Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TRẮC NGHIỆM về NHÔM và hợp CHẤT của NHÔM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.28 KB, 9 trang )

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VỀ NHÔM
Câu 1: Cho biết số thứ tự của Al trong hệ thống tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB
C. Ion nhôm có cấu hình e lớp vỏ ngoài cùng là 2s2
D. Ion nhôm có cấu hình e lớp vỏ ngoài cùng là 3s2
Câu 2: Mô tả ứng dụng của nhôm dưới đây chưa chính xác
A. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay tên lửa vũ trụ
B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức
C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình
D. Chế tạo hỗn hợp tecmit , được dungd để hàn gắn đường ray
Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A.
Ở ô thứ 13, chu kỳ 2, nhóm III A
B.
Cấu hình e [Ne] 3S23P1
C.
Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
D.
Mức oxi hóa đặc trưng +3
Câu 4: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác?
A. Mầu trắng bạc
B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe, Cu
Câu 5: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thể khử của nhôm lớn hơn thể khử của nước
A.
Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóa
B.


Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi
C.
màng Al2O3
Do có tính khử mạnh nên nhôm không phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện
D.
Câu 6: So sánh (1) thể tích khí H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể tích
khí N2 duy nhất thu được nkhi cho cùng một lượng nhôm trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
A. (1) gấp 5 lần (2)
B. (2) gấp 5 lần (1)
C. (1) bằng (2)
D. (1) gấp 2,5 lần (2)
Câu 7: Cho phản ứng :
Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2 H2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là ?
A. Al
B. H2O
C. NaOH
D. NaAlO2
Câu 8: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là ?
A. Nhôm
B. Sắt
C. Magiê
D. Đồng
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn ?
Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3
A.
Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH
B.
Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4]
C.

Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH
D.
Câu 10: Có 3 chất : Mg, Al và Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là dung dịch ?
A. HCl
B. HNO3
C. NaOH
D. CuSO4
Câu 11: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh?
A. K2SO4
B. Kal(SO4)2.12H2O
C. Na[Al(OH)4]
D. AlCl3
Câu 12: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí ?
A. Dung dịch Al(NO3)3 + dd Na2S
B. dd AlCl3 + dd Na2CO3
C. Al + dd NaOH
D. dd AlCl3 + dd NaOH
Câu 13: Hợp kim nào sau đây không phải của nhôm?
A. Silumin
B. Duyra
C. Elecđron
D. Inox
Câu 14: Loại quặng và đá quý nào sau đây có chứa nhôm oxit trong thành phần hóa học của nó ?
A. Boxit
B. Hồng ngọc
C. Bích ngọc
D. Cả A, B và C
3+
Câu 15: Cấu hình e của Al giống với cấu hình e của ?
A. Mg2+

B. Na+
C. Ne
D. Cả A, B và C
Câu 16: Nhôm kim loại nguyên chất không tan trong nước là do ?
A. Nhôm tác dụng với nước tạo ra Al(OH)3 không tan trên bề mặt, ngăn cản phản ứng
B. Al tác dụng với nước tạo Al2O3 không tan , phủ trên bề mặt ngăn cản phản ứng
C. Trên bề mặt nhôm có lớp oxit bền vững bảo vệ
D. Nhôm không có khả năng phản ứng với nước


Câu 17: Criolit [Na3AlF6] được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy,để sản xuất
nhôm vì lý do nào sau đây ?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al 2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa
D. Cả A, B và C
Câu 18: Câu 18: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)?
A. Cho bột nhôm vào nước
B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorrua
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch ammoniac
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]
Câu 19: Phương pháp nào không dùng để điều chế Al(OH)3?
A. Sục NH3 vào dung dịch chứa Al3+
B. Cho từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch chứa Al3+
C. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua
D. Cho dung dịch CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]
Câu 20: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH . Để thu được kết tủa thì cần có
tỷ lệ ?
A. a : b = 1:5

B. a : b > 1:4
C. a : b = 1:4
D. a : b < 1 : 4
Câu 21: Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để sau
phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là ?
A. a = b
B. 0 < b < 4a
C. b < 4a
D. a = 2b
Câu 22: Khi cho một hỗn hợp Na và Al vào nước thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ ?
A. Nước dư và nAl > nNa
B. Na dư và nNa ≥ nAl
C. Nước dư và nNa > nAl
D. nNa = nAl
Câu 23: Hòa tan hỗn hợp BaO và Al2O3 vào nước , được một dung dịch duy nhất rồi cho tác dụng với dung
dịch Na2CO3 thu được kết tủa X. X là ?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. BaCO3
D. Cả A và C
Câu 24: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung
A được chất rắn B. Cho luồng H2 dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn ?
A. Al và Zn
B. Zn
C. Al2O3
D. Al2O3
Câu 25: Để tránh hiện tượng thủy phân trong quá trình bảo quản dung dịch Al2(SO4)3 ta thường cho vào một
lượng nhỏ?
A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch Ba(NO3)2
D. Dung dịch CaCl2
Câu 26: Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân, nếu thêm vào dung dịch một trong các chất sau. Chất
nào sau đây làm tăng quá trình thủy phân của AlCl3?
A. NH4Cl
B. ZnSO4
C. Na2CO3
D. không có chất nào
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa : Al → A → B → C → A → Na[Al(OH)4] → C → B
Các chất A, B, C lần lượt là ?
A. Al(OH)3 , AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al2O3 , AlCl3 và Al(OH)3
C. Na[Al(OH)4], Al(OH)3 và Al2O3
D. AlCl3 , Al(OH)3 và Al2O3
Câu 28: Dung dịch muối AlCl3 trong nước có pH ?
A. = 7
B. < 7
C. > 7
D. Không xác định
Câu 29: Để tách Al(OH)3 ra khỏi hỗn hợp Al(OH)3 và Cu(OH)2 mà không làm thay đổi khối lượng. Ta
dùng
A. Dung dịch NaOH
B. Nước nóng
C. Dung dịch ammoniac
D. Axit HCl và khí CO2
Câu 30: Có thể dùng bình bằng Al để chuyên chở các dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KOH và NaOH
B. Dung dịch HCl và H2SO4
C. Dung dịch loãng HNO3 và H2SO4
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đung nóng

Câu 31: Phương trình điện phân Al2O3 nóng chảy ?
2Al2O3 → 4Al + 3O2
Ở cực âm xảy ra quá trình ?
A. Al → Al3+ + 3e
B. Al3+ + 3e → Al
2C. 2O → O2 + 4e
D. O2 + 4e → 2O2


Câu 32: Khi cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư được x lít khí và khi cũng cho m gam Al tác
dụng với HNO3 loãng, dư được y lít khí N2 duy nhất (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Quan heej giữa x
và y là ?
A. x = 5y
B. y = 5x
C. x = y
D. x = 2,5y
Câu 33: quặng boxit chứa Al2O3 . 2H2O thường có lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Để tinh chế quặng, người
ta làm như sau: Cho quặng tác dụng với NaOH đặc dư, lọc bỏ chất rắn không tan được dung dịch X. Sục
CO2 dư vào dung dịch Al2O3 tinh khiết. Số phản ứng xẩy ra trong quy trình trên là ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 34: Người ta sản xuất Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 vì ?
A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3
B. Sự điện phân AlCl3 nóng chảy tạo ra Cl2 độc hại, còn Al2O3 tạo ra O2 không độc hại
C. Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn
D. AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị nên thăng hoa khi nung
Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của Al2O3?
A. Al2O3 có tính lưỡng tính vì nó vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazo

B. Al2O3 có tính bền vững vì ion Al3+ có điện tích lớn (3+) và bán kính ion nhỏ nên lực hút giữa ion
Al3+ và ion O2- rất mạnh tạo ra liên kết Al2O3 rất bền vững .
C. Do cấu trúc rất bền vững mà Al2O3 có nhiệt độ nóng chảy rất cao và khó bị khử thành Al
D. Al2O3 có tính lưỡng tính nên tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm hoặc dung dịch
axit
Câu 36: Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. NaHCO3
D. Al
Câu 37: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng
xẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thoát
ra . Vậy trong hỗn hợp X có ?
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
B. Al, Fe và Al2O3
C. Al, Fe, Fe2O3 và Al2O3
D. Al, Fe, FeO và Al2O3
Câu 38: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 người ta lần lượt ?
A. Dùng nước ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư
B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư
C. Dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi nung nóng
D. Dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi nung nóng
Câu 39:Trường hợp nào dưới đây tạo kết tủa sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
C. Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]
D. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 40: Phèn chua (K2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O) không được dùng ?
A. Để làm trong nước
B. Trong công nghiệp giấy (làm giấy không thấm nước), thuộc da

C. Làm chất cầm mầu trong công nghiệp nhuộm vải
D. Khử trùng nước
Câu 41: Cho Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo
muối nitrat trong phản ứng là ?
A. 1 và 3
B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4
Câu 42: Phèn chua được dùng trong nghành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm mầu trong
ngành công nghiệp nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là ?
A. Li2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O
B. K2SO4 . Al(SO4)3 . 24H2O
C. (NH4)2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O
D. Na2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O
Câu 43: Cho các khoáng chất : đất sét, mica, boxit, criolit, xidirit, corindon, phèn chua. Số khoáng chất có
thành phần chính chứa hợp chất của nhôm là ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 44: Cho các chất : Al, Al2O3 , Al2(SO4)3, Zn(OH)2 , NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7


GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG, NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CHẤT
Câu 1: Khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch AlCl3 1M cho tới dư thì ?

Xuất hiện bọt khí và kết tủa mầu trắng của Al(OH)3
A.
Xuất hiện kết tủa trắng của Al2(SO4)3
B.
Xuất hiện bọt khí và kết tủa mầu trắng là hỗn hợp của Al2(CO3)3 và Al(OH)3
C.
Xuất hiện bọt khí và kết tủa mầu trắng của Al2(CO3)3
D.
Câu 2: hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho tới dư là ?
A. Xuất hiện kết tủa keo mầu trắng, kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa
B. Xuất hiện kết tủa mầu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến
hết, dung dịch trở nên trong suốt
C. Xuất hiện kết tủa mầu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại
D. Xuất hiện kết tủa keo mầu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn?
A. Dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch NH3 dư
B. Dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư
C. Dung dịch AlCl3 tác dung với dung dịch NaOH dư
D. Dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
Câu 4: Cho các dung dịch muối: K2SO4, BaCl2, Na2CO3 và AlCl3. Dung dich làm cho giấy quỳ tím hóa đỏ là
?
A. K2SO4
B. BaCl2
C. Na2CO3
D. AlCl3
Câu 5: Hiện tượng nào xẩy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4]?
A. Không có hiện tượng gì xẩy ra
B. Ban đầu có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan
C. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần
D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan

Câu 6: Hiện tượng gì xẩy ra khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch Na[Al(OH)4]?
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
B. Không có hiện tượng gì xẩy ra
C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa
D. Có hiện tượng tạo kết tủa keo trắng và khí thoát ra /
Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3 thì ?
A. Không có hiện tượng gì xẩy ra
B. Ban đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt
C. Xuất hiện kết tủa trắng keo
D. Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa
Câu 8: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 gói bột chứa từng chất Al, Al2O3 và Mg?
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. dd NaCl
D. Nước
Câu 9: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết 4 kim loại: Na, Al, Mg và Ag?
A. H2O
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd NH3
Câu 10: Để nhận biết 3 chất rắn: Al2O3, CaCl2 và MgO, ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. H2O và HCl
B. H2O và H2SO4
C. H2O và NaOH
D. H2O và NaCl
Câu 11: Cho các thí nghiệm sau :
Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat
1.
Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
2.

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch natri aluminat
3.
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là ?
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1,2 và 3
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành không có kết tủa ?
Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
A.
Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3
B.
Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch natri aluminat
C.
Cho HCl dư vào dung dịch natri aluminat
D.
Câu 13: Có 5 lọ đựng 5 dung dịch mất nhãn : AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4. Thuốc thử có
thể dùng để nhận biết 5 dung dịch trên là ?
A. dd NaOH
B. dd Ba(OH)2
C. Quỳ tím
D. dd AgNO3
Câu 14: Hiện tượng nào xẩy ra khi nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch Al(NO 3)3 đến
dư ?


A. Kết tủa trắng
B. kết tủa trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó tan hết tạo dung dịch không mầu
C. Kết tủa trắng xuất hiện và tan ngay tạo dung dịch không mầu
D. Không có hiện tượng gì xẩy ra

Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch Al(NO3)3 vào ống nghiệm đựng dung dịch KOH thì ?
A. xuất hiện kết tủa trắng
B. Kết tủa trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó tan hết tạo dung dịch không mầu
C. Không có kết tủa, chỉ có khí bay lên
D. Kết tủa trắng xuất hiện rồi tan hết ngay tạo dung dịch không mầu
Câu 16: Để phân biệt 3 mẫu hợp kim riêng biệt sau: Mg – Al; Mg – K và Mg – Ag. Cần dùng thêm tối
thiểu?
A. 1 hóa chất
B. 2 hóa chất
C. 3 hóa chất
D. 4 hóa chất
Câu 17: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không mầu. Để phân biệt 2 dung dịch này không thể dùng dung
dịch
A. Ba(OH)2
B. NH3
C. BaCl2
D. NaOH
Câu 17: Có các dung dịch : KNO3, Cu(NO3)2 , FeCl3, AlCl3 và NH4Cl. Để có thể nhận biết được các dung
dịch riêng biệt trên cần dùng thuốc thử là ?
A. dd NaOH dư
B. dd AgNO3
C. dd Na2SO4
D. dd HCl
Câu 18: Có 3 dung dịch muối riêng biệt: NaCl, CaCl 2 và AlCl3. Có thể nhận biết 3 dung dịch này bằng
thuốc thử duy nhất là ?
A. Na2CO3
B. Giấy quỳ tím
C. AgNO3
D. CO2
Câu 19: Chỉ dùng thêm quỳ tím, bằng phưuơng pháp hóa học có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt

trong dãy nào sau đây?
A. AlCl3, NaNO3 , naOH và BaCl2
B. CaCl2, Na2CO3 , NH4Cl và NaOH
C. NaCl, Ba(NO3)2, NaOH và HCl
D. NaOH, NaNO3 , Na2CO3 và NH4Cl
Câu 20: Để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(OH)2 , Al2O3 mà không làm thay đổi khối lượng của nó,
người ta chỉ cần dùng ?
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. dd NH3
D. dd NaOH và dd HCl
Câu 21: Có 4 mẫu bột kim loại: Na, Al, Cu và Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân
biệt được tối đa là bao nhiêu/
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Cho các thí nghiệm sau :
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
a.
Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al(NO3)3\
b.
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
c.
Cho dung dịch Al2(SO4)3 đên dư vào dung dịch NaOH
d.
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]
e.
Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4]
f.

Cho kim loại Ba đến dư vào dung dịch loãng Al(NO3)3
g.
Số thí nghiệm có thể tạo kêt tủa Al(OH)3 là ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
1.
Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
2.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3
3.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
4.
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
5.
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
6.
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn , số thí nghiệm thu được kết tủa là ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
1.
Cho dung dich HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]
2.

Sục khí H2Svào dung dịch FeCl2
3.
Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3
4.
Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 ( hoặc Na[Al(OH)4]
5.
Sục khí etylen vào dung dịch KMnO4
6.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3
1.
Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4
2.
Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
3.
Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 (l)
4.
Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng có kết tủa xuất hiện là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 26: Có 5 dung dịch đựng trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho

dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn , thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được chất rắn Z là:
A. Hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3
B. Hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO
C. Hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3
D. Fe2O3
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng được với Al?
A. dung dịch Na2SO4
B. Khí CO2
C. Dung dịch HNO3 đặc nguội
D. dung dịch MgCl2
Câu 29: Cho các dung dịch : Na 2CO3, NaOH, AlCl3, HCl, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau từng
đôi một thì có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng có sản phẩm là chất khí:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
A.
Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
B.
Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc NaAl(OH)4
C.
Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

D.
Câu 31: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 5
BÀI TOÁN HÓA HỌC
Câu 1: Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trong lượng S dư rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thì
thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Tính m.
A. 2,70g
B. 4,05g
C. 5,40g
D. 8,10g
Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4mol khí,
còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3mol khí . Tính m
A. 11,00g
B. 12,28g
C. 13,70g
D. 19,50g
Câu 3: Nhúng một thanh nhôm vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn , lấy thanh
Al ra khỏi dung dịch , phát biểu nhận xét sau thí nghiệm nào sau đây không đúng
A. Thanh Al màu đỏ
B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38g
C. Dung dịch thu được không màu D. Khối lượng dung dịch tăng lên 1,38g
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và
Fe trong hỗn hợp là:
A. 10,8g Ak và 5,6g Fe
B. 5,4g Al và 5,6g Fe

C. 5,4g Al và 8,4g Fe
D. 5,4g Al và 2,8g Fe
Câu 5: Ngâm một lá nhôm trong dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn khối lượng lá nhôm thay đổi
bao nhiêu gam? Biết rằng lượng ion SO 42- trong dung dịch đủ để kết tủa hoàn toàn ion Ba 2+trong 26ml dung
dịch BaCl2 0,02M
A. Khối lượng lá nhôm giảm 0,048g
B. khối lượng lá nhôm tăng 0,24g
C. khối lượng lá nhôm giảm 0,024g
D. Khối lượng lá nhôm tăng 0,024g
Câu 6: 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH thoát ra 13,44 lít khí (đktc) khối lượng
chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 21,6g Al và 9,6g Al2O3
B. 5,4g Al và 25,8g Al2O3
C. 16,2g Al và 15,6g Al2O3
D. 10,8g Al và 20,4g Al2O3
Câu 7: Hòa tan 0,24mol FeCl 3 và 0,16mol Al2(SO4)3 vào 0,4mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm
2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là:
A. 15,60g
B. 25,68g
C. 41,28g
D. 0,64g


Câu 8: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1mol NaOH và 0,1mol Na[ơAl(OH) 4] khi kết tủa thu được là
0,08mol thì số mol Hcl đã dùng là:
A. 0,08mol hoặc 0,16mol
B. 0,16mol
C. 0,26 mol
D. 0,18mol hoặc 0,26mol
Câu 9: Cho 1,75g hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl , thu được 1,12 lít khí H 2

(đktc). Cô cạn dung dịch, khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là:
A. 5g
B. 5,3g
C. 5,2g
D. 5,5g
Câu 10: Cho 1,35g hỗn hợp X gồm : Cu, Mg và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp Y (gồm NO và NO2) có tỉ khối đối với hidro là 21,4. Tổng khối lượng muối sinh ra là:
A. 6,59g
B. 5,96g
C. 5,69g
D. 9,65g
Câu 11: Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (l), thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
N2O và NO . Tỉ khối của X đối với hidro bằng 18,5. Giá trị của m là:
A. 0,27
B. 0,495
C. 0,6075
D. 0,405
Câu 12: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01mol HCl và 0,01 mol AlCl 3. Số mol NaOH
tối thiểu phải dùng để lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là:
A. 0,01mol và 0,02mol
B. 0,04mol và 0,06mol
C. 0,03mol và 0,04mol
D. 0,04mol và 0,05mol
Câu 13: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1mol natri aluminat. Khi thu được
0,08mol kết tủa thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08mol hoặc 0,16mol
B. 0,16mol
C . 0,18mol hoặc 0,26mol
D. 0,26mol
Câu 14: Hòa tan 4,53g một muối kép X có thành phần: Al 3+, NH4+, SO42- và H2O kết tinh vào nước cho đủ

100ml (dung dịch Y)
- Cho 20ml dung dịch Y tác dụng với dung dịch NH3 dư được 0,156g kết tủa.
- Lấy 10ml dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, đun nóng được 0,466g kết
tủa và 22,4 ml khí (đktc) thoát ra, công thức của X là:
A. AlNH4(SO4)2. 12H2O
B. Al2(SO4)3. 2(NH4)2SO4. 16H2O
C. 2Al2(SO4)3. (NH4)2SO4. 5H2O
D. Al2(SO4)3. (NH4)2SO4. 12H2O
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al-Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho
cùng lượng hợp kim tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối
lượng mỗi kim loại trong hợp kim là:
A. 40,0% và 60,0%
B. 62,9% và 37,1%
C. 69,2% và 30,8%
D. 60,2% và 32,8%
Câu 16: Xử lí 9g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc) còn các
thành phần khác của hợp kim không phản ứng . Thành phần % của Al trong hợp kim là:
A. 75%
B. 80%
C. 90%
D. 60%
Câu 17: Hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 tác dụng hết với nước tạo ra 31,2g Al(OH) 3 . Cùng lượng X tác dụng
hế với HCl thì thu được một muối duy nhất và thoát ra 20,16 lít khí (đktc) . Khối lượng mỗi chất trong X là:
A. 5,4g Al và 7,2g Al4C3
B. 2,7g Al và 3,6g Al4C3
C. 10,8g Al và 14,4g Al4C3
D. 8,1g Al và 10,8g Al4C3
Câu 18: Hòa tan 0,24mol FeCl3 và 0,16mol Al2(SO4)3 vào dungd ịch chứa 0,4mol H2SO4 được dung dịch X.
Cho dung dịch chứa 2,6mol NaOH vào X được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,6

B. 25,68
C. 41,28
D. 0,64
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 0,5mol hỗn hợp Al và Al 2O3 vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng thu được
6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của hỗn hợp là:
A. 6,2% Al; 93,8% Al2O3
B. 50% Al; 50% Al2O3
C. 54% Al ; 46% Al2O3
D. 83% Al; 17% Al2O3
Câu 20: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để lượng kết tủa Y lớn
nhất thì giá trị của m là:
A. 1,59
B. 1,17
C. 1,71
D. 1,95
PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM
Câu 1 (TN- 14): Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al2O3
B. O2
C. Al(OH)3
D. Al
Câu 1: Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m
A. 0,54g
B. 0,81g
C. 1,08g
D. 1,755g
Câu 2: Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78g Crom từ Cr 2O3 bằng phương phpá nhiệt
nhôm



A. 27,0g
B. 54,0g
C. 67,5g
D. 40,5g
Câu 3: Cho 26,8g hỗn hợp bột X gồm: Al và Fe 2O3 tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho tới khi hoàn toàn
(giả sử chỉ xảy ra phản ưgns khử Fe 2O3 thành Fe) hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung
dịch HCl được 11,2 lít H2 (đktc). Khối lượng Al trong X là:
A. 5,4g
B. 7,02g
C. 9,72g
D. 10,8g
Câu 4: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C.Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với H2SO4 đặc nóng
Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, Mgo, CuO
B. FeO, CuO, Cr2O3
C. Fe3O4, SnO, BaO
D. PbO, K2O, SnO
Câu 6: Nung 21,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe 2O3 (trong bình kín không có không khí), thu được hỗn hợp
B gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Al dư. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch C. Cho C tác
dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
16g chất rắn. Khối lượng Al trong hỗn hợp A là:
A. 4,4g
B. 5,4g
C. 10,8g

D. 2,7g
Câu 7: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc)
- Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 29,40
B. 22,75
C. 29,43
D. 21,40
Câu 8: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 ( trong điều kiện không có oxi) thu được hỗn hợp chất rắn X.
Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 vào dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí H2 (đktc)
- Cho phần 2: vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
Biết rằng các phản ưgns đều xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 66,39%
B. 42,32%
C. 46,47%
D. 33,61%
Câu 9: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có
không khí . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 10,52 lít
khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80%
B. 70%
C. 60%
D. 90%
Câu 10: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch Y . Chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư ) vào dung dịch Y, thu được 39g kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 36,7

B. 48,3
C. 45,6
D. 57,0
Câu 11: Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và 16g Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí ) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 1M sinh ra
3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 300
B. 100
C. 200
D. 150
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không
có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm :
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
B. Al2O3 và Fe
C. Al, Fe, và Al2O3
D. Al2O3, Fe, và Fe3O4
Câu 13: Nung hỗn hợp gồm 10,8g Al và 16,0g Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) sau khi phản
ứng xảy ra hàon toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là:
A. 16,6g
B. 11,2g
C. 22,4g
D. 5,6g
Câu 14: Trộn 0,25mol bột Al với 0,15mol bột Fe 2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí (giả sử có phản ứng khử Fe 2O3 về Fe ) thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, m gam chất rắn khan Z và 0,15mol H 2. Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm và giá trị của m lần lượt là:
A. 60% và 20,4
B. 60% và 30,75
C. 50% và 30,75
D. 50% và 40,80

Câu 15: Trộn 5,4 gam bột nhôm với 14g Fe 2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm không có oxi, Fe 2O3 bị
khử về Fe, sau khi kết túc phảnt ứng , làm nguội hỗn hợp và hòa tan hỗn hợp này bằng dung dịch NaOH dư
cho đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,68 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 66,67%
B. 85,71%
C. 92,68%
D. 75%


Câu 16: Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau
- Phần 1: Cho tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 0,11mol NO (sản phẩm khử duy nhất)
- Cho phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03mol H2. Giá trị của m là:
A. 19,59
B. 19,32
C. 9,93
D. 9,66
Câu 17: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 trong điều kiện không có không khí cho biết phản ứng
xảy ra hoàn toàn và Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần bằng nhau
-Cho phần 1: tác dụng hết với dung dịch naOH dư thu được 2,52 lít H2 (đktc)
- Hòa tan hết phần 2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thấy có 11,76 lít khí bay ra (đktc)
Khối lượng Fe sinh ra sau phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 5,6g
B. 8,4g
C. 11,2g
D. 16,8g
Câu 18: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56g Cr 2O3 ( trong điều kiện không có
oxi) sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng
nóng), Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 2,016 lít H 2 (đktc), còn nếu cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch NaOH đặc nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,16mol
B. 0,06mol
C. 0,14mol
D. 0,08mol
Câu 19: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí , sau phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X khối lượng 43,9g . Chia X làm hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M
(loãng nóng). Giá trị của V là:
A. 0,65
B. 1,05
C. 1,15
D. 1,00
Câu 20: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 với m gam Al ở nhiệt độ cao . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn , thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí H 2
(ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36
B. 4,48
C. 7,84
D. 10,08
Câu 21: Trộn Al với Fe3O4 rồi nung hỗn hợp trong chân không để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A trong dung dịch HCl dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. Còn nếu trong
dung dịch NaOH thì thu được 0,84 lit khí . Tỉ lệ số mol Al và Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 10:3
B. 3:10
C. 9:4
D. 4:9
Câu 22: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với 6,3g Al và 11,6g 2 oxit sắt là FeO, Fe 2O3 sản phẩm thu được
gồm 3 chất rắn. Hòa tan hỗn hượp đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). % Fe 2O3 trong
hỗn hợp đầu là:
A. 44,69%

B. 32,61%
C. 17,08%
D. 30,08%
Câu 23: Nung 4,05g Al và 24,4g hỗn hợp A gồm CuO và FeO trong bình kín , phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp 5 chất rắn B. Khử B bàng khí CO, khí thoát ra dẫn qua nước vôi trong thu được 10gam
kết tủa. Mặt khác nếu cho B vào dung dịch HCl thì có 3,36 lít khí thoát ra. Khối lượng Cu trong B và khối
lượng CuO trong A là:
A. 4,8g; 10g
B. 2,24g ; 6,8g
C. 1,6g; 6g
D. 4,16g; 9,2g
Câu 24: Nung 54g hỗn hợp Al, FeO, Fe 2O3, Fe trong chân không, sản phẩm thu được cho phản ứng với
dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho khí CO đi qua hỗn hợp A nung nóng
khí thoát ra dẫn qua Ca(OH)2 thu được 15g kết tủa. % Al trong hỗn hợp A là
A. 10%
B. 30,5%
C. 25%
D. 81%
Câu 25: Cho 5,6g bột Fe tiếp xúc với không khí một thời gian thấy khối lượng bột vượt quá 7,936g. Trộn
bột đó với 2,7g Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A . Hòa tan A trong dung dịch
NaOH dư thu được 0,0336 lít khí (đktc), còn trong HCl thì thu được 2,2624 lít khí (đktc). % Fe bị oxi hóa
là:
A. 99%
B. 96%
C. 97%
D. 98%
Câu 26: Trộn 4,05g Al với 13,05g FeO4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất
rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 2,457 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm là:
A. 65%

B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 27: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với sắt từ oxit. Chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Cho phần
1 tác dụng với dung dịch NaOH có 2,352 lít khí bay ra. Cho phần 2 tác dụng với dung dịch HCl có 6,888 lít
khí bay ra. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 22,68g
B. 11,24g
C. 33,56g
D. 18,65g



×