Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BÀI GIẢNG PHỔI, MÀNG PHỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.33 KB, 12 trang )

KHÍ QUẢN
- Dài 15cm, Đk 12mm
- Từ C6 – N4-5
- 16 – 20 vòng sụn chữ C


PHỔI
3 mặt:
- Sườn: khe ngang
khe chếch
- Trung thất: rốn phổi
- Hoành


PHỔI


PHỔI
Rốn phổi:
- Phế quản chính
- ĐM phổi
- TM phổi
- TK
- BH
- ĐM – TM phế quản


PHỔI
Tiểu thùy phổi  tiểu HH PQ 
ống PN  túi PN  PN



PHỔI




MÀNG PHỔI
2 lá: lá thành, lá tạng


ĐỐI CHIẾU PHỔI LÊN THÀNH NGỰC
Đỉnh phổi : đầu sau xương sườn I, phía trước trên trong
xương đòn khoảng 3 cm.
Bờ trước : sát đường giữa, từ đỉnh phổi tới đầu trong sụn
sườn VI ở bên (P). Bên (T) có khuyết tim nên tới đầu
trong sụn sườn IV thì vòng ra ngoài.
Bờ dưới : Đoạn cong đi từ đầu trong sụn sườn VI qua
khoang gian sườn VII ở đường nách và tới cột sống ở
đầu sau xương sườn XI.
Các khe : đầu sau khe chếch ngang mức đầu sau khoang
gian sườn II, khe ngang tách từ khe chếch ngang mức
khoang gian sườn IV ở đường nách và đầu trước ngang
mức sụn sườn IV.


ĐỐI CHIẾU MÀNG PHỔI LÊN THÀNH NGỰC
Đỉnh màng phổi : tương ứng như đỉnh phổi
Ngách sườn trung thất : giống như bờ trước phổi
trừ ở phần dưới bên trái thì gần đường giữa
hỏm khuyết tim của bờ trước phổi trái.

Ngách sườn hoành : thấp hơn bờ dưới phổi,
nằm ngang mức xương sườn X ở đường nách
giữa, xương sườn XI ở cách đường giữa sau
10 cm, tận hết ở khoang gian N12 và L1.




×