Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

thuốc bệnh khoa răng hàm mặt và khoa tai mũi họng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 29 trang )

111

KHOA RĂNG HÀM MẶT

XIV. THUỐC BỆNH
m

KHOA RĂNG HÀM MẶT
A. THUỐC CHỐNG VIÊM VÀ SÁT KHUẨ N
ARTHRODONT (Veyron et froment)

CĐ: Tương tự như dung dịch Clorphenol.

D I: Tube kem đánh ráng 5g, 40g. Ong kem đánh
răng 80g (1 g/glycyrrhetinic acid hay enoxolon 1g,
dung dịch dược dụng formaldehyd 0,1g).

CLORPHENOL (Đức)
TK: Dung dịch clophenoỉ - nong não.

CĐ: Tất cả các dạng đau trong bệnh nha chu. Viêm
nướu, chảy máu nướu răng.

DT: Lọ 25ml dung dịch gồm có: 60% long nãos 30%
clorphenol và etanol vđ.

Phản ứng viêm trong lắp răng giả.

CĐ: Sát khuẩn ống tuỷ và buồng ỉuỷ răng.

LD: Xoa hay chải răng 2-3 lần/ngày. Để tiếp xúc với


niêm mạc trong vòng 5-10 phút trước khi súc miệng.
Thích nghi với hàm giả: phết thuốc lên hàm răng giả
trước khi đặt vào. Lặp lại 2-3 lần/ngày.

GC: Còn có dung dịch clophenol - long não - bạc hà
(gồm có 21,8% cỉorphenol, 22,7% long não, 2,1%
mentol và aceton vđ).
DAPHAZYL (Danapha)

ATS (Pháp)
DT: Lọ 45mỉ dung dịch dúng ngoài chứa 1,62g acid
tricloracetic và 0,27g acid salicylic trong gỉycero! và
propylen glycol.
TD: Sát khuẩn, chống ngứa.
CĐ: Điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn ở niêm mạc
miệng và họng, nhất là viêm lợi, miệng, áptơ ở miệng.
LD: Bôi dung dịch nguyên (không pha !oãng) vào các
tổn thương 2-3 lần/ngày. Không dùng quá 10 ngày liền.
CCĐ: Man cảm với một thành phần của thuốc.
GC: Tránh dùng phối hợp hoặc liên tiếp với một thuốc
sát khuẩn khác.
CARỈDENT (Ba Lan)
DT: Tube thuốc mỡ 5g chứa 750mg papain (ứng với
9000 đvqt), 500mg framycetin sulfat, 400mg natri
benzoat.
CĐ: Viêm miệng, áptơ, viêm quanh chân răng.

D ĩ: Viên bao phim 750.000 Uỉ spiramycin, 125mg
metronidazol. Hộp 100 vỉ, 2 vỉ X 10 viên.
CĐ: Nhỉễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính

hoặc tái phát, đặc biệt !à áp xe răng, viêm tây, viêm
mô tế bào quanh xương hàm, viêm thân quanh răng,
viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến
mang ỉai, viêm dưới hàm. Phòng ngừa nhiễm khuẩn
răng miệng sau phẫu thuật.
LD: Uống trong bữa ăn. Người lớn: 4-6 viên/ngày,
chia 2-3 lần. Trẻ 5-10 tuổi: 2 viên/ngày, chia 2 lần.
Trẻ 10-15 tuổi: 3 vỉên/ngày, chia 3 lần.
CCĐ: Quá mẫn với imidazol và/hoặc spiramycin.
IT : Tiền sử rối loạn huyết học (nên theo dõi công
thức bạch cầu). Không dùng ở phụ nữ trong 3 tháng
đầu thai kỳ hay đang cho con bú.
TDP: Tiêu hoá: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau dạ
dày. Phản ứng quá mẫn: nổi ban, mề đay, ngứa.
Hiếm gặp: chóng mặt, mất điều hoà, lẫn tâm thần
(nên ngưng thuốc).
*3

LD: Ngày bôi 3-4 lần, sau khi ăn. Dùng 4-6 ngày.

Tương tác thuốc: Không dùng với disulíỉram, rượu
và các thức uống có rượu.

QCĐ: Ung thư ở vòm họng.

Chỉnh liều thuốc chống đông máu khi dùng chung.

CHLUM SKY DUNG DỊCH (Séc)

DENLOT (Thiên Thảo)


DT: Lọ 20ml thuốc có phenol, long não, cồn.

D I: Lọ dung dịch đùng ngoài 4ml/cồn lá lốt 2,93g.


718
Tinh dầu hựơng
chỉorophyíỉ 0,042g.

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA
nhu

0,84ml,

menthoỉ

0,63g,

CĐ: Đau răng do viêm lợi, viêm quanh răng, sâu
răng, viêm khốỉ dây chằng, viêm túi răng khôn. Sát
khuẩn răng miệng.
LD: Đau răng: tẩm thuốc vào bông vô trùng rồi đặí
vào chỗ đau haỵ dùng ống hút có sẵn chấm thuốc
trực tiếp vào chỗ đau, để yên 5-10 phút rồi bỏ bông
ra, súc miệng. Vệ sinh răng miệng: pha 1-2 giọt thuốc
trong 50ml nước chín.
DENTGỈTAL (F. T. Pharma)
DT: Lọ dung dịch xức răng 3ml (100ml/9g tinh dầu
đinh hương, 2g tinh dầu gừng, 5g menthol, 12g

camphor, 100ml alcohol 70°).
CĐ: Sát khuẩn, gây tê, kháng viêm trong đau nhức
răng, viêm lợi răng.
LD: Đặt chấm đầu cây bông gòn đã tẩm thuốc
Dentgital vào nơi đau, 2-3 lần/ngày.
TT: Không được uống.

CĐ: Nhiễm khuẩn răng miệng cấp, mạn tính hoặc tá ỉ
phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh
xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm
nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm
dưới hàm...
LD: Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia 2-3 lần. Trẻ 10-15
tuổi: 1 viên X 2 lần/ngày. Trẻ 5-10 tuổi: 1 viên X 2
lần/ngày.
CCĐ: Quá mẫn cảm với imidazoi hoặc spiramycin.
IT : Bệnh thần kinh trung ương và thần kinh ngoại
biên. Tránh uống rượu. Không nên dùng trong 3
tháng đầu thai kỳ và khi cho con bú.
TDP: Rối loạn tiêu hoá: đau dạ dày, buồn nôn, nôn,
tiêu chảy. Phản ứng dị ứng: nổi mề đay. Vị kim loại
trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng, giảm bạch cẩu
vừa phải.
Tương tác thuốc: Disulfuram, warfarin, vecuronium,
fluoro-uraciL
EUGENOL
DT: Lọ 15m! hoặc 30ml.

DENTOXỈT (XNDPTW2 - Hà Nội)
DT: Lọ 4ml dung dịch. Cứ 11 Om! dung dịch này có:

70ml cao cồn lá lốt 10%, 14g mentol, 21g tinh dầu
hương nhu và 1g clorophyi.
TD: Giảm đau, chống viêm và sát khuẩn.
CĐ: Biến chứng răng sâu, viêm túi răng khôn, viêm
quanh cuống răng. Để xỉa răng sau bữa ăn hoặc
trước khi đi ngủ.
LD: Tẩm thuốc vào que bông, đặt vào răng đau sau
5-10 phút súc miệng.
DEVỈTAL (Đức)
DT: Lọ 5g dung dịch có eugenoi, creosot, p.clorphenol và trioxymetylen.
TD: Giảm đau khi diệt tuỷ răng.
CĐ: Diệt tủy răng.
OEXADENT (Ba Lan)
DT: Thuốc mỡ (tube 5g): 5ữmg dexamethason
acetat, 125mg framycetin sulfat,

TD: Hoạt chất chính ở tinh dầu đinh hương và hương
nhu để giảm đau và sát khuẩn.
CĐ: Điều trị viêm huyệt răng ở giai đoạn đầu, giảm
đau trong trường hợp viêm ngà răng hoặc viêm tuỷ
răng. Để trộn với oxyd kẽm làm thành chất hàn tạm
(eugenat).
FOREDENT (Séc)
DT: Hộp 40g thuốc bột kèm 2 lọ X 15g thuốc lỏng.
TD: Là một loại nhựa resorcin-formaldehyd để hàn
tuỷ răng với tác dụng sát khuẩn.
CĐ: Hàn ống tuỷ răng sau khi đã lấy tuỷ răng và điều
trị chứng viêm dây chằng ổ răng.
JO DISO L (Séc)
DT: Lọ 4-40-80 và 20Qg dung dịch iodoform.

TD: Sát khuẩn.
CĐ: Dùng tại chỗ viêm miệng, chuẩn bị cho pKau
thuật.
KAM ỈLLAN (Đức)

100.000 đvqt polymyxin B SLiifat, tá dược vđ 5g.
CĐ: Điều trị tại chỗ răng sâu, tuỷ răng và quanh chân răng.
LD: Ngày bôi 3-4 lần. Đợt dùng 3-4 ngày.

DT: Lọ 50ml. Cứ 100g dung dịch này bào chế từ 4g
cao cồn hoa cam cúc, 8g cỏ địa du (Achilea
millefolium), 2g hoa Arnica montana và 3,8mg
azulen.

DOROGYNE (Domesco)

TD: Chống viêm và làm tản máu.

DT: Viên bao phim 750.000 Uỉ spiramycin, 125mg
metronidazol. Hộp 2 vỉ X 10 viên. Lọ 50 viên.

CĐ: Viêm miệng-họng, viêm lợi, loét niêm mạc
miệng.


719

KHOA RANG HẰM MẶT
LD: Súc mỉệng: pha 1 thìa canh vào 0,5-1 lít nước ấm
37°c hoặc 1 thìa càfê vào 1 cốc nước ấm (250“

300ml). Súc miệng 3-5 lần/ngàỵ. Bôi vào lợi: đùng
nguyên, không pha loãng. Sau khi súc miệng, bôi vào
chỗ lợi bị viêm 2-5 lần/ngày.
BD tương tự: Kamilỉquid.
LYSOCLIME (Pháp)
DT: Viên nang có: methylencyclin HCỈ 0,3g, lysozym
HCI0,Q5g.
TD: Là một cyclin bán tổng hợp, kháng sinh kìm
khuẩn họ tetracyỉcin.
CĐ: Nhỉễm khuẩn răng miệng, hô hấp, sinh dục-niệu.
Trong trường hợp dị ứng với penicilin, các tetracyclin
thích hợp trong bệnh iậu, giang mai.
LD: Người lớn: 600mg/ngày, bệnh nặng có thể tăng
liều. Trẻ em trên 8 tuổi: 150mg/ngày cho 10kg thể
trọng.
CCĐ: Tránh dùng ở trẻ dưới 8 tuổi, phụ nữ có thai và
cho con bú.
Chú ý: Xem Tetracyclin.
MOMIFEX (Séc)
DT: Lọ 10g thuốc sệt, gồm tricresol, phenoỉ, eugenol,
calci phosphat, benzocain và trioxymetylen.
TD: Sát khuẩn, không kích ứng.
CĐ: Ướp tuỷ răng và bịt chỗ tuỷ răng còn sót lại.
RAZOGYL (Mekopharma)
DT: Viên bao phim 750.000 UI spiramycin, 125mg
metronidazol. Hộp 2 vỉ X 10 viên.
CĐ: Bệnh lý nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, kinh
niên hoặc tái phát như: áp xe răng, viêm tây, viêm mô
tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng,
viêm xương, viêm lợi, viêm miệng, viêm nha chu,

viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm. Dự phòng các
nhiễm khuẩn miệng sau phẫu thuật
LD: Uống thuốc giữa bữa ăn. Người lớn: 2 viên X 2-3
lần/ngày. Trẻ 5-10 tuổi: 1 viên X 2 ỉần/ngày. Trẻ 10”
15 tuổi: 1 viên X 3 lần/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thuốc.
RODŨGYL (Aventis Pharma)
D I: Viên bao phim 750.000 UI spiramycin, 125mg
metronidazol. Hộp 20 viên.
CĐ: Nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính
hoặc ỉái phát, đặc biệt íà áp xe răng, viêm tây, viêm
mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng,

viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến
mang tai, viêm dưới hàm. Phòng ngừa nhiễm khuẩn
răng miệng hậu phẫu.
LD: Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia làm 2-3 lần, uống
trong bữa ăn. Trẻ em 10-15 tuổi: 3 viên/ngày. Trẻ 610 tuổi: 2 viên/ngày.
CCĐ: Quá mẫn cảm với imidazol và/hoặc spiramycin.
T I: Không uống rượu. Theo dõi công thức bạch cầu
khi có tiền sử rối loạn thể tạng huyết học hoặc khi
dùng liều cao và/hoặc dài ngày. Thận trọng trên
người bệnh thần kinh trung ương. Ngưng điều trị khi
mất điều hoà, chóng mặt, lẫn tâm thần.
TDP: Rối loạn tiêu hoá, phản ứng dị ứng, viêm lưỡi,
viêm miệng, giảm bạch cầu vừa phải, nước tiểu màu
nâu đỏ.
Tương tác thuốc: Không nên phối hợp với disulfiram,
alcooL Thận trọng khi phối hợp: warfarin,
verocunium, 5-fỉuorouraciỉ, lithium.

ROVAZOL (Friday's Pharma)

D ĩ: Viên nén bao phim 750.000 UI spiramycin,
125mg metronidazol. Hộp 20 viên.
CĐ: Nhiễm khuẩn răng miệng do các vi khuẩn hiếu
khí và yếm khí nhạy cảm gây ra: áp xe răng, viêm
miệng và ỉoét aptd, viêm mô tế bào quanh hàm, viêm
túi lợi, viêm nha chu và nhiễm khuẩn quanh răng, dự
phòng nhiễm khuẩn trước và sau phẫu thuật răng.
LD: Liều thông íhường, dùng khi ăn: người lớn: 2 viên
X 2-3 lần/ngày; trẻ 5-10 tuoi: 2 viên/ngày; trẻ 10-15
tuổi; 3 viên/ngày.
CCĐ: Quá mẫn cảm với imidazo! và/hoặc spiramycin.
TT: Nên ngừng thuốc nếu có thất điều, chóng mặt.
Không dùng trong 3 tháng đầu của thai kỳ và khi cho
con bú. Tiền sử loạn tạo máu.
TDP: Khó chịu tiêu hoá như buồn nôn, nôn, ỉiêu chảy;
hiếm khi có nổi mẩn. Chóng mặt, thất điều.
Tương tác thuốc: Tránh uống rượu trong khi điều trị.
Không dùng đồng thời VỚI sulfiram. Chỉnh liều
warfarin khi dùng chung.
SEDATIVE BOM BATUS (Đức)
D ĩ: Lọ 20mỉ dung dịch thuốc gồm 0,01% amorìiac,
0,1% bôm Peru, 1% cao hoa cam cúc, 2% cồn thuốc
canh ki na, 2,25% hỗn hợp tinh dầu, 0,5% propyl p.
aminobenzoat và 92% cồn.
TD: Giảm đau, chống viêm,
CĐ: Trị đau răng, loét miệng, viêm lợi.
SINDOLOR (Séc)
DT: Lọ 10ml dung dịch tanin trong cồn.



720

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

TD: Làm săn nền, giảm đau chân răng.
CĐ: Làm đỡ buốt ở chân răng hoặc răng bị íụí lợi.
SO LCLEAN (Uphace)

STOM ATOL (Ba Lan)
DT: Thuốc súc miệng, cứ 10g có 817mg cholin
salicylat, 10mg sterinol và 0,5mg mentol.
CĐ: Các tổn thương ở niêm mạc miệng.

DT: Lọ dung dịch súc miệng 80m!/có menthol,
eucalyptoỉ, benzoic add, thymol, boric acid.
CĐ: Sát khuẩn miệng sau nhổ răng. Sưng nướu răng,
khử mùi hôi miệng.
LD: Pha 15ml dung dịch với 60ml nước sạch rồi súc
miệng. Ngày dùng 2-3 lần.
CCĐ: Man cảm với thành phần thuốc. Không dùng
cho trẻ < 30 tháng.

LD: Ngày súc miệng sau bữa ăn và trước khi đi ngủ
trong 2-3 phút.
TRICRESOL FORMALIN (Đức)
DT: Lọ 25g dung dịch gồm có: tricresol, dung dịch
formaldehyd và cồn. Có 2 loại theo tỉ lệ 1/2 và 2/1.
TD: Sát khuẩn ống tuỷ và buồng tuỷ.


B. XI MĂNG HÀN RĂNG
ADHESOR (Séc)

CARYOSAN (Séc)

DT: Hộp thuốc có 100g bột thuốc và 70g thuốc lỏng.

DT: Hộp thuốc có 60g bột thuốc và 21 g thuốc lỏng.

TD: Là một loại xi măng kẽm phosphat, trình bày với
4 màu theo các số 1 (trắng), 2 (vàng nhạt), 3 (lam
xám), 4 (nâu).

TD: Là một loại xi măng oxyd kẽm - eugenol.

CĐ: Gắn chụp và cầu răng, inlay, hàn ống tuỷ chân
răng.

CĐ: Hàn ống íuỷ chân răng và gắn tạm các chụp và
cầu răng.
EVỈCROL (Séc)

AM ALG AM BẠC

DT: Hộp gồm 40g thuốc bột 3 X 10g chất màu, 28g
thuốc lỏng và 15g thuốc kết dính.

DT: Lọ 25g hỗn hợp bạc và thuỷ ngân (chứa 69,5%
bạc).


TD: Phối hợp nhựa dimetacrylat một số chất vô cd.

CĐ: Bịt các lỗ răng hàn bị sâu.

CĐ: Để hàn răng cửa.

BD tương tự: AGESTAN 68 (Đức).

FRITEX (Séc)

A M A LG A M ĐỒNG

DT: Hộp 20g thuốc bột và 15g thuốc lỏng.

DT: Hộp thuốc gồm 27g bột thuốc kèm 12ml thuốc
lỏng. Bột thuốc gồm đồng thau hỗn hợp với thuỷ ngân
và một số kim loại khác (vi lượng).

TD: Là một loại xi măng silicat (có 15 màu).
CĐ: Để hàn vĩnh viễn răng cửa.
BD tương ứng: BS 58 (Đức).

CĐ: Bịt các lỗ răng sâu (đã được chuẩn bị kỹ) thích
hợp dùng cho trẻ em.

INFANTID (Séc)

AR G IL (Séc)


DT: Hộp 20g thuốc bột và 15g thuốc lỏng.
TD: Xi măng silico phosphat (có 6 màu cơ bản).

DT: Như Adhesor.
TD: Xi măng kẽm phosphat có kèm một lượng tối ưu
bạc.
CĐ: Xi măng hàn răng cho các răng cửa ở trẻ em và
các chỉ định như Adhesor ỏ người bệnh tiết nhiều
nước bọt.

CĐ: Để hàn các răng cửa ở trẻ em.
PROVIDENTIN (Séc)
DT: Hộp 500g thuốc bột.
TD: Xi măng hàn tạm.


721

KHOA RĂNG HÀM MẶT
CĐ: Hàn tạm ống tuỷ trong quá trình điều trị răng sâu.
PROVỈMAT (Séc)

TD: Bộí nhão trắng xám, bào chế từ bột thạch cao và
một số xi măng hữu cơ.
CĐ: Chất hàn tạm bảo vệ lớp thuốc sát khuẩn chống
tác dụng của nước bọt.

D ĩ: Tube 10g hột nhão.

c. CÁC LOẠỈ NHỰA TổNG HỢP

CĐ: Lấy khuôn hàm mất răng, toàn bộ hoặc từng
phần.

DURACROL (Séc)
DT: Hộp thuốc có 500g bột thuốc và 250ml thuốc
lỏng.

PIACRYL D (Đức)

TD: Là loại nhựa metacrylic cứng nhanh.

DT: Hộp 600g thuốc bột kèm 450mỉ thuốc [ỏng.

CĐ: Dùng trong quá trình lấy khuôn hàm giả (làm rõ
các chi tiết bên bề mặt mẫu thạch cao).

TD: Nhựa dẻo tổng hợp metylacrylat.
CĐ: Làm răng giả, chụp, cầu răng và sửa chữa các
răng hàm gẫy.

DURACRYL (Séc)
DT: a. Duracryl để sửa và dán nền: hộp 10Qg và
500g thuốc bột kèm 50 và 250ml thuốc lỏng.
b. Duracryl đặc biệt: gồm 8 lọ X 10g thuốc bột kèm
50mỉ thuốc lỏng.
c. Duracryl inlay: gồm 7 lọ X 10g thuốc bột kèm 50ml
thuốc lỏng.
TD: Nhựa tổng hợp (copolyme metacrylic), tự rắn,
trong vài phút.
CĐ: Sửa lại và dán các cầu răng, hàm giả hoặc mặt

răng, inlay. Để hàn răng cửa (dùng loại đặc biệt).
IMPRESSION COMPOUND RED (Séc)

SUPERACRYL (Séc)
DT: Hộp thuốc bột 100g (hoặc 500g) và 50mỉ (hoặc
250ml) thuốc lỏng.
TD: Là một copolyme metacrylic, trình bày thành 7
loại A, B,C,D,E,F và o (không màu).
CĐ: Làm răng, hàm giả toàn bộ hoặc từng phần, các
nẹp hoặc hàm nắn.
SUPERPONT (Séc)
DT: Như Superacryl. Ngoài ra còn có hộp 7 X 10g
thuốc bột kèm 50ml thuốc lỏng.

TK: Imprestent, Abdruckmasse (Đức), Masse à
empreintes (Pháp), Stens.

TD: Loại nhựa nhiệt dẻo tổng hợp từ metyl metacrylạt
có 6 màu cơ bản và một loại T tương ứng với một
màu hơi đục.

DT: Hộp 7 tấm nhỏ chất dẻo màu đỏ nâu (khoảng
250g) gồm nhựa và sáp tổng hợp.

CĐ: Làm các chụp răng, cầu răng, inlay.

Đ. CÁC VẬT LIỆU BAO - ĐÚC RĂNG GIẢ
AR TIC AST (Đức)

EXPADENTA (Séc)


DT: Hộp 100g bột thuốc.

DT: Hộp thuốc bột 1000g.

TD: Bột bao để đúc răng vàng.

TD: Bột bao chứa một lượng tối thiểu bột thạch cao
cứng và thạch anh crỉtobaíit đã biến đổi.

CĐ: Dùng trong khi đúc răng vàng và khi làm các
hàm, cầu, chụp răng bằng kim loại.
GC: Bột dùng trong công tác đúc các khuôn hàm giả
bằng thép: Dentophan M (bọc ngoài) và Dentophan K
(bao bên trong).

CĐ: Trong khi đúc các loại hàm giả, làm từ hợp kim
có vàng, bạc hoặc praladỉ.
BD tương ứng: DUROTEREM (Đức)


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

722
G LO RIA (Séc)

SILỈKÂN (Séc)

DT: Hộp 5kg thuốc bột.


D ĩ: Hộp thuốc bột 4kg.

TD: Bột bao (có thạch anh và thạch cao).

TD: Bột bao không chứa CaS04.

CĐ: Để làm khuôn đúc các inlay, cầu và hàm răng
bằng hợp kim vàng, bạc - paladi.

CĐ: Để phiên bản các hàm, cầu và chụp răng bằng
hợp kim - coban và một số hợp kim có độ nóng chảy
cao hoặc thép không gỉ.

ISODENT (Séc)
SỈLỈSAN (Séc)

DT: Lọ 25Gg thuốc nước.
TO: Dung dịch cách lỵ điều chế alginat.

DT: Lọ 10OOg thuốc lỏng.

CĐ: Cách ly các khuôn thạch cao, khi làm răng hàm
giả bằng nhựa tự cứng.

CĐ: Để trộn với bộ Silikan, giúp cho khuôn đúc nóng
nhanh và các mẫu dễ lấy ra.

E. CÁC VẬT LIỆU LẤY KHUÔN
CERADENT (SécJ


TD: Bột lấy khuôn bằng alginat.

DT: Hộp 5G0g sáp hồng dưới dạng ỉá mỏng (kích

CĐ: Lấy khuôn hàm, răng từng phần hoặc toàn bộ
trong khi làm chụp cầu răng

thước 170 X 100 X 1,3mm).

CĐ: Lấy khuôn hàm răng và làm chất phụ trợ trong
quá trinh làm răng giả.
GC: Tên khác: Sáp nha khoa, Cires deníaires,
Gusswachs, Modelling Wax.
CERIN (Séc)

BD tương ứng: ALGETRAL (Đức).
FORMOSIL (Séc)
DT: Hộp gồm 1 mảnh chất dẻo và 25g sáp lấy khuôn.
CĐ: Để làm các mẫu cầu răng và móc giữ răng.

DT: Hộp 30g chứa 15 thỏi sáp.

REPIM (Séc)

CĐ: Dùng lấy khuôn trực tiếp cầc inlay trong miệng
hoặc theo mẫu trong phòng làm răng giả. Có hai
màu: ỉam (cứng) và vàng (mềm).

DT: Hộp thuốc có 1 tube bột nhão trắng 3Q0g (hoặc
175g) và 1 tube bột nhão nâu 125g.


DENTAFLEX LA K (Séc)
DT: Tube 140g bột nhão kèm lọ dung dịch trùng phân
Silicon.
CĐ: Để tạo ra cách ỉy với các khuôn thạch cao và
hàm giả.
GC: Còn có các dạng:
~ Dentaflex pasta: tube 130g bột nhão Silicon để ỉấy
khuôn các hàm, cầu răng, iniay.
- Dentaflex solid: hộp lOOOg xi măng dùng phối hợp
với Dentaflex crem để lấy khuồn.
- Dentaflex crem: tube 130g bột nhão.
BD tương ứng: IMPRESSIONAL 64 (Đức).
ELASTIC (Séc)
DT: Hộp sắt 250 và 50Qg thuốc bột.

TD: Chất lấy khuôn để trộn ngay trong miệng tạo ra
kẽm oxyd-eugenoỉ.
CĐ: Lấy khuôn hàm toàn bộ (dùng phối hợp với các
tấm nền shellac).
REPRODENT và CEROFORM (Séc)
DT: Hộp 20 thối (khoảng 120g).
TD: Chất lấy khuôn gồm hỗn hợp nhựa tổng hợp và
sáp.
CĐ: Để lấy khuôn các răng đã chuẩn bị khi làm cầu,
chụp răng bằng phương pháp gián tiếp.
TESSEX và TESSEX A L
DT: Hộp chứa 8 tấm dẹt hàm trên và 4 tấm hàm dưới.
TD: Tấm gôm ỉắc để lấy khuôn.
CĐ: Lấy khuôn hàm riêng biệt, nhất là khi dùng với

bột nhão Repin. Loại Aỉ có chất lượng cải tiến giúp
cho việc lấy khuôn được dễ dàng hơn.


723

KHOA RĂNG HÀM MẶT
YPEEN (Đức)
BD tương tự: Kromopan (ỉtaỉia), Superkromopan,
stomalgin (Nga), Xantalgin (Đức).
DT: Bột lấy khuôn aiginat, gồm có: 15% natri aỉginat,
15% nhôm oxyd, 15% calci sulfat (plâtre de Paris),

2% magnesium oxyd, 48% Kieseỉguhr, 2,5%
natrifluoro-silicat, 1,3% trinatri phosphaí, chất thơm
và sắc tố vđ 100%.
CĐ: Chất lấy khuôn một phần hoặc toàn phần cầu
răng.
LD: Trộn với nước theo tỉ lệ 10g bột và 20ml nước.

F. MỘT SỐ THUỐC KHÁC
ARSO DENT (Séc)

TD: Cầm máu.

DT: Hộp 100 thỏi nhỏ, mỗi thỏi o.õmg anhydrỉd
aseniơ.

CĐ: Các chứng chảy máu sau phẫu thuật ở khoa
răng (làm chất nút khi bị mất mô, để ỉấp kín ổ răng,

sau khỉ nhổ răng).

CĐ: Diệt tuỷ răng.
GUTTÂ-PERCHÂ POMTS (Séc)

GC: Thuốc tương tự: Devitalizing fiber PD (Thụy Sĩ)
chứa 34% anhydrỉd aseniơ.

ĨK : Tampons de gutta-percha.

CALXYD (Séc)

D ĩ: Hộp 100 hoặc 300 kim bịt ống tuỷ răng bằng
nhựa gutta-percha.

DT: Tube 10g bột nhão có calci hydroxyd và metyl
celuloza.

CĐ: Bịt các ống tuỷ răng.
HAEMOPHOBỈN (Đức)

CĐ: Chụp tuỷ răng trong điều trị răng sâu.

DT: Ống 10m! dung dịch keo 1,5% pectin.
DEPURAL (Séc)

TD: Cầm máu.

D I: Lọ 25g thuốc bột nhão gồm có nhôm và kali
silicaí, caỉcị carbonat, mento! và glycerin.


CĐ: Trị và phòng chứng chảy máu khi nhổ răng, xuất
huyết ỏ lợi.

CĐ: Đánh bựa răng sau khi lấy cao răng.

LD: Tiêm bắp 1-2 ống. Bông thấm thuốc đặt vào chỗ
chảy máu.

ELUDRIL (Pierre Fabre)
DT: Chai thuốc súc miệng 90 ml và
(100ml/0,5ml
chíorhexidin
digluconat,
chlorobutanol hemihydrat).

BD tương tự: ARHEMAPECTIN (Pháp): thuốc uống.
200mỉ
0,5g

CĐ: Dùng súc miệng, điều trị chống nhiễm khuẩn
miệng và chăm sóc vòm miệng sau phẫu thuật nha
khoa. Dùng khử trùng hàm răng giả.
LD: Dùng cho người lớn và trẻ > 6 tuổi. Đổ thuốc vào
cốc có chia độ 10mỉ, 15ml hay 20ml, sau đó cho
nước ấm vào tới vạch mức trên cùng, ốúc miệng đến
hết cốc. Súc 2-3 lần/ngày. Không được nuốt.
CCĐ: Quá mẫn vớỉ thành phần thuốc.
TT: Không nên dùng kéo dài quá 5 ngày. Nếu bị nặng
hơn hay không thấy đỡ sau 5 ngày, nên khám lại.

Tương tác thuốc: Không nên sử dụng cùng lúc
nhiều loại thuốc có chất sát khuẩn.

KAM ISTAD-G EL (Stada)
D I: Tube gel bôi 10g (1g/20mg lidocain HCI, 1g
thymol, 200mg dung dịch hoa cúc).
CĐ: Các chứng sưng, viêm đau, lở niêm mạc miệng
và môi, nổi mụn nước, viêm lợi và nứt nẻ môi do trời
lạnh. Viêm lợi, phản ứng quá mẫn và viêm tại niêm
mạc khi mang răng giả. Phòng ngừa tại chỗ các triệu
chứng khi mọc răng sữa và răng khôn, các cơn đau
do phẫu thuật chỉnh răng.
LD: Bôi 0,5cm gel vào vùng đau hoặc viêm X 3
lần/ngày, thoa nhẹ.
TT: Trẻ nhũ nhi không được dùng quá 0,5cm gel X 3
ỉần/24 giờ.
PYRALVEX GEL (Norgine Pharma)

GELASPON (Đức)
DT: Tấm bọt xốp bằng gelatin (kích thước: 10 X 4 X
1cm).

DT: Tube gel bôi dùng cho răng, miệng và nướu 15g
(100g/5g rubarbe chiết xuất muối khô và tinh chất, 1g
salicylic acid).


724
CĐ: Điều trị hỗ trợ tại chỗ các chứng viêm và nhiễm
khuẩn có giới hạn ở niêm mạc miệng: kích thích do

mang răng giả, vết thương vùng miệng, sau phẫu
thuật răng miệng, vỉêm miệng, viêm nướu, viêm ổ
răng, viêm nha chu.

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA
cholin salỉcylat, 0,1 mg cetalkonium chlorid).

CCĐ: Không dung nạp các dẫn xuất saỉicylat.

CĐ: Bệnh niêm mạc miệng: viêm, đau rát do rộp
hoặc loét miệng, bệnh aptơ, bệnh Sutton mạn tính tái
phát, dạng trầy trợt của liken phẳng, Herpes thông
thường tái phát, viêm môi, viêm miệng do mang răng
giả, viêm miệng dị ứng, các dạng mụn ban đỏ dịch rì
ở miệng. Hỗ trợ trong hộị chứng Stevens-Johnson.
Viêm lợi và viêm quanh răng, đặc biệt trong trường
hợp cấp tính và kịch phát. Có thể dùng điều trị phòng
ngừa bệnh tái phát.

TT: Trong trường hợp có biểu hiện nhiễm khuẩn toàn
thân, phải điều trị bằng kháng sinh.

tổn thương hoặc dùng dạng đắp trong 10 phút X 2-3

LD: Thông thường: 2-4 lần/ngày. Bôi một lượng nhỏ
ge! ỉên niêm mạc và xoa nhẹ nhàng giúp thuốc phân
bố đều và thấm tốt.

LD: Bệnh niêm mạc miệng: thoa nhẹ thuốc vào chỗ


TDP: Răng có thể bị nhuộm vàng nhưng màu này sẽ
biến mất nhanh chóng.

lẩn/ngày. Bệnh quanh răng kèm viêm và ổ loét: thoa
thuốc trực tiếp vào ổ loét hoặc vùng lợi bị viêm trong
10 phút X 1-2 lần/ngày.

PYRALVEX SOLUTION (Norgine Pharma)

CCĐ: Quá mẫn với Salicylat.

DT: Lọ dung dịch dùng cho họng, răng, miệng và
nướu 25m! (100ml/5g rubarbe chiết xuất muối khô và
tinh chất, 1g salicylic acid).
CĐ: Điều trị hỗ trợ tạ ị chỗ các nhiễm khuẩn có giới
hạn ỏ niêm mạc miệng và vùng miệng-hầu: viêm
miệng, viêm nướu, bệnh aptơ, viêm ổ răng, viêm
khớp răng, sau phẫu thuật răng miệng, vết thương
vùng miệng.

SILFOLJT (Séc)
DT: Lọ 10mỉ dung dịch chứa nhựa, etyỉ acetat
butylacetat và nitroceluloza.
TD: Để tạo ra vecni hàn răng.
CĐ: Bảo vệ lớp hàn với xi măng Fritex hoặc Aristos.

LD: Dùng cọ (được kèm theo chai thuốc) hoặc que
gòn phết thuốc Pyraỉvex 2-4 lần/ngày. Không nên súc
miệng ngay sau khi phết thuốc.


ZYTEE RB (Raptakos-Brett)

CCĐ: Không dung nạp với dẫn xuất salicylat.

CĐ: Làm giảm đau răng, buốt răng. Viêm lở lưỡi,
viêm lở miệng, tưa miệng và các tổn thương nhiễm
khuẩn khác ở miệng.

TT: Trong trường hợp có biểu hiện nhiễm khuẩn íoàn
thân, phải điều trị bằng kháng sinh.

Dĩ: Tube gel bội cho họng 10mỉ/0s9% cholin
saỉỉcylat, 0,02% benzalkonium chỉorid.

TDP: Răng có thể bị nhuộm vàng nhưng màu này sẽ
biến mất nhanh chóng.

LD: Cho 1-2 giọt keo thuốc lên đầu ngón tay, chấm xoa
nhẹ lên vùng tổn thương. Có thể lặp lại mỗi 3-4 giờ
nếu cần,

SACHO L GEL (Jelfa SA.)

CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc.

DT: Tube gel dùng cho lợi, miệng 10g (1g/87,1mg

TDP: Có thể gây rát nhẹ thoáng qua.



725

KHOA TAI MŨI HỌNG

XV. THUỐC BỆNH

KHOA TAI MŨI HỌNG
A. THUỐC NHỎ TAI
AN TIBIO -SYN ALAR (Pháp)

AURISW ELL (Anh-Pháp)

DT: Lọ 1Qml nhỏ tai có 2,5mg fluo.cinolon acetonid,
100.000 đv polymyxin B (dạng sulfat) và 35mg
neomycin (dạng sulfat).

DT: Lọ 8mỉ (ứng với 175 giọt) chứa 80.000 đv
polymyxin B sulfat, 27.000 đv neomycin sulfat và
80mg hydrocortison.

TD: Chống viêm và nhiễm khuẩn, chủ yếu các vi
khuẩn gram(-).

CĐ-CCĐ: Như Antibỉo-Synalar.

CĐ: Viêm tai ngoài, eczema bội nhiễm ở ống tai,
viêm tai giữa cấp.

LD: Người lớn: ngày 2 lần, mỗi lần 3-4 giọt. Trẻ em:
ngày 2 lần, mỗi lần 2-3 giọt. Không dùng quá

10 ngày.

LD: Ngày 2 lần, mỗi lần 3-6 giọt. Không dùng quá 10
ngày liền.

BQ: Thuốc độc Đảng B (Hydrocortisorì).

CCĐ: Mẩn cảm với một thành phần của thuốc, màng
nhĩ bị thủng do nhiễm khuẩn hoặc chấn thương.

COLÍCORT (Mỹ-Pháp).

BQ: Thuốc độc Bảng B (Fluocinolon).

D ĩ: Lọ thuỷ tinh chứa dưới dạng bột đông khô:
1.250.Ỏ00 đv coỉistin mesylat, 50mg tetracycỉin HCI
và 5mg prednisolon natri phosphat, kèm lọ chất dẻo
5ml dung môi.

AU R IC U LAR U M (Pháp)
DT: Bột rắc tai, đóng lọ 15mỉ chứa 90.000 đvqt
oxytetracyclin HCỈ, 100.000 đvqt polymyxin B sulfat,
10mg dexamethason hydrogenphosphat natri và 1
triệu đvqt nystatin.

TD: Chống nhiễm khuẩn và viêm.

ID : Chống viêm, trị nhiễm khuẩn và nấm ký sinh.

CĐ: Viêm tai ngoài, nhất là eczema ống tai có bội

nhiễm, viêm mũi, viêm họng, viêm xoang cấp
và mạn.

CĐ: Viêm tai mạn, để làm khô trước khi mổ. Sau khi
mổ cho các xoang hút.

LD: Nhỏ mũi ngày 2-4 lần, dùng trong 8 ngày. Nhỏ
tai ngày 2 lần. Không quá 10 ngày.

LD: Ngày rắc 1-2 lần (mỗi lẩn ấn nhẹ vào lọ thuốc).

CCĐ: Như Antibio-Synalar. Phụ nữ có thai.

CCĐ: Man cảm với một thành phần của thuốc, thủng
màng nhĩ khô.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Prednisolon).

BQ: Thuốc độc Bảng B (Dexamethason).

CORTICÉTINE (Pháp)

AURISTAN (Pháp)
DT: Lọ 10ml dung dịch nhỏ tai có 40mg chỉorhexidin
gíuconat và 50mg phenylephrin HCI.

D ĩ: Lọ 5mỉ thuốc nhỏ tai có 50mg framycetin sulfat,
5mg dexamethason dinatri phosphat.
CĐ-CCĐ: Như Antibio-Synalar.


TD: Sát khuẩn và co mạch.
CĐ: Viêm tai ngoài với màng nhĩ kín.

LĐ: Ngày nhỏ 2 lần, không dùng quá 10 ngày.

LD: Ngày nhỏ vài giọt X 3 lần. Không dùng quá 10 ngày.

BD: Thuốc nhỏ tai framycetin và prednisolon.

CCĐ: Như Auricularum,

BQ: Thuốc độc Bảng B (Dexamethason).


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

726
DÉSOCORT (Pháp)

OTIPAX (Biocodex)

DT: Lọ 5ml thuốc nhỏ tai có 50mg prednisolon
metasulfobenzoat natri và 2,5mg chlorhexidin
gluconat.

DT: Lọ thuốc nhỏ tai 15mỉ (100g/1 g lidocain HCỈ, 4g
phenazon).

CĐ: Viêm tai ngoài cấp hoặc bán cấp, một số trường
hợp chảy nước tai.


LÚ: Ngày nhỏ 3 lần, mỗi lần 4-8 giọt, từ 6-10 ngày.
CCĐ: Như Antibio-Synalar.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Prednỉsoỉon).
DEXAPO LYFRA (Pháp)
DT: Lọ 5ml thuốc nhỏ tai có 5mg dexamethason
dinatri phosphat, 35mg framycetin (dạng sulfat)
35.000 đvqt polymyxin (dạng sulíat).

CĐ: Giảm đau tại chỗ, đặc biệt trong viêm ỉa ị bóng
nước do virut trong bệnh cúm, viêm tai chấn thương
do áp suất và viêm ta ỉ giữa cấp trong giai đoạn xung
huyết.
LĐ: 4 giọt, 2-3 lần/ngày cho đến tối đa 10 ngày.
GCĐ: Thủng màng nhĩ. Dị ứng với lidocain.
TDP: Ngứa và mẫn cảm tại chỗ.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Lidocain).
Giảm độc: Thuốc tiêm 2%. Dạng khác 200mg.
Vỉên 20Òmg.
OTOFA (Bouchara Recordati)

CĐ: Như Antibio-Synaỉar.
LD: Người lớn: ngày 2 lần, mỗi lần 3 giọt, trong vài
phút. Trẻ em từ 30 tháng trở lên: ngày 2 lần, mỗi lần
3 giọt. Không dùng quá 10 ngày.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Dexamethasoii).
NEODEXÂ (F.T. Pharma)
DT: Lọ thuốc nhỏ tai 5ml/17.00Ò UI neomycin sulfat,
5,5mg dexamethason Na phosphat.
CĐ: Viêm tai ngoài (khi không bị thủng màng nhĩ),

đặc biệt !à chàm nhiễm khuẩn ống tai. Xem thêm
phần 3d, 13c.
LD: Để dung dịch tiếp xúc với tai trong vài phút, rửa 2
lần/ngày. Không nên dùng áp ỉực để bơm thuốc vào
tai. Nếu dùng thuốc quá 10 ngày phải tham khảo ý
kiến thầy thuốc.
CCĐ: Dị ứng với các thành phần của thuốc,íhủng
màng nhĩ do nhiễm khuẩn hay chấn thương.
TDP: Có thể có các phản ứng dị ứng: khicó triệu
chứng bất thường nên tham khảo ý kiến eủa thầy
thuốc. Lưu ý đến các tác dụng toàn thân của các hoạt
chất khi dùng thuốc dài ngày hoặc lặp đi lặp lại.
BQ: Thuôc độc Bảng B (Dexamethason).

DT: Lọ thuốc nhỏ tai 260mg natri rifamycin (tương
ứng với 200.000 đvqt).
TD: Kháng khuẩn, phần lớn với chủng gram(+) và
gram(-).
CĐ: Các cơn cấp viêm tai mạn: mưng mủ màng nhĩ
đơn thuần.
LD: Người lớn: nhỏ tai 5 giọt, 3 lần/ngày, hoặc rửa tai
ngày 2 lần với dung dịch thuốc nguyên chất đã đun
nóng nhẹ. Trẻ em: nhỏ tai 3 giọt, 3 lần/ngày hoặc rửa
tai như trên. Dùng 7-10 ngày.
CCĐ: Man cảm với rifampicin.
TDP: Làm nhuộm hồng khi soi tai.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
OTOLỈN (Indonesia)
DT: Lọ 10ml thuốc nhỏ tai, cứ 1mi chứa 5%
chloramphenicol, 100.000 UI polymyxin B sulfat, 1%

benzocain và 1% nipagin,
TD: Phối hợp kháng khuẩn, giảm đau.
CĐ: Viêm tai ngoài cấp hoặc mạn do các vi khuẩn
chịu tác dụng của 2 kháng sinh trên.
LD: Ngày nhỏ tai 3-4 lần X 3-4 giọt.

NIFUCIN DUNG DỊCH (Đức)

CCĐ: Mần cảm với một thành phần của biệt dược.

DT: Cứ 100g dung dịch này chứa 0,2g nitrofural, 7g
phenazo! và 2g propịpocain hydroclorid.

OTOLYSIN

CĐ: Viêm tai giữa cấp, viêm tai ngoài, viêm tai giữa
mạn kèm tổn thương màng nhĩ, viêm miệng, viêm lợi,
viêm quanh răng. Còn có tác dụng giảm đau.

D ĩ: Lọ 10ml dung dịch nhỏ tai có: 1g triethanoỉamin
caprylat và 0,2g acid capryỉic trong propylen glycol
khan.

LD: Sau khi rửa sạch ống tai ngoài, nhỏ 5-6 giọt vào
lỗ tai, ngày vài lần rồi nút lỗ tai bằng núm bông nhỏ.

TĐ: Tẩy sạch và làm mềm ráy tai.
CĐ: Tẩy và chuẩn bị lấy sạch ráy tai.



727

KHOA TAỈ MỦI HỌNG
LD: Người bệnh nghiêng đầu 45° và đổ lọ thuốc vào
ống tai. Đặt núm bông và giữ như vậy trong 15-30
phút, sau đó rửa sạch lỗ tai bằng nước ấm.

CĐ-CCĐ-LD: Như Dexapolyfra.
Chú ý: Biệt dược tương tự:
Polydexa à ỉa phenylephrine: thuốc nhỏ mũi.

CCĐ: Thủng màng nhĩ do nhiễm khuẩn hoặc chấn
thương. Man cảm với thành phần thuốc.

Polydexa ophtalmique: thuốc nhỏ mắt.

OTOMIDE (Pháp)

Polydexa auriculaire: thuốc nhỏ tai.

DT: Lọ 20mỉ dung dịch nhỏtai có: 2g
sulfasuccinamid và 100mg amylein HCI.

natri

CĐ: Viêm tai ngoài và màng nhĩ kín. Chứng đau tai
khi bị cảm cúm, hoặc nhiễm khuẩn mũi họng.
LD: Đun nóng nhẹ dung dịch trước khi dùng. Ngày
nhỏ tai 3 lần X 10 giọt (trong 10-15 phút).


CCĐ: Màng nhĩ bị huỷ hoại do chấn thương hoặc
nhiễm khuẩn. Man cảm với một thành phần của biệt
dược.
OTORALGỈN (Pháp)

Phối hợp kháng sinh và corticoid. Dùng tại chỗ.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Đexamethasone).
POLYDEXA

EAR

DROPS

(Bouchara

Recordati)
DT: Lọ thuốc nhỏ tai 1Q,5ml (lOOmỉ/O.lg
dexamethason Na metasulfobenzoat, 1g neomycin
sulfat, 1 triệu đv polymyxin B sulfat).
CĐ: Viêm tai ngoài màng nhĩ còn nguyên, đặc biệt
chàm bội nhiễm ống tai. Viêm tai giữa cấp xung
huyết, viêm tai giữa cấp vừa rạch màng nhĩ.

DT: Lọ 15mỉ dung dịch nhỏ tai có 1,5g natri
suỉíasuccinamid và 0,15g lidocain HCI.

LD: Người lớn: rửa tai 1-5 giọt, 2 lần/ngày, trong 6-10
ngày. Trẻ em: rửa tai 1-2 giọt, 2 ỉần/ngảy tuỳ theo
TD: Gây tê, diệt khuẩn tại chỗ.
tuổi, trong 6-10 ngày.

CĐ: Đau
tai kèm bệnh tai mũi họng,cúm, đautai do
thay đổi áp suất không khí. Viêm tai ngoài với màng CCĐ: Quá mẫn cảm. Thủng màng nhĩ do nhiễm
khuẩn hay do chấn thương.
nhĩ kín.
LD. Người lớn: ngày nhỏ 3 lần. Dùng tối đa 10 ngày.

TT: Xác định tình trạng màng nhĩ trước khi chỉ định.

CCĐ: Man cảm với thuốc. Màng nhĩ thủng, nhiễm
khuẩn, chấn thương.

TDP: Hiếm khi xảy ra dị ứng ngoài da do aminosid.
Trong trường hợp màng nhĩ bị thủng có nguy cơ gây
độc tiền đình-ốc tai.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Lidocain).
Gỉảm độc: Thuốc tiêm 2%. Dạng khác 2O0mg.
Viên 250mg.
OTOSPORIN (Wellcome - Anh)
D ĩ: Lọ 5 và 10mỉ thuốc nhỏ tai: cứ 1ml chứa 10.000
đvqí polymyxin B sulfat, 3400 đvqt neomycin su Ifat và
10mg hydrocortison.
CĐ: Các chứng viêm nhiễm khuẩn ở tai ngoài.
LD: Người lớn và trẻ em: ngày nhỏ 3-4 lần X 3 giọt
vào chỗ tai đau (đã rửa sạch và thấm khô).
CCĐ: Man cảm với poỉymyxin hoặc neomycin.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Dexamethason).
VOSOL (Pháp)


D ĩ: Lọ 15m! thuốc nhỏ tai có: 1-2 propandial diacetat
0,42g, acid acetic 0,33g, benzethonium chỉorid
0,003g, propylen gỉycoi 12,247g.
TD: Sát khuẩn, giảm đau, írị nấm, chống viêm.
CĐ: Viêm tai ngoài thứ phát (do tắm ở hồ, biển).
Viêm tai ngoài cấp và mạn tính do vi khuẩn hay vỉ
nấm. Eczema bội nhiễm ống thính giác.

BQ: Thuốc độc Đảng 8 (Hydrocortison).

LD: Nhỏ 2-4 giọt/lần X 2-4 lẩn/ngày. Nếu cần đặt
bông tẩm thuốc trong vài ngày, tiếp tục nhỏ sau đó.

POLYDEXA (Pháp)

CCĐ: Như Antibio-Sỵnalar.

DT: Lọ 15ml thuốc nhỏ tai có: 150mg neomycin sulfat
(97500 UI), 15.000 UI polymyxin B sulfat và 3,7mg
dexamethason
metasulfobenzoat
Na,
37,5mg
phenylephrin HCI.

Chú ý: Thận trọng nếu màng nhĩ hở do chấn thương
hoặc phẫu thuật. Dùng thuốc dưới 10 ngày. Không
dùng thuốc dưới thể áp lực.



THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

728

B. THUỐC TRỊ CÁC BỆNH VỀ MŨI
1. THUỐC NHỎ MŨI VÀ BOM XỊT VÀO MŨI
ALERION (Bouchara)

BALSAM O R HIN O L (Pháp)

GC: Xem Cromoglicic acid.

DT: Lọ 20ml thuốc nhỏ mũi có: 70mg clorobutanoỉ,
21 mg menthol, 79mg tinh dầu bergamot, 40mg tinh
dầu cam và 4mg tinh dầu neroỉi tổng hợp.

DT: Viên nang 20mg với 20mg lactose kèm dụng cụ
để hít spinhaler. Viên nang 10mg và 10mg lactose
dùng bơm mũi với dụng cụ riêng, ông 2Gmg dung
dịch phun mũi. Lọ phun mù 13mỉ (có 2g/100mỉ).
TD: Chống dị ứng và phòng cơn hen.

TD: Sát khuẩn niêm mạc mũi.
CĐ: Điều trị phụ trợ các nhiễm khuẩn niêm mạc mũi
họng và xoang mũi.

CĐ-LD: Phòng cơn hen do dị ứng: người lớn; rigày 4
lần, mỗi lần hít 1 viên hoặc bơm hít 2 lượt; trẻ em:
ngày 2-3 lần. Phòng viêm mũi dị ứng: ngày bơm mũi

4 lần, mỗi lần 1 viên.

LD: Ngày nhỏ mũi 3-5 lần: người lớn: mỗi lần 3-4 giọt
vào mỗi bên lỗ mũi; trẻ em từ 30 tháng trở lên: mỗi
lần 1-2 giọt.

CCĐ: Phụ nữ có thai (3 tháng đầu), mẫn cảm với một
thành phần của các dạng thuốc trên.

Chú ý: Thận trọng với trẻ em dưới 7 tuổi, vi có chứa
menthol. Không dùng quá 10 ngày liền.

ATU R G YL (Pháp)

BALSO FLETO L (Pháp)

GC: Xem Fenoxazolin.
DT: Dung dịch 0,1% để phun khí dung (lọ 125ml).

DT: Ống 10ml (cho người lớn) để đổ vào binh phun/lọ
kèm ống nhỏ giọt chứa 20m! dung dịch dầu (cho trẻ
em).

TD: Chống cương tụ ở niêm mạc mũi.

- Vitamin A 500,000 UỈ/30.00Q UI

CĐ: Chứng ngạt mũi cấp, tắc mũi, viêm mũi vận
mạch, viêm mũi mùa.


- Các tinh dầu eucalyptus, hồng, thym, romarỉn
chanh, lavande, long não mỗi thứ 5Qmg/100mg

LD: Ngày bơm 3 lần vào mỗi bên lỗ mũi.

- Resorcin: 30mg/60mg

CCĐ: Trẻ em dưới 7 tuổi, glôcôm góc đóng cấp.

- Dầu iạc vđ 10m!/20ml

ÂTRO VENT (Đức)

CCĐ: Trẻ em dưới 30 tháng.

CĐ-LD-CCĐ-Chú ý: Như Balsamorhinol.

GC: Xem Ipratropium bromid.

BALSOFUMIN 1%

DT: Lọ 10ml khí dung đã chuẩn độ dùng cho 200 lần
bơm (mỗi lần 20mcg). Dung dịch xông khí
250mcg/2mỉ, 500mcg/3ml.

D ĩ: Lọ 84mỉ có bôm Pêru 1g, cồn cánh kiến trắng
10g, cồn khuynh diệp 60g, tinh dầu ỉavande 1g5 tinh
dầu thym 1g, tá dược vđ 100g.

TD: Chống tiết cholin, gây giãn phế quản.


CĐ: Tan máu và sát khuẩn, dùng trong sổ mũi, viêm
mũi, viêm thanh quản, viêm khí phế quản cấp, đợt
cấp tính viêm phế quản và khí thũng.

CĐ: Trị ỉriệu chứng cơn hen, phòng cơn co thắt phế
quản, điều trị duy tri viêm phế quản mạn.
LD: Ngày bơm hít 2-4 lần, mỗi lần 1-2 lượt hít vào.

LD: Xông, hít nhỉều lần trong ngày (1 thìa càíê trong
1 bát).

CCĐ: Viêm mũi nhiễm khuẩn (nguy cơ viêm xoang
do làm khô niẽm mạc mũi). Trẻ em dưới 15 tuổi. Phụ
nữ có thai (3 tháng đầu). Gỉôcôm.

BECONASE (Glaxo)

Chú ý: BD kép BERODUAL (kết hợp Fenoterol).
BQ: Thuốc độc Bảng B.

GC: Xem Beclomethasone.
DT: Bình phun mù có chuẩn độ chứa 7g hoặc 20g
dùng cho 100-200 lần bơm hít (mỗi lần 0,05mg).


729

KHOA TAI MỦI HỌNG
TD: Dan chất coríicoid chống viêm mạnh ở niềm mạc

phế quản và mũi.
CĐ: Người mắc bệnh hen trầm trọng mà các thuốc
giãn phế quản ít còn tác dụng dùng natri cromoglycat
hỗ trợ. Người hẹn nặng phụ thuộc corticoid hay
những chất tương tự. Phun vào họng: hen phế quản,
suy hô hấp mạn nhạy cảm với corticoid. Phun vào
mũi: phòng và trị viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận
mạch, sổ mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em 8-15 tuổi.
LD: Phun vào họng ngày 2-4 lần. Bơm vào lỗ mũi 2-5
iần (không quá 3 lần cho trẻ em).
CCĐ: Cơn hen ỉiên tiếp, nhiễm khuẩn hoặc nấm ở
đường hô hấp (dễ gây ra nhiễm Candida ở đó), lao
phổi, gỉôcôm, phụ nữ có thai 3 tháng đầu. Trẻ em
dưới 18 tuổi. Mẩn cảm với thuốc.
Chú ý: Cần dùng thuốc thường xuyên, kể cả dự
phòng, dùng thuốc đúng cách. Thật cẩn thiết mới
dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
TDP: Có thể bị nấm Candida ở miệng, lưỡi. Có thể
súc miệng sau khi hít hoặc dùng thuốc chống nấm
tại chỗ.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
BIOCIDAN (Pháp)
DT: Lọ 15mỉ thuốc bơm mũi có 7,5mg cethexonium
bromid và 26,1mg phenyịíoloxamin citrat.
TD: Phối hợp thuốc diệt khuẩn amonium bậc 4 với
một thuốc kháng histamin tổng hợp.
CĐ: Các nhiễm khuẩn ở niêm mạc mũi, họng và
xoang mũi, các biểu hiện dị ứng ở mũi họng.
LD: Ngày bơm mũi 4-6 lần. Không dùng quá 10 ngày.


COLDI (CTy CPDP Nam Hà - Nam Đinh)
D ĩ: Lọ thuốc xịt 15ml, gồm có: oxymetazolin
hydrochloric! 0,05%, dexamethason natri phọsphat
0,05%,
TD: Trị sổ mũi, ngạt mũi giúp bệnh nhân dễ thở và có
tác dụng kháng viêm, chống dị ứng trong bệnh viêm
mũi xoang/
CĐ: Sổ mũi, ngạt mũi trong cảm cúm. Viêm mũi,
viêm xoang cấp và mạn. Viêm mũi, xoang dị ứng.
LD: Ngày chỉ cần dùng thuốc 2-3 lần.
Chú ý: Van xịt một chiều giúp người bệnh có thể đưa
thuốc vào trong khoang mũi ngay ở tư thế đứng hoặc
ngồi, tạo tiện dụng cho người sử dụng thuốc. Van xịt
cũng tự động phân liều chính xác nên khi dùng chỉ
cẩn xịt một ỉần vào lỗ mũi ià đủ.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Dexameỉhason).
CORT1FRA (Pháp)

Đ ĩ:

Lọ 15ml thuốc bơm mũi chứa 22,5mg
prednisolon metasuifobenzoat natri và 187,5mg
framycetin sulfat (tức là 120.000 đv).
TD: Chống viêm và nhiễm khuẩn ở mũi họng.
CĐ: Viêm mũi cấp, ngạt mũi, viêm mũi họng. Viêm
mũi bán cấp và mạn. Dị ứng ở mũi. Điềỵ trị trước và
sau phẫu thuật ở mũi.
LD: Người lớn: ngày bơm mũi 4-6 lần. Trẻ em từ 30
tháng: ngày bơm mũi 2-3 lần. Dùng trung bình 8
ngày.

CCĐ: Như biocidan.
BQ: Thuốc độc Bảng 8 (Predsiisolon).
DERINOX (Pháp)

CCĐ: Mẩn cảm với thành phần của thuốc. Trẻ em
dướỉ 30 tháng.

DT: Lọ 15mỉ thuốc bơm mũi có: 3mg prednisolon,
37,5mg phenylephrin, 3,75mg naphazolin nitrat và
3mg cetrimid.

BIPHÉDRINE AQUEUSE (Pháp)

TD: Chống viêm, gây co mạch ở niêm mạc mũi,
họng, sát khuẩn.

DT: Bình phun mù chứa 15mỉ dung dịch, cứ 100g
dung dịch này cớ: 500mg ephedrin HCI, 100mg
amylein HCI, 125mg chlorobutanol và 1g nước cất
trúc anh đào.

CĐ: Các trường hợp cương tụ và viêm cấp trong các
chứng viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi họng, viêm
thanh quản.

TD: 'Gảy co mạch niêm mạc mũi, gây tê vả sát
khuẩn.

CCĐ: Trẻ em dưới 7 tuổi (vì có naphazolin), phối hợp
với các IMAO, glồcôm gốc đóng. Nhiễm virut (do cỏ

hỵdrocortison).

CĐ: Viêm mũi, viêm xoang.
LD: Người lớn: ngày bơm mũi 4-6 lần, mỗi lần 1-2 lượt
bơm vào mỗi bên lỗ mũi. Trẻ em tứ 6 tuổi trở lên:
ngày bơm 3-4 lần X 1-2 lượt bơm. Từ 3-5 tuổi: ngày
bơm 2 lần, 1 lượt bơm.
CCĐ: Trẻ em dưới 36 tháng, glôcôm góc đóng.

LD: Ngày bơm mũi 3-6 lần.

BD tương tự: FRAZOLINE (Pháp)
DT: Lọ15ml thuốc bơm mũi có IB/.õmg framyxetin
sulfat (tức là 120.000 đv), 7,5mg naphazolin nitrat và
15mg amylein HCI.
BQ: Thuôc độc Bảng B (Prednỉsolon).


730

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

DETURGYLONE (Pháp)

ILỈADIN (MERCK)

GC: Xem Prednazolin.

GC: Xem Oxymetazolin.


DT: Nước phun'mũi 25mg/10mỉ.

DT: Lọ thuốc bơm phun 10ml. Lọ thuốc nhỏ
10ml/0,Ò5% và 0,025% (trẻ em).

TD: Chống viêm và gây co mạch ở niêm mạc mũi
họng.
CĐ: Điều trị triệu chứng các trường hợp xung huyết
và viêm cấp do nhiễm khuẩn hoặc dị ứng trong các
chứng viêm mũi, xoang họng.
LD: Ngày bơm mũi 3 lần.
CCĐ: Trẻ em dưới 7 tuổi, gỉôcôm góc đóng, bệnh do
virut.
EPHEDRỈN
BD: Sanedrine (Séc).
DT: Thuốc nhỏ mũi 1% (cho trẻ em) và 3% (cho
người lớn).
CĐ: Viêm mũi, ngại mũi.

CĐ: Niêm mạc mũi cương tụ, viêm mũi, viêm xoang
cấp, bán cấp và mạn tính, viêm mũi dị ứng, viêm mũi
họng, viêm thanh quản, tắc mũi sau phẫu thuật, chấn
thương hoặc do chức năng, viêm tai chảy nước, tăng
tiết dịch ở mũi do dùng một số thuốc hạ huyết áp.
LD: Lọ bơm phun: trung bình người lớn ngày bơm 1-3
lần vào mỗi bên lỗ mũi.
Trẻ em bơm thuốc ngày 1-2 lần. Lọ thuốc nhỏ giọt:
trung bình ngày nhỏ 1-3 lần, mỗi lần 2-3 giọí vào mỗỉ
lỗ mũi.
CCĐ: Phối hợp với IMAO. Gỉôcôm góc đóng. Man

cảm với thuốc.
Chú ý: Có thể gây ra tác dụng phụ: đau rát tại chỗ,
hắt hơi, khô miệng-họng. Không dùng ỉâu dài, có thể
gây xung huyết hoặc viêm mũi do phản ứng ỉại.

LD: Ngày nhỏ mũi 3-4 lần X 2-3 giọt.

- Thận trọng với người tăng huyết áp, bệnh tim, cường
giáp, đái tháo đường.

FLIXONASE (GlaxoSmithKline)

- Không dùng VỚ! IMAO (làm tăng huyết áp).

DT: Lọ thuốc xịt mũi dung môi nước 0,05% X 60 lần
phun (fluticason propỉonat).

- Có thể bị đau đầu, mất ngủ, hồi hộp nếu dùng lâu
dài. Giãn đổng tử, kèm theo tăng nhãn áp.

CĐ: Dự phòng và điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa
và quanh năm. Viêm mũi không do dị ứng. Polyp mũi.

LOMUSOL (Fisons)
GC: Xem Cromoglicic acid và Aỉerion.

LD: Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: phun 2 lần vào mỗi
bên mũi 1 đợt/ngày, thích hợp vào buổi sáng. Trong
vài trường hợp nặng: phun 2 lần vào mỗi bên mũi 2
đợt/ngày. Trẻ em < 12 tuổi: phun 1 lần vào mỗi bên

mũi 1 đợí/ngày.
TT: Phụ nữ có thai, nhiễm khuẩn tỵ đạo, bệnh nhân
được chuyển từ liệu pháp steroid đường toàn thân
sang, điều trị hỗ trợ trong phản kháng nặng bất
thường đối với các dị ứng nguyên mùa hè.
TDP: Khô, ngứa mũi và họng, nhạt miệng, mất mùi
và chảy máu mũi rất hiếm gặp.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
FRAZOLINE (Pháp)
DT: Lọ 15ml thuốc bơm mũi có: 187,5mg framyxetin
sulfat (tức là 120.000 đv), 7,5mg naphazolin nitrat và
15mg amylein HCI.
CĐ: Các trường hợp cương tụ và viêm cấp trong viêm
mũi, viêm xoang, viêm mũi họng, viêm thanh quản.
LD: Ngày bơm mũi 3-6 lần.

NASALỈDE-NASSALỈDE (Syntex)
GC: Xem Flunisolide.
DT: Lọ dưới áp suất cao kèm van chuẩn định và
ambu vào miệng (được 120 lần hít 250mg).
TD: Corticoid (dùng tạỉ chỗ) mạnh, dùng với liều 100350 lần nhỏ hơn so với hydrocortison.
CĐ: Chỉ dùng cho người ỉớn (như dexamethason).
LD: Người lớn: ngày 2 lần phun, mỗi lần 2 lượt hít
(không dùng quá 2mg/ngày).
CCĐ: Man cảm với một thành phần của thuốc, bệnh
ỉao phổi tiến triển hoặc tiềm tàng chưa điều trị, loét dạ
dày-tá tràng tiến triển.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
NEODEXA N ASAL DROPS (F.T. Pharma)
DT: Lọ thuốc nhỏ mũi 5ml/17.000 UI neomycin sulfat,

5,5mg dexamethasorì Na phosphat.


731

KHOA TAI MỦI HỌNG
CĐ: Các chứng viêm mũi dị ứng, nhất ià các trường
hợp chỉ đáp ứng với một trị liệu bằng corticoid. Điều
trị tại chỗ các chứng viêm mũi, viêm xoang để phụ trợ
các liệu pháp toàn thân hãy phẫu thuật. Polyp mũi bị
nhiễm.
LD: Điều trị tấn công: 1-2 giọt X 1 lần mỗi 2 giờ. Điều
trị duy trì: 1-2 giọt X 1 lần mỗi 4-6 giờ.
CCĐ: Dị ứng với các thành phần của thuốc.
I D P: Có thể gặp phản ứng dị ứng, khi có triệu chứng
bất thường nên tham khảo ý kiến của thầy thuốc. Lưu
ý đến tác dụng toàn thân của các hoạt chất khi dùng
thuốc dài ngày hoặc lặp đi lặp lại.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Dexamethason).

TOP: Cảm giác nóng bỏng ở mũi họng, kích ứng tại
chỗ, buồn nôn, nhức đầu, khô niêm mạc mũi.
PỈVALONE-PIVÂLONE NEOMYCIN (Pfizer)
D I: Pivalon: khí dung 10ml/100mg tixocortol pivalat X
100 liều.
- Pivalon neomycin: khí dung 10mí/100mg íixocortol
pivaỉat, 34.000 UI neomycin sulfat X 100 liều.
CĐ: Pivaỉone: viêm mũi dị ứng, viêm mũi theo mùa,
viêm mũi xung huyết cấp và mạn tính, viêm mũi vận
mạch. Pivalone neomycin: tinh trạng viêm nhiêm

vùng mui xoang: viêm mũi cấp có mủ, viêm xoang
cấp, polyp nhiễm khuẩn.
LO: 1-2 hơi xịt mỗi bên mũi X 4 ỉần/ngày.

OTILỈN (Pharbaco)
DT: Lọ thuốc nhỏ mũi cho trẻ em 8mỉ/0,05% và lọ
15mỉ cho người lớn/0,1% xylometazolin HCỈ.
CĐ: Viêm mũi, viêm mũi dị ứng. Viêm xoang cấp và
mạn. Ngạt mũi. Viêm tai tiết dịch.
LD: Xịt mũi: trẻ < 6 tuổi: xịt 1 ỉần cho mỗi ỉỗ mũi, 1-2
lần/ngày, tối đa 2 lần/ngày. Người lớn và trẻ > 6 tuổi:
xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 4-6 lần/ngày, tối đa 6
lần/ngày. Nhỏ mũi: nhỏ vào mỗỉ lỗ mũi 1-2 giọt/lần,
tối đa 3 lần/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thuốc. Glôcôm góc đóng. Đang
dùng IMAO.
TT: Trẻ < 2 tuổi. Tăng huyết áp, đái tháo đường, co
thắt mạch vành, cường giáp. Không được đưa thuốc
vào đường miệng. Không nên dùng liên tục và kéo
dài.
TĐP: Có thể đau rát tại chỗ hoặc hắt hơi. cảm giác
khô mũi và họng.
OTRỈVỈN (Novartis)
D I: Lọ thuốc xịt mũi người lớn IOml/0,1% và cho trẻ
em 10mỉ/0,Q5% xylometazoiin HGI.
CĐ: Giảm triệu chứng xung huyết mũi do cảm, viêm
mũi dị ứng khác, viêm xoang. Giúp dẫn lưu chất tiết
trong bệnh ỉý xoang cạnh mũi. Dùng trong nội
soi mũi.
LD: Người lớn: xịt 1 lẩn vào mỗi bên mũi, tối đa 4

lần/ngày. Trẻ em: 1-2 giọt, 1-2 ỉần/ngày, nhưng
không quá 3 lần/ngày.
CCĐ: Glôcôm. Bệnh nhân đang phẫu thuật cắt tuyến
yên qua xương bướm hay phẫu thuật bộc lộ
màng cứng.
TT: Cao huyết áp, bệnh tim mạch hay bệnh tuyến
giáp. Bệnh nhân quá mẫn cảm với các thuốc
adrenergic.

CCĐ: Dị ứng với thuốc.
TT: Phụ nữ có thai và cho con bú (đối với Pivalon
neomycin).
TDP: Cảm giác châm chích (tạm thời). Đôi khi: khô
niêm mạc mũi. Hiếm khi: phản ứng dị ứng tại chỗ.
POLYDEXA N ASAL (Bouchara Recordati)
D I: Lọ thuốc xịt mũi 15ml (100mỉ/1g neomycin sulfat,
1 MIU polymyxin B sulfat, 25mg dexamethason Na
metasulfobenzoat, 250mg phenyỉephrin).
CĐ: Điều trị triệu chứng tại chỗ gây co mạch, kháng
khuẩn và kháng viêm trong các bệnh ở niêm mạc
mũi, vùng mũi hầu và các xoang.
LD: Người lớn: xịt 3-5 lần/ngày, trong 5-10 ngày. Trẻ
> 12 tuổi: xịt 3 ỉẩn/ngày trong 5-10 ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh nhân có
nguy cơ glồGÔm góc đóng. Nguy cơ bí tiểu liên quan
rối loạn niệu đạo-tuyến tiền liệt. Định vị mũi của tình
trạng nhiễm siêu vi như zona, thuỷ đậu, Herpes. Phụ
nữ có thai trong 3 tháng đầu và phụ nữ cho con bú.
Trẻ em < 12 tuổi. Không dùng với các thuốc gây nhịp
xoắn đỉnh.

TT: Tăng huyết áp, bệnh tim mạch, cường giáp.
TDP: Tại chỗ: khô mũi, dị ứng tại chỗ (rất hiếm).
Toàn thân: nhức đầu, mất ngủ, tăng huyết áp, đánh
trống ngực, run rẩy và tái xanh có thể xảy ra nếu
dùng liều cao hoặc kéo dài.
Tương tác thuôc: Một số thuốc chống trầm cảm
(ỈMAO không chọn lọc), bromocriptin, guanethidin.
RHINAAXIẠ
DT: Lọ 13ml bơm mũi kèm ống bơm phun có: acid Nacetyl aspartỵỉ glutamic (muối Mg) 6g, benzalkonium
chỉorỉd 0,01 g, nước có pH 6,8 vừa đủ.


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

732
TD: Thuốc ức chế sự huỷ hoại các dưỡng bào ở niêm
mạc mũi. Các dưỡng bào này là nguồn gốc giải
phóng các hoá chất trung gian trong chứng viêm gây
ra các triệu chứng dị ứng. Thuốc chặn sự hoạt hoá
của các bổ thể, chất trung gian đóng vaỉ trò khuếch
đại các hiện tượng viêm và phóng thích histamin.
Thuốc ức chế tổng hợp leucotrien (SRS-A) từ các tế
bào nhạy cảm.
CĐ: Viêm mũi dị ứng.
LD: Bơm vào lỗ mũi 5 lần/ngày.
Chú ý: Thuốc phải dùng hết trong 30 ngày sau khi mở.
BD tương tự: NAABAK VÀ NAAXIA.
RH1NALIUM
DT: Lọ phun mù 20ml: benzodọdecịrsium chlorid
0,005g, phenylephrin HCI 0,05g, Na chlorid và Na

hydroxyd (pH 8) 0,16g.
TD. Co mạch niêm mạc mũi hầu, sát khuẩn.
CĐ: Nghẽn mũi cấp khi viêm mũi, viêm xoang, viêm
mũi hầu. Nhiễm khuẩn cần dùng thêm thuốc khác.

TD: Trị các bệnh nhiễm khuẩn và dị ứng hốc mũi.
CĐ: Người lớn: các chứng xoang mũi, mũỉ hầu cấp
tính. Trẻ em: viêm mũi, viêm mũỉ hầu, viêm mũi
xoang.
LD: Phun 3-6 lần/ngày, điều trị 5-8 ngày.
CCĐ: Không dung nạp với sulfamid.
Chú ý: Có một số trường hợp có cảm giác kim châm.
Thuốc Rhin ATP dùng cho người ỉớn có chất co
mạch, thành phần như công thức trên nhưng có thêm
0,005g naphazolin nitrat.
RHỈNEDRIN
DT: Lọ phun mù 20ml có: tuaminoheptan sulfat 0,1 g,
dodeclonium bromid 0,005g, Na borat Q,0008g.
TD: Sát khuẩn, chống xung huyết.
CĐ: Viêm mũi, viêm mũi hầu, viêm mũi xoang.
LD: Người lớn: phun 4-6 lần/24 giờ. Trẻ em trên 5
tuổi: phun 2-4 iần/24 giờ.
CCĐ: Trẻ em dưới 5 tuổi.

LD: Ngả đầu về sau, nhỏ giọt vào mũi, lúc bơm cầm
lọ thẳng đứng 4-5 giọt mỗi mũi hay bơm 3-4 lần/ngày.

RHỈNERGAL (Thụy Sĩ)

CCĐ: Trẻ dưới 6 tuổi. Dùng chung với IMAO. Glôcôm

goc đóng.

DT: Viên nén có 1mg clemastin ở vỏ (dạng fumarat
acid) và 50mg phenylpropanolamin HCỈ (ở nhân).

Chú ý: Dùng lâu dài có nguy cơ viêm mũi do thuốc,
thận trọng nếu tăng huyết áp, bệnh mạch vành,
cường tuyến giáp, trẻ em trên 6 tuổi. Có tác dụng phụ
như: khô mũi, nhức đầu, mất ngủ, đánh trống ngực
khi dùng lâu dài.
RHINAMỈD (Pháp)
DT: Lọ phun mù 30ml bơm mũi có: sulfanilamid
0,12g, ephedrin HCI 0,3g, butacain sulfat 0,009g,
acid benzoic 0,06g.
CĐ: Kháng khuẩn tại chỗ, gây tê, co mạch khi bị
nghẽn cấp tính của viêm mũi hầu và ảnh hưởng tới
ống màng nhĩ.

TD: Chống cương tụ và chống tiết dịch ở niêm
mạc mũi.
CĐ: Trị triệu chứng cảm lạnh kèm sổ mũi, viêm mũi
dị ứng, rối loạn ở mũi và xoang do cương tụ.
LD: Người lớn và trẻ em từ 13 tuổi trở lên: ngày 2 lần
X 1 viên, sáng và tối.

CCĐ: Mãn cảm với thuốc, rối ỉoạn nặng tim mạch,
chứng mạch nhanh, tăng huyết áp, đái tháo đường
nặng, cường giáp.
Chú ý: Glôcôm góc hẹp, nghẽn dạ dày - tá tràng, bí
đái kèm phì đại tuyến tiền liệt, người già yếu, phụ nữ

có thai và cho con bú, trẻ em dưới 13 tuổi.

LD: Bơm phun mũi: 2 lần bóp trong mỗi lỗ mũi mỗi lần.
CCĐ: Trẻ em dưới 3 tuổi. Dùng phối hợp với IMAO.
Glôcôm góc đóng.
Chú ý: Không dùng thuốc lâu dài. Dị ứng với
sulfamid. Thận trọng nếu bị tăng huyết áp, bệnh
mạch vành, cường tuyến giáp, trẻ em dưới 3 tuổi.
Dùng thuốc có thể bị khô mũi, nhức đầu, mất ngủ,
đánh trống ngực nếu dùng kéo dài.

RHINEX
DT: 100ml thuốc nhỏ mũi với 2 nồng độ:
- Rhinex 0,1%: naphtazolin 0,1 g, nước cất vđ 1'OOmỉ.
- Rhinex 0,05%: naphtazolin 0,05g, nước cất vđ
100ml.
CĐ: Sổ mũi, nghẹt tắc mũi, sưng trong mũi, đau mắt.

R H IN A T P
DT: Lọ bơm phun có: triphosadenin (ATP) 0,1 g, ống
dung môi 1Qml có: sulfasuccinamid 0,25g, natri
bicarbonat 0,3g, propylen glycoỉ 0,12g.

LD: Người lớn: nhỏ 2-3 giọt vào mũi hay mắt, ngày
nhỏ 2-3 lần.
Chú ý: Không dùng cho trẻ em dưới 1 tuổi.


733


KHOA TAI MŨI HỌNG
RHỈNO BLACHE (Pháp)

CĐ: Viêm mũi dị ứng co cơ địa và theo mùa.

D I: Dung dịch bơm mũi đóng ống 10ml chứa 0,5mg
chỉorhexidin gỉuconat.

LD: Người ?ớn và trẻ em: 1 liều xịt cho mỗi bên mũi X
4 lần/ngày. Nên điều trị liên tục cho đến khi hết các
triệu chứng dị ứng (ví dụ do phấn hoa, nấm mốc và
các loạỉ tương tự).

TD: Diệt khuẩn, tác dụng mạnh hơn với các chủng
gram(+j.
CĐ: Điều trị bổ trợ các nhiễm khuẩn ở niêm mạc mũi,
mũi, họng, xoang.

CC.Đ: Quá mẫn với benzalkonium chlorid. Phụ nữ có
thai 3 tháng đầu thai kỳ.

LD: Ngày bơm mũi 2-6 lần.

TDP: Có thể gặp bỏng rát nhẹ ỏ niêm mạc mũi, buồn
nôn, ban đỏ trên da, nhức đầu hoặc đau khớp. Hiếm
gặp: rối loạn vị giác. Có thể gặp: chảy máu cam,
viêm loét niêm mạc, sưng lưỡi, ho và khó thở (sẽ biển
mấí khỉ ngưng thuốc).

CCĐ: Man cảm với một thành phần của thuốc.

Chú ý: Không dùng quá 10 ngày liền.
RHINOSTERINE HYDROCORTISONE
DT: Lọ phun mù 2ũm! có: hydrocortison4mg,
hydroxyamphetamin bromid 0,1g, phenyỉephrin HCI
0,025g.
TD: Chống viêm, chống dị ứng, co mạch niêm mạc
mũi họng.
CĐ: Các trường hợp tắc nghẽn (xung huyết) cấp tính
mũi họng. Nếu có nhiễm khuẩn cần điều trị thêm
thuốc khác.
LD: Người lớn: bơm 1-2 lần/cách 3 giờ. Trẻ em trên 3
tuổi: bơm 1 lần/cách 4 giờ.
CGĐ: Glôcôm góc đóng. Trẻ em dưới 3 tuổi. Dùng với
ỈMAO. Bệnh do virut.
Chú ý: Thận trọng với người tăng huyết áp, cường
tuyến giáp, trẻ em trên 3 tuổi. Có íác dụng phụ như:
khô mũi, nhức đầu, mất ngủ, đánh trống ngực (nếu
dùng kéo dài). Thuốc Rhinosíerine hydrocortisone và
Framycetin có công thức giống nhau nhưng thêm
framycetin có tác dụng kháng khuẩn. Chỉ định và
chống chỉ định như Rhinosterine.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Hydrocortison)
RHI-PHA
DT: Lọ 15mỉ phun mù áp suất: framycetin sulfat
187,5mg; prednisolon metasulfobenzoat Na 15mg;
Na cyclamat 4,5mg, Methyl paraben 15mg; propyl
paraben 3mg.
TD: Kháng khuẩn. Chống viêm.

TISOCORTQL PIVALÂT

BD: Pivalone (Pháp).
D ĩ: Lọ iQml dịch treo để bơm mũi chứa 100mg
(tương ứng với khoảng 100 lần bơm).
ĨD : Là một corticoid dùng tại chỗ: chống viêm và dị
ứng.
CĐ: Các biểu hiện viêm và dị ứng ở mũi họngnhư
viêm mũi dị ứng, viêm mũi cương tụ cấp và mạn,
viêm mũi vận mạch.
LD: Ngày bơm 2-4 lần, mỗi lần 2-3 lượt bơm.
CCĐ: Dị ứng với íhuốc, chảy máu cam; nhiễm virut
hoặc nấm, bội nhiễm tại chỗ.
GC: Có dạng phối hợp với neomycin (34.000 UI) cho
1 ỉọ 1ũm l"
TRIÃMINIC-OM COUGH
DT: Lọ 120mỉ và 240mỉs cứ 5ml thuốc có: phenyỉpropanolamin 12,5mg; dextromethorphan HBr 10mg.
CĐ: Dịu ngay ho và nghẹt mũi Vỉ cảm lạnh.
LD: Người lớn: uống 2 thìa càfê cách 4 giờ. Trẻ em 612 tuổi: uống 1 thìa càfê cách 4 giờ. Trẻ em 2-6 tuổi:
1/2 thìa càfê cách 4 giờ. Trẻ 3 tháng-2 tuổi: uống 1
gỉọưkg/cách 4 giờ.
CCĐ: Dùng chung với ỈMAO.

CĐ: Viêm nhỉễrn khuẩn mũi hầu, viêm mũi cấp, viêm
mũi dị ứng, sổ mũi mùa, viêm họng đỏ, cắt amidan.
Phụ trợ tại chỗ: viêm xoang, viêm hầu, viêm thanh
quản.

Chó ý: Thận trọng với người ho daỉ dẳng như viêm
phế quản mạn, hen suyễn, khí íhũng phổi, tăng huyết
áp, cường tuyến giáp, bệnh tim mạch, đái tháo
đường.


LD: Bơm 2-4 lần/ngày.

BD tương tự: TUXO (Vidỉpha) có thêm guaifenesin.

BQ: Thuốc độc Bảng B (Prednisolorỉ).
TYMAZOLIN
STAD AG U C ÍN N AS A L SPRAY (Stada)

DT: Lọ 12mỉ dung dịch bơm mũi chứa 6mg.

D I: Lọ thuốc xịt mũi 15mỉ (0f14ml/2f;8mg natri).

TD: Gây co mạch d niêm mạc mũi và họng.


734

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

CĐ: Các trường hợp cương tụ ở mũi họng như ngại
mũi cấp, viêm mũi vận mạch.

LD: Ngày xông mũi-họng 3-5 lần, mỗi lần dùng 1 thìa
càfê hoà vào 1 bát nước thật nóng, nhưng không sôi.

LD: Cứ 4 giờ bơm 2-3 lần vào mỗi ỉỗ mũi.

CCĐ: Trẻ em dưới 8 tuổi và có tiền sử kinh giật,


CCĐ: Trẻ em dưới 7 tuổi, glôcôm góc đóng.

Chú ý: Nếu có phản ứng dị ứng, ngừng dùng thuốc.

Chú ý: Không dùng thuốc ỉâu dài.
- Thận trọng với người tăng huyết áp, bệnh tim, cường
tuyến giáp.
- Có cảm giác khó chịu nhức đầu, mất ngủ, đánh
trống ngực (nếu dùng thuốc lâu dài).

X Y LO BALA N (WZF Polfa)

Đ ĩ: Lọ thuốc nhỏ mũi 1Gmỉ/0,05% và IOmỉ/0,1%
xylometazolin HCI.

VÂPO-M YRTOL (Pháp)

CĐ: Chứng nghẹt mũi, sổ mũi do viêm nhiễm, dị ứng
hay thay đổi thời tiết. Phối hợp trong vỉêm xoang,
viêm niêm mạc mũi, viêm vòm hầu họng.

DT: Lọ 60ml dung dịch để xông mũi, gồm có: 60mg
borneol; 240mg menthol; 0,3g tinh dầu mỉa (myrte);
1,2g tinh dầu niaouỉi; 120mg tinh dầu thym và 2,4g
eucaỉyptol.

LD: Người lớn: dung dịch 0,1%: 1-3 giọt X 1-3
lần/ngày, vào mỗi bên mũi. Trẻ em: > 1 tuổi dung
dịch 0,05%: 1 giọt X 1 lần/ngày, vào mỗi bên mũi.


TD: Sát khuẩn và chống cương tụ ở đường hô hấp
trên và phế quản.
CĐ: Các chứng bệnh có cương tụ ở đường hô hấp
trên (mũi họng) và phế quản.

CCĐ: Viêm mũi mạn tính.
TT: Phụ nữ có thai.
TDP: Cảm giác hơi nóng thoáng qua khi nhỏ mũi.

2. THUỐC VIÊN TRỊ CÁC BỆNH VỀ MŨ!
ACTIFED (Pháp)
DT: Viên nén có 2,5mg triprolidin HCI; 50mg
pseudoephedrin và 300mg paracetamol.
- Actifed si rô: 5mỉ si rô có trịprolidin HC! 2,5mg,
pseudoephedrin HC! 30mg.
TD: Giảm cương tu và chảy nước ở niêm mạc mũi,
giảm đau, hạ nhiệt.
CĐ: Ngạt hoặc sổ mũi, viêm mũi dị ứng, nhức đầu,
cảm cúm.
DÉNORAL (Pháp)
DT: Viên nén có: buzepid metiodid 1mg; clocinizin
dihydrochlorid 5mg và norephedrin HCI 3ủmg.
TD: Viêm mũi (làm giảm bài tiết mũi họng), chống dị
ứng (làm co mạch máu).
CĐ: Viêm mũi cương máu, nghẽn mũi, chảy nước
mũi, hắt hơi, viêm xoang.
LD: Người lớn: 1 viên sáng, trưa, chiều, trước bữa ăn.
Trẻ em trên 12 tuổi: 2-3 viên/ngày, chia làm 2-3 lần.
CCĐ: Gỉôcôm gócđóng, trẻ em dưới 12 tuổi. Bí đái do
rối loạn niệu đạo - tuyến tiền liệt. Dùng với IMAO.

Suy mạch vành. Tăng huyết áp. Có thai, nuôi con bú.

Chú ý: Thận trọng với ngườị tăng huyết áp, co thắt
động mạch vành, tránh dùng cho người có thai trong
3 tháng đầu và tháng cuối, người nuôi con bú. Thuốc
gây buồn ngủ.
TDP: Có thể bị: phản ứng quá mẫn, buồn ngủ, hạ
huyết áp tư thế, chóng mặt, giảm tập trung tư tưởng,
giảm trí nhớ, run rẩy, mất điều hoà vận động, lú lẫn,
ảo giác, kích động, cáu gắt, mất ngủ, ban, eczema,
xuất huyết, mề đay, phù, hiếm phù Quincke, sốc
phản vệ. Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính,
giảm tiểu cầu, thiếu máu huyết gỉải. Nhức đầu, tim
nhanh, tăng huyết áp, vã mồ hôi, lo âu, buồn nôn,
nôn. Với trẻ em có thể bị co giật, ảo giác, kích động,
mất ngủ, thay đổi tính khí, ngoài ra có thể bị khô niêm
mạc, rối ỉoạn điều tiết, táo bón, giãn đồng tử, rối loạn
tiểu tiện (đái khó, bí đái), đánh trống ngực, loạn nặng
tuyển giáp.
Tương tác thuốc: Chống chỉ định với ỈMAO không
chọn lọc (iproniazid) gây tăng huyết áp đột ngột, sốt
cao dẫn đến tử vọng, kể cả việc ngừng dùng IMAO
15ngày. Với IMAO có chọn lọc cũng đã được ghi
nhận trên lâm sàng, cho nên cũng phải lưu ý khi phối
hợp (toloxaton, moclobemid), dùng đúng liều lượng
khuyến cáo.
- Không phối hợp: guanethidín (giảm tác dụng hạ
huyết áp), alcool làm tăng íác dụng an thần.
- Thận trọng khi phối hợp với: thuốc mê halogen làm
tăng huyết áp sau phẫu thuật; với thuốc ức chế thần



735

KHOA TAI MŨI HỌNG
kinh trung ương khác (morphin, chống trầm cảm,
kháng histamin H1 có tác dụng an thần barbiturat,
clonidin, thuốc ngủ, meíhadon, an thẩn kinh, giải lo

âu) làm tăng ức chế thần kinh; với atropin và tác động
atropinic (imipramin, chống liệt rung kháng
cholinergic, chống co thắt atropinic, disopyamid, an
thần kinh phenothiazin làm tăng tác dụng phụ: khô
dịch tiết, táo bón, bí đái.
BD: DENORAL CP (thay
phenylpropanolamin HCỈ).

norephedrin

bằng

LD: Người lớn: 3-6 viên/ngày, chia 3 lần; từ 15 tuổi trở
lên: 2 viên/ngày, chia 2 lần.
CCĐ: Glôcôm góc đóng, adenốm tuyến tiền liệt, trẻ
em dưới 15 tuổi, phụ nữ có thai (3 tháng đầu).
Chú ý: Thận trọng nếu đau thắt ngực, tăng huyết áp,
cường tuyến giáp. Kiêng rượu khi dùng thuốc.
HUMEX (Pháp)

DENO RAL SYRUP (Rhone-Poulenc-Rover)


DT: 1) 100g sirô có

Trẻ em

Người lớn

DT: Lọ 15ml sirô. Cứ 15ml sirô người lớn hoặc 5mỉ
sirô trẻ em chứa: buzepid Q,9mg/0,2mg, clocinizin
diHCI 3,375mg/0,75mg và pholcodin 13,5mg/2mg.

Pholcodin

10Qg

0

Dionin HCỈ

0

5Qmg

Cồn thuốc Drosera

500mg

0

CĐ: Điều trị triệu chứng cương tụ và dị ứng (cương tụ

hoặc ngạt mũi, sổ mũi, chảy nước mắt, ho khan do dị
ứng hoặc kích ứng).

Cồn thuốc Ipeca

0

250mg

Cồn thuốc Scilla

0

750mg

LD: Người lớn: 2-3 thìa canh/ngày, trưởc bữa ăn. Trẻ
em: 3-8 thìa oàfê/ngày, chia vài lần tuỳ theo tuổi.

Cồn thuốc Belỉadon

400mg

500mg

Sirô đơn

1Q0g

CCĐ: Glỗcôm góc đóng, trẻ em dưới 30 tháng, nguy
cơ ứ nước tiểu do rối loạn niệu đạo-tuyến tiền liệt và

các chống chỉ định với pholcodin.
BQ: Thuốc gây nghiện (Pholcodin ở dạng phối
hợp 10ỡmg dạng base trong một sản phẩm, đã

chia liều).
FERVEX OBERLỈN (Pháp)
DT: Gói thuốc cốm: người iớn/trẻ em:
Pheniramin maleaí

25/1 Omg

100g

CĐ: Ho do kích ứng, ho gió, viêm phế quản.
LD: Người lớn: ngày 2-3 lần, mỗi lần 1 thìa canh; trẻ
em: ngày 1-3 lần, mỗi lần 1 thìa càfê.
D ĩ: 2) Thuốc rà miệng: lọ dung dịch 35ml có 200mg
amylein HCỈ, 40g glycerol, 350mg natri cycỉamat và
1g cồn thuốc chanh.
DT: 3) Dung dich phun mũi: lọ 15ml, cứ 100mg dung
dịch có 50mg benzododecinium bromid, 100mg tinh
dau bergamoí, 900mg NaCI và 1QOg nước.

Paracetamo!

500/280mg

CĐ: Trị viêm nhiễm niêm mạc mũi họng.

Vitamin c


200/1 OOmg

DT: 4) Viên nang chứa 5mg carbinoxamin maleat,
75mg
phenỵlpropanoỉamin
HCI

50mg
paracetamol.

CĐ: Sốt, cảm cúm, sổ mũi, ngại mũi, sổ mũi mùa,
viêm mũi dị ứng, viêm mũi hầu. Đau nhức các loại.
LD: Người lớn và trẻ em từ 16 tuổi: 1 gói/lần, uống 23 lần/ngày, hoà gói thuốc vào nước uống. Trẻ em: 610 tuổi: 2 lần X 1 gói/ngày; 11-12 tuổi: 3 lần X 1

gói/ngày; 13-15 tuổi: 4 lần X 1 gói/ngày.
CCĐ: Suy gan. Adenôm tiền liệt, mẫn cảm thuốc,
glôcốm góc đóng.
Chú ý: Thuốc gây buồn ngủ. Tránh dùng khi lái tàu
xe, vận hành máy, làm việc trên cao, nơi dễ xảy ra tai
nạn. Kiêng rượu khi đang dùng thuốc.

HEXAPNEUMmEẹháp)
DT: Viên nén 30mg biclotyrỸíỊ; 1ũmg phenyỉephrin
HCÍ và 2mg chlorpheniramin matet*.
CĐ: Ngạt mũi và chảy nước mũi trong.

CĐ: Trị viêm mũi dị ứng, co thắt.
LD: Người lớn: ngày 2-3 lần, mỗi lần 1 viên.
Chú ý: Thận trọng trong bệnh tăng huyết áp, đau

thắt ngực. Tránh dùng kéo dài. Không dùng cho trẻ
em dưới 15 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú. Thuốc
gây buồn ngủ. Kiêng rượu khi dùng thuốc.
Còn có các dạng thuốc: Humex Fournier rà lĩìiệng:
bình xịt 35ml có benzalkonium và lidocain: hỗ trợ tại
chỗ các bệnh xoang miệng, hầu họng, kháng khuẩn,
giảm đau.
- Humex Fournier sirô người lớn: carbocisỉein 750mg:
gỉảm độ nhớt dịch tiết phế quản dễ lưu thông và
long đờrri.
- Humex Fournier nhỏ mũi: benzododecinium bromid
và tinh dầu Bergamot: trị nhiễm khuẩn niêm mạc mũi.


736

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

BQ: Thuốc gây nghiện (Pholcodin ỏ dạng phối
hợp 1O0mg dạng base trong một sản phẩm đã
chia liều).
NEOCỈTRAN (Sandoz)
BD: Coryza I (Sancfi).

CĐ: Các trường hợp cảm cúm sốt, viêm mũi hầu, sổ
mũi, viêm mũi dị ứng. Đau nhức. Dị ứng.
LD: Người lớn: uống 1-2 viên/lần sáng và trưa hoặc
chiều, trước bữa ăn. Trẻ em 5 tuổi: uống 1-2
viên/ngày. Trẻ trên 10 tuổi: uống 2-3 viên/ngày.


TD: Giảm đau, hạ nhiệt, gây co mạch ở niêm mạc.

Chú ý: Thuốc gây buồn ngủ (tránh dùng khi lái xe,
vận hành máy, làm việc nơi nguy hiểm hoặc trên
cao). Không dùng thuốc lâu dài, tránh dùng cho
người rối loạn chức nặng gan, thận, rối loạn niệu đạotuyến tiền liệt. Không uống rượu khi dùng thuốc.

CĐ: Điều trị triệu chứng viêm mũi cấp kèm cương tụ ở

RHỈNOPRONT (Đức)

D I: Gói thuốc chứa 500mg paracetamol và 60mg
pseudoephedrin HCỈ, kèm 85mg aspartam.

niêm mạc mũi, nhức đầu kèm sốt hoặc không.

LD: Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: ngày 2-3 lần X 1
gói hoà tan vào 1 cốc nước ấm. Đợt dùng tối đa 5
ngày.
CCĐ: Trẻ em từ 15 tuổi trở xuống, mẫn cảm với một
thành phần của thuốc, phối hợp với ỈMAO.

D ĩ: Viên nang; dung dịch uống đóng ỉọ 30-90 và
100m! có: phenyỉephrin HCI và carbinoxamin maleat.
CĐ: Vỉêm mũi cấp, viêm xoang, cảm lạnh, sổ mũi.
CCĐ: Glôcôm góc hẹp, nquy cơ bí đái.
RHINOPTEN (Debat-Phàp)

RHINOFED
- DT: Viên nén bọc chứa các phần kháng nguyên tinh

chế chiết xuất từ Staphylococcus aureus 634,636,659
như nhau 30/3mg, ỉiên cầu khuẩn 147 như nhau
30/3mg, Streptococcus pyogenes 155, 1178 như
nhau 30/3mg. Diplococcus pneumoniae 209, 210 như
CĐ: Viêm mũi dị ứng. Viêm mũi vận mạch.
nhau 3Q/3mg. Branhameỉỉa caíarrhalis 987-10/3mg
(Riêng loại phun mũi có thêm 2,5mg mercúrothioỉat
LD: Ngươi lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2-viên/lần X 3
sodic).
lần/ngày. Hỗn dịch: trẻ em trên 12 tuổi: 1 thìa càfê/ỉần

DT: Viên nén/1 thìa càfê hỗn
pseudoephedrin
HCl
30mg/15mg,
40mg/20mg.

dịch có:
tertenadin

X 3 lẩn/ngày (không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi V!

chưa được biết rõ).
CCĐ: Người bị bệnh tim mạch (thiểu năng mạch
vành, loạn nhịp tim) yà tăng huyết áp. Phụ nữ có í hai
và cho con bú. Dùng với ỈMAO. Quá mẫn với thuốc.
Dùng với dẫn xuất azol, kháng sinh họ macrolid,
ketoconazol.
Chú ý: Cẩn thận khi dùng cho người glôcôm góc
đóng, tăng huyết áp, đái đường, cường giáp, bệnh

gan, hội chứng QT bẩm sinh, hạ kali huyết.
- Không dùng quá liều chỉ định, không dùng với các
thuốc kéo dài QT như các thuốc chống ỉoạn nhịp,
astemizol, erythromycin.
- Gó thể bị: chán ăn, buồn nôn, nồn, khô miệng, rối
loạn dạ dày. Mất ngủ, lo lắng, bồn chồn, đánh trống
ngực, tim nhanh vả ngoại tâm thu.
Quá liều: loạn nhịp, nhanh thất, rung thất, xoắn đỉnh.
Cần kiểm soát bằng điện tâm đổ chặt chẽ. Lọc máu
không có hiệu quả.
R H IN O P É B R A LC

TD: Gây cảm ứng tạo ra kháng thể với mức cao gây
ra miễn dịch.
CĐ: Viêm mũi, viêm họng, viêm mũi-họng, viêm tai,
viêm hạnh nhân.

LD: Ngày 3 viên chia 3 lần. Đợt dùng 10-20 ngày,
nhắc lại nếu cần.
RHỈNOTUSSAL (Đức)
DT: Viên nang và sirồ (lọ 30 và 50m!) có: dỉnorephedrin, carbinoxamin maỉeat và dextrome­
thorphan.
CĐ: Các chứng ho, viêm mũi dị ứng.
CCĐ: Tăng huyết áp, cường giáp.
SOLACY ADU LTE (Grimberg)
DT: Viên nang:
L-cỵstin 72,6mg
Lưu huỳnh kết tủa 22mg
Retinol (vitamin A) acetat ih theo retinol 1650 Ul


DT: Viên nang có: chỉorpheniramin maỉeat 3,2mg,
paracetamol 240mg, vitamin c 100mg.

Men Saccharomyceserevisiae 77,4mg

TD: Hạ nhiệt. Giảm đau. Kháng histamin.

TD: Dinh dưỡnmỉêm mạc hô hấp, giảm viêm niêm
mạc mũi-hầikích thích hệ thống miễn dịch.


737

KHOA TAI MŨI HỌNG
CĐ: Điều trị hỗ trợ trong các bệnh mũi-hầu ở
người lớn.
LD: Uống 3 viẽn/ngày, trong 3 tháng.
Chú ý: Không dùng cùng !úc với thuốc khác có
vitamin A.
- Không nên dùng cho người mang thai (vitamin A
gây dị dạng bào thai trên động vật) và phụ nữ nuôi
con bú.

CCĐ: Không dung nạp thuốc, đang dùng ỉMAO.
Chú ý: Thận trọng với rối loạn tim mạch, rối loạn
nặng gan hoặc thận.
TRIAMINIC (Pháp)
D ĩ: Viên nén: 12,5mg mepyramin maleat, 12,5mg
pheniramin maỉeaí và 25mg norephedrin HCỈ.


- Liều dùng hàng ngày dưới dạng thuốc không vượt
quá 5000 UI/ngày.

TD: Co mạch niêm mạc mũi hầu do tác dụng cường
giao cảm alpha của phanylpropanolamin, chống dị
ứng.

SUDAFED (Anh-Mỹ)

CĐ: Ngạt mũi. Dị ứng tai mũi họng: viêm mũi, viêm
xoang, viêm hầu, viêm khí phế quản.

TK: Sudated SA- Pseudoephedrin HCÍ.
D I: Viên nang 120mg; viên nén 60mg; Elixir
30mg/5mỉ.

LD: Người lớn: uống 3-4 viên/ngày, chia vài lần trong
ngày. Trẻ em trên 12 tuổi: 1,5-3 viên/ngày, chia vài
lần trong ngày.

CĐ: Viên nang: trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, viêm
mũi vận mạch, cương tụ mũi dọ cảm lạnh. Elixir và
viên nen: cương tụ niêm mạc mũi và xoang.

CCĐ: Gỉôcôm góc đóng, u xơ tuyến tiền liệt. Dùng
chung với IMAO. Trẻ em dưới 12 tuổi.

LD: Người lớn và trẻ em từ 13 tuổi trở lên: ngày 2 lẩn
X 1 viên hoặc 3 lần X 1 viên hoặc 10ml elixir. Trẻ em
6-12 tuổi: ngày 3 lần X 5ml elixir; từ 2-5 tuổi: ngày 3


Chú ý: Thận trọng nếu bị tăng huyết áp. Động mạch
vành. Cường tuyến giáp. Đái tháo đường. Bệnh tâm
thần. Thuốc làm buồn ngủ. Kiêng rượu khi đang dùng
thuốc. Tránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

lần X 2,5mỉ eỉixir.

c. THUỐC TRỊ CÁC BỆNH VỀ HỌNG
a

n

*

1. CÁC DẠNG THUỐC BƠM (XỊT) HỌNG
ANG ISPRAY (Pháp)

TD: Sát khuẩn (do 2 chất đầu) và gây tê tại chỗ (do
chất thứ ba).

DT: Thuốc rà miệng đóng ỉọ thuỷ íinh 40rnỉ chứa:
72,8mg hexetidin base; 47,2mg acid propionic và
200mg chlorobutanol.

CĐ: Các bệnh cấp tính ở xoang miệng và họng, hầu,
trong các trường hợp viêm miệng, viêm họng, viêm

TĐ: Hai hoạt chất trên có tác dụng sát khuẩn và
chống nấm; chlorobutanol: giảm đau (có tác dụng

gây tê nhẹ).

thuốc kháng sinh).

CĐ: Các chứng viêm nhiễm cấp và bán cấp ở
họng như viêm họng, viêm hầu, dùng sau khi cắt
hạnh nhân.

CCĐ: Mần cảm với một thành phần của thuốc. Trẻ
em dưới 4 tuổi.

LD: Người ỉớn: ngày bơm họng 4-6 lần. Trẻ em 3-5
tuổi: ngày bơm 2 lần; từ 6-10 tuổi: 3 lần/ngày; 11-15
tuổi: 4 ỉần/ngày. Đợt dùng 4-6 ngày.

COLLUTOIRE (Pháp)

CCĐ: Trẻ em dưới 36 tháng, mẫn cảm vớị thuốc
gây tê.

hạnh nhân (nếu có nhiễm khuẩn có thể dùng thêm

LD: Người lớn: ngày bơm họng 4-6 lần. Trẻ em (4-15
tuổi): ngày bơm 2-4 lần.

BỊOCỈDAN-HYDROCORTỈSONE

DT: Bình phun mù 30mỉ chứa 90mg cethexonium và
15mg hydrocortison acetat.
TD: Sát khuẩn và chống viêm tại chỗ.

CĐ: Viêm họng, viêm lợi, viêm miệng.

A R P H A COLLUTOIRE (Pháp)
LD: Ngày bơm họng 2-4 lầm
DT: Bình phun mũi chứa 35ml dưng dịch có 17,5mg
benzododecinium bromid; 175mg natrỉ acetarsol;
70mg amyỉein hydroclorid.

CCĐ: Trẻ em dưới 24 tháng, nhiễm virut.
BQ: Thuốc độc Bảng B (Hydrocortison).


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

738
ELUDRIL (Pháp)

CCĐ: Không dung nạp dẫn xuất salicylic. Trẻ < 30
tháng.

DT: Lọ 90ml thuốc súc miệng, cứ 100mỉ chứa 0,1g
chỉorhexidin gỉuconat, 0,1g ciorobutano!, 0,1 g
docusat Na và 0,5ml chloroform.

TT: Trẻ < 7 tuổi. Phải điều trị bằng kháng sinh khi có
biểu hiện nhiễm khuẩn toàn thân.

- Lọ phun miệng, cứ 100ml chứa 0,25mỉ dung dịch
20% chlorhexidin gluconat và 15mg tetracain HCỈ.


HEXASPRÂY (Doms-Recordati)
DT: Lọ thuốc xịt họng 30g/Q,75g biclotymol.

TD: Phối hợp diệt khuẩn và giảm đau ở xoang miệnghầu.
CĐ-LD: Súc miệng: viêm miệng-lợi, viêm hạnh nhân,
thanh quản, họng, sát khuẩn sau nhổ răng: pha loãng
2 thìa càfê vào nửa cốc nước ấm, súc miệng 3-4
lần/ngày. Đề phòng nhiễm khuẩn: súc miệng 1-2
lần/ngày. Phun miệng: dùng trước và sau phẫu thuật
ở răng miệng.

CĐ: Điều trị hỗ trợ tại chỗ các chứng viêm và nhiễm
khuẩn thứ phát có giới hạn ở vùng xoang miệng và
vùng hầu họng.
LĐ: Người lớn và trẻ em: 2 liều mỗi lần, 3 ỉần/ngày.
CCĐ: Trẻ nhũ nhi.
ĨT : Không nên điều trị quá 10 ngày.

G ỈVALEX (Norgine Pharma)

OROMEDIN

DT: Chai dung dịch dùng cho họng 125ml/312,5mg
chỉorobutano!, 625mg cholin saỉicylat, 125mg
hexìtidin.

DT: Lọ bơm phun 60mỉ chứa 30ml thuốc rà miệng;
0,3g hexamidln diiseíhionaí; 0,015g tetracycỉin HCỈ.
TD: Sát khuẩn, giảm đau tại chỗ.


CĐ: Điều trị hỗ trợ tại chỗ viêm và nhiễm khuẩn vùng
miệng, hầu-họng, vết thương vùng miệng và sau
phẫu thuật.

GĐ: Chống đau nhức ở miệng-họng, viêm họng, viêm
hầu, viêm miệng, viêm ỉợị, viêm lưỡi. Đau nhức do cắt
amidan.

LD: Thông thường 2 íhìa càfê trong nửa lỵ nước ấm,
súc miệng hay súc họng 2-4 lần/ngày. Thời gian điều
trị không quá 10 ngày.

LD: Bơm phun 6 lần/ngày, mỗi lần bơm với thời gian
khoảng 1-2 giây.
CCĐ: Trẻ em dưới 3 tuổi.

2. CÁC DẠNG VIÊN DÙNG CHO HỌNG
ALTEC COUGH LOZENGES (Lyka Lab)
DT: Viên ngậm 5mg dextromethorphan. Hộp 10 vỉ X
10 viên.
CĐ: Ho do kích ứng cổ họng và phế quản như trong
trường hợp cảm lạnh hay các kích ứng đường hô hấp.
Ho kéo dài, ho không rõ nguyên nhân.
LD: Người lớn và trẻ > 12 tuổi: ngậm 1-2 viên mỗi 6-8
giờ. Trẻ 6-12 tuổi: ngậm 1 viên X 3-4 ỉần/ngảy.
CCĐ: Quá mẫn với thuốc. Đang dùng !MAO. Bệnh
gan cấp hay bị suy hô hấp.
TT: Nếu ho kéo dài > 1 tuần, kèm triệu chứng khác
nên được khám I ai. Không nên dùng cho trẻ < 6 tuổi,
trừ khi bác sĩ trực tiếp chỉ định. Phụ nữ có thai và cho

con bú.
TDP: Hiểm gặp: buồn nôn, chống mặt Thuốc không
làm giảm đau hay gây nghiện và không (hay rất ít)
gây ức chế thần kinh trung ương.

Tương tác thuốc: Không nên dùng cho bệnh nhân
đang dùng IMAO hoặc trong 14 ngảy sau khi ngưng
dùng ỈMAO.
ANG IN A
D ĩ: Viên ngậm 0,25mg dequalinium chlorid, 0,1mg
tetracain HC! và 25mg vitamin c.
TD: Diệt khuẩn và nấm ở miệng và họng.
CĐ: Nhiễm khuẩn ở miệng và họng, loét miệng do
nấm. Phòng nhiễm khuẩn sau nhổ răng hoặc cắt
amịdan.
LD: Người lớn: cứ 2-4 giờ, ngậm 1 viên.
CO LD AL (Sigma Pharma)
DT: Viên ngậm 4mg ỉignocaỉn; 3mg benzydamin HGI,
1,2mg dichlorobenzyl alcohol. Hộp 2 vỉ X 10 viên.
CĐ: Làm giảm trỉệu chứng đau, viêm, nhiễm khuẩn
nhẹ vùng miệng, họng.


739

KHOA TAI MỮỈ HỌNG
LD: Người lớn: ngậm 1 viên mỗi 2-3 giờ khi cần.

CCĐ: Mần cảm với thuốc.


CCĐ: Mẩn cảm với các thành phần của thuốc hoặc
với các chất gây tê cục bộ.

ĐORITHRICỈN (Dĩ. Rentschíer)

Không đùng cho trẻ < 6 tuổi trừ khi có hướng dẫn của
thầy thuốc, dược sĩ, nha sĩ.

D I: Viên ngậm 0,5mg tyrothricin, 1mg benzalkonium
chlorid; Hộp 20 viên.

TT: Coldal chứa isomaỉt, dùng quá liều có thể làm
nhuận tràng và aspartam gây phenỵlketo niệu vì chứa
phenyl alamin. Nếu các triệu chứng vẫn còn hoặc
đau nặng hơn, cần khám bác sĩ. Không ăn thức ăn
nóng và uống trực tiếp sau khi ngậm thuốc.

CĐ: Viêm họng, viêm miệng, viêm hầu họng, viêm
thanh quản, viêm ỉợị.
LD: Người lớn: 1-2 Vỉên/lần X nhiều lần trong ngày khi
cần. Ngậm, để thuốc tan ehậm trong miệng.
C.GĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc.

D AKTARIN

O R AL

GEL

(Janssen


Pharmaceutica/Janssen-Cilag)

TT: Phụ nữ có thai. Viêm họng kèm sốt: nên được tái
khám.

DT: Ông gel dùng cho họng 10g/2% miconazol nitrat,
kèm thìa 5m! (#125mg miconazol).

TDP: Phản ứng dị ứng.

CĐ: Điều trị và dự phòng nhiễm Candida ở khoang
miệng, hầu và đường tiêu hoá.

HUMEX KiNALDiNE VITAMỈNE c (Pháp)

LD: Người lớn và trẻ em: nửa thìa lường X 4 lần/ngày.
Sơ sinh: nửa thìa lường X 2 lần/ngày. Dùng ngón tay
quấn gạc, rơ thuốc vào khoang miệng. Không nên
nuốt thuốc ngay mà giữ trong miệng càng lâu càng
tốt. Trị ỉiệu nên tiếp tục ít nhất 1 tuần sau khi các triệu
chứng biến mất. Khi nhiễm nấm Candida miệng, răng
giả nên được lấy ra mỗi tối và chà rửa với geỉ
Daktarin.

D I: Viên nén có 0,25mg dequaíinỉum chỉorid; 30mg
vitamin c và 15mg natri cyclamat.
CĐ: Các viêm nhiễm ở miệng và họng (do vi khuẩn,
nấm), viêm mũi họng, viêm thanh quản, viêm họng.
Để chuẩn bị cho phẫu thuật cắt hạnh nhân, cảm cúm.

LĐ: Người lớn: ngậm 8-12 viên/24 giờ. Trẻ em: ngậm
6-8 viên/24 giờ.
CCĐ: Man cảm với dẫn chất amonium bậc 4.

CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc.
TT: Nếu dùng với thuốc uống chống đông máu, phải
theo dõi và điều chỉnh tác dụng chống đông. Nên
theo dõi nồng độ miconazol và phenyíoin nếu dùng
đồng thời, Khi dùng ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, cần phải
chắc chắn rằng gel không làm tắc nghẽn cổ họng. Do
đó, không nên dùng gel ở thành sau cổ họng và nên

LYSOFON (Pháp)
DT: Viên đặt dưới lưỡi có: aurin tricarboxylat ammoni
0,001g, tetracain HCI 0,0001g.
TD: Dự phòng các biến chứng viêm họng.

chia tổng liều hàng ngày thành những liều nhỏ hơn.

CĐ: Viêm họng. Bệnh miệng-mũi hầu.

Theo dõi bệnh nhân để tránh nghẹt thở.

LD: Người lớn: đặt dưới lưỡi 5-7 viên/ngày, chia đều
trong 24 giờ. Trẻ em trên 5 tuổi: uống cùng liều
(không nuốt và nhai thuốc).

TDP: Buồn nôn, nôn. Điều trị lâu dài có thể bị tiêu
chảy. Hiếm gặp: phản ứng dị ứng.
Tương tác thuôc: ức chế chuyển hoá gây giạ tăng

hoặc kéo dài tác dụng, tác dụng phụ của terfenadin,
astermizol và cisaprid (không nên dùng chung); thuốc
uống chống đông máu, thuốc uống hạ đường huyết,
phenytoin, cyclosporin và tacroỉimus (giảm liều khỉ
dùng chung).
BQ: Thuốc độc Bảng EL
Giảm độc: Viên 150mg. Viên đặt 100mg.
DOMỈPHEN BROMID
DT: Viên nén hình thoi 0,5mg hoặc 1,5mg.
TD: Dẩn xuất amonium bậc 4 sát khuẩn.

CCĐ: Trẻ em dưới 5 tuổi, dị ứng với thuốc gây tê.
LYSOPAINE (Boehringer Ingelheim)
D ĩ: Viên ngậm dưới lưỡi 200 UI bacitracin, 5mg
lysozym, 2mg papain. Hộp 24 viên.
CĐ: Tất cả các trường hợp viêm và nhiễm khuẩn ở
miệng, hầy và thanh quản.
LD: Ngậm 4-6 viên/ngày.
MAXIUS (Italia)

CĐ: Viêm họng nhẹ.

DT: Viên ngậm và nước súc miệng lọ 120ml. Thành
phần: tibezonium iodid 5mg/dung dịch 0,05%.

LD: Cứ 2-4 giờ, ngậm 1 viên, trong 24 giờ dùng 8-10 viên.

CĐ: Trị viêm miệng, họng, lợi. Trước và sau nhổ răng.



740

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

LD: Viên ngậm: 4-6 viên/ngày, cứ 2-3 giờ ngậm 1
viên để tan dần trong miệng. Súc miệng: 1-2 thìa
(nếu cần tác dụng mạnh) hoặc 1-2 thìa hoà vào cùng
thể tích nước, súc miệng, phòng và vệ sinh miệng,
sáng và tối. Bôi lợi không cần pha ỉoãng.
CCĐ: Man cảm với thuốc.
Chú ý: Thuốc còn có tác dụng tê và giảm đau, không
gây kích ứng, chỉ có tác dụng tại chỗ, không hấp thu
qua đường tiêu hoá,

OROPIVALONE (Pfizer)

D ĩ: Viên nén 200 Uỉ bacitracin, 1,5mg tixocortol
pivalat. Hộp 40 viên.
CĐ: Tình trạng viêm và dị ứng của vùng miệng-hầuthanh quản: viêm amidan, viêm hầu, viêm khí quản,
viêm thanh quản. Chữa trị hậu phẫu: cắt amidan,
rạch áp xe,
LD: Ngậm (không nhai) 4-10 viên/ngày.

- Lưu ý với người tiểu đường và người ăn tiết chế:
trong viên ngậm có đường.

TDP: Cảm giác châm chích, phản ứng dị ứng tại chỗ
(phù).

W1YBACIN (Greater Pharma/Eisai)


TYROPAST

D ĩ: Viên ngậm/có neomycin sulfat (=2,5mg neomycin
base), 100 UI bacitracin zinc, 0,5mg amylocain. Hộp
40 gói, 100 gói X 10 viên.

D ĩ: Viên ngậm có 1mg tyrothricin, 0,1 mg tetracain
HCỈ trong tá dược thơm.

CĐ: Đau họng, viêm họng Vincent, viêm amiđan,
viêm ỉợi, nhiễm khuẩn vùng miệng-họng theo mùa,
điều trị người mang vi khuẩn gây bệnh.

TD: Kháng khuẩn (chủ yếu với các cầu khuẩn gram
(+) và một số trực khuẩn gram(-) và giảm đau.

LD: Dùng 1 viên ngậm để tan chậm írong miệng X 810 viên/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc
T I: Không khuyên dùng cho trẻ < 3 tuổi, phụ nữ có
thai và cho con bú, bệnh nhân đái tháo đường. Khồng
khuyến cáo dùng lâu dài. Ngưng thuốc khi có dấu
hiệu quá mẫn.

CĐ: Trị các chứng viêm họng, viêm amidan, viêm
miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng. Phòng
một số bệnh nhiễm khuẩn qua đường mũi, họng. Sát
khuẩn miệng và họng để chuẩn bị nhổ răng hoặc cắt
amidan.
LD: Ngày ngậm 8-10 viên.

CCĐ: Trẻ em dưới 3 tuổi. Dùng liên tục quá 10 ngày.

D. MỘT SỐ THUỐC KHÁC DÙNG CHO TAI MŨI HỌNG
1. DẠNG THUỐC TIÊM
CHYMOTRYPSIN

SOFRAMYCIN (Pháp)

TK: Alpha-Chymotrypsin, Chimotripsina.

1) DT: Lọ bột pha tiêm 1Q0mg + ống dung môi 5ml;
ống 1mỉ dung dịch 10mg; thuốc mỡ 15g có 2,5%; lọ
phun mù 15ml có 187,5mg thêm hydrocortison và
nitraí phenylmercuric; lọ bơm phun mù 15ml có
1,25g/100ml íramycetin suỉíat.

DT: Ống tiêm hoặc lọ thuốc bột đông khô 1ml và 5mg
kèm ống 5ml dung dịch NaCI 0,9%.
TD: Chống viêm mạnh.
CĐ: Các chứng viêm và phù nề trong các khoa: Nội,
Tai mũi họng, Phụ, Ngoại và Mắt (viêm nhãn cầu và
khi mổ đục nhân mắt).
,
LD: Tiêm bắp 1-10mg tuỳ theo chỉ định, tiêm tại chỗ
(vào hốc mũi, khớp xương hoặc quanh khớp).
GC: Dược điển Pháp dùng đơn vị mikrokatal, 21
mikrokatals tương ứng với 25 đơn vị C.H.B (tức là
Chymotrypsin-Hemoglobin) và X ấ p XI bằng 5mg
Chymotrypsin.


TD: Kháng sinh diệt khuẩn dùng tại chỗ, họ các
aminosid.
CĐ: Bệnh do tụ cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, mụn
nhọt, sycosis, impetigo, chín mé, chốc, loét, viêm tai
ngoài, phòng bệnh khi phẫu thuật, chấn thương, vết
thương bề mặt.
LD: Tuỳ trường hợp theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
CCĐ: Vú bị nhiễm khuẩn (tránh trẻ bú phải thuốc).
Viêm tai ngoài bị thủng màng nhĩ. Bệnh do virut. Man
cảm với thuốc.


741

KHOA TAI MỦI HỌNG
Chú ý: Không bôi ở diện rộng VI thuốc có tác dụng
toàn thân. Có thể bị eczema dị ứng. Ngoài các dạng
thuốc trên còn có Soframycin hydrocortison
gramicidin và Soframycin naphtazolin. Chai 15mỉ xịt
mũi.

2) Soframycin 1,25%: dung dịch nhỏ mũi 15mỉ (xịt).

BQ: Thuốc độc Bảng B (Hydrocortison).

Chú ý: Không dùng quá 10 ngày.

CĐ: Điều trị hỗ trợ nhiễm khuẩn niêm mạc mũi-hầu.
LĐ: Xịt 3-6 lần/ngày.
CCĐ: Man cảm với thuốc.


2. DẠNG THUỐC VIÊN
TD: Kháng khuẩn (nhất là với liên cầu và phế cầu
khuẩn) ở miệng và họng.

ACRIFLAVIN CHLORID
TK: Euflavinum, Flavacridinum, Xanthacridinum.
DT: Viên ngậm 0,8mg; dung dịch 0,1-0,3%.

CĐ: Các nhiễm khuẩn ở miệng và họng (trừ bạch hầu
và tưa lưỡi), phòng viêm họng và sát khuẩn sau khi
nhổ răng hoặc cắt hạnh nhân.

TD: Kìm vi khuẩn gram(+) tác dụng kém hơn với vi
khuẩn gram(-).

LD: Người lớn: ngày ngậm 4-6 lần X 1 viên. Trẻ em:

CĐ: Vết thương, vết bỏng nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn
ở miệng, họng, tai.

CCĐ: Mẩn cảm với thuốc.

Biệt dược: FLAVAMED M (Đức).

BD kép: PROMASSOL (Đức)

DT: Viên nén 0,8mg acriflavin clorid; 2,5mg
benzocain; 1,5mg meníol; 1mg tinh dầu bạc hà và
15mg cao lỏng Salvia.


DT: Viên bọc đường 0,8mg ambazon; 0,8mg mentol;
0,3mg tinh dầu bạc hà; 0,3mg long não; 4mg cao
lỏng thym và 475mg sacaroza.

CĐ: Sát khuẩn ở miệng và họng (viêm họng, viêm
thanh quản).

CĐ: Viêm đường hô hấp, viêm họng.

ngày 1-4 lần X 1 viên.

LD: Người lớn: ngày ngậm 3-4 lần X 1 viên.

LD: Người lớn: ngày ngậm 8-10 viên.
Thuốc tương tự: Aminacrin,
Gonacrine (Pháp).

Etacridin,

Proflavin,

ACRỈVASTIN
BD: Semprex (Anh), Pro-Actidil.
DT: Viên nang 8mg.
TD: Kháng histamin ở các thụ thể H1.
CĐ: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và một số
bệnh ngoài da do dị ứng.
LD: Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên: ngày 3 lần
X 1 viên.


CCĐ: Mẫn cảm với thuốc này hoặc triprolidin, tổn
thương rõ rệt ở thận, phụ nữ có thai.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
Giảm độc: Viên 8mg.
AM BAZO N
TK: Guanethiazon.

BETAMETASON (Betamethason)
TK: Betamethasone, Flubenisolonum.
BD: Betacorlan, Betacort, Betapredol, Betneỉan
(Anh), Betnovate (Anh), Célestène và Célestoderm
(Pháp); Dỉprosolone, Minisone.
DT: Viên nén 0,25mg và 0,5mg; thuốc uống giọt (1ml
= 40 giọt = 0,5mg); ống tiêm 1mỉ/4mg (dạng dinatri

phosphat); dung dịch nhỏ mắt, tai mũi 0,1% (dinatri
phosphat); thuốc mỡ và kem bôi 0,1% (valerat hoặc
dipropionat).
TD: Corticoid tổng hợp chống viêm (mạnh gấp 8-10
lần prednisoỉon); 1mg tương ứng với 6-7mg
prednison.
CĐ-CCĐ: Như Prednisoỉon.
LD: Người lớn: liều tấn công 3-4mg/24 giờ; liều duy trì
0,5-2mg/24 giờ. Tiêm bắp, tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh
mạch: ngày 3 lần X 2-4mg.
BQ: Thuốc độc Bảng Đ.
BỈCLOTYM OL

BD: Faringosept (Rumani), Iversal (Đức), Primal

(Pháp).

TK: Biclothymoỉ.

DT: Viên ngậm lOmg.

BD: Hexaspray (Pháp).


×