Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI MÔN BẢNG TÍNH QTKD HK151A. ĐỀ A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.05 KB, 4 trang )

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
HỌC KỲ 01A NĂM HỌC 2015 - 2016

Mã đề
_(A)_

TÊN MÔN THI : BẢNG TÍNH
MSMH
: TINV203DV01
Thời lượng thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

 Thu lại đề thi

 Được tham khảo tài liệu

Các lưu ý:
1) Tại ổ đĩa E của máy tính, sinh viên tạo thư mục và đặt theo quy cách như sau :
Ho ten sinh vien – MSSV – De A và lưu tất cả bài làm của mình vào thư mục
vừa tạo. Cuối giờ thi, sinh viên sao chép thư mục bài làm của mình sang
U:\NopBaiThi
2) Sinh viên nào không thực hiện đúng theo như lưu ý (1) thì xem như không làm
bài thi.
3) Sinh viên được phép nhập dữ liệu giả lập để làm câu kế tiếp nếu không thực hiện
được công thức
NỘI DUNG ĐỀ THI:

1. Tổ chức dữ liệu như sau: (2 điểm)
 Tạo sheet có tên “DMVatTu” và nhập tất cả các vật tư có trong cửa hàng như sau:

 Tạo sheet có tên “Th9_10” có nội dung như sau (xem hình trang sau)
Yêu cầu:



- Sheet DMVatTu và sheet Th9_10 nhập đúng tọa độ như hình
- Định dạng dấu phân cách hàng ngàn cho các cột có giá trị kiểu số
Thi CK – Bảng tính

Đề A

Trang 1 / 4


- Dùng chức năng Validation cài đặt quy tắc cho cột Ngày chứng từ: chỉ cho phép nhập
ngày trong tháng 9 và tháng 10 năm 2015.

 Trong sheet này tạo thêm bảng thống kê như sau:

2. Hoàn tất bảng báo cáo theo các yêu cầu sau: (8 điểm)
Ý nghĩa số chứng từ (cột số chứng từ): 6 ký tự đầu cho biết mã hàng, ký tự kế tiếp cho biết
loại hàng, các ký tự còn lại là số thứ tự của hóa đơn
Yêu cầu:

Thi CK – Bảng tính

Đề A

Trang 2 / 4


a. Dựa vào số chứng từ, dò tìm trong sheet DMVatTu, điền giá trị cột Tên hàng hóa
(0,5 điểm)
b. Dựa vào số chứng từ, dò tìm trong sheet DMVatTu, điền giá trị cột Đơn vị tính

(0,5 điểm)
c. Dựa vào tên hàng hóa và loại hàng (ký tự thứ 7 của số chứng từ), dò tìm trong sheet
DMVatTu, điền giá trị cột Đơn giá (1 điểm)
d. Điền giá trị cột giảm giá
(0,5 điểm)
Biết rằng:
- Các chứng từ xuất trong tháng 10 và có số lượng từ 100 trở lên được giảm 10% trị
giá
- Trị giá = Số lượng * Đơn giá
e. Điền giá trị cột Thành tiền. Biết rằng: Thành tiền = trị giá – giảm giá (0,25 điểm)
f. Điền giá trị tổng giảm giá, tổng thành tiền (0,25 điểm)
g. Dùng chức năng Conditional Formating để đánh dấu các chứng từ có trị giá (cột thành
tiền) trên 100 triệu đồng (0,5 điểm)
h. Điền giá trị cho bảng thống kê doanh thu (tổng thành tiền) bán hàng theo loại (2 điểm)
Biết rằng: cột mã hàng và tên hàng hóa được liên kết dữ liệu với DMVatTu
i. Dùng chức năng Advanced Filter để trích các chứng từ được giảm giá ra một vùng riêng
trên bảng tính (lưu ý: không lấy thông tin số thứ tự) (0,5 điểm)
j. Dùng chức năng Pivot Table để phân tích tình hình kinh doanh của cửa hàng trong tháng
9 và tháng 10/2015 nhóm theo tháng theo mẫu sau đây: (lưu ý bảng phân tích được tạo
trên sheet mới đặt tên là PhanTich) (1 điểm)

k. Định dạng bảng in như sau: (1 điểm)
o In giấy A4, in giấy ngang, khoảng cách lề top = bottom = left = right = 0,5 inch,
footer = 0,3 inch
o Đánh số thứ tự trang ở cuối trang, canh lề giữa cho số thứ tự trang
o Canh lề bảng báo cáo chính giữa trang in
o Định dạng lập lại dòng tiêu đề khi in sang trang mới
Thi CK – Bảng tính

Đề A


Trang 3 / 4


o Thiết lập khu vực in: chỉ in bảng chi tiết xuất hàng (A1:A19), không in bảng thống
kê.
HẾT

Thi CK – Bảng tính

Đề A

Trang 4 / 4



×