Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

khai thác hệ thống điều hòa không khí trên xe Fiat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 89 trang )

Tr

n

u nT tT n

o

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA C


N C NG NG Ệ

T U T

T

KHÓA LU N TỐT NGHIỆP

Đ TÀ
NG

N CỨU Ệ T ỐNG Đ U
TR N
T
T T
T
TẠO
N


Ệ T ỐNG Đ U
NG
TR N
T

Sinh viên thực hiện: NGU ỄN V N

ƯNG

MSSV: 1211507061
Khoá : 12
Ngành/ chuyên ngành: C NG NG Ệ

T U T

Tp HCM, tháng 05 năm 2015

T

NG
C


Tr

n

u nT tT n

o


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA C


N C NG NG Ệ

T U T

T

KHÓA LU N TỐT NGHIỆP

Đ TÀ
NG

N CỨU Ệ T ỐNG Đ U
TR N
T
T. T
T
TẠO
N
Ệ T ỐNG Đ U
NG
TR N
T

Gả


Th.S Đ NG QUỐC CƯỜNG

Sinh viên thực hiện: NGU ỄN V N

ƯNG

MSSV: 1211507061
Khoá : 2012-2015
Ngành/ chuyên ngành: C NG NG Ệ

T U T

Tp HCM, tháng 05năm 2015

T

NG
C


Tr

n

u nT tT n

o

Ờ N

n
n

ĐẦU

vớ sự p át tr ển ủ nền k n tế, ủ

đ ợ nân

ôn n

ệ, đ

sốn

o, kéo t eo sự p át tr ển đó l sự p át tr ển ủ n n



on

ôn n



ô tô. Một trong những tiện nghi phổ biến là hệ thốn đ ều hòa không khí trong
ôtô.Với mụ đ

l m quen với công tác nghiên cứu khoa h c, củng cố và mở rộng


kiến thức chuyên môn, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng hệ thốn đ ều hòa
k ôn k

ôtô.

ợc sự đồng ý của bộ môn, em đ

t : “ G IÊ

ỨU

T I T

T

T

G

n luận văn tốt nghiệp vớ đề

I U
T

G
G

TRÊ

I U


G

I T.
TRÊ

XE Ô TÔ”, với các nội dung:
n 1: Tổn qu n về hệ thốn đ ều hoà không khí trên xe ô tô.
n 2: ết
n 3: ảo

uv

o t độn

n v sử

n 4: T ết kế mô

n

á

ộ p ận ủ

T

trên xe ô tô I T.

ữ .

T

trên xe ô tô.

Trong quá trình thực hiện luận văn em n ận đ ợ n ều sự
quý báu của các thầy trong bộ môn đ
văn ủa mình. Luận văn đ

úp đ hết sức

ỗ trợ để em có thể hoàn thành tốt nh t luận

o n t n . Son , o k ả năn

òn n ều h n chế và vì

một số lý do khách quan, nên chắc chắn không thể tránh khỏi những sự sai sót. R t
mong nhận đ ợc sự thông cảm và góp ý của các quí thầy cô và các b n sinh viên.
ân đâ , em x n đ ợc bày tỏ lòng kính tr ng, biết n sâu sắc tới các quí
thầy cô giáo trong khoa, trong bộ môn ủ tr

n

u nT tT n .

n đ ợc cảm n v x n n ận đ ợc sự góp ý của các quý thầy cô về cuốn
luận văn n .

i



Tr

n

u nT tT n

o

1. Lý do ch n đề tài:
Ngày nay, việc sử dụng ôtô ở Việt

m đ trở nên r t phổ biến. á xe đ ợc

trang bị hệ thốn đ ều hoà chiếm 1 số l ợng ngày càng nhiều.

ều đó đồng

n ĩ với việc nhu cầu sử chữa hệ thốn đ ều hoà trên ôtô ngày càng lớn. Vì
vậy yêu cầu đặt r đối vớ n

i thợ, n

i kỹ s sửa chữ đ ều o đó l p ải

ó đ ợc những kiến thức về hệ thốn đ ều hoà nói chung và và hệ thốn đ ều
o k ôn k

trên xe ôtô I T nó r ên để thực hiện việc sửa chữa một cách


hiệu quả.
k o

T

k

– Tr

n

u n T t T n , v ệc h c tập và nghiên

cứu mảng hệ thốn đ ều hoà không khí trên ôtô còn h n chế,
thuật cho việc d y và h c còn thiếu thốn.Vì vậy các h
tiếp cận đ ợc nhiều với mản đề t
ũn n

ặp k ó k ăn

nk

n .

r tr

sở vật ch t kỹ

s n , s n v ên


ều này sẽ h n chế về mặt kiến thức
ng làm việ tron mô tr

ng nghiên

cứu, sửa chữa hệ thốn đ ều hoà nói chung và hệ thốn đ ều hoà trên xe ôtô
l

FIAT nói riêng. Xu t phát từ nhữn


o trên em x n

n đề t

ên ứu hệ thốn đ ều hoà không khí trên xe ôtô FIAT, t ết kê
n

ệ t ốn đ ều ò k ôn k

2. Mụ đ

:

ế t o mô

trên xe ô tô’’.

nghiên cứu.


ề t em lự

n đ ợc thực hiện nhằm mụ đ

:

- Tìm hiểu chung về hệ thốn đ ều hoà không khí trên xe ôtô nhừm cung c p
kiến thứ

ản về hệ thốn đ ều o

on

i h c.

- Tìm hiểu về hệ thốn đ ều hoà tự động trên ôtô với nội dung tìm hiểu về các
l i cảm biến đ ợc sử dụng trong hệ thốn đ ều hoà, c u t o và nguyên lý làm
việc của các cụm thiết bị

n , p

- Chuẩn đoán v sửa chữa nhữn
k ôn
p

k

t eo p

n


n

ỏn t

p áp đ ều khiển đ ều hoà.
ng gặp trong hệ thốn đ ều hoà

p áp sửa chữa, chuẩn đoán t ôn

n p áp sử dụng hệ thống tự chuẩn đoán.

ii

t

ng và theo


Tr

n

u nT tT n

o

3. Tính c p thiết củ đề tài.
n


ôtô đ ợc sử dụng rộn r

n

một p

n t ện tham gia giao thông,

thông dụng. Ôtô hiện đ i nhằm cung c p tố đ về mặt tiện nghi ũn n
n to n

o on n

i khi sử dụng. Các tiện n

t n năn

đ ợc sử dụng trên xe hiện đ i

ngày nay càng ph t triển, hoàn thiện và giữ vai trò hết sức quan tr n đối với việc
đảm bảo nhu cầu của khách hang. Một trong những tiện nghi phổ biến đó l hệ
thốn đ ều hoà không khí trên ôtô.
Hệ thốn đ ện l n ôtô n
cầu on n

n đ ợc phát triển và hoàn thiện phục vụ nhu

i. Nó t o ra một cảm giác thoái mái khi sử dụng xe trong b t kỳ th i

tiết n o.


ặc biệt nó giải quyết đ ợc v n đề khí hậu ở Việt Nam, khí hậu k ă

nghiệt, không khí bụi bẩn ô nhi m.Tuy nhiên hệ thống càng hiện đ i thì khả năn
tiếp cận nó

n k ó k ăn k

xẩ r

ỏng.Một sinh viên nghành công nghệ ôtô

cần phải trang bị cho mình những kiến thứ

ản nh t về t t cả các hệ

thống trên ôtô.
ặc biệt là hệ thốn đ ện l nh trên ôtô mà ngày nay sự tiếp cận nó gặp r t nhiều
k ó k ăn.

n v vậy việc lựa ch n đề tài tốt nghiệp: “ T m

hoà không khí trên xe ôtô FIAT, t ết kê
k

trên xe ô tô’’ là r t cần thiết.

ềt

ế t o mô


n

ểu hệ thốn đ ều

ệ t ốn đ ều ò k ôn

đ ợc hoàn thành sẽ l

sở cho chúng em

sau này có thể tiếp cận với những hệ thốn đ ện l n đ ợc trang bị trên các ôtô hiện
đ i.Chúng em mong rằn đề tài sẽ góp phần nhỏ vào công tác giảng d y trong nhà
tr

n .

ồng th i có thể làm tài liệu tham khảo cho các b n h c sinh, sinh viên

chuyên nghành ôtôvà các b n s n v ên đ n t eo
thích tìm hiểu về kỹ thuật ôtô.

iii

c các chuyên nghành khác


Tr

n


u nT tT n

o

N

LỜI CẢ

Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự
úp đ , những sự hỗ trợ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp củ n
Trong suốt th i gian em bắt đầu

ớc chân vào cổn tr

em đ n ận đ ợc r t nhiều sự quan tâm, sự
Tr

n

n

i khác.

o đến nay,

ih

úp đ của quý thầy cô ở khoa C


i h c Nguy n T t Thành.
Với t m lòng biết n sâu sắc nh t, em xin gử đến quý thầy cô củ k o

đ

ùn

ết tâm huyết cùng với những tri thức củ m n để truyền đ t l i những

vốn kiến thứ qu

áu đó

đặc biệt vào th

n n

T

T

đâu, từ á
n n

ún em tron suốt th i gian h c tập t

em đ n l m k ó luận tốt n

G I U


T
một đề t

o

G
T

òn n ều

n

v l m n

G

T
G

TRÊ

ó t ầ em sẽ k ôn

t ế n o.

ân t n

i thầ đ tận tâm

T ”,

ết ắt đầu từ

ảm n T s

u ên môn.V l

ớ đầu đ v o t ực

tế, tìm hiểu và nghiên cứu, kiến thức của em còn nhiều h n chế và b ng
nhiều thiếu sót. Em r t mong nhận đ ợc những ý kiến đón
kiến t ức củ em tron lĩn vự n

đ ợc hoàn thiện

Em xin gửi l i cảm t đến Ban Giám Hiệu n
ô tr

n

ặng Quốc

ớng dẫn em qua những buổi nói chuyện, thảo luận

giả đáp n ững thắc mắc của em về v n đề

chúc các Thầ , á

I

I T, T I T


vớ em, nếu k ôn
m xn

ng. Và

ệp vớ đề t ”

TRÊ

I U

tr

o đó òn

óp ủa Thầ

ô để

n.
tr

n ,

o

v kn

i H c Nguy n T t Thành thật dồi dào sức khỏe,


niềm t n để tiếp tục thực hiện sứ mện

o đẹp của mình là truyền đ t vốn kiến thức

của mình cho thế hệ mai sau.

iv


Tr

n

u nT tT n

o

N


N

ản v ên

T
ớn

ẫn


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

....t án ....năm .....
(Ký tên)

v


Tr

n

u nT tT n

o


N


N

T

ản v ên p ản

ện)

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

....t án ....năm .....

(Ký tên)

vi


Tr

n

u nT tT n

o

ỤC ỤC
Ờ N

ĐẦU…………………………………………………………………………………………… i
N…………………………………………………………………………………………. iv

LỜI CẢM

BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢN …………………………………………………… x

C ơ 1. T NG QU N V
Ệ T ỐNG Đ U
NG
TRÊN XE Ô TÔ. ....................................................................................... 1
1.1. Khái niệm chung. .................................................................................. 1
1.2.Mục đíc của việc đ ều hoà không khí trên ôtô...................................... 2
1 3 Cơ sở lý thuyết của hệ thố


đ ều hòa không khí ôtô. ........................... 2

đ ều hòa không khí ôtô. .................................... 3

1.4.Tổng quan về hệ thố

1.5. Các kiểu hệ thố đ ều òa k ô k í à đặc đ ểm của từng hệ
thố ………………………………………………………………………………8
1.6. Môi chất lạnh sử dụng trên hệ thố

đ ều hoà không khí ôtô. ............ 10

1

đ ều òa k ô

Đặc đ ể
1

c cc

1

ế



k í


ô ô 11

.................................................................................... 11

1
1



ừ ............................................................................... 15
3 T ế



à

.................................................... 16

1.7.4. Bình lọc và hút ẩm ..................................................................... 18
1.7.5.Van tiế

u

a

ã

ở ). ........................................................ 19

1.7.6. Thiết b


a

ơ

à

ạnh). ....................................................... 21

1

Cửa sổ kí

a ................................................................. 23

C ơ
K T CẤU VÀ HOẠT ĐỘNG CÁC BỘ PH N CỦA HỆ
THỐNG Đ U HÒA KHÔNG KHÍ CỦA XE FIAT. ............................. 24
1 Sơ đ hệ thố

đ ều hòa không khí của xe FIAT. ............................... 24

2.2. Nguyên lý hoạ đ ng chung của hệ thố đ ều hòa không khí trên
xe FIAT…………………………………………………………………………25
2.3. Cấu tạo và hoạ đ ng của từng b phận trong hệ thố đ ều hòa không
khí trên xe FIAT . ......................................................................................... 28
2.3.1. Máy nén. .................................................................................... 28
2.3.2. B ly h

đ ện từ ........................................................................ 29

vii


Tr

n

u nT tT n

o

ụ (giàn nóng)..................................................... 30

2.3.3. Thiết b

2.3.4.Bình lọc và hút ẩm ...................................................................... 32
u

2.3.5. Van tiế

a

2.3.6. Thiết b
3

C

ơ

số


3

a

ã

ơ

ế

ở ). ....................................................... 33

à
k

ạnh). ....................................................... 34

c .................................................................. 36

ẢO Ư NG VÀ S

C

............................................ 41

3 1 Qu
ì
c đ nh sự cố hoạ đ
k ô

ì
ờng của hệ thống
đ ều hoà không khí ô tô. ............................................................................... 41
3.1.1. Quan sát. .................................................................................... 41
31

à k

uậ ........................................................................ 42

3.1 3 ả a ệ
31

c

31



đệ



............................................................ 44





đệ


k ô
uậ





ô ô .................................... 46

ô c ấ ................................................................ 48

3.2.Dụng cụ, thiết b kiểm tra và sửa chữa hệ thố đ ều hoà
k ô k í ô ô………………………………………………… ………………..48
3.2.1.B đ ng h đ k ểm áp suất hệ thố

đ ều hoà không khí. ......... 48

3.2.2. Dùng dung d ch lỏng sủi bọt....................................................... 49
33P
3

ơ

T a

c đ k ểm áp suất của hệ thố

3.5.Chẩ đ
3


đ ều hoà không khí. ....... 51

p ráp b áp kế vào hệ thố
, sử lý các t

1

suấ cả a

ờng h p hỏ
ía đều ì

3.5.2.Áp suất cả a

đ ều hoà không khí. ............... 52
c


ô

ờng. .................. 52

......................................... 52

ía đều thấp. ...................................................... 53

3.5.3.Phía thấp áp có áp suất cao, phía cao áp áp suất lại thấp. .......... 54
3.5.4.Áp suất cả a


C

3

T



3

N u

ía đều cao. ........................................................ 55


à





ặ ................................................... 56

sửa c ữa








ặ ...... 57

ơ
:T
T
N
Ệ T ỐNG Đ U
NG
TR N XE Ô TÔ. ............................................................................. 60
1

ục đíc
11

à

ục đíc

u cầu của
à

ế kế
a của

ệc

viii

ô ì

ế kế

......................................... 60
ô ì

......................... 60


Tr

n

u nT tT n
1

u cầu của

ựa c ọ

ô ì

ơ

o
.................................................................. 60

ế kế,

đặ ................................................ 60


1 P

ơ

1 .............................................................................. 60

4.2.2. P

ơ

.............................................................................. 61

3 Tổ

ua



ô ì

....................................................................... 62

3 1 Sơ đ



ua

........................................................................ 62


4.3.2. Chuẩn b vật liệu: ....................................................................... 62
4.3.3. Các dụng cụ đã ù
T ực à

số

C c à ậ
1

à ậ

số

4.6.

1T a

........................................... 64

................................................................... 68

ả a .............................................................................. 68
c


k ô

.......................Error! Bookmark not defined.

a ............................................................................ 71


c cơ ả ........................................................................ 72

c

kế ...................................................................... 72

T U N VÀ Đ
ỆU T

ô ì

a

T a




ô ì

4.5.3 à ậ
à ậ

.................................................................. 63

cđ kể

UẤT


suấ ........................................................... 73

N ....................................................... 74

ẢO ....................................................................... 75

ix


Tr

n

u nT tT n

o

ẢNG


ỂU VÀ

3 1 G ớ t ệu một số ụn

ụt

n

N


ẢN

ùn tron k ểm tr

ệ t ốn đ ều ò

k ôn k . ...................................................................................................................... 50


3

giới thiệu tóm tắt cụ thể 5 tr

nguyên do hỏng hóc t o ra sự b t t


33

u ên n ân

đ ều ò k ôn k


ng hợp áp su t b t t

ng này trong hệ thốn đ ện l nh ôtô ................ 56

ỏn v

ện p áp k ắ p ụ


ữn

ỏn tron

ệ t ốn

trên xe ô tô ..................................................................................... 57

1 Số l ợn vật l ệu ần ùn tron k



ng cùng với các

ụn

ụ để t ết kế mô

t ết kế mô

n ................................ 62

n ............................................................. 63

Hình 1.1: Các nguồn gây ra sức nóng bên trong xe ....................................................... 2
Hình 1.2: Hệ thốn t ôn

ó ó đ ều khiển .................................................................. 4


Hình 1.3: Hệ thốn s ởi m không khí trên ôtô............................................................. 5
ôtô ................................................ 6

Hình 1.4: Vị trí các bộ phận trong hệ thốn
Hình 1.5: Chu trình làm l n

ản của hệ thốn

ôtô. ..................................... 7

Hình 1.6: Hệ thốn đ ều hòa không khí kiểu taplo. ....................................................... 8
Hình 1.7: Hệ thốn đ ều hòa không khí kiểu khoang hành lý ....................................... 8
Hình 1.8: Hệ thốn đ ều hòa không khí kiểu kép .......................................................... 9
Hình 1.9: Hệ thốn đ ều hòa không khí kiểu đ n. ......................................................... 9
Hình 1.10: Hệ thốn đ ều hòa không khí lo i bốn mùa ............................................... 10
Hình 1.11. kết

u má nén lo i piston ........................................................................ 12

Hình 1.12. Hình cắt một kiểu máy nén lo i cánh van. ................................................. 12
Hình 1.13. Máy nén 5 piston tự độn t

đổi thể t

m-Thể tích

m tố đ ...................................................................................................................... 14
ì

11


Máy nén 5 piston tự độn t

đổi thể t

m-Thể tích

m tối thiểu. ................................................................................................................ 14
Hình 1.15. Chi tiết tháo r i bộ ly hợp đ ện từ trang bị bên trong buli máy nén. ......... 15
Hình 1.16. Kết c u của bộ ly hợp đ ện từ trang bị trong buli máy nén ........................ 16
ì

11

ì

11

Kết c u của bộ n
ết

u

n tụ

n nón

........................................................ 16

n nón .. ..................................................................................... 17


Hình 1.19. Kết c u của bình l c và hút ẩm .................................................................. 18
ì

1

ết

u ủ v n t ết l u .............................................................................. 19
x


Tr

n

u nT tT n

o

Hình 1.21. Kết c u của van giãn nở có ống cân bằng bên ngoài. ............................... 20
Hình 1.22. Bộ bố
ì

1 3 kết

u

k ểu gắn treo trang bị hai qu t gió lồng sắt.............................. 21
n l n . ........................................................................................ 22


Hình 1.24. Phân biệt các tình tr ng khác nhau của dòng môi ch t chảy qua kính cửa
sổ quan sát ..................................................................................................................... 23
Hình 2.1. Kết c u của hệ thốn đ ều hòa không khí của xe FIAT ............................... 24
Hình 2.2.

u t o má nén trụ k uỷu ó

Hình 2.3.

ut o ủ

Hình 2.4.

u t o v n u ên l

ì

ết

ộl

u ên tron

ến

n

mt


đổ . ............................ 28

ợp từ .............................................................................. 29




n nón ............................................................. 30
n nón .................................................................. 31

Hình 2.6. Kết c u của bình l c và hút ẩm .................................................................... 32
Hình 2.7. Kết c u của van giãn nở trang bị bầu cảm biến nhiệt độ.............................. 33
Hình 2.8.
ì

ut o
ết

n l n . ......................................................................................... 34

u ên tron

n l n . ........................................................................ 35

Hình 2.10. C u t o công tắc áp su t kép ...................................................................... 37
Hình 2.11. Vị tr đặt công tắc su t.. .............................................................................. 37
Hình 2.12. Công tắc áp su t trung bình ........................................................................ 37
Hình 2.13. Bố tr v n VSV trên độn

ùn


ộ chế hòa khí kiểu

k

................. 38

Hình 2.14. Van xả áp su t cao và cách bố tr trên má nén… ..................................... 39
Hình 2.15. Các lo i ống mềm t

ng dùng ................................................................. 39

Hình 2.16. Hệ thống hộp b c và ống dẫn không k

đ ều hoà trên xe kiểu qu t lồng

sóc sau giàn l nh ........................................................................................................... 40
Hình 3.1. Tr m thiết bị un để xả và thu hồi môi ch t l nh ....................................... 44
Hình 3.2.Kỹ thuật xả và không thu hồi l i môi ch t l nh............................................. 45
Hình 3.3.. Lắp ráp

m

ân k ôn

để tiến hành rút chân không hệ thống

đ ện l nh ô tô ................................................................................................................. 46
Hinh 3.4. .Bộ đồng hồ kiểm tra áp su t hệ thốn đ ện l nh ô tô .................................. 49
Hình 3.5. Kỹ thuật nắp ráp bộ áp kế vào hệ thốn đ ện l n ô tô để phục vụ việ đo

kiểm. Tr ớc khi lắp ráp nhớ siết khoá hai van áp kế .................................................... 51
ì

1 S đồ tổn qu n.. .......................................................................................... 62

ì h 4.2. G n l n ...................................................................................................... 64
xi


Tr

n

u nT tT n

o

ì

3. T áo lắp qu t lồn só .................................................................................. 64

ì

. V n t ết l u. .................................................................................................. 65

ì

.

ện trở qu t. ................................................................................................ 65


Hình 4.6. Lắp qu t giàn nóng. ...................................................................................... 66
ì

4.7. Lắp l c ga. .................................................................................................... 67

Hình 4.8. Lắp máy nén ................................................................................................. 67
ì

. Tổng quan các bộ phận mô hình.. ................................................................ 67

ì

1 .T ết ị xả v t u ồ

ì

11. ồn

. ............................................................................. 69

ồ đo áp su t. .................................................................................... 69

xii


Tr

n


u nT tT n

o

C
T NG QU N V

Ệ T ỐNG Đ

1.1. Khái niệm chung.
Một hệ thốn đ ều k ôn k

ơ

1

U

đún n

NG
ĩ l

TR N

T

ệ thống có thể duy trì tr ng thái

của không khí trong không gian cần đ ều hòa – tron vùn qu địn n o đó. ó

không chịu ản

ởng bởi sự t

đổi củ đ ều khí hậu bên ngoài hoặc sự t

đổi

của phụ tải bên trong.Từ đó t t y rằng, có một mối liên hệ mật thiết giữ đ ều kiện
th i tiết bên ngoài không gian cần đ ều hòa với chế độ ho t độn v

á đặ đ ểm

c u t o của hệ thốn đ ều hòa không khí.
Về mặt thiết bị hệ thốn đ ều hòa không khí là một tổ hợp bao gồm các
thành phần sau:
 Máy l nh
 Bộ phận gia nhiệt và hâm nóng
 Hệ thống vận chuyển ch t tải l nh
 Hệ thống phun ẩm: t
độ chứ

k ôn k

n đ ợc dùng cho nhữn n
tron k ôn

ó n u ầu

tăn


n đ ều hòa.

 Hệ thống thải không khí trong không gian cần đ ều hòa ra ngoài tr i hoặc
tuần hoàn trở l i vào hệ thống.
 Bộ đ ều chỉnh và khống chế tự độn : để theo dõi, duy trì và ổn định tự
độngcác thông số chính của hệ thống.
 Hệ thống giảm ồn, chống cháy, l c bụi, khử mùi.
 Hệ thống phân phối không khí
Tuy nhiên, không phải b t kỳ hệ thốn đ ều ò k ôn k
đầ đủ các thiết bị nêu trên.Ở một số tr

ng hợp có thể có thêm các bộ phận phụ

khác giúp cho hệ thống làm việc ổn định và thích ứn

1

n o ũn p ải có

n.


Tr

n

u nT tT n

o


1.2. Mục đíc của việc đ ều hoà không khí trên ôtô.
Một ô tô có trang bị hệ thốn đ ện l nh (hệ thốn đ ều hoà không khí) sẽ giúp
cho lái xe và hành khách cảm th y thoải mái, mát lịm, nh t l trên đ

ng dài vào

th i tiết nóng bức.
ều o k ôn k

trên ô tô để đ t đ ợc các mụ đ

 L c s ch, tinh khiết khố k ôn k

tr ớ k

đ

s u:
v o

n ôtô.

 Rút s ch ch t ẩm ớt trong khối không khí này.
 Làm mát l n k ôn k

v

u tr độ mát ở nhiệt độ thích hợp.


1.3. Cơ sở lý thuyết của hệ thố đ ều hòa không khí ôtô.
Ngày nay, cùng với sự tiến bộ của khoa h c kỹ thuật, nền công nghiệp ôtô đ
v đ n r t phát triển. Nhữn xe r đ
hiện đ

n n ững chiế xe đ

s un

ũ. Trên ôtô

đ ợc cải tiến tiện nghi, an toàn và
ện đ

đều đ ợc trang bị hệ thống

đ ều hòa không khí, hệ thống này góp phần đán kể vào việc t o ra sự thoải mái, d
chịu và khỏe khoắn

o

n k á

tron xe.

á đ ều hòa nhiệt độ đ ều chỉnh

không khí trong xe mát mẻ hoặc m áp; ẩm ớt hoặc khô ráo; làm s ch bụi, khử
mù ; đặc biệt r t có lợi ở nhữn n
dài. Và là một trang bị cần thiết


t
úp

i tiết nóng bức hoặc khi bị kẹt xe trên đ
on

lá xe đ ều khiển xe an toàn.

Hình 1.1: Các nguồn gây ra sức nóng bên trong xe.

2

ng


Tr

n

u nT tT n

o

ể có thể biết và hiểu đ ợc hết nguyên lý làm việ , đặ đ ểm c u t o của hệ
thốn đ ều hòa không khí trên ôtô, ta cần phải tìm hiểu kỹ

n về

sở lý thuyết


ăn ản của hệ thốn đ ều hòa không khí.
Qui trình làm l n đ ợc mô tả n
chính là mụ đ

n

l một ho t động tách nhiệt ra khỏi vật thể v

ủa hệ thống làm l n v đ ều hòa không khí. Vậy nên, hệ

thốn đ ều hòa không khí ho t động dựa trên nhữn n u ên l
 Dòng nhiệt luôn truyền từ n

nón đến n

ản sau:

l nh.

 Khi bị nén ch t khí sẽ làm tăn n ệt độ.
 Sự giãn nở thể tích của ch t khí sẽ phân bố năn l ợng nhiệt ra khắp
một vùng rộng lớn và nhiệt độ của ch t k


ể làm l nh một n

đó sẽ bị h th p xuống.

i hay một vật thể, phải l y nhiệt ra khỏ n


i hay

vật thể đó.
T t cả các hệ thốn đ ều k ôn k
đặ t n

ôtô đều đ ợc thiết kế dựa

sở lý thuyết của

ăn ản: Dòng nhiệt, sự h p thụ nhiệt, áp su t v đ ểm sôi.

ể đo n ệt độ l ợng truyền từ vật thể này sang vật thể k
ùn đ n vị BTU. Nếu cần nun 1 poun n ớc 0,454 k
thì cần phải truyền

n

t t

ng

nón đến 10oF ( 0,55°C)

o n ớc 1 BTU nhiệt.

1.4.Tổng quan về hệ thố đ ều hòa không khí ôtô.
“ ều ò k ôn k ” l t uật ngữ un để chỉ những thiết bị đảm bảo không
khí trong phòng ở nhiệt độ v độ ẩm thích hợp. Khi nhiệt độ trong phòng cao, nhiệt

đ ợc l

đ để giảm nhiệt độ (g

l “l m l n ” v n

phòng th p, nhiệt đ ợc cung c p để tăn n ệt độ (g
n ớ đ ợc thêm vào hay l

đ k ỏ k ôn k

ợc l i khi nhiệt độ trong
l “s ở ” . Mặt k á ,

để đảm bảo độ ẩm trong phòng ở

mức thích hợp.
Do vậy, trong hệ thốn đ ều hòa không khí trên ô tô nói chung bao gồm một bộ
thông gió, một bộ hút ẩm, một bộ s ởi m và một bộ làm l nh. Các bộ phận này làm
việ độc lập hoặc phối hợp, liên kết với nhau t o ra một không gian đ ợ đ ều hòa

3


Tr

n

u nT tT n


o

không khí với những thông số đ ều hòa thích ứng với các yêu cầu đặt ra của con
n

i, t o nên sự thoải mái, d chịu và một bầu không khí trong lành ở cabin ô tô.
 Bộ thông gió: Không khí trong xe phả đ ợ l u t ôn , t
sự trong lành, d chịu cho nhữn n
có hệ thốn t ôn

i ngồi trong xe. Vì vậy, trên ô tô phải

ó, đó l một thiết bị để thổi khí s ch từ môt tr

n o v o ên tron xe, v

ũn

Hình 1.2: Hệ thốn t ôn
Sự t ôn

đổi nhằm t o ra

ó tá

ng bên

ụng làm thông thoáng xe.

ó ó đ ều khiển


ó k ôn đ ều khiển xảy ra khi các cửa sổ đ ợc mở; còn sự thông gió

ó đ ều khiển thông qua một hệ thống thông gió gồm qu t thổ
ống dẫn k ôn k

óv

á đ

ng

để t o ra sự tuần hoàn của không khí trong xe, không phụ thuộc

vào tố độ của xe. Qu t thổ

ó ũn l một bộ phận của hệ thốn s ởi m v đ ều

hòa không khí.
 Bộ s ởi m: Là một thiết bị s y nóng không khí s ch l y từ ngoài vào trong
n ôtô để s ởi m

n

n k á , đồng th

của ôtô. Có nhiều kiểu thiết bị s ởi m n

l m t n ăn k n


: ộs ở

ắn gió

ùn n ớc làm mát;

dùng nhiệt khí cháy và dùng khí xả, tuy nhiên kiểu thiết bị s ởi sử dụng
n ớ l m mát t

ớn đ ợc sử dụng rộn r

trên á xe ôtô. Tron đó, n ớc

làm mát tuần o n qu két s ở để làm các ốn s ởi nóng lên, và qu t thổi
4


Tr

n

u nT tT n

o

gió sẽ thổ k ôn k

qu két s ở để s y nóng không khí. Tuy nhiên, do

n ớ l m mát đón v


trò n uồn nhiệt nên két s ởi sẽ k ôn đ ợc nóng lên

k

độn

vẫn còn nguội vì vậy nhiệt độ khí thổ qu

n s ởi

sẽ k ôn tăn .

Hình 1.3: Hệ thốn s ởi m không khí trên ôtô.
Bộ s ởi m đ ợ đ ều khiển bởi các cần g t hoặc núm xoay trong bản đ ều
khiển của hệ thốn . T

ng có 3 sự đ ều khiển

khiển nhiệt độ v đ ều khiển tố độ thổ
nào sẽ p át k

nón .

khiển tố độ thổ

ó.

ản: đ ều khiển chứ năn , đ ều
ều khiển chứ năn xá định ngõ ra


ều khiển nhiệt độ l đ ều tiết nhiệt độ củ k ôn k

v đ ều

ó l đ ều khiển tố độ qu t thổi.

Sự làm l n v l m mát k ôn k
ôtô là một hệ thống làm l n

k

tron ôtô: má đ ều hòa không khí trên xe

k ểu khí nén. Sự làm l n đ ợc t o ra bằng cách

nén khí sau khi h p thụ nhiệt ên tron xe

n

truyền qua hệ thống lam l nh ra không khí bên ngoài.

5

n k á

. S u đó n ệt đ ợc


Tr


n

u nT tT n

o

Vị trí của các bộ phận trong hệ thốn đ ều hòa không khí ôtô:
1. G n s ởi m.
2. Máy nén.
3. Giàn nóng.
4. Giàn l nh.
5. Qu t lồng sóc.
6. Cửa không khí
tuần hoàn.
7. Cửa l y không
khí từ bênngoài.
8. Bảngđ ều khiển.
9.

ng phân phối
không khí l nh.

10. Hộp thông gió.
ôtô

Hình 1.4: Vị trí các bộ phận trong hệ thốn
Một chu trình làm l n

ản bao gồm á


ớc n

 Môi ch t l n đ ợ

m đ từ má nén

ới áp su t cao và nhiệt độ cao,giai

đo n này môi ch t l n đ ợ
 T i bộ n

m đến bộ n

n tụ nhiệt độ của môi ch t r t

nóng, môi ch t đ n ở thể

sau:

n tụ ở thể

.

o, đ ợc qu t gió thổi mát giàn

đ ợc giải nhiệt, n

n tụ thành lỏng .


 Môi ch t l nh ở d ng thể lỏng tiếp tụ l u t ôn đến bình l c/hút ẩm, t đâ
môi ch t l n đ ợc làm tinh khiết
nh

nn

đ ợc hút hết

ẩm và t p ch t

á l ới l c và các h t hút ẩm bên trong bình chứa.

 V đ ợc van giãn nở hay van tiết l u đ ều tiết l u l ợng của môi ch t lỏng
phun vào bộ bố

n l nh, làm h th p áp su t của môi ch t l nh.

Do giảm áp nên nhiệt độ sôi của môi ch t giảm xuống, cùng với sự tá động
của nhiệt độ k ôn k

ên tron

n xe đ l m

o mô

t sôi lên, nên

tr ng thái của môi ch t lúc này là từ thể lỏng biến thành thể
bộ bố


.
6

tron


Tr

n

u nT tT n

 Trong quá trình bố

o

, mô

t l nh h p thu nhiệt r t m nh làm cho toàn

bộ giàn l nh giảm nhiệt độ xuống, rồi nh qu t gió dàn l nh hút khối không
v r l i cabin nh các của sổ dẫn

khí bên trong cabin ôtô thổi qua bộ bố

gió – làm l nh khối không khí bên trong cabin ôtô.


ớc kế tiếp là môi ch t l nh ở tr n t á


áp su t th p đ ợc hồi về máy
đ ợ

nén nh chu trình hút của máy nén, và l

mđ.

ết thúc một chu

trình làm l nh và bắt đầu chu trình mới.

Hình 1.5: Chu trình làm l n
1. Máy nén.
nở.

2. Giàn nóng.

6. Giàn l nh.

máy nén.
13.Thể

3. Kính cửa sổ.

7. ng mao dẫn.
o áp.

10.Thể
t p áp.


T ôn t

ản của hệ thốn

14.

ôtô.

4. Bình l c/hút ẩm.

8.Công tắc ổn nhiệt.

11.Thể lỏng cao áp.

5. Van giãn

9. ến bộ ly hợp buli
12.Thể lỏng th p áp.

o áp ầu cảm biến.

ng, hệ thốn đ ều hòa không khí ôtô có thể đ ợc chia ra làm 2

phần: Phần cao áp nhiệt và phần h áp nhiệt. Phần cao áp nhiệt thuộc phía môi ch t
đ ợ



ới áp su t và nhiệt độ cao, những thiết bị chủ yếu ở phía có áp lực,


nhiệt độ cao làm máy nén, bộ n

n tụ, bình s y l c môi ch t.Phần h áp nhiệt của

hệ thống là phần môi ch t l nh hồi về má nén

7

ới áp su t và nhiệt độ th p, các


Tr

n

u nT tT n

o

thiết bị chủ yếu ở phía áp lực, nhiệt độ th p bao gồm bộ bố

v t ết bị giãn nở

(van tiết l u .
1.5. Các kiểu hệ thố đ ều òa k ô k í à đặc đ ểm của từng hệ thống:
 Phân lo i hệ thốn đ ều hòa không khí theo vị trí lắp đặt:
 Kiểu táplô: Ở kiểu n , đ ều ò k ôn k
khiển củ ôtô.


ặ đ ểm của kiểu này là, không khí l nh từ cụm đ ều hòa

đ ợc thổi thẳn đến mặt tr ớ n
t ân n

đ ợc gắn với bản táplô đ ều

i lái nên n

i lái v có thể đ ợ đ ều chỉnh bởi bản

i lái ngay lập tức cảm nhận th y hiệu quả làm

l nh (hình 1.6).

Hình 1.6: Hệ thốn đ ều hòa không khí kiểu taplo.
 Kiểu khoang hành lý: Ở kiểu k o n

n l , đ ều ò k ôn k

đ ợ đặt ở

cốp sau xe. Cửa ra và cửa vào của không khí l n đ ợc đặt ở l n
Do cụm đ ều hòa gắn ở cốp s u n
đ ều hòa kiểu n

ó sẵn khoảng trốn t

ế sau.


n đối lớn, nên

ó u đ ểm của một bộ đ ều hòa với công su t dàn l nh lớn

và có công su t làm l nh dự trữ( hình 1.7).

Hình 1.7: Hệ thốn đ ều hòa không khí kiểu khoang hành lý.
8


Tr

n

u nT tT n

o

 Kiểu kép: Khí l n đ ợc thổi ra từ p

tr ớ v p

s u ên tron xe.

ặc

tính làm l nh bên trong xe r t tốt, sự phân bố nhiệt ên tron xe đồn đều, có
thể đ t đ ợc một mô tr

ng r t d chịu trong xe ( hình 1.8).


Hình 1.8: Hệ thốn đ ều hòa không khí kiểu kép.
 Phân lo i theo chứ năn


Lo

đ n: Lo i này bao gồm một bộ t ôn t oán đ ợc nối hoặc là với bộ

s ởi hoặc là hệ thống làm l nh, chỉ ùn để s ởi m hay làm l nh (hình 1.9)

Hình 1.9: Hệ thốn đ ều hòa không khí kiểu đ n.
 Lo i cho t t cả các mùa: Lo i này kết hợp một bộ thông gió với một bộ s ởi
m và hệ thống làm l nh. Hệ thốn đ ều hòa này có thể sử dụng trong những
ngày l nh, ẩm để làm khô không khí có nhiệt độ v độ ẩm thích hợp.
n l

u đ ểm chính củ đ ều hòa không khí lo i 4 mùa (hình 1.10).

9

â


Tr

n

u nT tT n


o

Hình 1.10: Hệ thốn đ ều hòa không khí lo i bốn mùa.
1.6. Môi chất lạnh sử dụng trên hệ thố đ ều hoà không khí ôtô.
Dung dịch làm việc trong hệ thốn đ ều ò k ôn k đ ợc g i là môi ch t
l nh hay gas l nh là ch t môi giới sử dụng trong chu trình nhiệt độn n
để h p thu nhiệt củ mô tr
tr

ng có nhiệt độ

o

ng cần làm l nh có nhiệt độ th p và tải nhiệt ra môi

n.

thuật đ ều ò k ôn k , n

ợc chiều

ó k á n ều môi ch t l n đ ợc sử dụng trong kỹ
n

ỉ có 2 lo

đ ợc sử dụng rộng rãi trong hệ thống

đ ều hòa không khí củ ôtô đ i mớ đó l R-12 và R-134a.
Môi ch t l nh phả


ới 320oF (0°

ó đ ểm sô

để có thể bố

v

p

thu ẩn nhiệt t i những nhiệt độ th p. Nhiệt độ th p nh t chúng ta có thể sử dụn để
làm l nh các khoang hành khách ở ôtô là 320oF (0°C) bởi vì khi ở nhiệt độ
nhiệt độ này sẽ t o r đá v l m tắt luồn k ôn k
thiết bị bố

đ qu

á

ới

án tản nhiệt của

.

Môi ch t l nh phải là một ch t t

n đố “tr ”, ò trộn đ ợc với dầu bôi


tr n để trở thành một hóa ch t bền vững, sao cho dầu ô tr n
trong hệ thốn để ô tr n má nén k

v

giữa dầu ô tr n với môi ch t l nh phả t
dụng trong hệ thốn n

á

u ển thông suốt

ộ phận di chuyển khác. Sự trộn lẫn
n t

với các lo i vật liệu đ ợc sử

: k m lo i, cao su, nhựa dẻo… ồng th i, ch t làm l nh

phải là một ch t k ôn độc, không cháy, và không gây nổ, không sinh ra các phản
ứng phá hủ mô s n v mô tr

ng khi xả nó vào khí quyển.
10


Tr

n


u nT tT n

o

Trong quá trình bảo trì sửa chữa hệ thốn đ ện l nh ôtô, chúng ta cần phải
tuân thủ các yếu tố kỹ thuật sau:
ôn đ ợc n p lẫn môi ch t l nh R-12 vào trong hệ thốn đ n



dung môi ch t l nh R-134 v n

ợc l i. Nếu không tuân thủ đ ều này

sẽ gây ra nhiều hỏng hóc tai h i cho hệ thống.
ôn đ ợc dung dầu ô tr n má nén ủa hệ thống R-12 cho vào hệ



thống l nh của lo i môi ch t mớ R-134 . ên ùn đún lo i.
 Phải sử dụng ch t khử ẩm đún lo i dành riêng cho R-12 và R-134a.
1

Đặc đ ể
1

c cc

ế






đ ều òa k ô

ô ô

1
Máy nén trong hệ thốn đ ều hòa không khí là lo

trong kỹ thuật l nh, ho t độn n
nhiệt độ th p sinh ra ở
v o

k í

nn

n

một á

m để út

má nén đặc biệt dùng


t ở áp su t th p


rồi nén lên áp su t cao và nhiệt độ

o để đẩy

n tụ, đảm sự tuần hòa của môi ch t l nh một cách hợp l v tăn mức

độ tr o đổi nhiệt của môi ch t trong hệ thống.
V má đ ều hòa nhiệt độ trên xe ôtô là một hệ thống làm l nh kiểu nén khí,
nên máy nén là một bộ phận quan tr ng nh t của hệ thống l nh

ó

á

ứ năn s u:


Hút môi ch t l n đ n ở thể
đó nén mô



á nén

áp su t th p từ bộ bố

n l nh), sau

t lên áp su t cao.
m mô


t l nh ch y xuyên qua bộ n

n tụ

ới nhiều áp su t

khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu ho t động của hệ thốn đ ều hòa không khí.


Khi nén môi ch t l n đồng th
lên

o

ũn l m tăn n ệt độ của môi ch t l nh

n.

11


×