BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
VŨ THỊ THU THÙY
Mã sinh viên : 1101504
NGHIÊN CỨU CHIẾT TÁCH
ANTHOCYANIN TỪ HOA DÂM BỤT
ỨNG DỤNG LÀM GIẤY CHỈ THỊ AN
TOÀN TRONG PHÂN TÍCH HÓA HỌC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
HÀ NỘI – 2016
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
VŨ THỊ THU THÙY
MÃ SINH VIÊN: 1101504
NGHIÊN CỨU CHIẾT TÁCH
ANTHOCYANIN TỪ HOA DÂM BỤT
ỨNG DỤNG LÀM GIẤY CHỈ THỊ AN
TOÀN TRONG PHÂN TÍCH HÓA HỌC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Người hướng dẫn:
ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh
Nơi thực hiện :
Bộ môn Hóa phân tích – Độc chất
HÀ NỘI – 2016
LỜI CẢM
T
g h i gi
gi
h
h
tôi
V i
ố
h
h h
g
hiệ
Tôi xin g i
iế
h
h
h hư
ề i
iế
i
i
g dẫ
gg
i
i ThS.
ý iế
h e
g
h
h hị ĩ h
q
iê
Phòng thí nghiệm
gi
i iề
iệ
h
h h h
Tôi i
Tư
gĐ ih
hứ
ề
h h
B
g
hi
h
D
iề
hă
iệ h
ộ g iê
h i gi
g h
gi
hiệ
Dượ H Nội – hữ g gư i
C ối ù g tôi i g i
ấ
gi
tôi i g i
Bộ môn Hóa Phân tích - độc chất
tôi h
i
h
Nguyễn Thị Thùy Linh
ố q
ghiệ
h h h
g
N
h
hiệ
ượ ý iế
ố
gh
i
h
ê
h
giáo
g ị h tôi iế
i
g
i gi
gi
gg
g ù g
d
hấ h
i iế
ề
ư
ố 5 ă
q
h
h
ê tôi
h h h
h g
h hữ g hiế
h
Tôi
i h iê
H Nội Ng
12 h g 05 nă
Sinh viên
Vũ Thị Th Thù
2016
1
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................. 1
CHƯ NG 1. TỔNG QUAN ....................................................................... 3
1.1.
1.2.
C
h
d
ụ .......................................................................................... 3
1.1.1.
Tê g i
h
i ...........................................................................3
1.1.2.
M
h
1.1.3.
Ph
ố.................................................................................................4
1.1.4.
Th h h
1.1.5.
C g dụ g ............................................................................................4
......................................................................................3
h
h
............................................................................4
Anthocyanin ................................................................................................. 5
1.2.1.
Gi i hiệ .............................................................................................5
1.2.2.
Cấ
1.2.3.
T h hấ h
1.2.4.
V i
h
h ..................................................................................5
ý
A h
A h
i
i .....................................................8
g
ộ ố ĩ h
..............................10
1.3.
Tổ g q
hấ hỉ hị ................................................................................ 12
14
Kỹ h
q
g hổ i
i...…………………………………………… 14
CHƯ NG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 15
2.1.
Đối ượ g ghiê
2.2.
Ng ê
ứ ................................................................................ 15
iệ – hiế
2.2.1.
Ng ê
2.2.2.
Thiế
ị ........................................................................... 15
iệ .................................................................................15
ị .......................................................................................... 16
2
2.3.
Nội d g ghiê
2.4.
Phư
g h
ứ .................................................................................. 17
ghiê
ứ ........................................................................... 17
2.4.1.
Quy trình phân tích............................................................................17
2.4.2.
S
ồq
h ghiê
ứ ...............................................................21
CHƯ NG 3. THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ................. 22
iều kiện chiết Anthocyanin…………………………… 22
3.1. Kh
3.1.1.
Kh
ỷ ệd g
3.1.2.
T hh
i hiế
ẫ ...................................................24
i
g dị h hiế …………………… 24
ượ g A h
32
Nghiê
ứ
h hư
g
H ế
33
Nghiê
ứ
h hư
g
dị h hiế A h
3.4. X
3.5.
A h
i ………………
i
i
27
H ế λmax.. 30
ịnh kho g ổi màu c a chất chỉ thị Anthocyanin .............................31
Ứ g dụ g
A h
i ....................................................................... 33
3.5.1. Ứng dụng dịch chiết làm chỉ thị màu trong chuẩ
3.5.2. Nghiên cứu làm giấy chỉ thị ể phát hiệ
3.5.3. Ứ g dụ g
g iể
ghiệ
ộ acid-base ..... 33
h h H
i ư ng
35
h ố .......................................... 40
CHƯ NG 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................... 41
4.1.
Kế
...................................................................................................... 41
4.2.
Kiế
ghị .................................................................................................... 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 43
PHỤ LỤC .................................................................................................. 47
Phụ ụ 1: Độ hấ hụ
Phụ ụ 2: Kh
A h
h hư
g
i
i
H ế
d g
i hiế
Anthocyanin
ấ
h
h
47
…………… 48
3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệ
Tiế g
h
Tiế g iệ
UV
Ultraviolet
T
UV-VIS
Ultraviolet visible
Phổ
g i
g i-Kh
RSD(%) Relative Standard Deviation
Độ ệ h h ẩ
SD
Standard Deviation
Độ ệ h h ẩ
v/v
Volume/volume
Thể
w/w
Weight/weight
Khối ượ g/ hối ượ g
pH
Potential of hydrogen
Cya
Cyanidin
Antho
Anthocyanin
h/ hể
THCS
T
gh
THPT
T
gh
CTM
Chỉ hị
BHA
2-tert-butyl-4-hidroxyanisol
ư
iế
g ối
h
hổ h g
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng
B g 1 1 Cấ
hấ
B g 1 2 Mộ ố hấ hỉ hị hư
g dù g
B g 3 1 Kế q
Trang
g h
A h
g h ẩ
ộ
anin
7
id – base
13
ị h ộẩ
B ng 3.2. Kết qu th c nghiệ
25
h
ượng dịch chiết Anthocyanin
26
B ng 3.3. Kết qu so màu
32
B ng 3.4. Kho g ổi màu c a Anthocyanin
32
B g 3 5 Kế q
33
B g36 B g h
ị h ồ g ộ N OH ằ g H2C2O4 0,1000N
ồ g ộA h
i
ẩ
giấ
hỉ hị
35
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Tên hình
Hình 1.1. Cấ
g
Hình 1.2. S
hụ h ộ
H h21 H
d
H h 2 2 Phổ hấ
H h23 S
Anthocyanin
ấ
Anthocyanin vào pH
ụ
hụ A h
hụ
i
i H=1
H=4 5
Anthocyanin
Hình 3.3. Độ hấ hụ A h
Hình 3.5. Ả h hư ng c
Hình 3.6. S th
ổi ấ
23
i theo hệ d g
i C2H5OH – H2O khác
i
i
H=1 ế
H=14
H ến λmax
Anthocyanin vào pH
Hình 3.7. Màu c a Anthocyanin t i pH=5 ến pH=7,5
Hình 3.8. Chuẩ
18
22
nhau
A h
9
21
ồ tiến hành x lý mẫu
H h34 M
6
15
ồ nghiên cứu
Hình 3.1. Phổ hấ
Hình 3.2. S
Trang
ộ NaOH bằng H2C2O4 0,1000N
Hình 3.9. Kết qu kh o sát nồ g ộ Anthocyanin tẩm vào giấy
24
29
30
31
32
34
36
6
Hình 3.10. Ả h hư
g
h i gi
A h
i ư
g H h
i
g
g
ế
ộ h
giấ
hỉ hị
h
Hình 3.11. Quy trình làm giấy chỉ thị
H h 3 12 M
Hình 3.13. S
base
giấ
ổi
hỉ hị A h
giấ
37
38
i
hỉ hị ê
he
H
ộ ố h ố
39
h
id
40
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hiệ
hiề
hấ
hiê
h g ộ h i h
hiệ
g h
hế
g ghiệ
e
q
h
d
hư: q
ụ)
ghiê
ế
h
g ê
iệ
ứ
h
ố
ượ
dụ g
g gi
dụ g ộ g
hh
Ngoài ra, ặ
i ư
Chỉ
h ặ
h
h
ổ g hợ
h g h i
ghiệ
ối
ấ
hiê
ồ
i
ộ ố
i
h
q
ih
Hi i
i h
gh
h
Hi i
R
g Hi i
h
-Sinensis
hẩ
A h
V
hẩ
i
h
hể dù g
giấ
hỉ hị ể
iệ dụ g
hể iế d g dị h
h ế
h
id/
e(
Hiệ
d
ổi màu theo
hấ
hỉ hị h h
ượ g hỏ
ứ không õ
ộ g
i gi
i h
eh
h g hữ g
gư i
h
hă
hấ
he
g ê
g
ộ
h ư
hữ g hấ
h ei …
h hư
g ế
g
hỉ hị
hiề h g
ế q
ghiê
Do v y, nghiên cứu s dụng Anthocyanin làm chất chỉ thị là
việc làm c n thiết nhằm phát triể h
hiê
hổ iế
h ố
h
ă g
ấ
g ố
i ứ
hứ ă
ổi
ượ ứ g dụ g ộ g
hấ Anthocyanin t
ộ
hấ
ượ g Anthocyanin khá cao.
i ể
e
hư hỉ hị
h
h
hỏ h
i
i
g H V i
id h
ối) d
g
ỏ T
iệ
ẩ giấ
g
d
g
A h
i ư
ộ
dụ g
q
dù g
g D
ị h h h
ứ
h
dụ g ố
hế
gi
i
hấ
h
g
Nhiề
H
i ư
ượ
ừ ỏ ế
g ượ q
i
A h
h
(C
g g
ữa các hợp chất hữ
ứng nhu c u phát triển bền vữ g
g ượ
g ồn gốc
ặt ra cấp bách hiện
nay. Tuy nhiên, ứng dụng Anthocyanin làm chất chỉ thị
trong hóa h c phân tích và phân tích th c phẩ
h
ến nay vẫ
“h
hư
g
i h”
ượ
ề
2
h
c p mộ
ch n
, hệ thống. Đ
ũ g
hư ng nghiên cứu chúng tôi l a
là:
“Nghiên cứu chiết tách Anthocyanin từ hoa dâm bụt ứng dụng làm
giấy chỉ thị an toàn trong phân tích hóa học.”
Mụ iê
ề i :
1. Khảo sát được điều kiện chiết tách Anthocyanin từ Hoa dâm bụt
2. Nghiên cứu được ứng dụng của Anthocyanin làm giấy chỉ thị an toàn
trong phân tích hóa học.
3
CHƯ NG 1: TỔNG QUAN
1.1. Cây hoa dâm bụt
1.1.1. Tên gọi và phân loại [18]
a. Tên gọi
- Tên g i Tên khoa h c: Hibiscus rosa-sinensis L.
- Tên khác Rose – mallow, chinese hibiscus, chinese rose.
- Tê
iế g
h: Roselle.
- Tê
hư ng g i: Bông bụt, Bụp.
b. Phân loại
The
h
i h
h
H
d
ụ ượ
ế he
h
Gi i (kingdom)
: Th c v t (Plantae)
(Kh g ược xếp h ng)
: Cây h t kín (Angiosperm)
Ngành
: Ng c Lan (Magnoliophyta)
L p
: Ng c Lan (Magnoliopsida)
Bộ (order )
: Bông Malvales
H (family)
: Bông (Malvaceae)
Chi (genus)
: Dâm bụt (Hibiscus)
Loài (species)
: Hibiscus
Tên khoa h c
: Hibiscus rosa sinensis.
:
1.1.2. Mô tả thực vật
Cây hoa dâm bụt thuộc lo i cây bụi l n, cao 4 - 5m; c h h h d
m c sát gố
ặc,
hư ng dùng làm c nh.
Rễ cây hình trụ dài 5-15
nh t, b gãy thấ
hư
ư ng kính 2 cm, màu tr ng t i màu nâu
h . Rễ có vị ng t và có chất nh y [18]
4
Lá có hình b u dục, nh
é
u, tròn gố
ă g
hất
nh y…[18, 23]
Q
h ăm có hoa Tràng gồ
ê
inch, l n xếp xo
h
5
hh
ư ng kính kho ng 3
Nhị nhiều t p hợp trên một trụ dài thẳ g h
hư
cong. Th c tế, ngày nay, hoa có rất nhiề
mộ ặ
ỏ
g
h i
hồng, tr g… Có
iểm là hoa rất nhanh tàn, mỗi hoa sẽ chỉ kéo dài một hoặc hai ngày [13]
Q
ộ q
g
di h
g 3 cm, ấ khó hình thành [18]
1.1.2. Phân bố
g ồ gố
Hibiscus rosa-sinensi
H
d
ụ
ù g hiệ
h
i ê
hiệ
i h
Á (T
hế gi i hư g ượ
g Q ố ) Cây
g hiề
hấ
i [12, 17]
Ở Việ N
Nam ư
Hibiscus rosa-sinensis ượ
Hiệ
d
ụ
ồ g
hiề giố g ấ
h
i
h g h
ặ
iệ
iề
d g ềh h
h i
1.1.3. Thành phần hóa học
Hoa dâm bụt rất giàu polyphenol, flavonoid và anthocyanins [23]
L
hợ
h
hứ β-sitosterol, stigmasterol, taraxeryl acetate và ba
hấ
Hoa d
ụ
e
dẫ
ấ
hứ
idi dig
h [18]
ide f
id
i
i
hi
i e
riboflavin, niacin và axit ascorbic (Ghani, 2003). Quercetin-3-diglucoside, 3,7diglucoside, cyanidin-3,5-diglucoside và cyanidin-3-sophoroside-5 g
ượ
3
h
g
ừ h
ide
1.1.4. Công dụng
a. Trong ngành dược
ượ
g;
h
ấ
hợ
hấ
ê
ide
e
fe
-
ừ hụ hoa (Rastogi & Mehrotra, 1993) [18]
5
L h
h h
ễ
h dụ
h
g i h
Ng i
h
hấ
h
h
h i hh
h
và
ụ
ă g gă
ượ
hi
h
hặ
iế
h
óh
ượ
g hiề gi i
ụ
h h i h ố
d
h h h
d
ế
h
ế
. Mặ
hư
h
g … [12]
h h g ấ
hấ
ă g hố g
ộ
i ế
h
hố g
ế
g hữ g
g hư
ó h
ộ g hư hấ
gi ă g
h hấ
ă g
gư i
g ấ hợ
h
ệ i
h
g
Hoa
ác tính [20, 24]
b. Công dụng đối với cảnh quan
Hiệ
h
hiề
à
hồ g
d
ụ có h
h g h
hư:
h
C
g
ỏ
i ượ
dụ g
g xanh, xám, cam, tím, nâu,
… [15, 17]
hù hợ
iề
g 100
g
trong h
ồ g
h
h g
iê
q
h h
iê
ư
iề
hị. Ngoài ra, chúng ta cũ g
h ể trang trí ban công
hượ g h ặ
ặ bàn
ối i h ặ
hể
ồ g cây
g
ội hấ .
1.2. Anthocyanin
1.2.1. Giới thiệu
Các Anthocyanin thuộc một trong những nhóm các chất màu t
f
id
g
ư c l n nhất trong thế gi i th c v t. Thu t ngữ
g
Anthocyanin b t nguồn từ tiếng Hy L
giữa Anthos – ghĩ
màu xanh, A h
nhiên
h
K
i
Anthocyanin là s kết hợp
– ghĩ
h. Tuy nhiên, không chỉ có
g ến cho th c v t nhiều màu s c r c r khác
hư hồ g ỏ, cam và các màu trung gian khác [11, 19]
1.2.2. Cấu trúc hóa học
A h
i
hữ g g
màu (anthocyanidin). Các A h
id d gố
i
hi
ư
g ế hợ
ấ hế
h
i gố
ư
g
on có
g ượ g i
6
anthocyanidin hay aglycon. Mỗi A h
i
i ư
h
i
g
id h
h
h
ượ
idi
idi
hư
hể ị g
i
ị
ừ 15-20
h
h
h
. Ag
V
e
hế ượ g
h g
ấ
:
R1
OH
B
O+
OH
3
7
OH
5
OH
Hình 1.1. Cấ
C
3
gố
ư
g
5
ị
g
id
ị
h
h d
ượ g
ấ
R2
3
A
n aglycon c a Anthocyanin
hể ượ g
7 ấ
ị
. Phân t A h
3
5g i
dig
h
hấ
h g Đế
3 5 7; hư
g ượ g
i g
g
ư
id S
h
hữ g
ị
iệ giữ
ố ượ g
gố
h
ị
ư
3g i
h g
g iê
ế
ố
i
500 Anthocyanin khác
nhau và 23 Anthocyanidin [5, 22]
C
g
trí R1 và R2 hư
Anthocyanin khác nhau h h
g
−H, −OH
h ặ
−OCH3.
d
h
g
ị
7
Bảng 1.1. Cấ
Cấu trúc cơ bản
hấ trong nhóm Anthocyanin
Anthocyanidin
R3′
R4′
R5′
R3
Aurantinidin
−H
−OH
−H
−OH
−OH −OH
−OH
Cyanidin
−OH
−OH
−H
−OH
−OH
−H
−OH
Delphinidin
−OH
−OH −OH −OH
−OH
−H
−OH
−OCH3 −OH −OH −OH −OCH3 −H
−OH
Europinidin
R5
R6
R7
Luteolinidin
−OH
−OH
−H
−H
−OH
−H
−OH
Pelargonidin
−H
−OH
−H
−OH
−OH
−H
−OH
Malvidin
−OCH3 −OH −OCH3 −OH
−OH
−H
−OH
Peonidin
−OCH3 −OH
−OH
−OH
−H
−OH
−OH −OCH3 −OH
−OH
−H
−OH
−OH
−H −OCH3
Petunidin
Rosinidin
−OH
−OCH3 −OH
−H
−H
−OH
8
1.2.3. Tính chất hóa lý của Anthocyanin
d ng tinh thể hoặc vô ịnh hình là hợp chấ
Anthocyanin tinh khiế
A h
khá phân c c nên tan tốt trong dung môi phân c
i h
ố
trong H2O, C2H5OH, CH3OH…[5, 7]
M
hiề
A h
ế
ố h
ượ g h
h
hứ
gố
-
g
OH
ổi hụ h ộ
g ượ
g e ze
gố
g h
ư
hiệ
hụ h ộ
h
g
h
i
ế
g e ze
i
Các A h
h
… Như g h
OH
ế hợ
ư
i
g
h
hiề h
ộ
hấ
H
i ư
h
. Mứ
g ỏ Nế
g Khi ă g ố
ộ
h
ũ g ẽ h
ổi he
H
i ư
eh
h
OH
ị í
ố ượ g
[5, 22]
ũ g hụ h ộ
ấ
h
g [5]:
Khi pH > 7 các Anthocyanin có màu xanh và khi pH < 7 các Anthocyanin
ỏ
-
Ở H=1
A h
-
Ở H = 4 - 5 h g
i
hư
g
d g
hể h ể
ối
ề d g
i
ế
e C
i
Chalcon không màu.
-
Ở H=6–7 h g
d g Anion quinoid có màu tím.
-
Ở pH = 7 - 8 i ề d g
e Q i id A h d
h
h
ỏ
e
9
Hình 1.2. S
M
hụ h ộ
A h
polysacch id Khi
ấ
Anthocyanin vào pH.
i
hể h
g
d i
ổi d
A h
i
hấ
hụ
ê
hể h h
ấ
h
hụ
màu [5]
Anthocy i
ư
i i ư
g hấ
hụ
g 510 – 540
g vùng h
Độ hấ
hụ
ế
i
g
h ộ
ộ hấ
T
hụ
i
ối ề
Như
h
ối
ù g
g
g
h
ộ hấ
i
g
id A h
h hấ ư
h
H
hụ
hiế
d
g dị h
ế
ồ g ộ
ồ g ộ Anthocyanin
h [5]
i ư ng acid, các A h
ữ g
i iề
id
ă g hấ
ố iê q
Anthocyanin. Ch g hụ h ộ
A h
hấ
g
i
ũ g
i
h
h (amphote) M ối
h [5]
hữ g
ă g h
i
id h
e
ối
hể
i
e
ỏ
10
1.2.3. Vai trò của Anthocyanin trong một số lĩnh vực
a. Trong đời sống
T
ượ
h
h
g ĩ h
h
hẩ
dụ g ể
q
h
hẩ
Kế q
h
ă g
i
g…
h
Anthocyanin
h g ấ
i
hẩ
h
h
i hấ
ừ
h
h
h
hẩ
hế
hứ
dụ g hư
khá an toàn.
ỏ hư ỏ q
hấ
ỏ
ổ g hợ
ượ
h
iệ
hẩ
h
i
i
ượ dù g ể
h
hố g
A h
hấ dẫ
hố g
ộ ượ g hỏ g ê
q
hiề
V dụ: dị h hiế A h
ỏ h i
hấ
hể
hiê
ẹ
h
dụ g hố g
hấ
ă g hố g
h g h ẩ
ứ
é d i h
BHA. Ngo i
ấ
hẩ
ghiê
khoai lang (1% w/w)
ượ
i h
h
ổ g hợ
d
g
ứ g [28]
b. Trong Y học
Đối v i sức khỏe c
gư i, theo nghiên cứu c
Harvard (Mỹ), các anthocyanin có thể c
hư
g
iê q
ột quỵ
gă
hồi
i
ũ g
Các nhà khoa h
trong chố g
h
ị ột quỵ, gi
gă
hứ g
gừa s phát triển c a các khối
g hư… Nh
g hư
hư
g do s
ột, ruột kết H
thấy Anthocyanin còn có tác dụng tốt trong việ
những bệ h h
i h
g
n s t o thành các cụ
g
ề kháng [18].
i h ược rằng Anthocyanin có tác dụng tốt
g
g hư d d
gi m thiểu các tổn
ột ngột), h n chế s suy gi m sứ
màng d dày chống l i các tổ
uc a
i
ến t c m ch, gây tai biến m ch máu não và
lòng m ch máu (nguyên nhân dẫ
nhữ g
ượ
D id He e Đ i h c
ư ng. Kh
ư u, h n chế nguy
A h
h
i gi
gư g
i gi i
o vệ
n
ữa, các nghiên cứu còn cho
iề h
ượ g ư ng huyết c a
ă g hữa bệnh c a Anthocyanin vẫn
11
g ược nghiên cứ
dụ g ê
ể tìm hiểu c
hế và ứng dụng trong y h c. Các ứng
ra một triển v ng về việc s n xuất th c phẩm, th c phẩm chức
ă g hữa bệnh có hiệu qu [12, 28]
A h
hố g
hẩ
h h
hố g
i
hợ
h
ê
h
hẩ
ượ
h
h hố g iê
i
hấ
h i hh
dụ g ể hố g
hế
gi
h
h g
hiề h
hế
h
ứ
h
q ý hư: h
h ặ
hố g
ề h g;
iể
h
dụ g
ế
ă g
ề
g hư;
dụ g
ă g
hỉ thị
[16, 26]
c. Trong phân tích hóa học
T i
ư ng THCS, THPT, việc s dụng giấy chỉ thị v
acid-base cho các thí nghiệm rất nhiề
ể kiểm chứng tính chất acid hay base
ộ, pha chế... là phổ biế
trong hóa h c, chuẩ
v i môn hóa h c, các th y
cách s dụng dịch chiế
gi
Để ă g hứng thú cho h c sinh
“h
làm các thí nghiệ
h
i” ằng
g ư c c a một số loài hoa, rau, c , qu
hư h
dâm bụt, hoa bách nh t, lá c a b p c i tím, rau lang, c khoai tím, cánh hoa c a
hoa phong lữ, cây anh túc, qu c a cây việt quất, ph n thân rễ c
hoàng… ể xem s
Giấy chỉ thị màu “
g
ổi màu c a dịch chiế
g
ặ
iể
i ư ng pH khác nhau.
chứa Anthocyanin - chất bị ổi thành
chế”
i ư ng dung dịch acid và chuyể
dung dịch base
i
ư
g
h h
h
hư giấy chỉ thị v
g
ỏ
i ư ng
ă g trong phòng thí
nghiệm. Vì v y, việc t t o chỉ thị màu là gi i pháp hay giúp giáo viên th c hiện
tốt kế ho ch d y h c, giúp h c sinh nh n thấy hóa h c g
gũi
i
i sống và
g
i h”
gh
t o tâm lý vui thích khi h c bài.
Ứng dụng Anthocyanin làm chất chỉ thị
h c phân tích và phân tích th c phẩ
h
ến nay vẫ
“h
hư
ượ
ề c p một
12
h
, hệ thống. Nghiên cứu c
Tư
g Đ i h c Nông nghiệp Hà Nội
(nay là H c viện Nông nghiệp Việt Nam), A h
i
ược ứng dụng làm chất
Đ ih c
chỉ thị phát hiện nhanh hàn the trong th c phẩm. Hay nghiên cứu c
B h Kh
Đ Nẵ g ũ g h
hấy rằ g A h
i
ũ g ược ứng dụng làm
chất chỉ thị an toàn trong phân tích th c phẩm và hóa h c [12, 22]
1.3.
Tổng quan chất chỉ thị [2]
Chấ
hỉ hị
ổi H
(CTM)
hữ g hấ
d g dị h Ch g hư
g
d g
id
h
d g
g
Nế
ổi he dẫ
hiệ d g
Ind-
h
id
ằ g
ư
h
h
iế
id
hụ h ộ
ổi
ấ
e
ấ
h
ổi
hấ hỉ hị
g d g dị h
Khi cho CTM v
h
d g dị h iế
ế
ổi he
hữ g hấ hữ
e iê hợ
h g Khi H
h g ị iế
h
HI d d g
e iê hợ
i
:
h
ằ g ượ hiế
:
H3O+ + Ind-
HInd + H2O
(1)
Nếu cân bằng (CB) dịch chuyển về phía ph i () dung dịch có màu c a
d ng base (Ind- ).
Nếu cân bằng (CB) dịch chuyển về phía trái () dung dịch có màu c a
d ng acid (Hind).
Nế
ộ
hỉ h
10
g
hé
ồ g ộ hấ
Khi
ộ hệ
h
h i hấ
ượ
i Như
h
ộ
hấ
h
h
hi ồ g ộ
:
[ HInd ]
≥ 10, màu c a chất chỉ thị là màu c a HInd
[ Ind ]
iệ q
ằ g
hấ gấ
13
Khi
[ HInd ]
1
≤ , màu c a chất chỉ thị là màu c a anion Ind– .
[ Ind ]
10
Bảng 1.2. Mộ ố hấ hỉ hị hư
g dù g
M
Kh
Chỉ hị
hỉ hị
g
g
id
môi trư
g h ẩ
ộ acid – base
g H ổi
M
hỉ hị
hỉ hị
môi trư
g iề
Metyl da cam
Đỏ d
3,1 – 4,4
Phenolphtalein
Không màu
8,0 – 10,0
Giấ q ỳ
Đỏ
5-8
Xanh
Đỏ
6,8 - 8
V gg h
Đỏ
4,4 - 6,2
Vàng
Vàng
10,1 - 12
Tím
Vàng
6,4 - 8
Đỏ
Không màu
9,3 – 10,5
Xanh
Đỏ
g
Me
h
ỏ
vàng Alizarin
Đỏ he
Thymolphtalein
g
Vàng
T
ỏ (hồ g)
Cơ chế ứng dụng Anthocyanin làm giấy chỉ thị
T
g
i
ư
g ư c, pH có
Anthocyanin. Màu s c c a A h
h
ổi cấu trúc c a A h
h hư
i
i
h
g
g ể ến màu s c c a
ổi theo s
hi H h
ổi
ượ
h
ổi c a pH. S
ề c p trong ph n
tính chất hóa h c.
Anthocyanin giố g hư
thấp, màu tím
ột chất chỉ thị t nhiên, có màu hồ g h
pH trung gian và màu xanh
pH cao [7]
ỏ
pH
14
1.4. Kỹ thuật đo quang phổ vi sai
Trong kiểm nghiểm các d ng thuốc bào chế
ư c tiên ph i q
g
n
dược. Dịch chiết khó tránh khỏi mang theo t p chất.
chiết ho t chất ra khỏi
T p chất này có thể gây sai số h q
h ị h ượng bằ g hư
g h
quang.
Để lo i trừ sai số
gư i
hư ng s dụng kỹ thu
Trên phổ c a chất nghiên cứu, ch
hấp thụ ∆A
q
g i
2 ư c sóng λ1 và λ2,
i:
hiệu số ộ
n nhất.
A A1 A 2
Chuẩn bị một dãy dung dịch chuẩn v i các nồ g ộ h
thụ A
h
ộ hấp
2 ư c sóng.
Kh o sát kho ng nồ g ộ
he
ịnh lu t Lambert – Beer c
∆A ẽ ồ
thị quan hệ ∆A-C.
Đ
ộ hấp thụ A c a chất th
h
Ngoài ra, chấ
Anthocyanin tồn t i
Phư
h g h iA h
i
h
d ng oxonium hoặ f
pH = 4,5 thì chúng l i
V
2 ư c sóng trên.
ổi theo pH. T i pH = 1 các
i
ộ hấp thụ c
i, còn
d ng carbinol không màu.
g h
i
Vi
i theo pH ể
i hế
h hư
g
hấ
15
CHƯ NG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
2.1.
T
A h
h
g ề
i
i
ừH
d
g
i iế h h ghiê
ụ ứ g dụ g
ứ
giấ
hư
g h
hỉ hị
hiế
g h
h
h
h
Đối ượ g
d
h
ụ C
ẫ
ẫ
h
h
h
h ượ
A h
ấ
i
ê
ối ượ g ghiê
ị
ứ
Hoa
h h hố H Nội (B i ồi
S g Hồ g)
Hình 2.1. H
d
ụ
2.2. Nguyên vật liệu – thiết bị
2.2.1. Nguyên vật liệu
- Nư c cất 2 l n.
- Cồn 99o.
- Bột muối Nabicar-NH 100g (Công ty cổ ph
Nhân Hòa).
dược phẩm và v
ư y tế
16
- Vitamin C, l 100 viên (Công ty cổ ph
Các hóa chấ
dược phẩ
Đ i Uy).
t tiêu chuẩn hóa chất tinh khiết phân tích (RA) c a
- Sodium hydroxide (Merck)
- Acid phosphorid (Trung Quốc).
- Sodium dihydrophosphate (Trung Quốc).
- Sodium hydrophosphate (Trung Quốc).
- Potassium hydrophosphate (Trung Quốc).
- Potassium dihydrophosphate(Trung Quốc).
- Potassium hydroxide (Merck).
- Chỉ thị Phenolphtalein.
2.2.2. Thiết bị
- Cân kỹ thu XT1200
- C
h
- M
ộ chính xác 0,01 g.
h Me e T ed
ộ chính xác 0,0001 g.
H Meter 744.
- Máy l c siêu âm Elma (Germany).
- Máy ly tâm HermLe Z383K.
- B h ịnh mức 10 mL, 25 mL, 50 mL.
- T sấy
- Cốc có mỏ.
- Pipet các lo i.
- Bình nón.
- Ống ly tâm 10 mL, có n p kín.
- Bình nón, ống nghiệm.
- Phễu l c, giấy l c.