Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

CHI SO MAM NON KHOI LA 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.91 KB, 20 trang )

MỤC TIÊU CUỐI ĐỘ TUỔI (khối lá)
LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIỂN

PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

CHỈ
SỐ

MỤC TIÊU

1

Bật xa tối thiểu 50cm;

2

Nhảy xuống từ độ cao 40
cm;
Ném và bắt bóng bằng
hai tay từ khoảng cách xa
4m;

3

4


5

9
10
11
12
13
14

15

NỘI DUNG
- Bật xa 50 cm
- Bật qua suối rộng 50 – 55cm
- Bật sâu 40cm
- Nhảy từ trên cao xuống 40 – 45cm
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- Ném và bắt bóng ở khoảng cách xa 4m
- Bắt và ném bóng với người đối diện khoảng
cách 4 m.
- Trèo lên, xuống lên 7 gióng thang.
- Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m.

Trèo lên, xuống thang ở
độ cao 1,5 m so với mặt
đất.
Tự mặc và cởi được áo;
- Các loại cử động của bàn tay, ngón tay và
cổ tay.
- Cài, cởi cúc áo, quần, kéo khoá, xâu, luồn

dây, buộc dây
Nhảy lò cò được ít nhất 5 - Nhảy lò cò 4 - 5m
bước liên tục, đổi chân - Nhảy lò cò 5 bước liên tục, đổi chân theo
theo yêu cầu;
yêu cầu
Đập và bắt được bóng - Đập bóng xuống sàn và bắt bóng tại chỗ
bằng 2 tay;
- Đi và đập bắt bóng bằng hai tay.
Đi thăng bằng được trên - Đi ngang bước dồn trên ghế thể dục
ghế thể dục (2m x 0,25m - Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi
x 0,35m).
cát.
Chạy 18m trong khoảng - Chạy được 18m liên tục trong khoảng thời
thời gian 5-7 giây;
gian 5-7 giây
Chạy liên tục 150m - Chạy chậm khoảng 120 - 150m không hạn
không hạn chế thời gian; chế thời gian.
- Chạy thay đổi tốc độ
Tham gia hoạt động học - Thực hiện công việc vừa sức
tập liên tục và không có - Tập trung chú ý và tham gia hoạt động tích
biểu hiện mệt mỏi trong cực.
khoảng
30
phút. - Tham gia hoạt động không có biểu hiện mệt
mỏi trong khoảng 30 phút.
Biết rửa tay bằng xà - Luyện tập kỹ năng rửa tay bằng xà phòng
phòng trước khi ăn, sau trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay
khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
bẩn;
- Khi rửa tay không vẩy nước ra ngoài,

không làm ướt quần áo.
- Rửa tay không co mùi xà phòng
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định , sử dụng đồ


16

Tự rửa mặt, chải răng
hàng
ngày;

19

Kể được tên một số thức
ăn cần có trong bữa ăn
hàng
ngày;

20

Biết và không ăn, uống
một số thứ có hại cho sức
khỏe.

21

Nhận ra và không chơi
một số đồ vật có thể gây
nguy hiểm;


22

Biết và không làm một số
việc có thể gây nguy
hiểm;

23

Không chơi ở những nơi
mất vệ sinh, nguy hiểm;

dùng vệ sinh đúng cách.
- Luyện tập kỹ năng: đánh răng, lau mặt.
- Thời điểm cần lau mặt, chải răng.
- Tự lau mặt, chải răng đúng theo các thao
tác ở nhà, ở lớp.
- Không vấy nước ra ngoài, không làm ước
quần áo.
- Nhận biết, phân biệt một số 4 nhóm thực
phẩm thông thường.
- Làm quen với một số thao tác đơn giản
trong chế biến một số món ăn, thức uống,
công việc nội trợ đơn giản.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày, biết ích
lợi của việc ăn uống đủ lượng đủ chất.
- Các nhóm thực phẩm cần thiết cho con
người.
- Nhận biết các thức ăn ôi thiu, có mùi lạ, quả
xanh, nước chưa nấu...
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và

bệnh tật (tiêu chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng,
béo phì…)
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên
nhân và cách phòng tránh.
- Không ăn thức ăn không đậy kín, có ruồi,
muỗi đâu, thức ăn lề đường, thức ăn để ôi
thiu, ăn chín uống sôi.
- Biết ăn thức ăn có lợi cho sức khoẻ, ăn điều
độ….
- Như biết và phòng tránh những hành động
nguy hiểm, những vật dụng nguy hiểm đến
tính mạng: dao, vật nhọn, sắc, súng, cây…
- Không sử dụng các vật nguy hiểm
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và
gọi người giúp đỡ.
- Nhận ra một số việc làm gây nguy hiểm:
cười đùa trong khi ăn, uống hoặc ăn các loại
quả có hạt dễ bị hóc sặc...
- Không tự ý lấy thuốc uống.
- Kể được tác hại của một số việc làm gây
nguy hiểm đối với bản thân và những người
xung quanh.
- Nhắc nhở hoặc báo người lớn khi thấy
người khác làm một số việc có thể gây nguy
hiểm.
- Nhận biết các nơi nguy hiểm: ao, hồ, giếng
nước, đường giao thông, bui bặm, mất vệ
sinh, nhà vệ sinh, bãi rác...



121

Trẻ biết bật liên tục vào
các ô

122

Trẻ biết đi chạy thay đổi
hướng vận động theo
đúng hiệu lệnh
Trẻ biết chuyền bắt bóng
bằng 2 tay và không làm
rơi bóng
Trẻ biết dùng lực để ném
vật đi
Trẻ biết ngắm và ném
trúng đích
Trẻ bết bò kết hợp tay nọ
chân kia

123

124
125
126

127

128


129

27

PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
28

Trẻ thực hiện đúng thuần
thục các động tác của bài
tập thể dục theo nhịp bài
hát. Bắt đầu và kết thúc
động tác nhịp nhàng
Trẻ biết phối hợp được
các cử động bàn tay,
ngón tay phối hợp tay –
mắt trong các hoạt động.

- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh môi trường
đối với sức khoẻ con người.
- Bật liên tục vào vòng
- Bật qua vật cản 15 – 20cm
- Nhảy tách khép chân qua 7 ô
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵ gối đi
nối bàn chân tiến lùi theo hiệu lệnh
- Đi chạy đổi hướng theo hiệu lệnh
- Chuyền bắt bóng bằng 2 tay
- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

- Chuyền bắt bóng bên phải, bên trái.
- Ném xa bằng 1 tay
- Ném xa bằng 2 tay
- Ném trúng đích thẳng đứng xa 2m cao 1.5m
- Ném trúng đích nằm ngang
- Bò bằng tay và cẳng chân kết hợp chui qua
cổng
- Bò dích dắc qua 5 -7 hộp cách nhau 60cm
- Bò chui qua ống dài
- Trườn sấp theo hướng thẳng
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục.
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp
- Thực hiện các động tác thể dục TDBS và
bài tập phát triển chung

- Thực hiện và phối hợp các cử động của bàn
tay, ngón tay
- Uốn ngón tay, bàn tay, xoay cổ tay.
- Gập, mở lần luọt từng ngón tay
- Xếp chồng lắp ráp các khối hộp
Trẻ biết thể hiện nhạnh, - Bài tập tộng hợp:
mạnh, khéo léo tronng - Bật xa – ném xa – chạy nhanh 10m
thực hiện bài tập tổng - Ném trúng đích thẳng đứng – nhảy lò cò.
hợp
Nói được một số thông - Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên
tin quan trọng về bản thân ngoài…………..và vị trí của trẻ trong gia
và gia đình
đình.
- …………….nghề nghiệp của bố mẹ.

- Sở thích của các thành viên trong gia đình.
- Địa chỉ của gia đình, số điện thoại của gia
đình.
Ứng xử phù hợp với giới - Biết một số hành vi ứng xử cần có củ bạn
tính của bản thân;
trai, bạn gái.
- Biết lựa chọn trang phục phù hợp với giới
tính.


29

Nói được khả năng và sở
thích riêng của bản thân;

92

Gọi tên nhóm cây cối,
con vật theo đặc điểm
chung;

93

Nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của
cây, con vật và một số
hiện tượng tự nhiên;

94


Nói được một số đặc
điểm nổi bật của các mùa
trong năm nơi trẻ sống;

95

Dự đoán một số hiện
tượng tự nhiên đơn giản
sắp
xảy
ra.

96

Phân loại được một số đồ
dùng thông thường theo
chất liệu và công dụng;

97

. Kể được một số địa
điểm công cộng gần gũi
nơi
trẻ
sống;

98

Kể được một số nghề phổ
biến nơi trẻ sống.


- Thể hiện mốt số hành vi ứng xử phù hợp
với hoàn cảnh, giới tính.
- Khả năng và sở thích riêng của bản thân.
- Những điều thích và không thích đúng với
bản thân trong thực tế
- Đặc điểm, lợi ích và tác hại của con vật,
cây, hoa quả.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của
một số con vật, cây, hoa, quả.
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu
- Quá trình phát triển của cây, con vât, điều
kiện sống của một số loại cây, con vật.
- Sự khác nhau giữa mặt trời, và mặt trăng,
ngày và đêm.
- Không khí và sự cần thiết của nó với cuộc
sống con người, cây cối, và con vật.
- Nhận biết đất đá, cát sỏi, và một vài đặc
điểm, tính chất của chúng.
- Gọi tên và nêu được đặc điểm nổi bật của
các màu trong năm nơi trẻ sống: mùa hè nắng
nhiều, nóng, khô….
- Nhận biết được 4 mùa trong năm và nêu
đặc điểm đặc trưng của các mùa
- Quan sát và đoán hiện tượng có thể xảy ra
tiếp theo
- Nhận xết được mối quan hệ đơn giản của sự
vật hiên tượng tự nhiên.
- Nói được đặc điểm, công dụng và chất liệu

cách sử dụng đồ dùng đồ chơi.
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc.
- So sánh sự giống và khác nhau của đồ
dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 -3 dấu
hiệu
- Kể tên một số điểm vui chơi công cộng,
công viên, chợ, trường học, bệnh viện, nhà
văn hoá thiếu nhi…gần nơi trẻ sống.
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích danh
lam thắng cảnh của quê hương.
- Một số di tích lịch sử danh lam thắng cảnh
và các sự kiện nổi bật của quê hương đất
nước.
- Kể tên được một số nghề phổ biến ở nơi trẻ
sống.


104
105

106

107

108

109

110

111
113

- Các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ
biến, nghề truyền thống của địa phương.
Nhận biết con số phù hợp - Đếm thành thạo trong phạm vi 10
với số lượng trong phạm - Cháu nhận biết các chữ số 1 - 10
vi 10;
Tách 10 đối tượng thành - Tách 1 nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ
2 nhóm bằng ít nhất 2 bằng các cách khác nhau.
cách và so sánh số lượng - Thêm, bớt, chia nhóm số lượng thành 2
của
các
nhóm; phần.
- So sánh số lượng 2 nhóm. Gộp và đếm
trong phạm vi 10
Biết cách đo độ dài, đo - Đo độ dai, đo dung tích một vật bằng các
dung tích và nói kết quả đơn vị đo khác nhau.
đo.
- Đo độ dài, đo dung tích bằng 1 đơn vị đo
nào đó. So sánh và diễn đạt kết quả đo.
Chỉ ra được khối cầu, - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông,
khối vuông, khối chữ khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các hình
nhật và khối trụ theo yêu khối đó trong thực tế.
cầu;
- Phân biệt khối cầu, khối trụ, khối vuông,
khối chữ nhật.
- Tìm và tạo nhóm đồ vật có dạng các khối.

Xác định được vị trí - Xác định vị trí đồ vật (phía trước, phía sau,
(trong, ngoài, trên, dưới, phái trên, phía dưới, phía phải, phía trái) so
trước, sau, phải, trái) của với bản thân trẻ với bạn khác, với một vật
một vật so với một vật nào đó làm chuẩn.
khác.
- Xác định vị trí trong ngoài của vật.
Gọi tên các ngày trong - Gọi tên các thứ ngày trong tuần theo thứ tự.
tuần
theo
thứ
tự; - Thời gian một ngày
- Ngày đầu tuần, ngày cuối tuần.
Phân biệt được hôm qua, - Phân biết được hôm qua, hôm nay, ngày
hôm nay, ngày mai qua mai.
các sự kiện hàng ngày; - Các buổi sáng, trưa, chiều, tối trong một
ngày.
- Công việc của một ngày: công việc của
hôm qua, hôm nay, ngày mai đã và sẽ làm gì?
Nói được ngày trên lốc - Nói được giờ chẵn trên đồng hồ.
lịch và giờ trên đồng hồ.
- Biết được ngày trên lốc lịch.
- Ích lợi, cộng dụng của lịch và đồng hồ.
Thích khám phá các sự - Nhận ra những thay đổi mới xung quanh.
vật, hiện tượng xung - Tò mò, tìm tòi, khám phá các sự vật hiện
quanh.
tượng xung quanh như đạt câu hỏi về sự vật
hiện tượng
- Phối hợp với các giác quan để quan sát,
xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng.
- Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn

giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét
và thảo luận.


114

Giải thích được mối quan
hệ nguyên nhân - kết quả
đơn giản trong cuộc sống
hằng ngày;

115

Loại được một đối tượng
không cùng nhóm với các
đối tượng còn lại;

116

Nhận ra quy tắc sắp xếp
đơn giản và tiếp tục thực
hiện theo qui tắc.

117

Đặt tên mới cho đồ vật,
câu chuyện, đặt lời mới
cho bài hát;
Thực hiện một số công
việc theo cách riêng của

mình;
Trẻ biết một số đặc điểm
nổi bật của trường lớp

118
130

- Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều
cách khác nhau.
- Phát hiện ra nguyên nhân của một hiện
tượng đơn giản
- Dự báo được kết quả của một hành động
nào đó nhờ vào suy luận. giải thích sự liên
quan giữa nguyên nhân và kết quả dự đoán.
- Sử dụng từ giúp người nghe dễ hiểu. Giải
thích bằng mẫu câu “Tại vì...nên...”
- Đặc điểm của các đối tượng trong nhóm.
- Nhận ra sự khác biệt của đối tượng không
cùng nhóm. Giải thích khi loại đối tượng ra
khỏi nhóm.
- Sự khác nhu và giống nhau của các đối
tượng được quan sát.
- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xêp và sắp
xếp theo quy tắc: VD dán xen kẽ…
- Tạo ra quy tắc sắp xêps theo ý thích và theo
yêu cầu.
- Đặt tên cho đồ vật, câu chuyện, bài hát mà
trẻ thích.
- Đặt lời mới cho bài hát.
- Không bắt chước và có những khác biệt

trong khi thực hiện cùng nhiệm vụ như các
bạn nhưng theo cách khác các bạn.
- Trẻ biết tên trường lớp mầm non, trường
tiểu học
- Các hoạt động của trường lớp
- Công việc của những cô, thầy và những
người làm việc trong trường.
- Gọi tên, đặc điểm, công dụng, ích lợi của
một số phương tiện giao thông.
- Phân loại theo 2 -3 dấu hiệu
- Một số biển báo giao thông, phân nhóm
mốt số biển báo hiệu giao thông đường bộ
đơn giản (biển báo nguy hiểm, báo lệnh, báo
chỉ dẫn)
- Các nguồn nước trong môi trường sống
- Các trạng thái của nước và một số đặc
điểm, tính chất của nước.
- Ích lợi của các nguồn nước, nguyên nhận
gây ô nhiễm nước và cách bảo vệ nguồn
nước.
- Các sự kiện của quê hương đất nước.
- Các ngày lễ hội trong năm

131

Trẻ biết kể được mốt số
phương tiện giao thông
và quy định khi tham gia
giao thông
(không có KQMĐ)


132

Trẻ biết được tính chất lợi
ích của các nguồn nước

133

Trẻ nhận biết một số lễ
hội của quê hương đất
nước.
Trẻ biết nhận ra hình ảnh - Trẻ biết được Bác Hồ là vị lãnh tụ của đất

134


PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ

58

61

Bác Hồ và một số địa nước Việt Nam. Bác yêu thương các cháu
điểm gắn với hoạt động thiếu nhi…
- Kể được một số hoạt động lúc Bác còn
của Bác Hồ
sống.

Nói được khả năng và sở - Nhận biết khả năng của mình, của bạn và
thích của bạn bè và người người thân.
thân;
- Nói được khả năng, sở thích của mình bạn
bè và của người thân.
Nhận ra được sắc thái - Nhận biết một số thay đổi cảm xúc vui
biểu cảm của lời nói khi buồn, âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận
vui, buồn, tức, giận, ngạc của người khác qua lời nói.
nhiên, sợ hãi;
- Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua
ngữ điệu của lời nói.

62

Nghe hiểu và thực hiện
được các chỉ dẫn liên
quan đến 2, 3 hành động;

- Hiểu được lời nói và chỉ dẫn của người
khác và phản hồi lại bằng hành động, thái độ,
lời nói phù hợp.
- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu liên tiếp
có liên quan.

63

Hiểu nghĩa một số từ khái
quát chỉ sự vật, hiện
tượng đơn giản, gần gũi;


- Hiểu nghĩa từ khái quát: Động vật, thực vật,
ptgt.
- Nói và hiểu một số từ khái quát chỉ sự vật,
hiện tượng đơn giản: con gà, vịt, chim bồ
câu…gọi chung là nhóm gia cầm.

64

Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng dao, ca
dao dành cho lứa tuổi
củatrẻ.

- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc
phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao tục ngữ,
câu đố, hò vè... phù hợp với độ tuổi, với chủ
đề, độ tuổi.

65

Nói rõ ràng;

- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm
cuối gần giống nhau và các thanh điệu và các
thanh điệu.
- Điều chỉnh giọng nói, ngữ điệu giọng phù
hợp với hoàn cảnh.
- Phát âm đúng, rõ ràng những điều muốn nói
để người khác có thể hiểu được.


66

Sử dụng các từ chỉ tên
gọi, hành động, tính chất
và từ biểu cảm trong sinh
hoạt hàng ngày;
Sử dụng các loại câu khác
nhau trong giao tiếp;

- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù
hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

67

- Sử dụng đa dạng các loại câu: câu đơn, câu
ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu


mệnh lệnh…phù hợp với ngữ cảnh để diễn
đạt trong giao tiếp với người khác.
- Biết sử dụng được các từ “Cảm ơn, xin lỗi,
xin phép, dạ thưa…” đúng lúc phù hợp với
tình huống.
68

Sử dụng lời nói để bày tỏ
cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ
và kinh nghiệm của bản

thân;

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của
bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn,
câu ghép khác nhau.
- Sử dụng các từ biểu cảm hình tượng về các
sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt một cách
phù hợp (cười, cau mày…) những cử chỉ đơn
giản (như vỗ tay, gật đầu..) để diễn đạt được
ý tưởng, suy nghĩ của bản thân khi giao tiếp.

69

Sử dụng lời nói để trao
đổi và chỉ dẫn bạn bè
trong
hoạt
động;

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu, hiểu biết, ý kiến
đề xuát của bản thân rõ ràng dễ hiểu.
- Tôn trọng, hợp tác, lắng nghe ý kiến của
bạn

70

Kể về một sự việc, hiện
tượng nào đó để người
khác

hiểu
được;

- Kể lại sự việc, hiện tượng theo trình tự chú
ý đến thái độ người nghe.
- Kể rõ ràng, chậm rãi, không nói nhanh,
mạch lạc về một sự việc, hiện tượng nào đó
mà trẻ biết, nhìn thấy .

71

Kể lại được nội dung
chuyện đã nghe theo trình
tự
nhất
định;

- Trẻ kể lại được câu chuyện đã nghe theo
trình tự
- Trẻ kể rõ ràng xúc tích diễn cảm, thể hiện
giọng điệu khi kể

72

Biết cách khởi xướng
cuộc trò chuyện.

- Bắt chuyện với bạn và mọi người bằng
nhiều cách khác nhau.
- Mạnh dạn, tự tin, chủ động giao tiếp khi trò

chuyện.
- Khởi xướng câu chuyện, lời nói phù hợp
tạo sự chú ý của người khác.

73

Điều chỉnh giọng nói phù
hợp với tình huống và
nhu cầu giao tiếp;

- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình
huống, hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp: Nói
đủ nghe, không quá to hay lí nhí…
- Giọng điệu và tốc độ thích hợp.

74

Chăm chú lắng nghe
người khác và đáp lại

- Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt
người nói.


bằng cử chỉ, nét mặt, ánh
mắt
phù
hợp;

- Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ,

nét mắt để người nói biết rằng mình đã hiểu
hay chưa hiểu điều họ nói.

75

Không nói leo, không
ngắt lời người khác khi
trò
chuyện;

- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.
- Không nói chen vào khi người khác đang
nói.
- Tôn trọng người nói bằng việc lắng nghe,
hoặc đặt các câu hỏi, nói ý kiến của mình khi
họ đã nói xong.

76

Hỏi lại hoặc có những
biểu hiện qua cử chỉ, điệu
bộ, nét mặt khi không
hiểu người khác nói;

- Biết dùng câu hỏi để hỏi lại những điều
chưa hiểu.
- Thể hiện được các cử chỉ, điệu bộ…ý muốn
làm rõ các sự việc mình đã hiểu hoặc chưa
hiểu


77

Sử dụng một số từ chào
hỏi và từ lễ phép phù hợp
với
tình
huống;

- Sử dụng một số từ, câu xã giao đơn giản để
giao tiếp với bạn bè và người lớn, phù hợp
với độ tuổi người giao tiếp như : Xin chào,
tạm biệt, cảm ơn, dạ, thưa….

79

Thích đọc những chữ đã
biết trong môi trường
xung
quanh;

- Nhận biết và phát âm đúng những chữ cái
đã học.
- Chỉ và “đọc” cho bạn hoặc người khác
những chữ cái đã học ở môi trường xung
quanh, trong sách, truyện…
- Tham gia vào hoạt động, nghe cô đọc sách,
hỏi người lớn những chữ chưa biết.
- Chọn sách xem và “đọc” theo chữ minh
họa.


80

Thể hiện sự thích thú với
sách;

- Thích thú khi được xem tranh ảnh, sách
truyện
- Xem tranh ảnh và trò chuyện với bạn về các
hình ảnh trong sách.
- Nhờ người lớn đọc cho nghe.

81

Có hành vi giữ gìn, bảo
vệ
sách.

- Giở từng trang sách khi xem sách, không
quăng ném, vẽ bậy xé, làm nhàu sách.
- Để sách đúng nơi quy định sau khi sử dụng
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ sách.

82

Biết ý nghĩa một số ký
hiệu, biểu tượng trong
cuộc
sống;

- Làm quen với một số kí hiệu thông thường

trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi
nguy hiểm, biển báo giao thông...)


- Hiểu được một số kí hiệu, biểu tượng xung
quanh.
83

Có một số hành vi như
người đọc sách;

- Cầm đúng chiều sách, phân biệt phần mở
đầu, kết thúc của sách.
- Biết lật từng trang sách và xem từ trái qua
phải, từ dòng trên xuống dòng dưới, đưa mắt
theo, hay chỉ tay theo chữ, để sách lên kệ
đúng chiều.

84

“Đọc” theo truyện tranh
đã
biết;

- Kể chuyện, đọc thơ theo tranh.
- Kể chuyện, thơ theo hình ảnh đã biết một
cách hứng thú.
- Chỉ vào truyện, thơ dưới tranh minh họa và
“đọc” thành một câu chuyện theo trí nhớ với
nội dung phù hợp.


85

Biết kể
tranh.

theo

- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
- Sắp xếp tranh theo nội dung câu chuyện.
- “Đọc” thành tiếng , rõ ràng thành một câu
chuyện có mở đầu, diễn biến và kết thúc, có
liên quan với nhau.

86

Biết chữ viết có thể đọc
và thay cho lời nói;

- Biết chữ viết có thể thay thế cho lời nói.
- Truyền đạt thông tin bằng cách viết, ghép
các chữ cái, từ hoặc các ký hiệu quen thuộc
để thay thế cho lời muốn nói cho người khác
hiểu.

88

Bắt chước hành vi viết và
sao chép từ, chữ cái;


- Biết cách viết từ trái sang phải từ dòng trên
xuống dòng dưới
- Trẻ nắm được hướng viết của các nét chữ.
- Sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của
mình.

89

Biết “viết” tên của bản
thân theo cách của mình;

- Biết sao chép lại đúng tên của bản thân.
- Nhận ra tên của mình trên các ký hiệu đồ
dùng cá nhân.
- Viết tên của mình lên tranh vẽ.

90

Biết “viết” chữ theo thứ
tự từ trái qua phải, từ trên
xuống
dưới;

- Viết chữ từ trái qua phải, từ dòng trên
xuống dòng dưới.
- Tô chữ từ trái sang phải, từ dòng trên xuống
dòng dưới.

91


Nhận dạng được chữ cái

- Nhận dạng và phát âm đúng chữ cái đã học

chuyện


PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ

trong bảng chữ cái tiếng
Việt.

trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Chọn chữ cái đã học trong từ, tranh ảnh,
sách báo.
- Biết chữ in hoa, in thường, viết thường.

112

Hay

hỏi;

- Trẻ hay phát biểu khi học.
- Hay đặt câu hỏi để tìm hiểu hoặc làm rõ
thông tin.Tại sao? Như thế nào? Làm bằng
gì?

- Quan sát sự vật xung quanh và đặt câu hỏi .

120

Kể lại câu chuyện quen
thuộc theo cách khác.

- Kể lại chuyện đã được nghe theo trình tự.
- Kể lại chuyện đã được nghe theo cách khác
của trẻ.
- Kể có thay đổi một vài tình tiết nhưng
không làm mất đi ý nghĩa nội dung chính của
câu chuyện (đã nghe kể nhiều lần)

6

Tô màu kín, không chờm
ra ngoài đường viền các
hình
vẽ;

- Biết cầm bút đúng kỹ năng.
- Tô màu mịn, đều, kín không lem ra ngoài,
chờm ra ngoài nét vẽ.
- Biết phối hợp màu sắc để tạo sự hài hoà của
bức tranh

7

Cắt theo đường viền

thẳng và cong của các
hình đơn giản;

- Cắt theo đường thẳng, đường vòng cung
lượn sát theo nét vẽ không làm rách hình.
- Cắt dán tạo thành sản phẩm đơn giản.

8

Dán các hình vào đúng vị
trí cho trước, không bị
nhăn.

- Dán vào đúng vị trí, theo bố cục, không bị
rách, bị nhăn
- Kỹ năng phết hồ và kỹ năng dán.
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu.

đặt

câu

31

Cố gắng thực hiện công
việc đến cùng;

32

Thể hiện sự vui thích khi

hoàn thành công việc;

- Vui vẻ khi nhận công việc được giao
- Tự hoàn thành công việc được giao đến
cùng
- Nhanh chóng thực hiện công việc, tự tin khi
thực hiện, không chán nản hoặc chờ đợi sự
giúp đỡ của người khác.
- Tỏ ra phấn khởi, ngắm nghía hoặc nâng niu,
vuốt ve. Biết chân trọng và giữ gìn sản phẩm
của mình
- Nói về sản phẩm của mình với người khác.
- Cất sản phẩm cẩn thận.


38

Thể hiện sự thích thú
trước
cái
đẹp;

- Cảm nhận được vẻ đẹp của sự vật
- Trẻ biết sử dụng các từ gợi cảm để nói lên
cảm xúc của mình trước cái đẹp
- Thể hiện lời nói bày tỏ sự thích thú của
mình trước cái đẹp

87


Biết dùng các ký hiệu
hoặc hình vẽ để thể hiện
cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ
và kinh nghiệm của bản
thân;

- Biết dùng các kí hiệu, hình vẽ để thể hiện
cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và nhu cầu của bản
thân
- Nhận ra các cảm xúc thông qua các hình vẽ.
- “Đọc” lại những ý mình đã “viết” ra.

99

Nhận ra giai điệu (vui, - Cảm nhận và nói lên cảm xúc của mình khi
êm dịu, buồn) của bài hát nghe giai điệu, âm thanh.
hoặc
bản
nhạc; - Nghe các thể loại nhạc khác nhau ( thiếu
nhi, dân ca..)
- Nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo,
nhún nhảy, lắc lư…), nhận ra sắc thái ( vui,
buồn, tình cảm tha thiết ) của các bài hát, bản
nhạc.

100

Hát đúng giai điệu bài hát
trẻ em.


- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát.
- Thể hiện tình cảm khi hát qua giọng hát, nét
mặt, điệu bộ, cử chỉ….

101

Thể hiện cảm xúc và vận
động phù hợp với nhịp
điệu của bài hát hoặc bản
nhạc;

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài
hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết
tấu (nhanh, chậm, phối hợp)
- Biết tán thưởng, bắt chước âm thanh và sử
dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm xúc của
mình khi nghe các bản nhạc

102 Biết sử dụng các vật liệu
khác nhau để làm một sản
phẩm
đơn
giản;

- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo
hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu tạo
ra sản phẩm

- Phối hợp các kỹ năng vẽ nặn cắt xé dán,
xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc kích
thước hình dáng đường nét và bố cục

103 Nói được ý tưởng thể
hiện trong sản phẩm tạo
hình
của
mình.

- Nêu ý kiến, ý tưởng về sản phẩm của mình
- Đặt tên cho sản phẩm đã làm được
- Nhận xét sản phẩm tạo hình của mình, của


bạn về bố cục.

PHÁT
TRIỂN
TÌNH
CẢM
KỸ
NĂNG

HỘI

- Thực hiện một số hoạt động sáng tạo theo
cách riêng của mình vận động minh họa sáng
tạo, làm ra sản phẩn theo ý tưởng riệng
- Biết khởi xướng và đề nghị các bạn tham

gia các hoạt động.
- Cầm viết bằng tay phải , cầm viết đúng
cách
- Sử dụng các kỹ năng vẽ để hoàn thành bức
tranh có bố cục cân đối
- Thể hiện ý tưởng sự sáng tạo để tạo thành
bức tranh hài hoà cân đối
- Tô màu đều có màu sắc hài hòa phù hợp

119

Thể hiện ý tưởng của bản
thân thông qua các hoạt
động
khác
nhau;

135

Trẻ biết phối hợp các kỹ
năng vẽ để tạo thành bức
tranh có màu sắc hài hoà
có bố cục cân đối

136

Trẻ biết phối hợp các kỹ
năng cắt, xé dán để tạo
thành bức tranh có màu
sắc hài hoà cân đối


- Cấm kéo bằng tay phải , cầm kéo đúng cách
- Sử dụng các kỹ năng cắt, xé,ướm thử, dán
để tạo thànhbức tranh có bố cục cân đối
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng để tạo ra sản
phẩm một cách sáng tạo theo ý thích
- Dán không bị nhăn

137

Trẻ biết phối hợp các kỹ
năng nặn để tạo thành sản
phẩm có bố cục cân đối.

- Nhào đất – chia đất
- Thực hiện các kỹ năng nặn để tạo thành sản
phẩm có bố cục cân đối hài hòa

17

Che miệng khi ho, hắt
hơi,
ngáp;

- Trẻ che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp.
- Che miệng khi cần thiết.
- Nhắc nhở mọi người khi người khác làm
chưa đúng.

18


Giữ đầu tóc, quần áo gọn
gàng;

- Giữ cho quần áo tươm tất, không bôi bẩn
lên quần áo.
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi
bụi đất khi bị dính bẩn.

24

Không đi theo, không
nhận quà của người lạ khi
chưa được người thân cho
phép;

- Phân biệt, nhận ra được người lạ.
- Hỏi ý kiến khi nhận quà từ người lạ.
- Gọi người lớn khi bị ép đi hoặc mách người
lớn khi có sự việc đó xảy ra với bạn.
- Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia
đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi
người lớn giúp đỡ.


25

Biết kêu cứu và chạy khỏi
nơi

nguy
hiểm;

- Nhận biết các nơi nguy hiểm: Ao, hồ,
giếng... và không đến gần
- Biết chạy khỏi nơi nguy hiểm: Chạy ra khỏi
ổ kiến và dậm chân...
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và
gọi người giúp đỡ: Cháy, nổ, có người rơi
xuống nước

26

Biết hút thuốc lá là có hại
và không lại gần người
đang
hút
thuốc.

30

Đề xuất trò chơi và hoạt
động thể hiện sở thích
của
bản
thân.

- Một số tác hại thông thường của thuốc lá
khi hút hoặc ngửi phải mùi khói thuốc lá:
Ho, nám phổi..

- Nhắc nhở, khuyên can mọi người khi họ hút
thuốc lá.
- Mạnh dạn, bày tỏ ý kiến, sở thích của bản
thân.
- Đề xuất trò chơi và hoạt động.
- Cố gắng thuyết phục bạn về đề xuất của
mình, không ép buột.

33

Chủ động làm một số
công việc đơn giản hằng
ngày;

- Chủ động thực hiện các công việc đơn giản
hàng ngày mà không chờ sự nhắc nhở hay hỗ
trợ của người lớn. Ví dụ: Tự cất dọn đồ chơi
sau khi chơi. Tự rửa tay trước khi ăn.

34

Mạnh dạn nói ý kiến của
bản
thân.

- Mạnh dạn tự tin phát biểu ý kiến.
- Trả lời các câu hỏi của người khác một
cách tự tin, rõ ràng, tự nhiên, lưu loát, không
sợ sệt, rụt rè, e ngại.


35

Nhận biết các trạng thái
cảm xúc vui, buồn, ngạc
nhiên, sợ hãi, tức giận,
xấu hổ của người khác;

- Nhận ra cảm xúc: Vui, buồn, ngạc nhiên, sợ
hãi, tức giận, xấu hổ qua nét mặt, cử chỉ,
điệu bộ khi tiếp xúc trực tiếp, hoặc qua tranh,
ảnh.
- Biểu lộ cảm xúc : Vui buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên, xấu hổ.
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm
xúc của người khác trong các trạng thái
cảm xúc khác nhau.

36

Bộc lộ cảm xúc của bản
thân bằng lời nói, cử chỉ

nét
mặt;

- Bộc lộ cảm xúc: Vui, buồn, ngạc nhiên, sợ
hãi, tức giận, xấu hổ.
- Thể hiện những trạng thái cảm xúc của bản
thân qua lời nói, nét mặt, cử chỉ, và điệu bộ.


37

Thể hiện sự an ủi và chia

- Nhận ra tâm trạng vui buồn của người thân


vui với người thân và bạn
bè;

và bạn bè.- An ủi và chung vui với người
thân và bạn bè bằng lời nói, hoặc cử chỉ.

39

Thích chăm sóc cây cối,
con vật quen thuộc;

- Theo dõi sự phát triển, cách chăm sóc con
vật quen thuộc.
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ các loại động
vật.

40

Thay đổi hành vi và thể
hiện cảm xúc phù hợp với
hoàn
cảnh;


- Thể hiện được trạng thái cảm xúc: Vui,
buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ
phù hợp với sự việc, sự kiện xảy ra xung
quanh trẻ.
- An ủi và chia sẻ cảm xúc với mọi người
- Có thái độ tích cực trong giao tiếp.
- Thay đổi thái độ, hành vi phù hợp với hoàn
cảnh.

41

Biết kiềm chế cảm xúc
tiêu cực khi được an ủi,
giải thích.

- Trẻ kiềm chế những hành vi tiêu cực khi có
cảm xúc thái quá.
- Sử dụng lời nói diễn tả cảm xúc tiêu cực
của bản thân khi giao tiếp với bạn bè và
người thân.

42

Dễ hoà đồng với bạn bè
trong nhóm chơi;

- Thích chơi chung trong nhóm bạn.
- Nhanh chóng hòa nhập với bạn trong nhóm
chơi.


43

Chủ động giao tiếp với
bạn và người lớn gần gũi;

- Chủ động đến nói chuyện.
- Trả lời các câu hỏi trong giao tiếp với
những người gần gũi.
- Giao tiếp thoải mái, tự tin với bạn bè.

44

Thích chia sẻ cảm xúc,
kinh nghiệm, đồ dùng, đồ
chơi với những người gần
gũi;

- Kể chuyện cho bạn về chuyện vui, buồn của
mình.
- Trao đổi, hướng dẫn bạn trong hoạt động
cùng nhóm
- Vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn.

45

Sẵn sàng giúp đỡ khi
người khác gặp khó
khăn;

- Giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác

cần sự trợ giúp.
- Sẵn sàng, nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn
hoặc người lớn yêu cầu.
- Quan tâm chia sẻ giúp đỡ bạn.

46

Có nhóm
thường

- Thích và hay chơi theo nhóm bạn.
- Có ít nhất 2 bạn chơi thân trong nhóm chơi.

bạn

chơi
xuyên;


- Trẻ biết xếp hàng chờ đến lượt.
- Không chen ngang , không xô đẩy người
khác khi chờ đợi.
- Nhường nhịn bạn trong khi chơi.
- Trẻ biết nhìn vào mặt người khác khi họ
đang nói.
- Không cắt ngang lời khi người khác đang
nói.
- Có hành vi, cử chỉ lịch sự, tôn trọng người
nói.
- Trao đổi ý kiến sau khi người khác đã nói

xong.
- Trình bày ý kiến của mình với các bạn.
- Trao đổi để thoả thuận với các bạn và chấp
nhận thực hiện theo ý kiến chung, không nói
cắt ngang khi người khác đang trình bày.

47

Biết chờ đến lượt khi
tham gia vào các hoạt
động.

48

Lắng nghe ý kiến của
người
khác;

49

Trao đổi ý kiến của mình
với các bạn;

50

Thể hiện sự thân thiện,
đoàn kết với bạn bè;

- Chơi chung với bạn vui vẻ.
- Không đánh bạn, không dành giật của bạn,

không la hét....

51

Chấp nhận sự phân công
của nhóm bạn và người
lớn;

- Lắng nghe và thực hiến sự phân công trong
nhóm chơi, bạn bè hay người lớn với thái độ
hòa đồng vui vẻ.
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao.

52

Sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ đơn giản cùng người
khác.

- Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn.
- Phối hợp, trao đổi với bạn thực hiện công
việc vui vẻ, không xảy ra mâu thuẫn, không
áp đặt.

53

Nhận ra việc làm của
mình có ảnh hưởng đến
người khác;


- Nhận ra hành động của mình có ảnh hưởng
đến tình cảm và hành động của người khác.
- Giải thích được phản ứng của bản thân đối
với cảm xúc hoặc hành vi của bạn khác.
- Đoán được hành vi của mình hoặc của
người khác sẽ gây ra phản ứng như thế nào.

54

Có thói quen chào hỏi,
cảm ơn, xin lỗi và xưng
hô lễ phép với người lớn;

- Thực hiện các quy tắc ứng xử phù hợp
trong sinh hoạt hàng ngày: Có thói quen
chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn, nói
lời cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà,
xin lỗi khi có lỗi....


55

Đề nghị sự giúp đỡ của
người khác khi cần thiết;

- Khi gặp khó khăn biết tìm sự giúp đỡ của
người lớn hoặc bạn.
- Trình bày để người khác giúp và lắng nghe
ý kiến của họ.


56

Nhận xét được một số
hành vi đúng hoặc sai của
con người đối với môi
trường;

- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi đúng/sai
của con người đối với môi trường.
- Có ý thức làm theo hành vi có lợi, không
làm những việc có ảnh hưởng xấu đến môi
trường.

57

Có hành vi bảo vệ môi
trường trong sinh hoạt
hàng
ngày.

- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ mội trường nhắc
nhở người khác khi họ có hành vi làm ảnh
hưởng xấu đến môi trường.
- Tắt điện khi ra khỏi phòng.
- Biết sử dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt
hàng ngày ở nhà và ở trường.

59

Chấp nhận sự khác biệt

giữa người khác với
mình;

60

Quan tâm đến sự công
bằng trong nhóm bạn.

- Nhận ra và chấp nhận các sở thích giống và
khác nhau giữa mình và các bạn khác .
- Không chê bai, giễu cợt người khác hoặc xa
lánh những người khuyết tật.
- Nhận ra và có ý kiến về sự công bằng giữa
các bạn.
- Nêu ý kiến về cách tạo lại không công bằng
trong nhóm bạn.

78

Không nói tục, chửi bậy.

- Không nói hoặc bắt chước lời nói tục trong
bất cứ tình huống nào.
- Nhận ra hành vi tốt, hành vi xấu không
được làm.
- Nhắc nhở hoặc không đồng tình khi bạn nói
tục, chửi bậy.

138


-Trẻ biết thể hiện cảm
xúc, tình cảm của mình
đối với Bác Hồ và quê
hương đất nước

- Kính yêu Bác Hồ .
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp lễ
hội của quê hương đất nước .



KẾ HOẠCH DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ
NĂM HỌC: 2015-2016
STT

Tên chủ
đề

Chủ đề nhánh

Trường mầm non của bé

01

Trường Đồ dùng đồ chơi ở lớp bé
mầm
non
Công việc của cô bác
trong trường mầm non.
Bé là ai?

Bản
Thân

02

Ngày sinh nhật của bé.
Cơ thể của bé .
Trang phục của bé
Gia đình của bé

Gia
Đình
Tôi
03

Địa chỉ gia đình bé
Nghề nghiệp của bố mẹ.
Đồ dùng trong gia đình
Nghề nông

Ngành
Nghề.
04

Bé biết gì về nghề sản
xuất?
Nghề dịch vụ .
Nghề an ninh
Vật nuôi trong gia đình


05

Thế giới Động vật sống dưới nước
động
Chim và côn trùng
vật.
Động vật sống trong rừng
Cây xanh và môi trường
Thế giới sống

Dự kiến chỉ số trong
chủ đề
PTTC: 122, 3, 9, 14, 127,
15.
PTNT: 130, 104, 96, 109,
133.
PTNN: 64, 90, 91, 75, 69,
67
PTTM: 6, 8, 137, 99, 100,
101.
PTTC-KNXH: 37, 41, 48
PTTC: 122, 123, 124, 16,
5, 126, 129.
PTNT: 27, 28, 29, 105, 104,
108.
PTNN: 64, 71, 90, 91, 65,
84, 81.
PTTM: 6, 102, 99, 100, 101
PTTC-KNXH: 18, 30, 59


Số
tuần

Dự kiến thời gian
thực hiện

01

Từ 7/9 - 11/9/2015

01

Từ 14/9 - 8/9/2015

01

Từ 21/9- 25/9/2015

01

Từ 28/10-/10/2015

01

Từ 5/10-9/10/2015

01

Từ 12/10-17/10/2015
Từ 19/10-23/10/2015


PTTC: 1, 124, 129, 19, 22,
126.
PTNT: 27, 96, 104, 107,
105.
PTNN: 64, 90, 91, 71, 80,
77, 58, 86.
PTTM: 6, 135, 136, 103,
17.
PTTC-KNXH: 24, 42, 49.

01

Từ 26 -30/10/2015

01

Từ 2 -6/11/2015

01

Từ 9 -13/11/2015

01

Từ 16 -20/11/2015

PTTC: 4, 11, 126, 128, 129
PTNT: 104, 105, 106, 98,
118.

PTNN: 64, 71, 90, 91, 74,
81, 68.
PTTM: 6, 136, 137, 99,
100, 101, 119.
PTTC-KNXH: 33, 50, 45,
34.

01

Từ 23 -27/11/2015

01

Từ 30/11-4/12/2015

01

Từ 7-11/12/2015

01

Từ 14-18/12/2015

PTTC: 4, 125, 126, 2.
PTNT: 92, 93, 106, 117,
104, 105.
PTNN: 64, 71, 90, 91, 83,
63, 73.
PTTM: 6, 136, 137, 32, 99,
100, 101.

PTTC-KNXH: 44, 39, 51,
78.

01

Từ 21-25/12/2015

01

Từ 28/12-1/1/2016

01

Từ 4-8/1/2016

01

Từ 11-15/1/2016

PTTC: 2, 10, 123, 125,
129, 20.

01

Từ 18-22/1/2016


Tết và mùa xuân
thực vật
Một số côn trùng


06

Một số loại hoa quả

07

08

09

Một số phương tiện giao
thông
Phân loại phương tiện giao
Phương thông .
Tiện
Một số biển báo giao
Giao
thông
Thông Một số quy định giao
thông
Nước và ích lợi của nước
Các
Mùa hè của bé.
hiện
tuợng
tự nhiên Các hiện tượng thiên
nhiên.

Quê

hươngĐất
nướcBác Hồ

Xuân Tây quê em
Danh lam thắng cảnh
Bác Hồ
Trường tiểu học

10

Trường
tiểu học

Tổng cộng:

Một số đồ dùng ở trường
tiểu học

01
PTNT:116, 92, 94, 93,
104, 105, 113, 133.
PTNN: 64, 71, 90, 91, 79,
85.
PTTM: 6, 7, 99, 100, 101,
38.
PTTC-KNXH: 46, 35

Từ 25-29/1/2016
2/2-14/2 nghỉ tết


01

Từ 15-19/2/2016

01

Từ 22-26/2/2016

01

Từ 29/2-4/3/2016

01

Từ 7-11/3/2016

01

Từ 14-18/3/2016

01

Từ 21-25/3/2016

01

Từ 28/3-1/4/2016

01


Từ 4-8/4/2016

01

Từ 11-15/4/2016

PTTC: 121, 3, 9, 21.
PTNT: 97, 134, 105, 107,
108.
PTNN: 64, 71, 90, 91, 100,
101.
PTTM: 6, 137, 99, 100,
101.
PTTC-KNXH: 138, 53, 55.

01

Từ 18-22/4/2016

01

Từ 25-29/4/2016

01

Từ 2/5-6/5/2016

PTTC: 13, 10, 123.
PTNT: 111, 130, 96, 117.
PTNN:64, 90, 112, 120,

89, 76.
PTTM: 136, 99, 100.
PTTC-KNXH: 36, 54, 17,
43.

01

Từ 9-13/5/2016

01

Từ 16-20/5/2016

PTTC:12, 126, 121, 129,
21, 13.
PTNT: 131, 104, 108, 107,
115.
PTNN: 64, 71, 90, 91, 86,
72, 70.
PTTM: 6, 136, 137, 99,
100, 101, 31.
PTTC-KNXH: 40, 47, 60.

PTTC:11, 121, 3, 16.
PTNT:95, 132, 106, 110,
94, 93, 114
PTNN: 64, 71, 90, 91, 62,
112.
PTTM: 6, 7, 99, 100, 101,
87

PTTC-KNXH: 25, 52, 57,
56.

35 tuần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×