Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Kỹ thuật chế biến món ăn (Chương trình khung sơ cấp nghề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.54 KB, 23 trang )

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ HÙNG VƯƠNG HÀ NỘI

CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/
/QĐ- CĐVL ngày tháng
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Hùng Vương Hà Nội)
Điện thoại 0986425099

Hà Nội - Năm 2012

năm


BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
HÙNG VƯƠNG HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----***-----

CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
ngày
của Hiệu trưởng trường cao
đẳng nghề Hùng Vương Hà Nội)
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn.


Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO.
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
- Kiến thức.
+ Nắm vững các kiến thức cơ bản về nghiệp vụ chế biên món ăn, trình bày
được quy trình chế biến các món ăn một cách thành thạo.
- Kỹ năng:
+ Học viên có khả năng chế biến và trang trí các món ăn trong các nhà hàng,
khách sạn, cơ sở ăn uống kinh doanh ẩm thực.
- Thái độ:
+Thực hiện các công việc với tác phong lao động chuyên nghiệp cần cù, siêng
năng, nhanh nhẹn, chính xác.
2. Cơ hội việc làm:
+ Sau khi tốt nghiệp học viên có cơ hội làm việc tại các Khách sạn – nhà
hàng hay ở các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI
THIỂU
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 03 tháng
- Thời gian học tập: 11 tuần
Thời gian khoá học: 300 giờ trong đó:
+ 01 buổi khai giảng:
05 giờ
+ 01 buổi bế giảng:
05 giờ
+ 01 buổi ôn thi lý thuyết:
05 giờ
+ 01 buổi ôn thi thực hành: 10 giờ
+ 02 buổi thi thực hành:
10 giờ



+ thời gian thực học tối thiểu: 265 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học là: 265 giờ
- Thời gian học lý thuyết là: 42 giờ
- Thời gian học thực hành là: 214 giờ
- Thời gian kiểm tra là: 9 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN
BỔ THỜI GIAN:

MH


Thời gian đào tạo (giờ)
Tên môn học, mô đun

Tổng
Số

Trong đó

Thực Kiểm
thuyết hành
tra
12
2
1

MH-01 Tổng quan về chế biến món ăn

15
Thương phẩm và an toàn thực
MH-02
25
20
phẩm
MH-03 Cắt tỉa và trang trí món ăn cơ bản
15
5
MĐ-04 Thực hành chế biến món ăn
210
5
Tổng số giờ
265
42
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO

2

9
200
214

1
5
9

Thời gian đào tạo (giờ)



MH


Tên môn học, mô đun

I

MH -01: Tổng quan về chế biến
món ăn
1. Chương I: Kỹ thuật sơ chế
nguyên liệu.
2. Chương II: Khái niệm cắt thái,
tạo hình nguyên liệu.
3. Chương III: Kỹ thuật sử dụng
gia vị.
4. Chương IV: Kỹ thuật chế biến
nước dùng, sốt, súp

II

3

MH-02: Thương phẩm và an
toàn thực phẩm.

Tổng
Số
15

25


Trong đó

Thực Kiểm
thuyết hành
tra
12
2
1

20

3

2


III

IV

1. Chương I: Hàng lương thực.
2. Chương II: Thịt gia súc.
3. Chương III: Thịt gia cầm và
trứng.
4. Chương IV: Hải sản.
5. Chương V: Dầu, mỡ, sữa và
các chế phẩm của sữa.
MH-03: Cắt tỉa và trang trí món
ăn cơ bản

1. Chương I: Các phương pháp
trang trí trong chế biến món ăn.
2. Chương II: Nghệ thuật trang trí
các bữa tiệc.
3. Chương III: Trang trí vành đĩa
và hoàn thiện sản phẩm tỉa hoa.
MĐ-04: Thực hành chế biến
món ăn.
Tổng số giờ

15

5

9

1

210

5

200

5

265

42


214

9

V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ
SƠ CẤP.
1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề; phân bổ
thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề.
- Thời gian dành cho các môn học , mô đun đào tạo được thiết kế sao cho tổng thời
gian của các môn học , mô đun đào tạo bằng hoặc lớn hơn thời gian thực học tối
thiểu đã quy định nhưng không được quá thời gian học đã quy định trong kế hoạch
đào tạo của toàn khóa học .
2. Ôn tập và thi tốt nghiệp:
STT

Môn thi

Hình thức thi

01

Lý thuyết nghề

Viết

Thời gian ôn và
thi (giờ)
10



02
Thực hành nghề
3. Các chú ý khác:

Thực hành

15

HIỆU TRƯỞNG

TS. Nguyễn Đình Thảo


CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tổng quan về chế biến món ăn
Mã số môn học: MH-01

Chương trình môn học : Tổng quan về chế biến món ăn
Mã số môn học: MH 01
Thời gian môn học: 30 giờ


(lý thuyết: 25 giờ ; thực hành 3 giờ kiểm tra 2 giờ)
Thời gian môn học: 30h = 25 LT + 3TH + 2KT
a. Mục tiêu môn học
+ Cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản nhất về nguyên liệu
động thực vật dùng trong chế biến, cách sơ chế các nguyên liêu đó
+ Trang bị kiến thức về phối hợp nguyên liệu cắt thái, trình bày món ăn.
+ Trang bị kiến thức về các phương pháp chế biến món ăn.
b. Nội dung môn học

• Nội dung tổng quát
THỜI GIAN
TT
I

II

NỘI DUNG
Chương I: Kỹ thuật sơ chế nguyên
liệu
Bài 1: Sơ chế nguyên liệu thực vật
tươi
- Quy trình chung
- Quy trình sơ chế các loại thực
phẩm tươi phổ biến.
Bài 2: Sơ chế nguyên liệu động vật
tươi
- Quy trình chung
- Sơ chế pha lọc, phân loại động vật
tươi
Bài 3: Sơ chế nguyên liêu động thực
vật khô
- Quy trình chung
- Các phương pháp cụ thể
Bài 4: Sơ chế nguyên liệu bảo quản
đông lạnh
Chương II: Khái niệm cắt thái, tạo
hình nguyên liệu
Bài 1: Yêu cầu cơ bản của cắt thái
Bài 2: Các phương pháp cắt thái

Bài 3: Kỹ thuật trình bày món ăn
- Các món ăn khai vị
- Các món ăn chính

TỔNG
SỐ

LT

TH

KIỂM
TRA

5
1

1

2

2

1

1

1

1


4
1
1
1

1
1
1

1


- Các món ăn tráng miệng
Chương III: Kỹ thuật sử dụng gia
vị
Bài 1: Khái niệm và phân loại gia vị
Bài 2: Yêu cầu kỹ thuật sử dụng gia
vị
Chương IV: Kỹ thuật chế biến
nước dùng, sốt, súp
Bài 1: Kỹ thuật chế biến nước dùng
- Kỹ thuật chế biến sốt cơ bản
- Kỹ thuật chế biến nước dùng
- Ứng dụng sốt lỏng trong chế biến
món ăn
Bài 2: Kỹ thuật chế biến súp
Cộng:

3

1
2

1
2

3
2

1

1

1

15

12

1

2

1

Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình cơ sở lý thuyết chế biến sản phẩm ăn uống- Đại học Thương mại Hà
Nội
2. Giáo trình nghiệp vụ nấu ăn của dự án VIE002.



CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Thương phẩm và an toàn thực phẩm
Mã số môn học: MH-02

Chương trình môn học : Thương phẩm và an toàn thực phẩm.
Mã số môn học: MH 02
Thời gian môn học: 30 giờ
(lý thuyết: 25 giờ ; thực hành 3 giờ kiểm tra 2 giờ)
a. Mục tiêu môn học
Cung cấp những kiến thức cơ bản về thương phẩm hàng thực phẩm, biết lựa
chọn nguyên liệu để chế biến món ăn và vệ sinh an toàn thực phẩm
b. Nội dung môn học
• Nội dung tổng quát


THỜI GIAN
TT

NỘI DUNG

I

Chương I: Hàng lương thực
Bài 1: Gạo, bột
- Chất lượng các loại gạo, bột và
cách lựa chọn
- Phương pháp bảo quản
Bài 2: Rau, củ, quả
- Rau ăn lá

- Rau ăn củ
- Rau ăn quả
- Phương pháp bảo quản
Chương II: Thịt gia súc
Bài 1: Đặc điểm chung của thịt gia
súc
Bài 2: Một số loại thịt gia súc thường
dùng
- Thịt lợn
- Thịt trâu bò
- Thịt dê, chó
- Phương pháp bảo quản
Chương III: Thịt gia cầm và trứng
Bài 1: Thịt gia cầm
- Hình thái cấu tạo
- Một số loại gia cầm: gà, vịt, ngan,
ngỗng…
- Yêu cầu chất lượng và cách bảo
quản
Bài 2: Trứng
- Một số loại trứng thường dùng
- Yêu cầu chất lượng và cách lựa
chọn
- Phương pháp bảo quản
Chương IV: Hải sản
Bài 1: Cá
- Các loại cá thường dùng
- Yêu cầu chất lượng và cách lựa
chọn


II

III

IV

TỔNG
SỐ
5
2
2

LT

TH

KIỂM
TRA

2
2
1

5
1

1

3


1

1

4
3

2

1

1

1

6
2

1

1

1


V

- Phương pháp bảo quản
Bài 2: Tôm, cua, lươn
- Yêu cầu chất lượng và cách lựa

chọn
- Phương pháp bảo quản
Bài 3: Bào ngư, mực, hải sâm
- Cách lựa chọn bào ngư, mực, hải
sâm
- Phương pháp bảo quản
Chương V: Dầu, mỡ, sữa và các
chế phẩm của sữa
Bài 1: Dầu mỡ ăn
- Thành phần dinh dưỡng và đặc
điểm
- Yêu cầu chất lượng các loại dầu,
mỡ ăn
- Phương pháp bảo quản
Bài 2: Sữa tươi
- Thành phần dinh dưỡng và đặc
điểm
- Yêu cầu chất lượng sữa tươi
- Phương pháp bảo quản
Bài 3: Sản phẩm của sữa
Sữa đặc, sữa chua, bơ, pho mát
- Đặc điểm thành phần của từng loại
- Yêu cầu chất lượng và lựa chọn
- Phương pháp bảo quản
Cộng:

2

2


2

2

5
2

2

1

1

2

30

25

3

Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình thương phẩm hàng thực phẩm – NXB Giáo dục
2. Rau quả và các sản phẩm – ĐH Thương mại Hà Nội.
3. Thịt, gia súc gia cầm - ĐH Thương mại Hà Nội.
4. Quản lý chất lượng sản phẩm - ĐH Thương mại Hà Nội 1995.

2



CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Cắt tỉa và trang trí món ăn cơ bản
Mã số môn học: MH-03


Chương trình môn học : Cắt tỉa và trang trí món ăn cơ bản
Mã số môn học: MH 03
Thời gian môn học: 15 giờ
(Thời gian môn học: 15h = 5 LT + 9TH + 1KT)
a. Mục tiêu môn học
- Trang bị kiến thức về nguyên tắc và phối hợp nguyên liệu cắt thái trình bày
món ăn.
- Hướng dẫn học viên biết cắt tỉa thành thạo các laọi hình cơ bản dùng để
trang trí trong các bữa tiệc
b. Nội dung môn học
Nội dung tổng quát
THỜI GIAN
TT
I

II

NỘI DUNG
Chương I: Cácphương pháp trang trí
trong chế biến món ăn
Bài 1: Nguyên liệu, vật dụng trang trí
món ăn
Bài 2: Phương pháp trang trí
- Phương pháp trang trí đơn lẻ.
- Phương pháp kết hợp

Chương II: Nghệ thuật trang trí các

TỔNG
SỐ
4
1
3

6

LT

TH

1
1

2

KIỂM
TRA
1


III

bữa tiệc
Bài 1: Nguyên tắc và các bước tiến hành
trang trí bữa tiệc.
- Trang trí tiệc đứng

- Trang trí tiệc ngồi
Bài 2: Các thao tác cơ bản trong nghệ
thuật trang trí
- Thao tác tỉa hình tượng phẳng: Các
hoa văn, các con giống.
- Tỉa hoa bằng các nguyên liệu thường
gặp: Hành, cà rốt, bí, dưa hấu, đu đủ
xanh…
Chương III: Trang trí vành đĩa và
hoàn thiện sản phẩm tỉa hoa
Bài 1: Trang trí vành đĩa
Bài 2: Hoàn thiện sản phẩm tỉa hoa
Cộng:

2

1

1

3

1

2

2
3

1


1
3

15

5

9

5

1

Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình nghệ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn- Cao đẳng du lịch Hà Nội.


CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Cắt tỉa và trang trí món ăn cơ bản
Mã số môn học: MH-03


Chương trình môn học : Cắt tỉa và trang trí món ăn cơ bản
Mã số môn học: MH 03
Thời gian môn học: 15 giờ
(Thời gian môn học: 210h = 5 LT + 200 TH + 5KT)
a. Mục tiêu Mô đun
- Cung cấp cho học viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ nấu ăn
và những thao tác từ sơ chế cho đến khi hoàn thiên món ăn.

- Cung cấp cho học viên nắm được những kiến thức và kỹ năng cơ bản về nghiệp
vụ bếp trong khách sạn – nhà hàng: Băm, xóc chảo, sử dụng thành thạo các dụng
cụ chế biến.
- Cung cấp kỹ năng cắt thái, lựa chọn, sơ chế và các phương pháp làm chín món
ăn, trình bày hấp dẫn món ăn đã học.
b. Nội dung Mô đun
Nội dung tổng quát
TH ỜI GIAN
TT
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

N ỘI DUNG
Chuẩn bị nấu ăn
Các phương pháp nấu ăn
Nem rán
Trứng hấp vân
Chân giò nấu giả cầy
Nem lụi (Huế)
Sườn xào chua ngọt
Thịt lợn kho tàu

TỔNG
SỐ
1
2


LT

1
2

5
5
5

TH

5
1

4
5

KIỂM
TRA
5


Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13

Bài 14
Bài 15
Bài 16
Bài 17
Bài 18
Bài 19
Bài 20
Bài 21
Bài 22
Bài 23
Bài 24
Bài 25
Bài 26

Canh bóng thập cẩm
Sườn bung
Salad trộn dầu dấm
Nộm măng tươi
Nộm thập cẩm
Nộm Bạch Tuyết
Thịt bò xào thập cẩm
Bò nướng sả ớt
Bò chiên Thái Lan
Bê tái chanh
Gà xé phay
Thịt gà tẩm vừng rán
Thịt gà xào hạnh nhân
Chim quay
Cá cuộn thịt rán
Lẩu cá

Cá sốt ngũ liễu
Cá kho tộ
Tôm bao bột rán
Tôm viên tuyết hoa
Riêu cua
Súp cua bể thịt gà
Nem hải sản
Ốc nấu đạu phụ chuối xanh
Ốc hấp lá gừng
Ếch tẩm vừng rán
Mực chiên giòn
Mực nhồi thịt rán
Mực tươi xào cần tỏi
Thịt chó nướng chả
Thịt chó nấu rượu mận
Thịt chó xào lăn
Cơm chiên Dương Châu
Xôi Thượng Hải
Thăn lợn tẩm bột rán
Súp bí đỏ
Gà trống nấu cari
Cá sốt bơ chanh
Salad cá thu
Chả chìa
Xôi vừng dừa

5

1


4

5

1

4

4

4

4

4

5

5

4

4

5

5

5


5

5

5

4

4

5

5

4

4

4

4

5

5

5

5


5

5

4

4

4

4

5

5

5

5

5

5


Mỹ xào Ý
Bài 27
Bài 28
Bài 29
Bài 31

Bài 32
Bài 33
Bài 34
Bài 35
Bài 36
Bài 37
Bài 38
Bài 39
Bài 40
Bài 41
Bài42
Bài 43
Bài 44
Bài 45
Bài 46

Sườn lợn rán
Vịt nấu cam
Chim hầm cốm
Bò xốt vang
Súp kem gà
Cà tím tẩm bột rán
Pate gan lợn
Súp rau thập cẩm
Súp lươn
Cà om Tứ Xuyên
Salad Nga
Cá ghép Jambon
Nộm hoa chuối
Nộm tai heo

Giò xào
Mọc nấu đông
Chả cốm
Trứng đúc thịt hấp
Gà rang muối
Bún bò giò heo
Bún bò Nam Bộ
Miến lươn
Cháo tim gan
Canh rau ngót thịt nạc
Súp rau
Cá xào cần tỏi
Cuốn tôm
Canh cua khoai sọ, rau muống
Miến xào cua bể
Cháo cá
Thịt bò bọc mỡ chài nướng
Vịt om dấm bỗng
Lẩu thập cẩm
Lẩu cá
Dùng lươn
Nem gà cua bể
Nem cuốn
Lợn nướng sả ớt

5

5

5


5

5

5

5

5

4

4

5

5

4

4

4

4

4

4


5

5

5

5

4

4

5

5

5

5

5

5

5

5

5


5

5

5

5

5


Giò heo chiên muối
Tổng

210

5

200

5

Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình giảng dạy món ăn Á cơ bản – Trung tâm Quả táo vàng
2. 500 món ăn Việt Nam.

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VĂN LANG HÀ NỘI
Phụ lục 01:

PHÂN BỔ THỜI GIAN ĐÀO TẠO CỦA KHÓA HỌC
TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo thông tư số: 31/ 2010/TT- BLĐTBXH
Ngày 08/ 10/ 2010 của Bộ trưởng Bộ lao động – thương binh và xã hội)
Số
TT
1
1.1
1.2
2

CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG
KHOÁ HỌC
Khoá học
Tổng thời gian học tập (tuần)
Thời gian thực học (tuần)
Thời gian kiểm tra kết thúc môn
học, mô đun, ôn kiểm tra kết
thúc khoá học (tuần)
Tổng thời gian các hoạt động
chung (tuần)
Tổng cộng (tuần)

PHÂN BỔ THỜI GIAN
TRONG CÁC KHOÁ HỌC
03 tháng
11
10
1
1

12


Phụ lục 02:
DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC TRONG CHƯƠNG TRÌNH
DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
Ban hành kèm theo thông tư số: 31/ 2010/TT- BLĐTBXH
Ngày 08/ 10/ 2010 của Bộ trưởng Bộ lao động – thương binh và xã hội)
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số nghề:

TRÌNH ĐỘ SƠ
SỐ TT
CÔNG
CÔNG VIỆC
CẤP NGHỀ
VIỆC
1
A1
Lý thuyết
Sơ cấp nghề
2
A2
Thực hành
Sơ cấp nghề
Phụ lục 03:
TỔNG HỢP KIẾN THỨC KỸ NĂNG NGHỀ TRONG CHƯƠNG TRÌNH
DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo thông tư số: 31/ 2010/TT- BLĐTBXH
Ngày 08/ 10/ 2010 của Bộ trưởng Bộ lao động – thương binh và xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số nghề:
TRÌNH ĐỘ

KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ

SƠ CẤP

- Kiến thức:
+ Nắm vững các kiến thức cơ bản về nghiệp vụ chế


biến món ăn, trình bày được quy trình chế biến các món ăn
một cách thành thạo.

NGHỀ

- Kỹ năng:
+ Học viên có khả năng chế biến và trang trí các món
ăn trong các nhà hàng, khách sạn, cơ sở ăn uống kinh doanh
ẩm thực.

+ Thực hiện các công việc với tác phong lao động
chuyên nghiệp cần cù, siêng năng, nhanh nhẹn, chính xác.
Phụ lục 04:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC MÔN HỌC/ MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ
TRONG CHƯƠNG TRÌNG DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO
TỪNG NGHỀ VỚI CÁC NHIỆM VỤ VÀ CÔNG VIỆC
(Ban hành kèm theo thông tư số: 31/ 2010/TT- BLĐTBXH
Ngày 08/ 10/ 2010 của Bộ trưởng Bộ lao động – thương binh và xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số nghề:
MÃ MÔN
MÃ CÁC NHIỆM VỤ
HỌC/ MÔ
TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN
VÀ CÔNG VIỆC CÓ
ĐUN
LIÊN QUAN
MH - 01
Tổng quan về chế biến món ăn
Thương phẩm và an toàn thực
MH – 02
phẩm
Nghệ thuật cắt tỉa trang trí món
MĐ - 03
ăn cơ bản
MĐ - 04
Thực hành chế biến món ăn


Phụ lục 05:
SƠ ĐỒ MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC MÔN HỌC VÀ MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
NGHỀ TRONG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO
TỪNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo thông tư số: 31/ 2010/TT- BLĐTBXH
Ngày 08/ 10/ 2010 của Bộ trưởng Bộ lao động – thương binh và xã hội)
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã số nghề:
(Sơ đồ mối liên hệ và trình tự học tập hợp lý giữa các môn học và mô-đun trong

CTKTĐSCN cho từng nghề)
Môn học – 01
Tổng quan về chế biến món
ăn

Môn học – 02
Thương phẩm và an toàn thực phẩm

Môn học – 03
Nghệ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn cơ bản

Mô đun - 04
Thực hành chế biến món ăn




×