Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập trắc nghiêm sóng cơ hay và khó có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.91 KB, 8 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
SÓNG CƠ HỌC
Câu 1: Phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học :
A.Sóng cơ là quá trình lan truyền vật chất theo thời gian.
B.Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C.Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian.
D.Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
Câu 2: Sóng ngang là sóng có phương dao động:
A.song song với phương truyền sóng.
B.vuông góc với phương truyền sóng.
C.theo phương ngang
D.theo phương thẳng đứng.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng :
A.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao
động ngược pha
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương phương truyền
sóng dao động cùng pha.
C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì.
D.Cả B và C đúng.
Câu 4: Chọn phát biểu sai :
A.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B.Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì.
C.Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng giảm tỉ lệ với
quãng đường truyền sóng.
D.Hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao
động ngược pha.
Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về giao thoa sóng :
A.Giao thoa là sự tổng hợp hai hay nhiều sóng kết hợp.
B.Điều kiện để có giao thoa sóng là các sóng phải là sóng kết hợp.
C.Khi sóng giao thoa được hình thành xuất hiện những họ chất điểm giao động với biên
độ không đổi.


D.Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 6: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi.
A.Tốc độ sóng.
B.Tần số
C.Bước sóng
D.Năng lượng
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi
từ hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với
biên độ cực đại là
A. /4.
B. /2.
C. bội số của /2.
D. .
Câu 8: Sóng dừng là sóng:
A.không lan truyền được nữa do bị vật cản.
B.sóng tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường.
C.sóng tạo thành do sự giao thoa của hai sóng tới và sóng phản xạ.
D.sóng trên sợi dây mà có hai đầu cố định.
Câu 9: Trong hệ sóng dừng mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng?
Tuyensinh247.com

1


A.khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng
B.độ dài dây
C.hai lần độ dài dây.
D.hai lần khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng.
Câu 10: Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Nguồn âm và môi trường truyền âm

B.Nguồn âm và tai người nghe
C.Môi trường truyền âm và tai người nghe
D.Tai người nghe và thần kinh thị giác.
Câu 11: Siêu âm là âm thanh:
A.có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
B.có cường độ rất lớn có thể gây điết vĩnh viễn.
C.có tần số trên 20000Hz.
D.truyền được trong mọi môi trường, nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 12: Chọn phát biểu sai:
A.Tần số âm càng thấp âm nghe càng trầm.
B.Âm sắc là đặc trưng sinh lý dựa vào tần số, biên độ và liên quan đến đồ thị dao động
âm.
C.Cường độ âm càng lớn tai nghe càng to.
D.âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tính theo công thức : L(dB)  10 lg I
I0

Câu 13: Phát biểu nào không đúng?
A.Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B.Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C.Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D.Âm sắc là một đặc tính của âm.
Câu 14: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào dưới đây?
A. Khí và lỏng
B. Rắn và khí
C. Lỏng và khí
D. Rắn và trên mặt môi trường lỏng
Câu 15: Chọn kết luận đúng về sóng dọc :
A.Chỉ truyền được trong chất rắn.
B.Không truyền được trong chất rắn.
C.Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

D.Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 16: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng :
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương
truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và
dao động cùng pha.
D. Cả A và C.
Câu 17: Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao
động vuông pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng:
A. bước sóng
B. nửa bước sóng
C. hai lần bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Tuyensinh247.com

2


Câu 18: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên
độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước
không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB:
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 19: Cường độ âm là:
A. năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian.
B. độ to của âm.
C. năng lượng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm.

D. năng lượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm.
Câu 20: Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do yếu tố vật lý nào của âm:
A. Tần số âm khác nhau.
B. Biên độ âm khác nhau.
C. Cường độ âm khác nhau.
D. Độ to âm khác nhau
Câu 21: Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của
từng người là do :
A. Tần số và biên độ âm khác nhau.
B. Tần số và cường độ âm khác nhau.
C. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
D. Biên độ và cường độ âm khác nhau.
Câu 22: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải :
A. Tăng lực căng dây gấp hai lần
B. Giảm lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp 4 lần
C. Giảm lực căng dây gấp 4 lần
Câu 23: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 24: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số
sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng.
B. biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng.
D. tần số sóng.
Câu 25: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 26: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 27: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên
trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số
A. bằng tần số âm của nguồn âm a.
B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm a.
C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm a.
D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm a.
Tuyensinh247.com

3


Câu 28: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao
động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = asinωt và uB = asin(ωt + π). Biết vận tốc và
biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A
và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB
dao động với biên độ bằng ?
A. a/2
B. 2a
C. 0
D. a
Câu 29: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị

diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A.cường độ âm
B. độ to của âm
C.độ cao của âm
D. mức cường độ âm
Câu 30: Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. 2v
l

B.

v
2l

C. v
l

D.

v
4l

Câu 31: Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ:
A. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
C. Pha dao động được lan truyền với tốc độ truyền sóng.
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ truyền sóng.
Câu 32: Khi sóng cơ lan truyền trong một môi trường thì các phần tử vật chất nơi mà sóng
truyền tới :

A. Dao động tự do dọc theo phương truyền sóng
B. Dao động tự do theo phương vuông góc với phương truyền sóng
C. Hoặc như câu A, hoặc như câu B
D. Một dạng chuyển động khác
Câu 33: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ học
A. truyền trong không khí là sóng dọc.
B. lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. là sự truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
D. truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 34: Trong quá trình giao thoa sóng do hai nguồn kết hợp ngược pha nhau , gọi  là độ lệch
pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi  bằng (với n  Z ).
A.  = (2n + 1)  / 2
B.  = (2n + 1) 
C.  = (2n + 1)  / 2
D.  = 2n 
Câu 35: Tìm phát biểu không đúng về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai
nguồn không cùng pha
A. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại.
B. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.
C. Có các điểm hầu như không dao động.
D. Có các điểm dao động với biên độ cực đại.
Câu 36: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, ngược pha, những điểm
dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1, 2,... có giá trị
là :
A. d2  d1  k 
B. d2  d1  k  / 2
Tuyensinh247.com

4



C. d2  d1  2k 
D. d2  d1   k  1/ 2 
Câu 37: Điều kiện chính xác để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có 2 đầu cố định là độ dài của
dây bằng:
A.1 số nguyên lần bước sóng
B.1 số chẳn lần 1/4 bước sóng
C. 1 số lẻ lần 1/2 bước sóng
D.1 số chẳn lần 1/2 bước sóng
Câu 38: Nhận xét nào là sai khi có sóng dừng trên dây :
A. Hai phần tử nằm trên hai múi cạnh nhau thì dao động ngược pha nhau
B. Các phần tử nằm trong một múi luôn dao động cùng pha với nhau
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng là k λ/2 với k  Z+
D. Các điểm trên dây chỉ có thể đứng yên hoặc dao động với biên độ 2a (a là biên độ sóng
thành phần)
Câu 39: Chọn các phát biểu đúng sau đây:
A. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất.
B. Sóng âm và sóng cơ học không cùng bản chất.
C. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000Hz.
D. Sóng hạ âm là sóng có tần số nhỏ hơn 20000 Hz.
Câu 40: Chọn câu SAI. Sóng âm
A. không truyền được trong chân không.
B. truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Có vận tốc truyền phụ thuộc nhiệt độ.
D. Chỉ có sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 2000Hz mới truyền được trong
không khí.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.

D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
Câu 42: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si
khi chúng phát ra từ một
nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này khác nhau :
A. biên độ âm.
B. cường độ âm.
C. tần số âm.
D. âm sắc
Câu 43: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm .
B. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số .
C. Độ to của âm khác với cường độ âm .
D. Đơn vị của cường độ âm là W/m2 .
Câu 44: Chọn câu sai:
A. Sóng âm lan truyền dao động cơ điều hoà
B. Sóng âm lan truyền dao động tổng hợp của nhiều dao động cơ điều hoà không cùng tần
số
C. Sóng âm có tính tuần hoàn.
D. Các nguồn âm khác nhau luôn phát ra âm có sắc thái khác nhau
Câu 45: Chọn câu sai :
A. Tần số âm cơ bản là 1 thì các họa âm của nó co tần số là 2 = 2f1 ; f3 = 3f1 ; f4 = 4f1
; . . . ; fn = nf1 ; …
Tuyensinh247.com

5


B. Do cấu trúc của từng loại nhạc cụ mà âm phát ra có đường biểu diễn là những đường
Sin khác nhau.
C. Nếu mức cường độ âm là 1 , 2 , 3 (Bel) nghĩa là cường độ âm I lớn gấp 10 , 10 2 , 103

cường độ âm chuẩn Io
D. Bầu đàn đóng vai trò hộp cộng hưởng.
Câu 46: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Độ to là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm.
B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, có liên quan mật thiết với quy luật biến thiên
của dao động âm
C. Độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm
D. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm
Câu 47: Điều nào sau đây không đúng đối với âm?
A. Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào quy luật biến
thiên của âm.
C. Tạp âm là âm có tần số không ổn định .
D. Nhạc âm do nhiều nhạc cụ kết hợp
phát ra.
Câu 48: Cường độ âm là năng lượng âm :
A. truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc phương truyền âm, đơn vị là w/m2.
B. truyền trong một đơn vị thời gian, đơn vị W/m2.
C. truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích đặt vuông góc với phương
truyền âm, đơn vị W/m2.
D. truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
truyền âm, đơn vị J/s.
Câu 49: Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số nhỏ hơn 1000Hz là
A.cường độ âm ≥0
B.mức cường độ âm >0
C.cường độ âm ≥0,1I0
D.mức cường độ âm ≥1dB
Câu 50: Miền nghe được đối với các âm có tần số < 1000Hz:
A. phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.
B. có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.

C. là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau
D. có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
Câu 51: Hãy chọn câu chính xác. Một nốt đàn organ nghe giống một nốt pianô vì chúng có cùng
A. Độ cao và âm sắc.
B. Độ to.
C. Độ to và độ cao.
D. Tần số và độ to.
Câu 52: Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Độ to gắn liền với mức cường độ âm.
B. Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
C. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai
người, không phụ thuộc vào tần số âm
D. Độ cao gắn liền với tần số âm
Câu 53: Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian đẳng hướng từ một nguồn điểm và
không có sự hấp thụ âm , năng lượng sóng truyền tới một điểm sẽ:
A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn
B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn
C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn
D. không đổi
Tuyensinh247.com

6


Câu 54: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm ?
A. 10dB.
B. 20dB.
C. 50dB.
D. 100dB.
Câu 55: Chọn câu sai :

A. Cường độ âm chuẩn I0 là ngưỡng nghe của âm có tần số 1000Hz.
B. Khi mức cường độ âm là 1, 2, 3, 4 (Ben) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102,
103, 104 lần cường độ âm I.
C. Khi mức cường độ âm bằng 10, 20, 30đêxiben thì cường độ âm I lớn gấp 10, 102, 103
lần cường độ âm chuẩn I0.
D. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được.
Câu 56: Âm sắc cho ta phân biệt được hai âm ¿
A. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
B. có cùng biên độ phát ra từ cùng một loại nhạc cụ.
C. có cùng tần số phát ra từ cùng một loại nhạc cụ.
D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
Câu 57: Chọn câu sai:
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm.
Câu 58: Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc công gảy nốt La thì mọi người đều nghe được nốt
La. Hiện tượng này có được
là do tính chất nào sau đây?
A. Trong quá trình truyền sóng bước sóng không thay đổi
B. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giátrị như nhau theo mọi hướng
C. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng
tần số của nguồn
D. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn
Câu 59: Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào
A.Nguồn âm và môi trường truyền âm
B.Nguồn âm và tai người nghe
C.Môi trường truyền âm và tai người nghe
D.Tai người nghe và thần kinh thị giác.
Câu 60: Khi sóng truyền càng xa nguồn thì ………càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong

các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chỉ có năng lượng sóng.
B. chỉ có biên độ sóng.
C. tốc độ truyền sóng.
D. biên độ sóng và năng lượng sóng.
Câu 61: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào ?
A . biên độ sóng.
B. năng lượng sóng.
C. bước sóng.
D. sức căng dây.
Câu 62: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:Sóng cơ học
là quá trình ………
(I) truyền pha .
(II) truyền năng lượng. (III) truyền vật chất.
(IV) truyền pha dao
động.
A. (I), (II) và (IV)
B. (I), (II) và (III)
C. (I), (III) và (IV)
D. (II), (III) và(IV)
Câu 63: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
Tuyensinh247.com

7


B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

Câu 64: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm thứ 2.
B. Tần số hoạ âm thứ 2 lớn gấp 2 tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm thứ 2.
D. Hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Câu 65: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. Khúc xạ sóng
B. Phản xạ sóng
C. Nhiễu xạ sóng
D. giao thoa sóng
Câu 66: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. sóng gặp khe sẽ dừng lại .
B. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới .
C. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe .
D. sóng gặp khe bị phản xạ lại .
Câu 67: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào có thể giảm độ cao âm của một đàn
ghita?
A. Làm dây to hơn.
B. Làm dây mảnh hơn.
C. Làm tăng sức căng của dây.
D. Làm giảm sức căng của dây.
Câu 68: Trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần
số của âm do nguồn phát ra?
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên;
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên;
D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.

----------- HẾT ----------


Tuyensinh247.com

8



×