Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

1.HDSD tong thanh xe vios 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.23 MB, 75 trang )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
BỘ THIẾT BỊ ĐÀO TẠO CHẨN ĐOÁN TỔNG THÀNH XE Ô TÔ
TOYOTA VIOS 1.5

“Quý khách hàng vui lịng đọc kỹ tồn bộ cuốn tài liệu hướng dẫn sử dụng này
trước khi vận hành thiết bị. Việc vận hành, sử dụng khơng đúng cách có thể gây tai nạn
cho người hoặc làm hư hỏng thiết bị. Vì vậy chỉ những người đã được đào tạo đầy đủ mới
được phép sử dụng, vận hành thiết bị.”


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

LỜI NÓI ĐẦU
Cảm ơn quý khách đã sử dụng sản phẩm Bộ thiết bị đào tạo chẩn đốn tổng
thành xe ơ tơ!
Sản phẩm được sản xuất tại Công ty cổ phần thiết bị Tân Phát theo tiêu chuẩn Quản lý
Chất lượng ISO9001:2008 và tiêu chuẩn Quản lý Môi trường ISO14001:2004 phục vụ công
tác dạy nghề.
Công ty Cổ phần thiết bị Tân Phát là một trong những công ty hàng đầu Việt Nam về
lĩnh vực cung cấp thiết bị dạy nghề, cung cấp dịch vụ trọn gói từ tư vấn và thiết kế giải pháp
đầu tư tổng thể đến cung cấp thiết bị cho các trường dạy nghề với các trình độ từ trung tâm,
trung cấp đến đại học cho đến các nghề ô tô, cơ khí, điện, tự động hóa, khí nén, thủy lực...
Đến nay công ty Cổ phần thiết bị Tân Phát là nhà cung cấp uy tín của hàng trăm trường
dạy nghề từ trình độ trung cấp đến đại học trên tồn quốc, thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Lao động- Thương binh và xã hội, Bộ NN&PTNT, Bộ Quốc phòng… và các gói thầu vốn
ODA và Ngân hàng thế giới.
Để có thể thu được hiệu quả cao nhất cũng như đảm bảo an tồn trong q trình sử dụng,
chúng tơi khuyến cáo quý khách hàng đọc kỹ cuốn hướng dẫn này.
Trong cuốn tài liệu này có trình bày hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng bảo trì, sơ đồ mạch


điện của thiết bị cùng quy tắc an toàn trong các quá trình thao tác.
Xin quý khách lưu ý : Cuốn tài liệu được soạn cho nhiều sản phẩm cùng tính năng trong
một thời điểm nhất định, vì vậy có thể có những chi tiết không giống đối với sản phẩm quý
khách đang sử dụng. Tuy nhiên nội dung trong cuốn tài liệu này vẫn bao gồm đầy đủ nội dung
và đảm bảo sự chính xác để q khách có thể sử dụng đối với sản phẩm
Xin chân thành cảm ơn !

2
www.tanphat.com

2


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

A. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
1. Giới thiệu mơ hình
Mơ hình ơ tơ động cơ xăng truyền động cầu trước được ứng dụng trong các bài giảng lý
thuyết và thực hành như :
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ phun xăng điện tử, đánh lửa trực tiếp nói
chung và của động cơ Toyota 1NZ-FE nói riêng.
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hộp số tự động trên xe ơ tơ.
- Tìm hiểu cấu tạo, ngun lý hoạt động của hệ thống treo độc lập trên xe ô tơ.
- Tìm hiểu cấu tạo, ngun lý hoạt động của hệ thống truyền động cầu trước
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh ABS và hệ thống lái trợ lực điện
tử trên xe ô tô.
- Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống chiếu sáng và hệ thống tín hiệu trên xe ô
tô.

- Thực hành tháo lắp điều chỉnh các hệ thống trên xe ô tô như : hệ thống phanh, hệ thống lái,
hệ thống truyền lực, hệ thống treo..
- Thực hành đấu nối mạch điện các hệ thống trên xe ô tô
- Thực hành tạo pan, đo kiểm, sửa pan với các hệ thống trên xe ơ tơ.
2. Hình ảnh thiết bị

3
www.tanphat.com

3


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

4
www.tanphat.com

4


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

B. CÁC HỆ THỐNG TRÊN MƠ HÌNH
I. Động cơ Toyota 1NZ-FE
1. Thơng số động cơ
Số xylanh, bố trí

Thứ tự nổ
Cơ cấu phối khí
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống đánh lửa
Dung tích xylanh
Tỷ số nén
Cơng suất tối đa

4 xi lanh, chữ I
1-3-4-2
DOHC 16 xupáp, dẫn động xích, VVT i
Phun xăng điện tử SFI
DIS
1.5L (1497 cc)
10.5:1
106 HP tại 6000 rpm (79 kW tại 6000

Mômen xoắn tối đa
Đường kính xilanh
Hành trình pít-tơng
Trị số ốctan của xăng
Hãng sản xuất
Dầu bôi trơn
Các mác xe sử dử dụng

rpm)
139 N.m tại 4200 rpm
75.0 mm
84.7 mm
91

TOYOTA
API SH
• Toyota VIOS


Toyota YARIS

2. Các thơng số sửa chữa
2.1 Hệ thống điều khiển động cơ

Cảm biến lưu lượng khí nạp Tiêu chuẩn
Cụm van điều khiển dầu
phối khí trục cam

Ít hơn 0.28 g/sec.

Điện trở tiêu chuẩn

Cảm biến vị trí trục cam

Điện trở tiêu chuẩn

Cảm biến vị trí trục khuỷu

Điện trở tiêu chuẩn

Cụm cổ họng gió có mơtơ

Điện trở tiêu
chuẩn


Cảm biến nhiệt độ nước làm Tiêu chuẩn

6.9 đến 7.9 Ω ở 20 °C (68°F)
1630 đến 2740 Ω khi nguội
2065 đến 3225 Ω khi nóng
985 đến 1600 Ω khi nguội
1265 đến 1890 Ω khi nóng

1 (M-) - 2 (M+) 0.3 đến 100 Ω tại 20°C (68°F)
1-2

mát động cơ

2.32 kΩ đến 2.59 kΩ ở 20°C
(68°F)

5
www.tanphat.com

5


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

0.310 k đến 0.326 kΩ ở 80°C
(176°F)
Cảm biến ơxy có bộ sấy

(Cảm biến 1)
Cảm biến ơxy có bộ sấy
(Cảm biến 2)
Cầu chì EFI (20A)
Cảm biến tiếng gõ

1 (HT1A) - 2
Tiêu chuẩn

(+B)

5.3 đến 7.5 Ω ở 20°C (68°F)

1 (HT1A) - 4 (E) 10 kΩ trở lên
1 (HT1B) - 2
Tiêu chuẩn

(+B)

11 đến 16 Ω ở 20°C (68°F)

1 (HT1B) - 4 (E) 10 kΩ trở lên
Điện trở tiêu
chuẩn

1-2

Dưới 1 Ω

Điện trở tiêu chuẩn


120 đến 280 kΩ tại 20°C (68°F)

A1 - C1

Dưới 1 Ω

A1 - A4

10 kΩ trở lên

A4-C1

10 kΩ trở lên
Dưới 1 Ω

A1 - A4

(Cấp điện áp ắc quy vào các cực
A2 và A3)
Dưới 1 Ω

A4 - C1

(Cấp điện áp ắc quy vào các cực

Rơle tổ hợp

A2 và A3)
10 kΩ trở lên

Dưới 1 Ω

B5 - B8

(Khi điện áp ắc quy được cấp đến
cực B6 và B7)
10 kΩ trở lên
Dưới 1 Ω

A8 - T6

(Khi điện áp ắc quy được cấp đến
cực A7 và T6)

Vị trí bàn đạp ga số 1
Vị trí bàn đạp ga số 2

Điện áp tiêu Nhả bàn đạp ga 0.5 đến 1.1 V
chuẩn

Đạp bàn đạp ga 2.6 đến 4.5 V

Điện áp tiêu Nhả bàn đạp ga 1.2 đến 2.0 V
chuẩn

Đạp bàn đạp ga 3.4 đến 5.0 V

6
www.tanphat.com


6


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Mô men xiết tiêu chuẩn
Chi Tiết Được Xiết
Cảm biến ơxy có bộ sấy (Cảm biến 1) khơng

N*m
44

kgf*cm
449

ft.*lbf
32

40

408

30

44

449


32

40

408

30

với SST
Cụm van điều khiển dầu phối khí trục cam x Nắp 7.5

76

66 in.*lbf

quy lát
Thanh điều chỉnh đai quạt x Cụm bơm dầu
Tấm chắn phía dưới động cơ bên phải x Thân xe
Thanh điều chỉnh đai quạt x Cụm máy phát
Nắp đậy nắp quy lát số 2 x Nắp đậy nắp quy lát
Cảm biến vị trí trục cam x Nắp quy lát
Cảm biến vị trí trục khuỷu x Cụm bơm dầu
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát x Nắp quy lát
Cụm cổ họng gió có mơtơ x Đường ống nạp
Lỗ đổ nước x Cụm cổ họng gió có mơtơ
Cụm cổ họng gió có mơtơ x Dây điện cùng với

11
5.0
19

7.0
8.0
7.5
20
9.0
7.5
9.0

112
51
189
71
82
76
204
92
76
92

8
44 in.*lbf
14
62 in.*lb
71in.*lbf
66 in.*lbf
15
80 in.*lbf
66 in.*lbf
80 in.*lbf


giá bắt
Nắp bộ lọc gió x Ống của bộ lọc gió số 1
Cảm biến tiếng gõ x Cụm thân máy
Đường ống nạp x Cụm thân máy
ECM x Thân xe
Bàn đạp ga x Thân xe
Cực âm ắc quy x Cáp âm ắc quy
Tấm trên vách ngăn bên ngoài x Thân xe
Thanh giằng bên trong trên vách ngăn

3.0
20
30
8.0
5.4
5.4
6.5
6.5

31
204
304
82
55
55
66
66

27 in.*lbf
15

22
71 in.*lbf
48 in.*lbf
48 in.*lbf
58 in.*lbf
58 in.*lbf

x Đường ống góp xả

có SST
Dùng

với SST
Cảm biến ơxy có bộ sấy (Cảm biến 2) khơng
x Đoạn ống xả trước

có SST
Dùng

2.2. Hệ thống cơ khí máy
Độ chùng đai V mới
Độ chùng đai V cũ
Độ căng đai V mới

7.0 đến 8.5 mm (0.28 đến 0.33 in.)
11.0 đến 13.0 mm (0.43 đến 0.51 in.)
539 đến 637 N (55 đến 65 kg, 121 đến 143

Độ căng V cũ


lb)
245 đến 392 N (25 đến 40 kg, 55 đến 88 lb)

7
www.tanphat.com

7


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

Thời điểm đánh lửa
Tốc độ không tải

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

8 đến 12 °BTDC
600 đến 700 rpm

Hộp số thường
Hộp số tự động

Áp suất nén
Áp suất nhỏ nhất
Chênh lệch giữa các xilanh
Độ dãn dài của xích
Đường kính bánh răng phối

Lớn nhất
Nhỏ nhất


650 đến 750 vòng/phút
980 kPa (10.0 kgf/cm2 142 psi)
784 kPa (8.0 kgf/cm2 114 psi)
98 kPa (1.0 kgf/cm2 14 psi) hay nhỏ hơn
123.2 mm (4.850 in.)
96.2 mm (3.787 in.)

khí trục cam (gồm cả xích)
Đường kính đĩa răng phối

Nhỏ nhất

96.2 mm (3.787 in.)

khí trục cam (gồm cả xích)
Chiều dày ray trượt bộ căng Lớn nhất

1.0 mm (0.039 in.)

xích
Chiều dày bộ giảm rung

Lớn nhất

1.0 mm (0.039 in.)

xích
Chiều dài bu lơng bắt nắp


Tiêu chuẩn

143.5 mm (5.6496 in.)

quy lát
Độ vênh nắp quy lát

Lớn nhất
Lớn nhất

144.2 mm (5.6772 in.)
0.05 mm (0.0020 in.) Phía thân máy
0.10 mm (0.0039 in.) Phía đường ống góp
nạp
0.10 mm (0.0039 in.) Phía đường ống góp

Chiều dài tồn bộ xupáp

xả
89.25 mm (3.5138 in.)

Tiêu chuẩn

nạp
Nhỏ nhất
Đường kính thân xupáp nạp Tiêu chuẩn

88.75 mm (3.4941 in.)
4.970 đến 4.985 mm (0.1957 đến 0.1963


Độ dày nấm xupáp nạp

Tiêu chuẩn

in.)
1.0 mm (0.039 in.)

Chiều dài toàn bộ xupáp xả

Nhỏ nhất
Tiêu chuẩn

0.5 mm (0.020 in.)
87.90 mm (3.4606 in.)

Đường kính thân xupáp xả

Nhỏ nhất
Tiêu chuẩn

87.40 mm (3.4409 in.)
4.965 đến 4.980 mm (0.1955 đến 0.1961

Độ dày nấm xupáp xả

Tiêu chuẩn

in.)
1.15 mm (0.045 in.)


Chiều dài tự do của lò xo

Nhỏ nhất
Tiêu chuẩn

0.5 mm (0.020 in.)
45.05 đến 45.15 mm (1.774 đến 1.778 in.)

xupáp
Độ lệch lị xo xupáp
Góc lị xo xupáp (tham

Lớn nhất
Lớn nhất

1.6 mm (0.063 in.)


8
www.tanphat.com

8


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

khảo)
Độ căng lắp lò xi xupáp
Độ căng làm việc của lò xo


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tiêu chuẩn

149 đến 165 N (15.2 đến 16.8 kgf, 33.5 đến

Lớn nhất

37.1 lbf) với chiều dài 32.5 mm (1.280 in.)
286 đến 316N (29.1 đến 32.2 kgf, 64.2 đến

xupáp
Đường kính trong của bạc

71.0 lbf) với chiều dài 23.9 mm (0.941 in.)
5.010 đến 5.030 mm (0.1972 đến 0.1980

Khe hở dầu bạc dẫn hướng

Xupáp nạp tiêu

in.)
0.025. đến 0.060 mm (0.0010 đến 0.0024

xupáp

chuẩn

in.)


Xupáp xả tiêu

0.030. đến 0.065 mm (0.0012 đến 0.0026

chuẩn
Xupáp hút lớn

in.)
0.08 mm (0.0032 in.)

nhất

0.10 mm (0.039 in.)

Xupâp xả lớn
Đường kính bạc dẫn hướng

nhất
Tiêu chuẩn

9.685 đến 9.706 mm (0.3813 đến 0.3821

xupáp

O/S

in.)
9.735 đến 9.755 mm (0.3833 đến 0.3841

Chiều cao lồi lên của bạc

Đường kính con đội

in.)
9.0 đến 9.4 mm (0.354 đến 0.370 in.)
30.966 đến 30.976 mm (1.2191 đến 1.2195

Tiêu chuẩn

Đường kính trong bạc dẫn

in.)
9.685 đến 9.706 mm (0.3813 đến 0.3821

hướng xupáp
Đường kính lỗ con đội

Tiêu chuẩn

in.)
31.000 đến 31.025 mm (1.2205 đến 1.2215

Tiêu chuẩn

in.)
0.024 đến 0.059 mm (0.0009 đến 0.0023

Lớn nhất

in.)


Lớn nhất
Tiêu chuẩn

0.1 mm (0.0039 in.)
0.03 mm (0.0012 in.)
44.617 đến 44.717 mm (1.7566 đến 1.7605

Nhỏ nhất

in.)

Cổ trục số 1

43.16 mm (1.6962 in.)
34.449 đến 34.465 mm (1.3563 đến 1.3569

Khe hở dầu con đội

Độ đảo của trục cam
Chiều cao vấu cao

Trục cam

in.)
Các cổ trục khác 22.949 đến 22.965 mm (0.9035 đến 0.9041

9
www.tanphat.com

9



TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Độ đảo trục cam số 2
Chiều cao vấu cam trục

Lớn nhất
Tiêu chuẩn

in.)
0.03 mm (0.0012 in.)
44.666 đến 44.766 mm (1.7585 đến 1.7624

cam số 2

Nhỏ nhất

in.)

Cổ trục số 1

44.52 mm (1.7528 in.)
34.449 đến 34.465 mm (1.3563 đến 1.3569

Trục cam số 2

in.)

Các cổ trục khác 22.949 đến 22.965 mm (0.9035 đến 0.9041
Khe hở dọc trục trục cam

Khe hở dầu trục cam

Tiêu chuẩn

in.)
0.040 đến 0.095 mm (0.0016 đến 0.0037

Lớn nhất

in.)

Tiêu chuẩn

0.11 mm (0.0043 in.)
0.035 đến 0.072mm (0.0014 đến 0.0028

Lớn nhất

in.)
0.08 mm (0.0031 in.)
8.5 đến 9.5 mm (0.335 đến 0.374 in.)

Chiều cao lồi lên chốt bắt
nắp bạc trục cam
Khe hở dọc trục thanh

Tiêu chuẩn


0.16 đến 0.36 mm (0.0063 đến 0.0142 in.)

truyền
Khe hở dầu của thanh

Lớn nhất
Tiêu chuẩn

0.36 mm (0.0142 in.)
0.012 đến 0.038 mm (0.00047 đến 0.0015

truyền

Lớn nhất

in.)

Khe hở dọc trục trục khuỷu

Tiêu chuẩn

0.058 mm (0.0028 in.)
0.09 đến 0.19 mm (0.0035 đến 0.0075 in.)

Độ vênh của thân máy
Đường kính xilanh

Lớn nhất
Lớn nhất

Tiêu chuẩn

0.03 mm (0.0118 in.)
0.05 mm (0.0020 in.)
75.000 đến 75.013 mm (2.9528 đến 2.9533

Chênh lệch giới

in.)

hạn
Đường kính píttơng

0.10 mm (0.0039 in.)
74.935 đến 74.945 mm (2.9502 đến 2.9506

Đường kính lỗ chốt píttơng

in.)
18.013 đến 18.016 mm (0.7092 đến 0.7093

ở 20°C (68°F)
Đường kính chốt píttơng

in.) tại 20°C (68°F)
18.001 đến 18.004 mm (0.7087 đến 0.7088

Khe hở dầu píttơng

Tiêu chuẩn


in.)
0.009 đến 0.015 mm (0.0004 đến 0.0006

Lớn nhất

in.)

10
www.tanphat.com

10


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tiêu chuẩn

0.050 mm (0.0020 in.)
0.045 đến 0.068 mm (0.0018 đến 0.0027

Lớn nhất

in.)

Độ không thẳng của thanh

Lớn nhất


0.08 mm (0.0032 in.)
0.05 mm (0.0020 in.) trên 100 mm dài

truyền
Độ xoắn của thanh truyền
Khe hở rãnh xéc măng

Lớn nhất
No. 1

0.05 mm (0.0020 in.) trên 100 mm dài
0.03 đến 0.07 mm (0.0012 đến 0.0028 in.)

Khe hở miệng xéc măng

No. 2
Tiêu Chuẩn

0.02 đến 0.06 mm (0.0008 đến 0.0024 in.)
0.25 đến 0.35 mm (0.0098 đến 0.0138 in.)

No.1

0.35 đến 0.50 mm (0.0138 đến 0.0197 in.)

No. 2

0.10 đến 0.35 mm (0.0039 đến 0.0138 in.)


Xéc măng dầu

0.91 mm (0.0358 in.)

(Rãnh hai bên)

1.06 mm (0.0417 in.)

Lớn Nhất No.1

0.82 mm (0.0323 in.)

Khư hở píttơng

No. 2
Xéc măng dầu
Đường kính bu lơng thanh

(Rãnh hai bên)
Tiêu chuẩn

6.6 đến 6.7 mm (0.260 đến 0.264 in.)

truyền
Độ khơng trịn của trục

Lớn nhất
Lớn nhất

6.4 mm (0.252 in.)

0.03 mm (0.0012 in.)

khuỷu
Đường kính cổ trục khuỷu

45.988 đến 46.000 mm (1.8106 đến 1.8110

Độ côn và độ đảo cổ trục

in.)
0.02 mm (0.0008 in.)

Lớn nhất

khuỷu
Đường kính chốt khuỷu (cổ

39.992 đến 40.000 mm (1.5745 đến 1.5748

biên)
Độ côn và độ khơng trịn

Lớn nhất

in.)
0.02 mm (0.0008 in.)

của cổ biên
Đường kính đĩa răng phối


Tiêu chuẩn

51.72 mm (2.0362 in.)

khí trục khuỷu (gồm cả

Nhỏ nhất

50.5 mm (1.988 in.)

xích)
Đường kính bu lơng bắt nắp Tiêu chuẩn

7.3 đến 7.5 mm (0.287 đến 0.295 in.)

bạc trục khuỷu
Khe hở dầu trục khuỷu

7.2 mm (0.283 in.)
0.01 đến 0.023 mm (0.0004 đến 0.0009 in.)

Nhỏ nhất
Tiêu chuẩn

11
www.tanphat.com

11



TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Phần lồi lên tiêu chuẩn của

Lớn nhất
Chốt A

0.07 mm (0.0028 in.)
8.5 đến 9.5 mm(0.335 đến 0.374 in.)

chốt thẳng

Chốt B

8.5 đến 9.5 mm (0.335 đến 0.374 in.)

Chốt C

18.5 đến 19.5 mm (0.728 đến 0.768 in.)

Chốt D

11.5 đến 12.5 mm (0.453 đến 0.492 in.)
3.5 đến 4.5 mm (0.138 đến 0.177 in.)

Phần nhô lên tiêu chuẩn của
chốt bắt bơm dầu
Momen xiết tiêu chuẩn

Chi tiết được xiết
Các bugi x Nắp quy lát
Nắp bạc trục cam số 2 x Nắp quy lát
Nắp bạc trục cam số 1 x Nắp quy lát
Trục cam số 2 x Đĩa xích
Dùng khi khơng có

N*m
18
13
23
64

kgf*cm
184
129
235
653

ft.*lbf
13
9
17
47

59

602

44


Nút vít x Cụm bơm dầu
Bộ giảm rung xích số 1 x Nắp quy lát và thân

15
9.0

153
92

11
80 in.*lbf

máy
Bộ căng xích x Cụm thân máy
Vít cấy x Nắp quy lát
Bulơng A
Bu Lơng B
Bu Lơng C
Bu Lơng D
Nút vít mũ cơn x Nắp quy lát
Nút vít có đầu cơn số 1 x Nắp quy lát
Ống phân phối nhiên liệu Bulông A

9.0
10
4.0
10
9.0
30

44
19

92
102
41
102
92
306
449
194

80 in.*lbf
7
35 in.*lbf
7
80 in.*lbf
22
33
14

x Nắp quy lát
Bu Lông B
Nắp quy lát x Giá bắt dây điện
Cảm biến vị trí trục cam x Nắp quy lát
Đường ống góp xả x Nắp quy lát
Cách nhiệt đường ống xả số 1 x Đường ống góp

9.0
13

8.0
27
8.0

92
131
82
275
82

80 in.*lbf
9.5
71 in.*lbf
20
71 in.*lbf

xả
Nắp quy lát x Cụm thân

1st

29

300

22

máy

2nd


Vặn 90 Độ

Vặn 90 Độ

Vặn 90 Độ

Vặn 90 Độ
44

Vặn 90 Độ
449

Vặn 90 Độ
33

phối khí trục cam

cờlê đai ốc nối
Dùng khi có cờlê đai
ốc nối

Số 3
Giá đỡ đường ống góp xả hoặc nạp x Thân máy
và đường ống góp xả

12
www.tanphat.com

12



TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Nắp quy lát x Dây điện
Nắp quy lát x Ống (thép) nước đi tắt số 1
Dẫn hướng que thăm dầu x Cụm thân máy
Đường ống nạp x Nắp quy lát
Lỗ đổ nước x Cổ họng gió
Vít cấy x Cụm thân máy
Bulơng A

13
9.0
9.0
30
7.5
5.0

133
92
92
306
76
51

10
80 in.*lbf

80 in.*lbf
22
66 in.*lbf
44 in.*lbf

Bu Lông B

5.0

51

44 in.*lbf

Bu Lông C

11

112

8

Bu Lông D

5.0
5.0
11
9.0
38
30
13

15

51
51
112
92
382
306
133
153

44 in.*lbf
44 in.*lbf
8
80 in.*lbf
28
22
10
11

Vặn 90 Độ
22

Vặn 90 Độ
224

Vặn 90 Độ
16

Cụm thân máy

2nd
Trục khuỷu x Cụm đĩa dẫn động và vành răng
Trục khuỷu x Bánh đà
1st

Vặn 90 Độ
88
49

Vặn 90 Độ
900
500

Vặn 90 Độ
65
38

2nd
Thanh điều khiển dịch chuyển động cơ x Dầm

Vặn 90 Độ
100

Vặn 90 Độ
1020

Vặn 90 Độ
74

ngang hệ thống treo trước

Thanh điều khiển dịch chuyển động cơ x Hộp số
Cụm bơm dầu x Nắp quy Bulông A

120
32

1224
326

89
24

lát và thân máy

Bu Lông B

11

112

8

Bu Lông C

11

112

8


Đai ốc D:

24

245

18

Bu Lông E
Cụm bơm dầu x Cụm bơm nước
Giá bắt động cơ theo phương ngang x Nắp quy lát

24
11
55

245
112
561

18
8
41

và thân máy
Cụm bơm nước x Puli bơm
Giảm chấn trục khuỷu x Trục khuỷu
Van điều khiển dầu phối khí trục cam x Nắp quy

15

128
7.5

153
1305
76

11
95
66 in.*lbf

lát
Nắp đậy nắp quy lát x Nắp quy lát
Van thông hơi x Nắp đậy nắp quy lát

10
27

102
275

7
20

Cácte dầu x Vít cấy
Cácte dầu x Lưới lọc dầu
Cácte dầu x Cácte dầu số 2
Cácte dầu số 2 x Nút xả dầu
Cácte dầu x Cút nối của lọc dầu
Bộ lọc dầu x Cút nối của lọc dầu

Cụm thanh truyền x Nắp
1st
thanh truyền
Nắp bạc trục khuỷu x

2nd
1st

13
www.tanphat.com

13


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Cảm biến vị trí trục khuỷu x Cụm bơm dầu
Đường vào của nước x Cụm thân máy
Công tắc áp suất dầu x Cụm thân máy
Cảm biến tiếng gõ x Cụm thân máy
Cực ắc quy x Cáp
Ắc Quy x Kẹp ắc quy
Tấm trên vách ngăn bên ngoài x Thân xe
Thanh giằng bên trong trên vách ngăn x Tấm trên

7.5
9.0
15

20
5.4
3.5
6.5
6.5

76
92
153
204
55
36
66
66

66 in.*lbf
80 in.*lbf
11
15
48 in.*lbf
31 in.*lbf
58 in.*lbf
58 in.*lbf

vách ngăn bên ngồi
Giá bắt bộ lọc gió x Thân xe
Giá bắt ắc quy x Thân xe
Bu lông bắt đĩa dẫn động và khớp bộ biến mô x

19

17
27

194
173
275

14
13
20

Cụm đĩa dẫn động và vành răng
Dầm ngang hệ thống treo Bulông A
Bu Lông B
trước x Thân xe
Bu Lông C
Bộ giảm chấn chân máy bên phải x Giá bắt động

70
160
95
52

714
1631
969
530

52
118

70
38

cơ theo phương ngang và thân xe
Bộ giảm chấn chân máy bên trái x Giá bắt chân

52

530

38

60
40
20
9.8
13

612
408
204
100
131

44
30
15
87 in.*lbf
10


9.0

92

80 in.*lbf

9.0
18

92
183

80 in.*lbf
13

máy bên trái
Giá bắt dây điện cảm biến tốc độ x Nắp quy lát
Tụ điện chống nhiễu cho rađiô x Nắp quy lát
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát x Nắp quy lát
Giá bắt kẹp dây điện x
Bulông A
Bu Lông B
Nắp quy lát
Ống nước đi tắt No.1 x Cụm nắp quy lát và thân
máy
Ống chân không bộ trợ lực phanh x Nắp quy lát
Cách nhiệt bán trục x Cụm thân máy
3. Các cực của ECU
a. Điện áp đo kiểm hệ thống điều khiển động cơ


14
www.tanphat.com

14


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

GỢI Ý:
Điện áp trung bình tiêu chuẩn giữa các cặp cực của ECM được nêu ra trong bảng sau.
Điều kiện thích hợp để kiểm tra của từng cặp cực cũng được chỉ rõ. Kết quả của việc
kiểm tra phải so sánh với điện áp tiêu chuẩn cho từng cặp cực và được trình bày trong
cột "Điều kiện tiêu chuẩn".
Cực Số (Ký

Màu Dây

Mô Tả Cực

Điều kiện

Điều Kiện Tiêu

Mọi điều kiện

Chuẩn
11 đến 14 V


Hiệu)
F83-4 (BATT) -

G - W-B

B29-1 (E1)

Ắc quy (để đo điện áp
ắc quy và cho bộ nhớ

F83-1 (+B) -

R - W-B

ECM)
Nguồn của ECM

Khoá điện ON

11 đến 14 V

B29-1 (E1)
F83-2 (+B2) -

R - W-B

Nguồn của ECM

Khoá điện ON


11 đến 14 V

B29-1 (E1)
B29-7 (+BM) -

R - W-B

Nguồn của bộ chấp

Mọi điều kiện

11 đến 14 V

B29-2 (ME01)
B29-17 (IGT1) -

B - W-B

hành bướm ga
Cuộn dây đánh lửa

Không tải

Tạo xung

B29-1 (E1)
B29-16 (IGT2) -

Y - W-B


B29-1 (E1)
B29-15 (IGT3) -

G - W-B

B29-1 (E1)
B29-14 (IGT4) -

BR - W-B

B29-1 (E1)
B29-23 (IGF1) -

GR - W-B

B29-1 (E1)

(tín hiệu đánh lửa)

(xem dạng
sóng 1)

Cuộn dây đánh lửa
(tín hiệu xác nhận

Khố điện ON
Khơng tải

(xem dạng


đánh lửa)
B29-27 (NE+) -

L-B

B29-34 (NE-)
B29-26 (VV1+) -

W-B

B29-34 (NE-)
B31-7 (#10) -

LG - W-B

B29-6 (E01)
B31-4 (#20) -

P - W-B

Cảm biến vị trí trục

4.5 đến 5.5 V
Tạo xung

Khơng tải

sóng 1)
Tạo xung


khuỷu

(xem dạng

Cảm biến vị trí trục

sóng 2)
Tạo xung

Khơng tải

cam

(xem dạng

Vịi phun nhiên liệu

sóng 2)
11 đến 14 V

Khố điện ON

15
www.tanphat.com

15


TAN PHAT EQUIPMENT JSC


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

B29-6 (E01)
B31-5 (#30) -

Y - W-B

B29-6 (E01)
B31-6 (#40) -

W - W-B

B29-6 (E01
B31-25 (OX1A) -

W-Y

Bộ sấy cảm biến ơxy

W-Y

có sấy (Cảm biến 1)
Cảm biến ơxy có bộ

B31-33 (EX1A)
F82-6 (HT1B) B31-2 (E03)

Khơng tải

Tạo xung

(xem dạng
sóng 3)

sấy (cảm biến 1)

Khố điện ON
Khơng tải

11 đến 14 V
Dưới 3.0 V

Duy trì tốc độ

Tạo xung

động cơ ở 2500

(xem dạng

v/p trong 2 phút

sóng 4)

sau khi hâm
F82-6 (HT1B) B31-2 (E03)
F82-27 (OX1B) -

P - W-B

Bộ sấy cảm biến ơxy


W-B

có sấy (Cảm biến 2)
Cảm biến ơxy có bộ

F82-26 (EX1B)

sấy (cảm biến 2)

nóng cảm biến
Khố điện ON
Khơng tải

11 đến 14 V
Dưới 3.0 V

Duy trì tốc độ

Tạo xung

động cơ ở 2500

(xem dạng

v/p trong 2 phút

sóng 5)

sau khi hâm

B31-29 (KNK1) -

R-G

Cảm biến tiếng gõ

B31-28 (EKNK)

F82-18 (SPD) -

BR - W-B

B29-1 (E1)
B29-21 (THW) -

V - BR

B29-31 (ETHW)
B29-22 (THA) -

B29-29 (E2G)

Tạo xung

duy trì ở 4000

(xem dạng

v/p sau khi hâm


sóng 6)

nóng động cơ
Lái xe 20km/h

Tạo xung

bảng đồng hồ táplô

(xem dạng

Cảm biến nhiệt độ

sóng 7)
0.2 đến 1.0 V

Khơng tải, nhiệt

nước làm mát động cơ độ nước làm mát
P - BR

B29-32 (ETHA)
B29-30 (VG) -

Tín hiệu tốc xe từ

nóng cảm biến
Tốc độ động cơ

V-B


Cảm biến nhiệt độ khí

80°C (176°F)
Khơng tải, nhiệt

nạp (Nằm trong cảm

độ khơng khí

biến lưu lượng khí)
Cảm biến lưu lượng

nạp 20°C (68°F)
Khơng tải, tay

khí nạp

số trung gian,

0.5 đến 3.4 V

0.5 đến 3.0 V

công tắc A/C

16
www.tanphat.com

16



TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

OFF
Quay khởi động

5.5 hoặc cao

Cảm biến vị trí bướm

Khố điện ON
Khóa điện ON
Quay khởi động
Khóa điện ON,

hơn
Nhỏ hơn 1,5 V
11 tới 14 V
6 tới 13 V
0.5 đến 1.1 V

ga (cho điều khiển

bướm ga đóng

động cơ)


hồn tồn
Khố điện ON,

F82-19 (STA) -

LG - W-B

Tín hiệu máy khởi

B29-1 (E1)
F82-9 (NSW) -

L - W-B

động
Tín hiệu cơng tắc vị

B29-1 (E1)
B29-20 (VTA1) -

trí cần chọn số
Y-V

B29-28 (ETA)

3.3 đến 4.9 V

Bướm ga mở
B29-19 (VTA2) -


GR - V

B29-28 (ETA)

Cảm biến vị trí bướm
ga (để phát hiện hư
hỏng của cảm biến)

B29-18 (VCTA) B29-28 (ETA)
F83-26 (VCPA) -

2.1 đến 3.1 V

nhả bàn đạp ga
Khóa điện ON,

4.6 đến 5.5 V
4.5 đến 5.5 V

W-V

Nguồn của cảm biến

đạp bàn đạp ga
Khoá điện ON

B-G

(điện áp tiêu chuẩn)
Nguồn của cảm biến


Khố điện ON

4.5 đến 5.5 V

Khóa điện ON,

0.5 đến 1.1 V

nhả bàn đạp ga
Khóa điện ON,

2.6 đến 4.5 V

F83-20 (EPA)
F83-18 (VPA) -

hồn tồn
Khóa điện ON,

vị trí bàn đạp ga (cho
P - BR

F83-20 (EPA)

VPA)
Cảm biến vị trí bàn
đạp ga (cho điều khiển
động cơ)


đạp hết bàn đạp
F83-19 (VPA2) -

L-B

F83-21 (EPA2)

Cảm biến vị trí bàn
đạp ga (để phát hiện
hư hỏng của cảm
biến)

F83-27 (VCP2) -

W-B

F83-21 (EPA2)
B29-4 (M+) B29-2 (ME01)

ga
Khóa điện ON,

1.2 đến 2.0 V

nhả bàn đạp ga
Khóa điện ON,

3.4 đến 5.5 V

đạp hết bàn đạp

ga
Khố điện ON

4.5 đến 5.5 V

VPA2)
Bộ chấp hành bướm

Chạy khơng tải

Tạo xung

ga

với động cơ ấm

(xem dạng

Nguồn của cảm biến
vị trí bàn đạp ga (cho

G - W-B

17
www.tanphat.com

17


TAN PHAT EQUIPMENT JSC


B29-3 (M-) -

BR - W-B

B29-2 (ME01)
F83-15 (STP) -

B - W-B

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Bộ chấp hành bướm

Chạy không tải

sóng 8)
Tạo xung

ga

với động cơ ấm

(xem dạng

Đạp bàn đạp

sóng 9)
11 đến 14 V


phanh
Nhả bàn đạp

Dưới 1.5 V

phanh
Khóa điện ON,

Dưới 1.5 V

Công tắc đèn phanh

B29-1 (E1)

F83-16 (ST1-) -

B - W-B

Công tắc đèn phanh

B29-1 (E1)

đạp bàn đạp
phanh
Khóa điện ON,

11 đến 14 V

nhả bàn đạp
B31-19 (PRG) -


L - W-B

VSV lọc

B29-6 (E01)

F83-10 (FC) -

LG - W-B

Điều khiển bơm nhiên

B29-6 (E01)
F82-1 (TACH) -

R - W-B

liệu
Tốc độ động cơ

phanh
Khố điện ON
Khơng tải, khi

11 đến 14 V
Tạo xung

điều khiển lọc


(xem dạng

Khố điện ON
Khơng tải

sóng 10)
11 đến 14 V
Dưới 1.5 V

Không tải

Tạo xung

B29-1 (E1)
F83-23 (TC) B29-1 (E1))
B29-13 (OC1+) -

(xem dạng
L - W-B
GR - BR

B29-12 (OC1-)
F82-33 (CANH) - L - W-B

Cực TC của giắc

Khố điện ON

sóng 11)
11 đến 14 V


DLC3
Van điều khiển dầu

Khơng tải

Tạo xung

phối khí trục cam

(xem dạng

(OCV)
Đường truyền CAN

sóng 12)
Tạo xung

Khố điện ON

B29-1 (E1)

(xem dạng

F82-34 (CANL) - W - W-B

Đường truyền CAN

Khố điện ON


sóng 13)
Tạo xung

B29-1 (E1)

(Xem dạng

B31-3 (ALT) -

sóng 14)
11 đến 14 V

LG - W-B

Máy phát

Khố điện ON

B29-1 (E1)

18
www.tanphat.com

18


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

F83-13 (FANL) -


BR - W-B

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Rơle quạt số 2

B29-1 (E1)

Không tải với

Dưới 1.5 V

nhiệt độ nước
làm mát động cơ
Khoá điện

cao
Khoá điện ON

11 đến 14 V

L - W-B

RƠLE EFI

Khoá điện ON

11 đến 14 V

B29-1 (E1)

F82-14 (ELS1) -

V - W-B

Tải điện

B29-1 (E1)
F82-13 (ELS2) -

B - W-B

Tải điện

Đèn hậu on
Đèn hậu off
Công tắc sưởi

7.5 đến 14 V
Dưới 1.5 V
7.5 đến 14 V

kính on
Cơng tắc bộ sấy

Dưới 1.5 V

F83-9 (IGSW) -

V - W-B


B29-1 (E1)
F83-8 (MREL) -

B29-1 (E1)

kính OFF
b. Điện áp đo kiểm hệ thống điều khiển hộp số

GỢI Ý:
Điện áp bình thường tiêu chuẩn của các cực ECM được liệt kê trong bảng dưới đây.
Trong bảng sau, trước tiên hay tuân theo những thông tin bên dưới cột "Điều kiện".
Hãy nhìn phía dưới cột "ký hiệu (số cực)" cho các cực cần được kiểm tra. Điện áp tiêu
chuẩn giữa các cực như được chỉ ra dưới cột "Điều kiện tiêu chuẩn".
Hãy dùng hình vẽ trên để tham khảo các cực của ECM.
Cực số (ký hiệu)

Màu

B31-16 (L) -

Dây
G - W-

B29-1 (E1)

B

Mơ Tả Cực

Điều kiện


Tín hiệu cơng tắc vị Khố điện ON và cần
trí số L

số ở vị trí L
Khố điện ON và cần

Điều Kiện
Tiêu Chuẩn
11 đến 14 V
Dưới 1 V

số ở vị trí khác L

19
www.tanphat.com

19


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

B31-18 (2) -

LG -

Tín hiệu cơng tắc vị Khố điện ON và cần


B29-1 (E1)

W-B

trí số 2

F82-21 (D) -

số ở vị trí 2
Khố điện ON và cần

Dưới 1 V

số ở vị trí khác 2
Khố điện ON và cần

Dưới 1 V

số ở vị trí khác 3
L - W-B Tín hiệu cơng tắc vị Khóa điện ON và cần

B29-1 (E1)

trí số D

11 đến 14 V

số ở vị trí D hay 3
Khố điện ON và cần


11 đến 14 V
Dưới 1 V

số ở vị trí trừ D và S
B31-17 (R) -

R - W-

B29-1 (E1)

B

B31-26 (N) -

V - W-

B29-1 (E1)

B

B31-34 (P) -

trí số R

số ở vị trí R
Khố điện ON và cần

số ở vị trí khác R
Tín hiệu cơng tắc vị Khố điện ON và cần
trí số N


số ở vị trí N
Khố điện ON và cần

số ở vị trí khác trừ N
P - W-B Tín hiệu cơng tắc vị Khố điện ON và cần

B29-1 (E1)

F82 F82-9 (NSW) -

và 3
Tín hiệu cơng tắc vị Khố điện ON và cần

trí số P

L - W-B Tín hiệu Cơng tắc

B29-1 (E1)

vị trí đỗ xe/trung
gian

B31-35 (NT+) -

B-G

Tín hiệu cảm biến

B31-27 (NT-)

B31-10 (S1) -

V - W-

tốc độ NT
Tín hiệu van điện

B29-1 (E1)

B

B31-9 (S2) -

BE -

Tín hiệu van điện

B29-1 (E1)

W-B

từ S2

B31-8 (ST) B29-1 (E1)

từ S1

W - W- Tín hiệu van điện
B


từ ST

11 đến 14 V
Dưới 1 V
11 đến 14 V
Dưới 1 V
11 đến 14 V

số ở vị trí P
Khố điện ON và cần

Dưới 1 V

số ở vị trí khác P
Khố điện ON và cần

Dưới 2 V

số ở vị trí P và N
Khố điện ON và cần

11 đến 14 V

số ở vị trí trừ P và N
Động cơ đang nổ máy

Tạo xung

Khoá điện ON
Số 1 hay 2

Số 3 hoặc số 4
Khoá điện ON
Số 1 hay 4
Số 2 hoặc số 3
Vị trí D (Số 3 ←→ Số

11 đến 14 V
11 đến 14 V
Dưới 1 V
Dưới 1 V
11 đến 14 V
Dưới 1 V
Dưới 1 V

4)

←→ 11 đến
14 V

20
www.tanphat.com

20


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

B31-12 (SLT+) -

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG


P-L

Tín hiệu van điện

Tốc độ không tải động

B31-13 (SLT-)
B31-11 (SL) -

R - W-

từ SLT
Tín hiệu van điện

B29-1 (E1)

B


Khố điện ON
Lái xe ở vùng khóa

Dưới 1 V
11 đến 14 V

Tín hiệu cảm biến

biến mô
Nhiệt độ dầu ATF:


4 đến 0 V

nhiệt độ ATF (nhiệt

10°C

độ dầu hộp số).

(50°F) đến 145°C

B31-24 (THO1) -

Y-B

B31-32 (ETHO)

từ SL

Tạo xung

(293°F)

4. Bảng mã lỗi chuẩn đoán
a. Mã lỗi chuẩn đoán động cơ
GỢI Ý:
Các thơng số được liệt kê trong bảng có thể khác so với những thông số mà bạn đọc tuỳ
vào kiểu dụng cụ và các nhân tố khác.
Nếu có bất cứ một mã DTC nào đó được hiển thị trong khi kiểm tra ở chế độ thử, thì
kiểm tra mạch cho mã DTC được liệt kê trong bảng dưới đây. Để biết chi tiết của từng

mã DTC, hãy tham khảo trang chỉ định.

DTC
P0010

Hạng Mục Phát Hiện

Khu Vực Nghi Ngờ

Mạch Bộ Chấp Hành Vị Trí

-Hở hay ngắn mạch trong

Trục Cam "A" (Thân Máy 1)

mạch van điều khiển dầu

MIL
Sáng lên

Bộ nhớ
Lưu
DTC.

phối khí trục cam
-Van điều khiển dầu phối
khí trục cam
P0011

Vị trí trục cam "A" - Thời


-ECM
-Thời điểm phối khí

điểm phối khí quá sớm hay

-Van điều khiển dầu phối

tính năng của hệ thống (Thân

khí trục cam

máy 1)

- Lọc van điều khiển dầu

-

Lưu
DTC.

phối khí trục cam
-Cụm bánh răng phối khí

21
www.tanphat.com

21



TAN PHAT EQUIPMENT JSC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

trục cam
P0012

Vị Trí Trục Cam "A" - Thời

-ECM
-Thời điểm phối khí

Điểm Phối Khí Quá Muộn

-Van điều khiển dầu phối

(Thân Máy 1)

khí trục cam

-

Lưu
DTC.

- Lọc van điều khiển dầu
phối khí trục cam
-Cụm bánh răng phối khí
trục cam
P0016


Tương Quan Vị Trí Trục Cam

-ECM
-Hệ thống cơ khí (xích

Trục Khuỷu (Thân Máy 1

cam bị nhảy răng hay xích

Cảm Biến A)

bị giãn)

-

Lưu
DTC.

-Van điều khiển dầu phối
khí trục cam
- Lọc van điều khiển dầu
phối khí trục cam
-Cụm bánh răng phối khí
trục cam
P0031

Mạch điện điều khiển bộ sấy

-ECM

-Hở mạch trong mạch bộ

của cảm biến ơxy Thấp (Thân

sấy cảm biến ơxy có sấy

máy 1, cảm biến 1)

(cảm biến 1)

Sáng lên

Lưu
DTC.

-Bộ sấy cảm biến ơxy có
sấy (Cảm biến 1)
-Rơle tích hợp (Rơle EFI)
P0032

Mạch điện điều khiển bộ sấy

-ECM
-Ngắn mạch trong mạch

của cảm biến ôxy Cao (Thân

bộ sấy của cảm biến ôxy

máy 1, cảm biến 1)


(Cảm biến 1)

Sáng lên

Lưu
DTC.

-Bộ sấy cảm biến ơxy có
sấy (Cảm biến 1)
-Rơle tích hợp (Rơle EFI)

22
www.tanphat.com

22


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

P0037

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Mạch Điện Điều Khiển Bộ

-ECM
-Hở mạch trong mạch bộ

Sấy Của Cảm Biến Oâxy


sấy cảm biến ơxy có sấy

Thấp (Thân Máy 1, Cảm Biến

(cảm biến 2)

2)

-Bộ sấy cảm biến ơxy có

Sáng lên

Lưu
DTC.

sấy (Cảm biến 2)
-Rơle tích hợp (Rơle EFI)
P0038

Mạch Điện Điều Khiển Bộ

-ECM
-Ngắn mạch trong mạch

Sấy Của Cảm Biến Oâxy Cao

bộ sấy của cảm biến ôxy

(Thân Máy 1, Cảm Biến 2)


(Cảm biến 2)

Sáng lên

Lưu
DTC.

-Bộ sấy cảm biến ơxy có
sấy (Cảm biến 2)
-Rơle tích hợp (Rơle EFI)
P0100

Mạch Lưu lượng hay Khối

-ECM
-Hở hay ngắn mạch trong

lượng Khí nạp

mạch cảm biến lưu lượng

Sáng lên

Lưu
DTC.

khí nạp
-Cảm biến lưu lượng khí
nạp

P0102

Mạch Lưu Lượng hay Khối

-ECM
-Hở hay ngắn mạch trong

lượng Khí nạp - Tín hiệu vào

mạch cảm biến lưu lượng

Thấp

khí nạp

Sáng lên

Lưu
DTC.

-Cảm biến lưu lượng khí
nạp
P0103

Mạch Lưu Lượng hay Khối

-ECM
-Hở hay ngắn mạch trong

lượng Khí nạp - Tín hiệu vào


mạch cảm biến lưu lượng

Cao

khí nạp

Sáng lên

Lưu
DTC.

-Cảm biến lưu lượng khí
nạp
-ECM

23
www.tanphat.com

23


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

P0110

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Hỏng Mạch Cảm Biến Nhiệt


-Hở hay ngắn mạch trong

Độ Khí Nạp

mạch cảm biến nhiệt độ

Sáng lên

Lưu
DTC.

khí nạp
-Cảm biến nhiệt độ khí
nạp (Nằm trong cảm biến
lưu lượng khí)
P0112

-ECM
Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí -Ngắn mạch trong mạch
Nạp Tín Hiệu Vào Thấp

Sáng lên

cảm biến nhiệt độ khí nạp

Lưu
DTC.

-Cảm biến nhiệt độ khí
nạp (Nằm trong cảm biến

lưu lượng khí)
P0113

-ECM
Mạch Cảm Biến Nhiệt Độ Khí -Hở mạch trong mạch cảm Sáng lên

Lưu

Nạp Tín Hiệu Vào Cao

DTC.

biến nhiệt độ khí nạp
-Cảm biến nhiệt độ khí
nạp (Nằm trong cảm biến
lưu lượng khí)

P0115

Hỏng Mạch Nhiệt Độ Nước

-ECM
-Hở hay ngắn mạch trong

Làm Mát Động Cơ

mạch cảm biến nhiệt độ

Sáng lên


Lưu
DTC.

nước làm mát
-Cảm biến nhiệt độ nước
làm mát động cơ
P0116

P0117

Mạch Nhiệt Độ Nước Làm

-ECM
- Van hằng nhiệt

Mát Động Cơ Phạm Vi/ Hỏng

-Cảm biến nhiệt độ nước

Tính Năng
Mạch Nhiệt Độ Nước Làm

làm mát động cơ
-Ngắn mạch trong mạch

Mát Động Cơ - Tín Hiệu Vào

cảm biến nhiệt độ nước

Thấp


làm mát

Sáng lên

Lưu
DTC.

Sáng lên

Lưu
DTC.

-Cảm biến nhiệt độ nước
làm mát động cơ

24
www.tanphat.com

24


TAN PHAT EQUIPMENT JSC

P0118

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Mạch Nhiệt Độ Nước Làm


-ECM
-Hở mạch trong mạch cảm Sáng lên

Lưu

Mát Động Cơ - Tín Hiệu Vào

biến nhiệt độ nước làm

DTC.

Cao

mát
-Cảm biến nhiệt độ nước
làm mát động cơ

P0120

P0121

P0122

Hỏng Mạch Cảm Biến Vị Trí

-ECM
-Cảm biến TP (lắp trong

Bàn Đạp Ga / Công Tắc "A"


cổ họng gió)

Hỏng Cảm Biến Vị Trí Bàn

-ECM
-Cảm biến TP (lắp trong

Đạp Ga / Cơng Tắc "A" Tính

cổ họng gió)

Năng / Phạm Vi
Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn

-Cảm biến TP (lắp trong

Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc

cổ họng gió)

"A" - Tín Hiệu Thấp

-Ngắn mạch VTA1

Sáng lên

Lưu
DTC.

Sáng lên


Lưu
DTC.

Sáng lên

Lưu
DTC.

-Hở mạch VC
P0123

Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn

-ECM
-Cảm biến TP (lắp trong

Đạp / Bướm Ga / Cơng Tắc

cổ họng gió)

"A" - Tín Hiệu Cao

-Hở mạch VTA1

Sáng lên

Lưu
DTC.


-Hở mạch E2
-Ngắn mạch giữa các
mạch VC và VTA1
P0134

Phát hiện thấy mạch cảm biến

-ECM
-Hở hay ngắn mạch trong

ôxy khơng hoạt động (Thân

mạch cảm biến ơxy có sấy

máy 1, cảm biến 1)

(Cảm biến 1)

Sáng lên

Lưu
DTC.

-Bộ sấy cảm biến ôxy có
sấy (Cảm biến 1)
-Cảm biến ơxy có bộ sấy
(Cảm biến 1)
-Aùp suất nhiên liệu

25

www.tanphat.com

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×