Tải bản đầy đủ (.pdf) (273 trang)

Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1 m cần dài 42,7 m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2 m ”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.35 MB, 273 trang )

Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ QUANG TRUNG

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.05/06-10

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“ Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T
tại 5,1 m cần dài 42,7 m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2 m ”
Mã số đề tài: KC.05.08/06-10

Chủ nhiệm

: KS. Nguyễn Hữu Khơi

Cơ quan chủ trì : Xí nghiệp cơ khí Quang Trung – Ninh Bình

8502

Hà Nội – 2010
Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

1


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần


dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ QUANG TRUNG

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.05/06-10

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“ Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T
tại 5,1 m cần dài 42,7 m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2 m ”
Mã số đề tài: KC.05.08/06-10

Chủ nhiệm đề tài:

Cơ quan chủ trì đề tài:

Ban chủ nhiệm chương trình

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hà Nội – 2010
Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

2


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần

dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ QUANG
TRUNG NINH BÌNH
__________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------Quảng Ninh, ngày 22 tháng 12 năm 2010

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu, tính toán, thiết kế chế tạo xe cần cẩu bánh xích
100 tấn tại 5,1 mét, cần dài 42,7 mét, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2 mét.
• Mã số đề tài: KC.05.08/06-10
• Thuộc chương trình: “Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ cơ
khí chế tạo” - mã số chương trình: KC.05/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Nguyễn Hữu Khơi
Ngày, tháng, năm sinh: 17/03/1948

Nam/ Nữ:

Nam

Học hàm, học vị: Kỹ sư chế tạo máy
Chức danh khoa học: Kỹ sư

Chức vụ: Phó Giám đốc


Điện thoại: Tổ chức:030.3871.682.
Mobile: 0912.464.384

Nhà riêng: 030.3842.130.

Fax: 030.3871.694 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung Ninh Bình
Địa chỉ tổ chức: Số 494, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình
Địa chỉ nhà riêng: Xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung Ninh Bình
Điện thoại: 030.3873.618 Fax: 030.3871.694
E-mail:
Website: www.quangtrungcranes.com
Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

3


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

Địa chỉ: Số 494, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Tăng Cường
Số tài khoản: 931900000008
Tại kho bạc Nhà nước Thành phố Ninh Bình
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung Ninh Bình
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN

1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01 năm 2008 đến tháng 12 năm 2009
- Thực tế thực hiện: từ tháng 01năm 2008 đến 30 tháng 6 năm 2010.
- Được gia hạn:
- Từ tháng 12 năm 2009 đến 30 tháng 6 năm 2010.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 48.502 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH:

8.300

tr.đ.

+ Kinh phí từ các nguồn khác: 40.202

tr.đ.

+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án: 0
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch
Số
TT

Thời gian
(Tháng,

Kinh phí
(Tr.đ)

Thực tế đạt được

Thời gian
(Tháng,

năm)

Kinh phí
(Tr.đ)

năm)

1

2007 + 2008

3.600

T4/2008

910

2

2009

4.700

T6/2008

1.610


3

T3/2009

3.468

4

T5/2010

1.039

5

T7/2010

1.273

Tổng cộng

8.300

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

7.027
4

Ghi chú



Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

Số

Nội dung

TT

các khoản chi

Tổng

SNK
H

Nguồn
khác

1

Trả công lao động

(khoa học, phổ
thông)

8.197

4.101

4.096

6.502

1.273

33.394

2

Nguyên, vật liệu,
năng lượng

3

Thiết bị, máy móc

4

Xây dựng,
chữa nhỏ

5


Chi khác
Tổng cộng

sửa

SNKH

Nguồn
khác

8.197

4.101

4.096

5.229

6.502

1.273

5.229

2.539

30.855

33.637,5


2.539

31.098,5

0

0

0

0

0

0

409

387

22

432,4

387

45,4

48.502


8.300

40.202

48.768,9

8.300

40.468,9

Tổng

- Lý do thay đổi: Phần vốn tự có tăng lên : 266,9 triệu đồng trong đó phần chi
phí khác tăng : 23,4 triệu đồng do tỷ giá ngoại tệ thực tế trong khoản chi đoàn
ra cao hơn so với tỷ giá trong dự toán thuyết minh đề tài, phần thiết bị tăng
243,5 triệu đồng do giá trúng thầu của gói thiết bị máy móc cao hơn giá trong
phần dự toán của đề tài.
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
Số
TT

1

Số, thời gian
ban hành
văn bản

Tên văn bản


QĐ số

Quyết định về việc phê duyệt danh mục đề tài

955/QĐBKHCN ngày
11/6/2007

thuộc các chương trình khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn
2006-2010 để xét chọn giao trực tiếp thực
hiện trong kế hoach năm 2007

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

5

Ghi
chú


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

2

QĐ số
1339/QĐ-

Quyết định về việc thành lập hội đồng khoa

học và công nghệ cấp Nhà nước tư vấn xét

BKHCN ngày
9/7/2007

chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề
tài để thực hiện trong kế hoạch năm 2007
thuộc chương trình “Nghiên cứu, phát triển
và ứng dụng công nghệ cơ khí chế tạo” mã số
KC.05/06-10

3

4

5

6

7

QĐ số
1551/QĐ-

Quyết định về việc phê duyệt các tổ chức, cá
nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện các đề tài, dự

BKHCN ngày
01/8/2007


án SXTN năm 2007(đợt I) thuộc Chương trình
“Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ
cơ khí chế tạo”, mã số KC.05/06-10

QĐ số

Quyết định về việc thành lập tổ thẩm định đề

2163/QĐBKHCN ngày
4/10/2007

tài, dự án khoa học và công nghệ cấp nhà
nước năm 2007

QĐ số 309/QĐ-

Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch đấu

BKHCN ngày
9/3/2009

thầu mua sắm thiết bị và vật tư, nguyên vật
liệu của đề tài mã số KC.05.08/06-10 thuộc
chương trình Kc.05/06-10

QĐ số

Quyết định về việc phê duyệt hồ sơ mời thầu

1712/QĐBKHCN ngày

24/8/2009

mua sắm tài sản thiết bị của đề tài
KC.05.08/06-10
thuộc
chương
trình
KC.05/06-10

QĐ số 207/QĐ-

Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch đấu

BKHCN ngày
25/02/2010

thầu mua sắm vật tư, nguyên vật liệu đề tài
“Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo xe cần
cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần dài 42,7m, tải
trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m mã số
KC.05.08/06-10

8

QĐ số 448/QĐ-

Quyết định về việc phê duyệt kết quả đấu

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung


6


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

BKHCN ngày
31/3/2010

thầu của đề tài KC.05.08/06-10 thuộc
Chương trình “Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ cơ khí chế tạo”, mã số
KC.05/06-10

9

10

11

CV số
278/VPCTTĐTHKH ngày
31/5/2010

Công văn về việc xử lý kinh phí do không
đấu thầu được nguyên vật liệu của đề tài
KC.05.08/06-10

QĐ số

1897/QĐ-

Quyết định thành lập hội đồng khoa học đánh
giá nghiệm thu cấp Nhà nước đề tài mã số

BKHCN ngày
16/9/2010
QĐ số
2786/QĐ-

KC.05.08/06-10
Kc.05/06-10

thuộc

chương

trình

Quyết định thay đổi hội đồng khoa học đánh
giá nghiệm thu cấp Nhà nước đề tài mã số

BKHCN ngày
14/12/2010

KC.05.08/06-10
Kc.05/06-10

thuộc


chương

trình

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT

Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia
chủ yếu

Sản phẩm
chủ yếu
đạt được

Ghi
chú*

5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
Số


Tên cá nhân đã

TT

tham gia thực hiện

Nội dung
tham gia

Sản phẩm chủ yếu
đạt được

chính

Xí nghiệp Cơ Khí Quang Trung Ninh Bình
Chủ
1

Nguyễn Hữu Khơi

nhiệm Khảo sát, tính toán thiết

đề tài

kế,…báo cáo nghiệm thu
đề tài

2

Nguyễn Tăng Cường


Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

Khảo sát, tính toán thiết
7

Ghi
chú
*


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

kế và kinh tế
Tính toán, thiết kế, lập
3

Nguyễn Ngọc Thắng

quy trình công nghệ chế
tạo, kiểm tra…
Tính toán, thiết kế, lập

4

quy trình công nghệ chế

Vương Đình Long


tạo, kiểm tra…
Tính toán, thiết kế, lập
5

quy trình công nghệ chế

Bùi Văn Cầm

tạo, kiểm tra…
Tính toán, thiết kế, lập
6

Nguyễn Văn Dũng

quy trình công nghệ chế
tạo, kiểm tra…
Tính toán, thiết kế, lập

7

quy trình công nghệ chế

Vũ Văn Thảo

tạo, kiểm tra, hướng dẫn
vận hành
Tính toán, thiết kế, lập

8


quy trình công nghệ chế

Phạm Ngọc Tân

tạo, kiểm tra, hướng dẫn
vận hành
Tính toán, thiết kế, lập

9

quy trình công nghệ chế

Dương Mạnh Dũng

tạo, kiểm tra…
10

Nguyễn Thị Mai Loan

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

Tính toán kinh tế

8


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m


6. Tình hình hợp tác quốc tế:

Số
TT

1

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người

tham gia...)

tham gia...)

Ghi
chú*

Đi khảo sát học hỏi kinh nghiệm Đi khảo sát học hỏi kinh nghiệm
tại Nhật Bản 5 người đi 15 ngày tại Nhật Bản 5 người đi 15 ngày
từ 20/01/2009 đến ngày từ 20/01/2009 đến ngày
4/02/2019 tại Công ty Yamazaki 4/02/2019 tại Công ty Yamazaki
Mazak,. Ltd Nhật Bản.

Mazak,. Ltd Nhật Bản.
Kinh
phí
từ
NSNN: Tổng kinh phí 247.401.390 Đ
224.000.000 Đ

Trong đó: kinh phí từ NSNN:
224.000.000 Đ

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian,

phí, địa điểm )

Ghi chú*

kinh phí, địa điểm )

1
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:

Số

TT

1
2

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

Nội dung 1: Nghiên cứu tổng

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế
hoạch

Thực tế
đạt được

12/2007-

12/2007-

1/2008

1/2008

12/2007-


12/2007-

quan
Nội dung 2. Tập hợp và lựa

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

9

Người,
cơ quan
thực hiện
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

chọn tiêu chuẩn tính toán
thiết kế cẩu bánh xích
3

Nội dung 3. Nghiên cứu vật
liệu sử dụng chế tạo cẩu
bánh xích


4

5

Nội dung 4. Nghiên cứu tải
trọng và tổ hợp tải trọng
Nội dung 5. Nghiên cứu tính
toán kết cấu thép một số chi

1/2008

1/2008

12/2007

12/2007

1/2008

1/2008

1/2007

1/2007

12/2008

12/2008

7


Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

2/2008

2/2008

-4/2008

-4/2008

Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

tiết chính xe CCBX
6

ĐT và XN
CKQT

Nội dung 6. Nghiên cứu tính
toán hệ thống thuỷ lực

3/2008


3/2008

4/2008

4/2008

Nội dung 7. Nghiên cứu thiết

2/2008

2/2008

kế cơ cấu nâng hàng

4/2008

4/2008

Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

8

Nội dung 8. Nghiên cứu tính
toán thiết kế móc nâng chính


2/2008

2/2008

4/2008

4/2008

CKQT

và phụ
Nội dung 9: Nghiên cứu tính
9

10

11

toán thiết kế cơ cấu nâng cần
Nội dung 10.Nghiên cứu tính
toán thiết kế cơ cấu quay

Nội dung 11. Nghiên cứu
tính toán thiết kế cơ cấu di

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

Chủ nhiệm

ĐT và XN

2/2008

2/2008

4/2008

4/2008

2/2007

2/2007

4/2008

4/2008

2/2008

2/2008

4/2008

4/2008

10

Chủ nhiệm
ĐT và XN

CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

chuyển
12

Nội dung 12. Nghiên cứu
tính toán thiết kế các cơ cấu

2/2008

2/2008

4/2008

4/2008

Nội dung 13. Nghiên cứu

2/2008

2/2008


tính toán ổn định cẩu

4/2008

4/2008

an toàn
13

14

CKQT

Nội dung 14. Nghiên cứu
tính toán thiết kế hệ thống

2-4/2008

2-4/2008

điện động lực
15

Nội dung 15. Nghiên cứu
tính toán thiết kế hệ thống
điện điều khiển

16


Nội dung 16. Nghiên cứu
tính toán thiết kế cabin điều
khiển

17

Nội dung 17. Nghiên cứu
xây dựng quy trình công
nghệ chế tạo kết cấu

18

Nội dung 18. Nghiên cứu
xây dựng quy trình công
nghệ chế tạo các chi tiết

Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

2/2008

2/2008


4/2008

4/2008

2/2008

2/2008

4/2008

4/2008

3/2008

3/2008

5/2008

5/2008

Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT


3/2008

3/2008

Chủ nhiệm
ĐT và XN

5/2008

5/2008

CKQT

4/2008

4/2008

5/2008

5/2008

Chủ nhiệm
ĐT và XN

chính và điển hình
19

Nội dung19. Nghiên cứu
xây dựng quy trình kiểm tra
chế tạo


20

Nội dung 20. Nghiên cứu
quy trình công nghệ lắp

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

6/2008

6/2008

CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

11


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

21

22

Nội dung 21. Nghiên cứu lập
quy trình kiểm tra lắp

Nội dung 22. Nghiên cứu
tính toán thiết kế, chế tạo và
Chế tạo máy ép 1600 tấn

23

Nội dung 23.Chế tạo, lắp đặt
máy ép 1600T và xe cần cẩu
bánh xích

24

Nội dung 24.Thử nghiệm và
hiệu chỉnh máy ép 1600T và

7/2008

7/2008

Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

1-/2008

1-/2008

5/2009

5/2009


Chủ nhiệm
ĐT và XN

8/2008

10/2008

8/2009

10/2009

8/2009

8/2009

25

26

Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT
Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

xe cần cẩu bánh xích
Nội dung 25. Khảo nghiệm
không tải và có tải máy ép


CKQT

9/2009

9/2009

Chủ nhiệm
ĐT và XN

1600T và xe cần cẩu bánh xích

CKQT

Nội dung 26. Lập quy trình
hướng dẫn sử dụng, kiểm tra
và bảo dưỡng máy ép 1600T

Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

10/2009

2/2010

và xe cần cẩu bánh xích
27

Nội dung 27 . Kiểm tra cơ lý

tính vật liệu các chi tiết máy

10/2009

10/2009

sau khi chế tạo
28

Nội dung 28. Thuê kiểm tra
các thông số của cần cẩu

CKQT
11/2009

6/2010

bánh xích
29

Nội dung 29. Viết báo cáo
tổng kết và nghiệm thu đề tài

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

Chủ nhiệm
ĐT và XN
Chủ nhiệm
ĐT và XN

CKQT

12/2009

6/2010

Chủ nhiệm
ĐT và XN
CKQT

12


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Thứ

Thông số

Giá trị

tự
1

Sức nâng, Q (tấn)
+ Móc chính

- Ứng với Rmin

100

- Ứng với Rmax
Móc phụ

5,5
5
nhỏ nhất (Rmin), m
nhỏ nhất

210
790

Móc chính (m/ph)

0÷5

Móc phụ (m/ph)

0 ÷ 12

lớn nhất

Góc nghiêng cần
2

41,2
5,1


lớn nhất (Rmax), m

Tầm với

Vận tốc nâng

3

Thời gian thay đổi tầm với từ βmin=210 đến βmax=790
(phút)

4,6

4

Tốc độ quay (v/ph)

0 ÷ 1,5

5

Vận tốc di chuyển (km/h)

0,85 ÷ 1,2

6

Công suất
dẫn động

(kW)

Loại dẫn động

Cơ cấu nâng
chính

3

Sản lượng (cm /vg)
Áp suất lớn nhất (kg/cm2)
Loại dẫn động

Cơ cấu nâng
phụ

Sản lượng (cm3/vg)
Áp suất lớn nhất (kg/cm2)
Loại dẫn động

Cơ cấu thay
đổi tầm với

Sản lượng (cm3/vg)
Áp suất lớn nhất (kg/cm2)

Cơ cấu quay
Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung


Loại dẫn động
13

Thủy lực
250
250
Thủy lực
100
250
Thủy lực
250
250
Thủy lực


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

Sản lượng (cm3/vg)
2

Áp suất lớn nhất (kg/cm )
Loại dẫn động

Cơ cấu di

Sản lượng (cm3/vg)

chuyển
7


8

Áp suất lớn nhất (kg/cm2)

250
250
Thủy lực
400
250

Động cơ

Loại động cơ

Diezel

dẫn động
chung

Công suất (kW)

247
2000

Số vòng quay (v/ph)

Đối trọng (tấn)

65

2

Áp lực lên nền (KG/cm )

1,35

Tự trọng (tấn)

150

b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
1

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế hoạch

Bộ tài liệu tính toán Đảm

bảo

các

thiết kế xe cần cẩu bánh yêu cầu kỹ thuật
để có thể chế tạo
xích 100T

được
2

Bộ tài liệu tính toán Đảm

bảo

Bộ tài liệu quy trình Phù

hợp

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

14

Đạt

với

công nghệ lắp ráp căn điều kiện chế
chỉnh xe cần cẩu
tạo trong nước
c) Sản phẩm Dạng III:

Đạt

các

thiết kế máy ép 1600 tấn yêu cầu kỹ thuật

để có thể chế tạo
được
3

Thực tế
đạt được

Đạt

Ghi chú


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

Số
TT
1

Yêu cầu khoa học
cần đạt

Tên sản phẩm

Theo

Thực tế

kế hoạch


đạt được

Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)

Bài viết “Vai trò của khoa

Kỷ

học – công nghệ với Xí
nghiệp Cơ khí Quang

nghị khoa học
công nghệ cơ

Trung đăng trên kỷ yếu
Hội nghị khoa học công
nghệ cơ khí chế tạo toàn

1 bài báo

Đạt

quốc lần thứ 2 tại Hà Nội
ngày 18/11/2009

yếu


hội

khí chế tạo toàn
quốc lần thứ 2
tại Hà Nội ngày
18/11/2009

d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Theo kế

Thực tế đạt

hoạch

được

Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)

Thạc sỹ

02

01

2010

Tiến sỹ


01

0

Số

Cấp đào tạo, Chuyên

TT

ngành đào tạo

1
2

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học công nghệ.
- Mục tiêu chủ yếu của đề tài được đặt ra là:
• Làm chủ tính toán, thiết kế và chế tạo cần trục thay thế nhập ngoại đảm
bảo nội địa hóa khoảng 70% về giá trị.
• Áp dụng các công nghệ tiên tiến trong tính toán thiết kế chế tạo thiết bị
nâng nói chung và cần trục tự hành bánh xích nói riêng.
• Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ và dần từng bước tiếp cận với kiến thức và
công nghệ hiện đại.
• Chế tạo được 2 thiết bị là cần trục tự hành bánh xích Q = 100 tấn và
máy ép thủy lực 1600 tấn.

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung


15


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

Bằng việc tổ chức nghiên cứu, thiết kế, xây dựng quy trình công nghệ chế
tạo cho các chi tiết điển hình và thực sự đã tiến hành chế tạo các cụm chi tiết,
chi tiết cơ bản tại xí nghiệp có thể khẳng định rằng hiệu quả về khoa học và
công nghệ do đề tài mang lại là rất rõ. Có thể nói, cần trục tự hành bánh xích do
xí nghiệp cơ khí Quang Trung đã chế tạo về mặt kỹ thuật tuy còn có một số điều
cần cải tiến, bổ xung song có thể xem đây là cần trục tự hành bánh xích đầu tiên
được chế tạo đồng bộ tại nước ta (ngoại trừ một số cụm khả năng cơ khí của
chúng ta chưa chế tạo được như động cơ đốt trong công suất lớn, hệ thủy lực…)
- Việc chế tạo được cần trục loại này một mặt mang lại sự tự tin về khả năng chế
tạo trong nước, sự tự tin của đội ngũ cán bộ chuyên môn của Xí nghiệp mặt khác
tạo được tiền đề cho việc nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các loại cần trục tự hành
dạng khác ở nước ta.
- Việc chế tạo được cần trục tự hành cho dù còn phải hoàn thiện nhiều khâu,
song xét về mặt khoa học và công nghệ cũng có thể xem đây là bước đột phá
đầu tiên nhằm nâng cao thêm một bước khả năng nghiên cứu, thiết kế, chế tạo
thiết bị nâng phức tạp hơn so với thiết bị nâng đang được chế tạo như cần trục,
cổng trục có công dụng chung như hiện nay.
b) Hiệu quả về kinh tế.
- Với việc nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thành công ban đầu cần trục tự hành
bánh xích sức nâng Q = 100 tấn, loại cần trục rất hay gặp trong thực tế thi công
xây dựng lắp đặt và gia công chế tạo các sản phẩm công nghiệp đã tạo ra được
khả năng chủ động trong sản xuất và giảm giá thành khá nhiều so với giá nhập
ngoại (khoảng 30%), từ đó giảm được nhập siêu cho đất nước nếu xét trên phạm

vi rộng.
- Xét trên phạm vi của một xí nghiệp như Xí nghiệp cơ khí Quang Trung việc
chế tạo cần trục nêu trên còn tạo ra được khả năng nâng cao hiệu quả khai thác
các thiết bị đã được đầu tư như các trung tâm gia công CNC, trung tâm đúc,
nhiệt luyện…Điều này góp phần nâng cao hiệu quả đầu tư cho xí nghiệp.
c) Hiệu quả về xã hội.
- Tạo ra được một đội ngũ cán bộ chuyên ngành bước đầu có kiến thức đồng bộ
và bài bản trong việc nghiên cứu, thiết kế, chế tạo lắp đặt, sử dụng cần trục tự
hành nói chung và cần trục tự hành bánh xích nói riêng.
Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

16


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

- Tạo thêm công việc cho xí nghiệp và nhờ đó tạo thêm được nguồn lao động góp
phần vào việc tạo thêm công ăn việc làm cho lực lượng lao động hiện nay.
- Việc chế tạo thành công thiết bị cũng mang lại việc đa dạng hóa sản phẩm và thông
qua đó góp một phần vào việc nâng cao uy tín và vị thế cho đơn vị sản xuất.
- Việc nghiên cứu, thiết kế chế tạo cần trục tự hành là một công việc mới mà bản
thân một xí nghiệp như cơ khí Quang Trung khó có thể đảm đương toàn bộ, phải
có sự liên kết với các lĩnh vực chuyên sâu có liên quan. Chính nhờ sự hợp tác
này mà bước đầu đã tạo ra sự liên kết giữa nhà sản xuất và nhà nghiên cứu nhất
là với các trường đại học như Đại học Xây dựng, Đại học Bách khoa…Điều này
tạo ra tiền đề việc hợp tác sau này.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số

TT
I

II

Nội dung

Thời gian
thực hiện

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)

Báo cáo định kỳ
Lần 1

15/11/2008

Hoàn thành theo báo cáo

Lần 2

15/3/2009

Hoàn thành theo báo cáo

Lần 3

15/12/2009


Hoàn thành theo báo cáo

Lần 4

21/4/2010

Hoàn thành theo báo cáo

31/10/2008

Các nội dung về lý thuyết
tính toán thiết kế đã xong.
Có những nội dung thuộc
năm 2009 cũng đã tiến hành
ví dụ tính toán thiết kế máy
ép 1600T.
Một số nội dung về thiết kế
chế tạo đã triển khai, đã có
sản phẩm cụ thể.

18/4/2009

Cần có nhật ký đề tài và ghi
chép kịp thời; Những nội
dung hoàn thành phải có

Kiểm tra định kỳ
Lần 1: 23 nội dung nghiên
cứu theo thuyết minh đề tài

nội dung, sản phẩm đã hoàn
thành của đề tài theo báo cáo
của Chủ nhiệm đề tài

Lần 2: Nội dung 22 và 23
theo thuyết minh đề tài

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

17


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

nghiệm thu nội bộ; Các số
liệu về kinh phí phải hiệu
chỉnh cho khớp với số liệu
của VPCCT.
HSMT tuy không có vấn đề
gì nhưng phải khẩn trương
xúc tiến.
Lần 3: Đã hoàn thành 70%
phần chế tạo đế cẩu, 80%
việc chế tạo cabin máy, 70%
khối lượng kết cấu cần

Lần 4: Nội dung 23 chế tạo và
lắp đặt xe cần cẩu bánh xích

III

6/12/2009

Đề tài đã hoàn thành toàn
bộ các nội dung của năm
2008 và nội dung 1 năm
2009. Hiện đang thực hiện
nội dung 2 năm 2009;
Bộ khoa học đã duyệt và
cho phép đề tài kéo dài 6
tháng đến 30/6/2010

21/4/2010

Đã hoàn thành

29/6/2010

Đã hoàn thành

Nghiệm thu cơ sở:
Đã tổ chức nghiệm thu đề tài cấp
cơ sở tại Nhà máy chế tạo thiết
bị nâng hạ của Xí nghiệp cơ khí
Quang Trung.
Địa điểm: Xã Phương Nam, thị
xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Chủ nhiệm đề tài

(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

KS.Nguyễn Hữu Khơi

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

18


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

Mục lục
Nội dung

Trang

Danh mục các bảng

23

Danh mục các hình vẽ

24

Lời nói đầu


28

Chương 1. Tổng quan về cần trục tự hành

29

I. Tổng quan về cần trục tự hành

29

1. Khái niệm chung

29

1.1. Khái niệm – Phân loại

29

1.2. Những thông số cơ bản của cần trục tự hành

32

2. Cần trục tự hành bánh xích

34

2.1. Khái niệm

34


2.2. Phương pháp bố trí cơ cấu

36

II. Tình hình nghiên cứu và chế tạo cần trục tự hành bánh xích trên thế

41

giới và trong nước
1. Trên thế giới

41

1.1. Đa năng hóa tính năng kỹ thuật

41

1.2. Thay thế dẫn động cơ khí bằng dẫn động thủy lực

47

1.3. Mô đun hóa các dạng cần ứng với chế độ làm việc khác nhau

49

1.4. Sử dụng kết hợp truyền động thủy lực và hộp giảm tốc hành tinh

49


1.5. Trang bị các thiết bị an toàn đồng bộ

49

1.6. Tạo thuận lợi tối đa cho người vận hành

52

III. Tình hình nghiên cứu và chế tạo cần trục tự hành bánh xích trong

53

nước
IV. Định hướng chung về cần trục nghiên cứu thiết kế

54

Chương 2. Vật liệu sử dụng khi chế tạo cần trục bánh xích

55

2.1. Thép dùng trong chế tạo thiết bị nâng

55

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

19



ti: Nghiờn cu tớnh toỏn, thit k, ch to xe cn cu bỏnh xớch 100T ti 5,1m, cn
di 42,7m, ti trng nh nht 5,5 tn ti 41,2m

2.2. La chn vt liu ch to kt cu thộp

57

2.3. La chn vt liu ch to cỏc chi tit c bn ca mỏy nõng

59

Chng 3. Ti trng v t hp ti trng

60

3.1. Khái quát chung về tải trọng và trờng hợp tính toán

60

3.1.1. Tải trọng và các trờng hợp tính toán tải trọng cơ bản

60

3.1.2. Sơ đồ tính toán kết cấu kim loại cần trục

63

3.2. các thành phần tải trọng tác dụng vào kết cấu kim loại cần trục


64

bánh xích
3.2.1.Tải trọng do trọng lợng bản thân SG

64

3.2.2.Tải trọng nâng hàng S

65

3.2.3. Lực quán tính tiếp tuyến khi sinh ra khi nâng hạ cần STVTT

66

3.2.4. Tải trọng gây ra bởi chuyển động ngang SH

67

3.2.5. Tải trọng gió Sw

68

3.3. Trạng thái và vị trí tính toán tổ hợp tải trọng của cần trục bánh xích

71

3.3.1. Đặc điểm làm việc, cấu tạo của cần trục bánh xích

71


3.3.2. Trạng thái và vị trí tính toán

72

3.3.3. Các tổ hợp tải trọng

74

Chng 4. Tớnh toỏn c cu nõng

79

4.1. Cơ cấu nâng hạ chính

79

4.2. Cơ cấu nâng hạ phụ

93

Chng 5. Tớnh toỏn c cu nõng h cn

107

5.1. Cu to chung c cu nõng h cn

107

5.2. Tớnh toỏn c cu nõng h cn


108

Chng 6. Tớnh toỏn c cu quay

120

6.1. Cu to chung c cu quay

120

6.2. Lc, mụ men cn v vt nõng khi c cu quay lm viờc

120

Ch nhim ti: KS. Nguyn Hu Khi
C quan ch trỡ ti: Xớ nghip c khớ Quang Trung

20


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

6.3. Tỷ số truyền chung của cơ cấu quay

124

6.4. Tải trọng tác dụng lên thiết bị tựa quay


124

Chương 7. Tính toán cơ cấu di chuyển

126

7.1. Cấu tạo chung

126

7.2. Tính toán cơ cấu di chuyển bánh xích

128

Chương 8. Tính toán kết cấu thép cần trục bánh xích

135

8.1. Kết cấu thép phần không quay

135

8.2. Kết cấu thép cần

143

8.3. Kết cấu thép khung đỡ cabin máy

155


Chương 9. Tính toán ổn định cần trục

160

9.1. Tính ổn định của cần trục khi có tải

160

9.2. Tính ổn định của cần trục khi không có tải

162

Chương 10.Tính toán hệ truyền động thủy lực

164

10.1. Đặc điểm hệ truyền động thủy lực của cần trục

164

10.2. Lựa chọn sơ đồ thủy lực

170

10.3. Tính chọn hệ truyền động thủy lực cho các cơ cấu

174

Chương 11. Lựa chọn hệ điều khiển cho cần trục tự hành


184

11.1. Cấu tạo mạch điều khiển cho cần trục

184

11.2. Lựa chọn phương thức điều khiển

185

11.3. Yêu cầu hệ thống điện điều khiển

189

11.4. Sơ đồ điện điều khiển, đo lường

189

Chương 12. Công nghệ chế tạo một số chi tiết cơ bản

195

12.1. Nghiên cứu thiết kế quy trình chế tạo một số chi tiết điển hình

195

12.2. Nghiên cứu thiết kế quy trình chế tạo một số chi tiết điển hình cơ
cấu nâng
12.3. Tang cuốn cáp


203

12.4. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chế tạo kết cấu thép cần

215

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

21

211


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

12.5. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chế tạo kết cấu khung
di chuyển

219

12.6. Nghiên cứu xây dựng quy trình chế tạo kết cấu khung sàn bệ đỡ

220

Chương 13. Quy trình kiểm tra lắp đặt

246


13.1. Mục đích

246

13.2. Đặc điểm

246

13.3. Yêu cầu kỹ thuật

246

13.4. Nội dung

247

13.5. Vận hành chạy thử, chuyển giao công nghệ

252

13.6. Tài liệu liên quan

253

Chương 14. Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, bảo dưỡng

254

14.1. Mục đích


254

14.2. Tài liệu liên quan

254

14.3. Yêu cầu kỹ thuật

254

14.4. Nội dung

255

14.5. Quy định về việc kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa cẩu bánh xích

257

14.6. Thực hiện kiểm định/hiệu chuẩn

260

14.7. Cập nhật danh mục các thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn

261

14.8. Lưu trữ hồ sơ

262


Kết quả - Kết luận – Kiến nghị

263

1. Kết quả đạt được

263

1.1. Sản phẩm dạng 1

263

1.2. Sản phẩm dạng 2

265

1.3. Các tác động của kết quả nghiên cứu

266

2. Kết luận

267

3. Kiến nghị

268

Tài liệu tham khảo


269

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

22


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

Danh mục các bảng
Nội dung

Trang

Bảng 1.1 Thông số một số loại cần trục được sử dụng hiện nay

42

Bảng 1.2. Các cảnh báo bằng đèn tín hiệu tại cabin điều khiển tại

52

cabin
Bảng 2.1. Cơ tính thép các bon chất lượng thường – Phân nhóm A

56

(ΓΟCΤ 380-71 và TCVN 1765-75)

Bảng 2.2. Thành phần hoá học thép các bon thường – Phân nhóm

56

B (ΓΟCΤ 380-71 và TCVN 1765-75)
Bảng 2.3. Hàm lượng CE của một số thép hợp kim thấp

57

Bảng 2.4. Tính hàn của thép chia ra 4 nhóm

59

Bảng 3.1. Hệ số tải trọng động Ψ theo vận tốc nâng vn

66

Bảng 3.2. Áp lực gió lớn nhất trong trạng thái làm việc q

69

Bảng 3.3. Hệ số cản khí động học caá bộ phận trên cần trục

70

Bảng 3.4. Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực theo chiều cao

70

Bảng 3.5. Áp lực gió thổi thiết kế trong trạng thái không làm việc


71

Bảng 3.6. Tổ hợp tải trọng theo một trạng thái cần trục trong

77

trường hợp tổng quát
Bảng 3.7. Tổ hợp tải trọng theo một trạng thái cần trục trong
trường hợp tổng quát (khi các cơ cấu làm việc đồng thời)

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

23

78


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Nội dung

Trang

Hình 1.1. Cần trục bánh lốp của Đức

29


Hình 1.2. Cần trục bánh xích của hãng KOBECO (Nhật)

30

Hình 1.3. Cần trục bánh xích tải trọng nâng 160 tấn

32

Hình 1.4. Kích thước chiều dài xích và vệt xích của cần trục bánh

35

xích phụ thuộc vào tải trọng nâng
Hình 1.5. Cần trục bánh xích CC2600

35

Hình 1.6. Bố trí các cơ cấu trên mâm quay

37

Hình 1.7. Bố trí các tời nâng

38

Hình 1.8. Bố trí tời nâng hạ cần

39


Hình 1.9. Hệ thống quay

39

Hình 1.10. Hệ thống di chuyển

40

Hình 1.11. Hình chung cần trục bánh xích KOBELCO 7100

43

Hình 1.12. Phạm vi làm việc của cần trục KOBELCO 7100 ứng

44

với cần chính
Hình 1.13. Phạm vi làm việc của cần trục KOBELCO 7100 khi có

45

lắp cần phụ (góc nâng cần phụ 100)
Hình 1.14. Phạm vi làm việc của cần trục KOBELCO 7100 khi có

46

lắp cần phụ (góc nâng cần phụ 300)
Hình 1.15. Sơ đồ mạch thủy lực dùng trên cần trục bánh xích

49


KOBELCO 7100
Hình 1.16. Sơ đồ khối bố trí một số thiết bị an toàn của cần trục tự

51

hành bánh xích
Hình 3.1. Sơ đồ tính khi quy về thanh tương đương của cần và

64

khung phần không quay
Hình 4.1. Sơ đồ cáp móc nâng chính 100T

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

24

80


Đề tài: Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo xe cần cẩu bánh xích 100T tại 5,1m, cần
dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại 41,2m

Hình 4.2. Tổng thể móc 100T

81

Hình 4.3. Thông số cơ bản của móc 100T


82

Hình 4.4. Sơ đồ tính tóan móc 100T

83

Hình 4.5. Mặt cắt 1-2 móc 100T

84

Hình 4.6. Mặt cắt 3-4 móc 100T

85

Hình 4.7. Mặt cắt 5-6 móc 100T

87

Hình 4.8. Kích thước cơ bản của vòng bi móc 100T

88

Hình 4.9. Sơ đồ tính toán cầu móc cẩu hai ngạnh 100T

89

Hình 4.10. Sơ đồ biểu diễn số lớp cáp cuốn trên tang

92


Hình 4.11. Sơ dồ cáp móc phụ 5T

94

Hình 4.13. Cấu tạo tổng thể của móc phụ 5T

95

Hình 4.14. Sơ đồ sức bền móc 5T

96

Hình 4.15. Sơ đồ tính tóan của móc cẩu 5T

100

Hình 4.16. Sơ đồ biểu diễn số lớp cáp cuốn trên tang

105

Hình 5.1. Cấu tạo chung cơ cấu nâng hạ cần

107

Hình 5.2. Sơ đồ cáp của cơ cấu nâng hạ cần

108

Hình 5.3. Sơ đồ lực tác dụng lên cần


109

Hình 5.4. Sơ đồ cuốn cáp trên tang

117

Hình 6.1. Sơ đồ các thành phần tải trọng tác dụng lên TBTQ

121

Hình 6.2. Sơ đồ tính hệ thống tựa quay ổ bi

124

Hình 6.3. Hệ thống tựa quay kiểu vòng bi

125

Hình 7.1. Cấu tạo cơ cấu di chuyển bánh xích

126

Hình 7.2.a. Sơ đồ bộ di chuyển bánh xích và biểu đồ phân bố áp

127

lực trên nền - loại ít bánh tỳ
Hình 7.2.b. Sơ đồ bộ di chuyển bánh xích và biểu đồ phân bố áp


128

lực trên nền - loại nhiều bánh tỳ
Hình 7.3.a. Sơ đồ xác định áp lực trên nền của các cơ cấu di

Chủ nhiệm đề tài: KS. Nguyễn Hữu Khơi
Cơ quan chủ trì đề tài: Xí nghiệp cơ khí Quang Trung

25

129


×