã ghi chép ở các sổ kế toán chi
tiết?
Lời gi
giảải:
n qu
1. Tự cho nghi
nghiệệp vụ li
liêên quan đế
đến
quáá tr
trìình mua hàng:
(1) Mua hàng hóa chưa thanh toán cho người bán
Trong đó:
-Hàng hóa A: số lượng 500 kg, số tiền: 2000
-Hàng hóa B: số lượng 300 kg, số tiền : 1800
(2) Chi phí vận chuyển bốc dỡ số hàng hóa trên mua về thanh toán ngay bằng tiền mặt:
80 và được phân bổ cho từng hòa hóa mua về theo khối lượng.
(3) Nhập kho đủ số hàng hóa mua về theo giá vốn thực tế.
nh kho
2.T
2.Tíính to
toáán và đị
định
khoảản các nghi
nghiệệp vụ:
-Chi phí vận chuyển phân bổ cho hàng hóa A = 80 : (500+300) . 500 = 50
-Chi phí vận chuyển phân bổ cho hàng hóa B= 80 - 50 = 30
-Gi

-Giáá vốn hàng nh
nhậập kho:
+ Hàng hóa A= 2000+ 50 = 2050
+ Hàng hóa B= 1800 + 30 = 1830 .
14
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

nh kho
-Đị
Định
khoảản :
(1) Nợ TK mua hàng
(SCT: mua hàng hóa A, Số tiền: 2000)
(SCT: mua hàng hóa B, Số tiền: 1800)

Có TK phải trả cho người bán

3800

3800

(2) Nợ TK mua hàng
(SCT: mua hàng hóa A, ST: 50)
(SCT: mua hàng hóa B, ST: 30)
Có TK tiền mặt

80

(3) Nợ TK hàng hóa
(SCT: hàng hóa A, Số tiền: 2050)
(SCT: hàng hóa B, Số tiền: 1830)
Có TK mua hàng
(SCT: mua hàng hóa A, Số tiền: 2050)
(SCT: mua hàng hóa B, Số tiền: 1830)

3880

80

3880

3. Lập sổ chi ti
tiếết và bảng chi ti
tiếết số ph
pháát sinh:

ớ:
Có đề bài sẽ bắt lập bảng chi ti
tiếết số ph
pháát sinh cần nh
nhớ
-Bảng chi tiết số phát sinh là bảng kê đối chiếu số liệu đã ghi chép trên các tài khoản kế
toán chi tiết với tài khoản kế toán tổng hợp tương ứng.
-Cơ sở số liệu lập bảng là số liệu đã ghi chép trên các tài khoản kế toán chi tiết thuộc
một tài khoản kế toán tổng hợp tương ứng.
-C
-Cáách lập:
+Kể tên các đối tượng chi tiết thuộc tài khoản kế toán tổng hợp tương ứng.
+Lấy số dư đầu kỳ và số cộng số phát sinh bên Nợ, bên Có trong kỳ và số dư cuối kỳ
của từng tài khoản kế toán kế toán chi tiết ( sổ chi tiết) để kê vào các dòng, các bảng
cho phù hợp.
+Sau khi kê hết số liệu của các tài khoản kế toán chi tiết thuộc tài khoản kế toán tổng
hợp phản ánh trên bảng này thì tiến hành cộng số liệu theo cột số tiền và ghi vào dòng
tổng cộng ở cuối bảng .
+Dựa vào dòng tổng cộng của bảng để tiến hành kiểm tra, đối chiếu. Số liệu của dòng
tổng cộng này phải đảm bảo phù hợp với các số liệu trên tài khoản kế toán tổng hợp
tương ứng về số dư đầu kỳ, số cộng phát sinh bên Nợ, bên Có và số dư cuối kỳ. Nếu
các số liệu tương ứng đó không phù hợp thì số liệu ghi chép trên các tài khoản kế toán
có sự sai sót, cần phải kiểm tra và sửa chữa lại cho đúng để đảm bảo số liệu kế toán
15
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi

viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

chính xác tuyệt đối, không được phép sai số.
n vị X
Đơ
Đơn
ẾT TÀI KHO
ẢN HÀNG HÓA
SỔ CHI TI
TIẾ
KHOẢ
Tên tài kho
khoảản: Hàng hóa A
Th
Thááng 12 năm 2013
n vị tính: tri
Đơ
Đơn
triệệu
ng

đồ
đồng
Chứng từ
S

Diễn giải

N

SL
Số dư đầu kỳ
Nhập kho hàng hóa
mua về

3

Nhập

Xuất

ĐG TT

SL

ĐG

Tồn
TT

1000 5

1500 4,7

500 4,1 2050

Cộng phát sinh

SL ĐG TT
5000
7050

2050

Số dư cuối kỳ

7050

n vị X
Đơ
Đơn
ẾT TÀI KHO
ẢN HÀNG HÓA
SỔ CHI TI
TIẾ
KHOẢ
Tên tài kho
khoảản: Hàng hóa B
Th
Thááng 12 năm 2013
n vị tính: tri
Đơ

Đơn
triệệu
ng
đồ
đồng
Chứng từ
S

Diễn giải

N

3

Nhập
SL

Số dư đầu kỳ
Nhập kho hàng hóa
mua về

Xuất

ĐG TT

300 6,1 1830

Cộng phát sinh

SL


ĐG

Tồn
TT

SL ĐG TT
1000 7 7000
1300 6,8 8830

1830

Số dư cuối kỳ

8830

16
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li

liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

n vị X
Đơ
Đơn
ẾT SỐ PH
ÁT SINH
BẢNG CHI TI
TIẾ
PHÁ
Tên tài kho
khoảản: Hàng hóa
Th
Thááng 12 năm 2013
n vị tính: tri
ng
Đơ
Đơn
triệệu đồ
đồng
Tên đối tượng
chi tiết

Đơn vị Tồn đầu kỳ
tính SL ĐG TT

Hàng hóa A


kg

1000 5

5000 500

Hàng hóa B

kg

1000 7

7000 300 6,1

1830

12000

3880

Tổng cộng

Nhập trong kỳ
SL
ĐG TT
4,1

Xuất trong kỳ
SL ĐG TT


2050

-

-

-

Tồn cuối kỳ
SL ĐG TT
1500 4,7 7050
1300 6,8

8830

15880

Bài tập rèn luy
luyệện thu
thuộộc các dạng kh
kháác từ đề thi:
Bài 4.1: Tự cho số liệu đầu kỳ các tài khoản kế toán của 1 doanh nghiệp ( tổng số dư
nợ bằng tổng số dư có). Nêu 6 nghiệp vụ kinh tế tài chính khác nhau phát sinh trong kỳ
liên quan đến các đối tượng kế toán tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu ( có số liệu
cụ thể, hợp lý)
Yêu cầu:
1.Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh và phản ánh các tài liệu đã cho vào sơ đồ
kế toán chữ T?
2.Kiểm tra tính chính xác của việc ghi chép vào các tài khoản kế toán ở yêu cầu trên?

Bài 4.2: Tại công ty Z, tháng 03/20XX có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1.TK tiền mặt
500
2.TK tiền gửi ngân hàng
1.800
3.TK phải thu khác
200
4.TK nguyên liệu, vật liệu 2.000
5.TK tài sản cố định hữu hình 7.200
6.TK tạm ứng
100
Cộng
11.800

7.TK hao mòn TSCĐ
8.TK phải trả cho người bán
9.TK phải trả cho người lao động
10.TK nguồn vốn kinh doanh
11.TK vay dài hạn
12.TK phải trả PN khác
Cộng

1.000
700
500
7.600
1.800
200
11.800


17
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

Các TK khác có số dư bằng không hoặc không có số dư:
Yêu cầu:
1.Nêu 6 nghiệp vụ kinh tế tác động đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu (Số liệu cụ
thể, hợp lý)? Phân tích ảnh hưởn của từng nghiệp vụ đến các đối tượng kế toán?
2.Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế đã nêu? Phản ánh các tài liệu đã cho vào các TK
tổng hợp dạng sơ đồ chữ T? Khóa sổ kế toán cuối kỳ?
3.Thực hiện kiểm tra việc ghi chép vào các tài khoản kế toán tổng hợp?

Bài 4.3 Tại doanh nghiệp thương mại A tháng 12/2010 có số dư đầu kỳ các tài khoản như sau:
( đơn vị tính : triệu đồng)

1.Tài khoản tiền mặt
500
2.TK tiền gửi ngân hàng
1.000
3.TK hàng hóa
5.000
4.TK tài sản cố định hữu hình 4.500

5.TK phải trả cho người bán
6.TK phải trả người lao động
7.TK hao mòn tài sản cố định
8.TK nguồn vốn kinh doanh

300
200
500
10.000

Tổng dư nợ TK:
11.000
Tổng dư có
11.000
Các tài khoản khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư
Yêu cầu:
1.Nêu các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ liên quan đến qúa trình bán hàng
( bao gồm cả các nghiệp vụ kết chuyển và xác định kết quả với số liệu cụ thể và hợp lý)?
2.Phân tích ảnh hưởng của các nghiệp vụ đã cho đến các yếu tố của báo cáo tài chính ( không
phân tích nghiệp vụ kết chuyển)?
3.Vận dụng phương pháp tài khoản kế toán để hệ thống hóa thông tin ( định khoản và phản
ánh số liệu vào sơ đồ tài khoản dạng chữ T, khóa sổ cuối kỳ)?

4.Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ?

Bài 4.4: Tại công ty A, có tài liệu sau: Bảng cân đối kế toán 31/12/N
1.Tiền mặt (1000, 800)
2.Tiền gửi ngân hàng (1800, 1800)
3.Phải thu của khách hàng (100, 600)
4.Công cụ dụng cụ (20, -)
5.Hàng hóa (900, 650)
6.Tài sản cố định hữu hình (1000, 1000)
7.Hao mòn tài sản cố định ( (50) , (70) )
-Tổng tài sản (xxx, xxx).
8.Vay ngắn hạn (2000, 2000)
9.Phải trả cho người bán (205, 205)
10.Phải trả người lao động (25, 25)
11.Nguồn vốn kinh doanh (xxx, xxx)
12.Lợi nhuận chưa phân phối (40, 200)
13.Qũy đầu tư phát triển (xxx, xxx)
ú ý : Trong dấu ngoặc tròn, bên trái là số dư đầu kỳ, bên phải là số dư cuối kỳ)
Ch
Chú
Yêu cầu:
18
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh

khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

1.Tìm các số liệu còn thiếu (chỗ xxx). Xác định kết quả kinh doanh năm N, biết trong năm N chưa
xảy ra sự kiện công bố cổ tức và trả cổ tức cho cổ đông?
2.Nêu các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh ( số liệu cụ thể, hợp lý)? Định khoản?

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm (./.)

Bài 4.5: Tại doanh nghiệp Z, tháng 12/20XX có số dư đầu kỳ như sau:
-Hàng hóa 12.000
Trong đó hàng hóa A, số lượng 1000 tấn , đơn giá 5/tấn
Hàng hóa B, số lượng 1000 tấn, đơn giá 7/tấn.
ú ý: Ghi chép theo nguyên tắc kế toán dồn tích, đơn vị tính: triệu đồng.
Ch
Chú
Yêu cầu:
1.Cho nghiệp vụ liên quan tới quá trình mua 2 loại hàng hóa có chi phí vận chuyển phân bổ?
2.Tính giá hàng hóa nhập kho theo trình tự tính giá?
3.Định khoản các nghiệp vụ trên, ghi vào sổ chi tiết hàng hóa?

Bài 4.6: Công ty Z có số dư đầu kỳ của các tài khoản:
1.TK tiền mặt: 1200

2.TK hàng hóa: 1500
3.TK công cụ dụng cụ: 100
4.TK tài sản cố định : 1200
5.TK hao mòn tài sản cố định : 500
6.TK vay ngắn hạn : 800
7.TK phải trả người lao động: 200
8.TK nguồn vốn kinh doanh: xxx
Biết tổng tài sản tăng 150, tổng nợ phải trả giảm 150.
Đơn vị tính: triệu đồng.
Yêu cầu:
a)Xác định số dư đầu kỳ của TK NVKD (nguồn vốn kinh doanh) ? Tính kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty trong năm biết không có nghiệp vụ nào làm tăng ,giảm trực tiếp vốn chủ sở hữu?
b)Cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm N ( số liệu cụ thể, phù hợp)?
c)Phản ánh các nghiệp vụ trên vào Nhật ký- Sổ cái?

Bài 4.7: Cho số dư đầu kỳ các tài khoản:
1.TK tiền mặt: 600
2.TK tiền gủi ngân hàng: 1300
3.TK phải thu khác: 100
4.TK hàng hóa: 12000
5.TK tài sản cố định hữu hình: 4000
6.TK hao mòn tài sản cố định: 1700
7.TK phải trả cho người bán: 800
8.TK phải trả người lao động: 500
9.TK nguồn vốn kinh doanh: xxx
19
Contact Fb: Lưu Ng
Ngọọc Hải

Email:


Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!


Tips tự cho số li
liệệu Nguy
Nguyêên Lý Kế To
Toáán của SV. Lưu Ng
Ngọọc Hải 06/ 03/2014

10.TK Vay dài hạn : 5000
Đơn vị tính:triệu đồng
Yêu cầu:
1. Tính số dư đầu kỳ của VCSH, xác định các yếu tố của phương trình kế toán đầu kỳ?
2. Tự cho nghiệp vụ về quá trình bán hàng, đảm bảo cho lợi nhuận bằng 250?
3. Lập nhật ký sổ cái, kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế tài chính trong sổ này?

Bài 4.8: Tại doanh nghiệp thương mại X tháng 1/201X có tài liệu về số dư đầu kì như sau:
1.Tài khoản Hàng Hóa: 3000
2.Trong đó: Hàng hóa A số lượng 1000, số tiền 2000
Hàng hóa B số lượng 500, số tiền 1000.
Các TK khác có số dư đầu kì bằng không hoặc không có số dư. Đơn vị tính: triệu đồng
Yêu cầu:
1. Nêu các nghiệp vụ liên quan tới quá trình mua hàng (2 loại hàng hóa) có phân bổ chi phí vận
chuyển?
2. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ đã nêu?

3. Ghi sổ chi tiết hàng hóa; sổ cái tài khoản hàng hóa theo hình thức nhật kí chung. Kiểm tra việc ghi
chép trên các sổ chi tiết?

Bài vi
viếết chia sẻ tr
trêên đâ
đâyy ch
chỉỉ mang tính ch
chấất tham kh
khảảo, ch
chắắc kh
khóó tr
tráánh kh
khỏỏi sai
ng góp từ qu
sót. Rất mong nh
nhậận đc các ý ki
kiếến đó
đóng
quýý th
thầầy cô, các bạn sinh vi
viêên!!!
úc các bạn đạ
Ch
Chú
đạtt điểm cao trong kỳ thi sắp tới ^^ Cổ Nhu
Nhuếế, 06/03/2014

20
Contact Fb: Lưu Ng

Ngọọc Hải

Email:

Bài vi
viếết ch
chỉỉ mang tính tham kh
khảảo chia sẻ cá nh
nhâân !!!



×