Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 11 trường THPT Thuận Thành 1, Bắc Ninh năm học 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.75 KB, 6 trang )

TRNG THPT THUN THNH S 1

KHO ST CHT LNG U NM
MễN: SINH LP 11
Thi gian: 90 phỳt

Mó 121
Cõu 1. Cỏc nuclờotit k tip nhau trong cựng mt mch ca ADN cú liờn kt hoỏ hc ni gia:
a. ng v axớt
b. Axớt v baz
c. Baz v ng
d. ng v ng
Cõu 2. Chc nng ca ADN l:
a. Cung cp nng lng cho hot ng ca t bo
b. Bo qun v truyn t thụng tin di truyn
c. Trc tip tng hp prụtờin
d. L thnh phn cu to ca mng t bo
Cõu 3. Nu so vi ng trong cu to ca ADN thỡ ng trong cu to ARN
a. Nhiu hn mt nguyờn t ụxi
b. t hn mt nguyờn t oxi
c. Nhiu hn mt nguyờn t cacbon
d. t hn mt nguyờn t cacbon
Cõu 4. Chc nng ca ARN thụng tin l:
a. Qui nh cu trỳc ca phõn t prụtờin
b. Tng hp phõn t ADN
c. Truyn thụng tin di truyn t ADN n ribụxụm
d. Quy nh cu trỳc c thự ca ADN
Cõu 5. Chc nng ca ARN vn chuyn l:
a. Vn chuyn cỏc nguyờn liu tng hp cỏc bo quan
b. Chuyờn ch cỏc cht bi tit ca t bo
c. Vn chuyn axớt amin n ribụxụm


d. Vn chuyn protein n riboxom
Cõu 6. Prụtờin thc hin c chc nng ca nú ch yu nhng bc cu trỳc no sau õy
a. Cu trỳc bc 1 v bc 4
b. Cu trỳc bc 1 v bc 2
c. Cu trỳc bc 2 v bc 3
d. Cu trỳc bc 3 v bc 4
Cõu 7. Cu trỳc no sau õy cú cha prụtờin thc hin chc nng vn chuyn cỏc cht trong c
th?
a. Nhim sc th
c. Xng
b. Hờmụglụbin
d. C
Câu 8. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với
ADN mẹ là:
a. Nguyên tắc bổ sung, bán bảo tồn.
b. Một bazơ bé bù với một bazơ lớn.
c. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.
d. Bán bảo tồn.
Cõu 9. Mt gen t nhõn ụi 3 ln c mụi trng cung cp s nucleotit t do l 12600. Chiu
di ca gen l:
a. 0,204 micrụmet
b. 0,306 micrụmet
1

Mó 121


c. 0,408 micrụmet
d. 0,510 micrụmet
Cõu 10. Loi ARN no mang b ba i mó?

a. mARN.
b. tARN.
c. rARN.
d. ARN ca virut.
Câu 11. Trong quá trình dịch mã, thành phần không tham gia trực tiếp là:
a. ADN.
b. Ribôxôm.
c. tARN.
d. mARN.
9
Câu 12. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.10 cặp nuclêôtit. Tế bào người ở pha
G2 chứa:
a. 6 2 109 cặp nuclêôtit.
b. 6 109 cặp nuclêôtit.
c. 6 4 109 cặp nuclêôtit.
d. 3 109 cặp nuclêôtit.
Cõu 13. Nguyờn phõn l hỡnh thc phõn chia t bo khụng xy ra loi t bo no sau õy?
a. T bo vi khun
c. T bo thc vt
b. T bo ng vt
d. T bo nm
Cõu 14. Trong k u, nhim sc th cú c im no sau õy ?
a. u trng thỏi n co xon
b. Mt s trng thỏi n, mt s trng thỏi kộp
c. u trng thỏi kộp
d. u trng thỏi n, dón xon
Cõu 15. Cỏc nhim sc th dớnh vo tia thoi phõn bo nh:
a. Eo s cp
c. Tõm ng
b. Eo th cp

d. u nhim sc th
Cõu 16. c im cú k gia I ca gim phõn v khụng cú k gia ca nguyờn phõn l:
a. Cỏc nhim sc th co xon ti a
b. Nhim sc th trng thỏi kộp
c. Hai nhim sc th kộp tng ng xp song song vi nhau trờn mt phng xớch o
ca thoi phõn bo
d. Nhim sc th sp xp 1 hng trờn thoi phõn bo
Cõu 17. S tinh trựng c to ra nu so vi s t bo sinh tinh thỡ:
a. Bng nhau
c. Bng 2 ln
b. Bng 4 ln
d. Gim mt na
Cõu 18.Cỏc loi nuclờotit trong phõn t ADN l:
a. Aờnin, uraxin, timin v guanin
b. Uraxin, timin, aờnin, xitụzin v guanin
c. Guanin, xitụzin, timin v aờnin
d. Uraxin, timin, xitụzin v aờnin
Cõu 19. Đơn phân của ADN gọi là:
a. Ribônuclêôtit
b. Nuclêôtit
c. Aminô axit
d. Polipeptit
Cõu 20. Đặc điểm cấu tạo ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:
a. Có 1 mạch polinuclêôtit.
c. Có 3 mạch polinuclêôtit.
b. Có 2 mạch polinuclêôtit.
d. Có 4 mạch polinuclêôtit.
Cõu 21. Trong phân tử ADN, các nuclêôtit trên mạch đơn liên kết với nhau nhờ:
a. Liên kết glicozit.
b. Liên kết phôtphoeste.

c. Liên kết peptit
d. Liên kết hiđrô.
Cõu 22. Cỏc loi axit amin khỏc nhau c phõn bit da vo yu t no sau õy:
2

Mó 121


a. Nhóm amin
c. Gốc Rb. Nhóm cacbôxyl
d. Nhóm axit
Câu 23. Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin
bị phá vỡ ?
a. Bậc 1
c. Bậc 3
b. Bậc 2
d. Bậc 4
Câu 24. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
b. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
c. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
d. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
Câu 25. Quá trình dịch mã kết thúc khi:
a. Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
b. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
c. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
d. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAX, UXG.
Câu 26. Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là:
a. Sự tổng hợp thêm chất tế bào và bào quan
b. Trung thể tự nhân đôi

c. ADN tự nhân đôi
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 27. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1
c. Pha G2
b. Pha S
d. Pha G1 và pha G2
Câu 28. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt
động nào sau đây?
a. Phân li nhiễm sắc thể
b. Nhân đôi nhiễm sắc thể
c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
Câu 29. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là:
a. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
b. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
c. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kỳ
d. Có xảy ra tiếp hợp các nhiễm sắc thể
Câu 30. Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào
sau đây?
a. Sau kỳ II, cuối kỳ II và giữa kỳ II
b. Đầu kỳ II, cuối kỳ II và sau kỳ II
c. Đầu kỳ II, giữa kỳ II
d. Tất cả các kỳ
Câu 31. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:
a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
b. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
3


Mã đề 121


d. Duy trỡ tớnh c trng v cu trỳc nhim sc th
Cõu 32. Cấu trúc không gian của ADN được qui định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitơ.
b. Các liên kết hiđrô.
c. Các liên kết phôtphodieste và liên kết hiđrô.
d. Các liên kết phôtphodieste.
Cõu 33. c im cu to ca ARN khỏc vi ADN l:
a. i phõn t, cú cu trỳc a phõn
b. Cú liờn kt hirụ gia cỏc nuclờụtit
c. Cú cu trỳc mt mch
d. c cu to t nhiu n phõn
Cõu 34. Loi baz nit no sau õy ch cú trong ARN m khụng cú trong ADN?
a. Aờnin
c. Guanin
b. Uraxin
d. Xitụzin
Cõu 35. Cõu cú ni dung ỳng trong cỏc cõu sau õy l:
a. Trong cỏc ARN khụng cú cha baz nit loi timin
b. Cỏc loi ARN u cú cha 4 loi n phõn A, T, G, X
c. ARN vn chuyn l thnh phn cu to ca ribụxụm
d. tARN l kớ hiu ca phõn t ARN thụng tin
Cõu 36. Prụtờin khụng cú c im no sau õy?
a. D bin tớnh khi nhit tng cao
b. Cú tớnh a dng
c. L i phõn t cú cu trỳc a phõn
d. Cú kh nng t sao chộp
Cõu 37. Bc cu trỳc no sau õy cú vai trũ ch yu xỏc nh tớnh c thự ca prụtờin?

a. Cu trỳc bc 1
b. Cu trỳc bc 2
c. Cu trỳc bc 3
d. Cu trỳc bc 4
Cõu 38. Trờn mt on mch khuụn ca phõn t ADN cú A = 60, G = 120, X = 80, T = 30.
Sau mt ln nhõn ụi, on phõn t ADN ny cn mụi trng ni bo cung cp s nuclờụtit
mi loi l:
a. A = T = 180, G = X = 11
c. A = T = 90, G = X = 200.
b. A = T = 150, G = X = 140.
d. A = T = 200, G = X = 90.
Cõu 39. Trờn phõn t mARN c tng hp t gen cu trỳc ca vi khun E.coli cú s
ribonucleotit tng loi: A = 300, G = 500, U = 200, X = 400. S nucleotit tng loi trờn gen ó
tng hp ra mARN trờn l:
a. T = 300, A = 200, G = 400, X = 500
b. A = T = 250, G = X = 450
c. A = T = 500, G = X = 900
d. A = G = 400 , T = X = 300
Cõu 40. Thi gian ca mt chu k t bo c xỏc nh bng:
a. Thi gian gia hai ln nguyờn phõn liờn tip
b. Thi gian kỡ trung gian
c. Thi gian ca quỏ trỡnh nguyờn phõn
d. Thi gian ca cỏc quỏ trỡnh chớnh thc trong mt ln nguyờn phõn
Cõu 41. Vo k sau ca nguyờn phõn, trong mi t bo ca ngi cú:
a. 46 nhim sc th n
b. 92 nhim sc th kộp
4

Mó 121



c. 46 crômatit
d. 92 tâm động
Câu 42. Có m tế bào nguyên phân k lần liên tiếp thì số tế bào sẽ được tạo thành là:
a. m x 2k
b. m x (2k – 1)
c. m x (2k-1)
d. 2k/m
Câu 43. Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây?
a. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn
b. Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh
c. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn
d. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 44. Từ 1 tế bào có các cặp nhiễm sắc thể là AaBbDd giảm phân có thể cho mấy loại giao
tử:
a. 2 loại
b. 4 loại
c. 6 loại
d. 8 loại
Câu 45. Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen trên là:
a. A = T = 1200; G = X = 300.
b. A = T = 600; G = X = 900.
c. A = T = 300; G = X = 1200.
d. A = T = 900; G = X = 600.
Câu 46. Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A
bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X
gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là:
a. 448.
b. 224.

c. 112.
d. 336
Câu 47. Hai m¹ch cña ADN cã chiÒu nh­ sau:
a. C¶ hai m¹ch cã chiÒu gièng nhau, xÕp song song.
b. C¶ hai m¹ch xo¾n kÐp vµ xo¾n ph¶i.
c. Mét m¹ch chiÒu 5’ - 3’ , m¹ch kia cã chiÒu ng­îc l¹i.
d. C¶ hai m¹ch ®Òu cã chiÒu 5’ - 3’.
Câu 48. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ
cơ chế
a. Giảm phân và thụ tinh.
b. Nhân đôi ADN.
c. Phiên mã
d. Dịch mã.
Câu 49. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:
a. Hai ADN mới hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN
kia có cấu trúc đã thay đổi.
b. Hai ADN mới hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ
ban đầu.
c. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới
d. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
Câu 50. Một hợp tử nguyên phân liên tiếp 4 lần và đã sử dụng nguyên liệu của môi trường
tương đương với 210 nhiễm sắc thể đơn.
1. Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n=14
2. Khi các tế bào đang ở kỳ trung gian của lần nguyên phân thứ hai, số cromatit trong
các tế bào là 28.
3. Khi hoàn thành lần nguyên phân thứ ba, các tế bào có 112 tâm động.
Đáp án đúng là:
a. 1, 2
b. 1, 3
c. 2, 3

d. 1, 2, 3
------------------------------------------Hết-----------------------------------------5

Mã đề 121


Đáp án đề thi khảo sát đầu năm 2015-2016 Môn Sinh khối 11
stt

Mã đề 121
Câu 1
a
Câu 2
b
Câu 3
a
Câu 4
c
Câu 5
c
Câu 6
d
Câu 7
b
Câu 8
a
Câu 9
b
Câu 10 b
Câu 11 a

Câu 12 a
Câu 13 a
Câu 14 c
Câu 15 c
Câu 16 c
Câu 17 b
Câu 18 c
Câu 19 b
Câu 20 b
Câu 21 b
Câu 22 c
Câu 23 a
Câu 24 c
Câu 25 c
Câu 26 a
Câu 27 b
Câu 28 a
Câu 29 a
Câu 30 c
Câu 31 c
Câu 32 c
Câu 33 c
Câu 34 b
Câu 35 a
Câu 36 d
Câu 37 a
Câu 38 c
Câu 39 c
Câu 40 a
Câu 41 d

Câu 42 a
Câu 43 a
Câu 44 d
Câu 45 b
Câu 46 b
Câu 47 c
Câu 48 b
Câu 49 c
Câu 50 b

Mã đề 123
Câu 1 c
Câu 2 c
Câu 3 b
Câu 4 a
Câu 5 c
Câu 6 c
Câu 7 a
Câu 8 b
Câu 9 a
Câu 10 a
Câu 11 c
Câu 12 c
Câu 13 c
Câu 14 c
Câu 15 b
Câu 16 a
Câu 17 d
Câu 18 a
Câu 19 c

Câu 20 c
Câu 21 a
Câu 22 d
Câu 23 a
Câu 24 a
Câu 25 d
Câu 26 b
Câu 27 a
Câu 28 b
Câu 29 b
Câu 30 a
Câu 31 a
Câu 32 a
Câu 33 c
Câu 34 d
Câu 35 b
Câu 36 b
Câu 37 c
Câu 38 b
Câu 39 c
Câu 40 b
Câu 41 b
Câu 42 b
Câu 43 c
Câu 44 c
Câu 45 b
Câu 46 a
Câu 47 b
Câu 48 a
Câu 49 c

Câu 50 c

Mã đề 125
Câu 1
c
Câu 2
c
Câu 3
b
Câu 4
a
Câu 5
c
Câu 6
c
Câu 7
a
Câu 8
b
Câu 9
a
Câu 10 a
Câu 11 c
Câu 12 c
Câu 13 c
Câu 14 c
Câu 15 b
Câu 16 a
Câu 17 d
Câu 18 a

Câu 19 c
Câu 20 c
Câu 21 a
Câu 22 d
Câu 23 a
Câu 24 a
Câu 25 d
Câu 26 b
Câu 27 a
Câu 28 b
Câu 29 b
Câu 30 a
Câu 31 a
Câu 32 a
Câu 33 c
Câu 34 d
Câu 35 b
Câu 36 b
Câu 37 c
Câu 38 b
Câu 39 c
Câu 40 b
Câu 41 b
Câu 42 b
Câu 43 c
Câu 44 c
Câu 45 b
Câu 46 a
Câu 47 b
Câu 48 a

Câu 49 c
Câu 50 c

Mã đề 127
Câu 1
c
Câu 2
c
Câu 3
c
Câu 4
b
Câu 5
a
Câu 6
d
Câu 7
a
Câu 8
b
Câu 9
c
Câu 10 b
Câu 11 c
Câu 12 b
Câu 13 b
Câu 14 b
Câu 15 c
Câu 16 c
Câu 17 b

Câu 18 a
Câu 19 b
Câu 20 a
Câu 21 c
Câu 22 c
Câu 23 c
Câu 24 c
Câu 25 b
Câu 26 a
Câu 27 c
Câu 28 c
Câu 29 a
Câu 30 b
Câu 31 a
Câu 32 a
Câu 33 c
Câu 34 c
Câu 35 c
Câu 36 a
Câu 37 d
Câu 38 a
Câu 39 a
Câu 40 d
Câu 41 b
Câu 42 a
Câu 43 b
Câu 44 b
Câu 45 a
Câu 46 a
Câu 47 a

Câu 48 c
Câu 49 d
Câu 50 b



×