Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259 KB, 1 trang )
COLLOCATION 6
phrase
embark on parenthood
(bắt đầu trở thành bậc cha mẹ)
example
Embark on: to start something new or important. (bắt đầu một công
việc mới hoặc quan trọng)
parenthood: the state of being a parent. (bậc cha mẹ)
Rather than embarking on parenthood, many individuals consider
building their own successful careers top-priority.
Rất nhiều cá nhân coi trọng xây dựng một sự nghiệp thành công là
ưu tiên số 1 hơn là bắt đầu trở thành những bậc cha mẹ.
bring up their offspring
(nuôi nấng con cháu)
to care for a child until he or she is an adult, often giving him or her
particular beliefs. (chăm sóc nuôi dưỡng một đứa trẻ cho đến khi
trưởng thành, thưởng là đặt niềm tin, tình cảm đặc biệt vào đứa trẻ)
She was brought up by her grandmother.
Cô ấy được nuôi nấng bởi bà.
delay childbirth
(Sinh con muộn)
delaying childbirth could give young people countless
opportunities to enjoy their lives
They decided to delay childbirth in order to focus on their careers.
Sinh con muộn mang tới cho những người trẻ tuổi nhiều cơ hội tận
hưởng cuộc sống