Chuyên đề : Hình học phẳng Oxy
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Định nghĩa: Hệ trục tọa độ đề c|c vuông góc trong mặt phẳng
x ' Ox y ' Oy
Vectơ đơn vị e1 x ' Ox, e2 y ' Oy
e12 e22 1; e1.e2 0
II. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM
1. M ( x; y) OM ( x; y) OM x.e1 y.e2
2. Tọa độ c|c điểm đặc biệt
A( x1 ; y1 )
x x y y
Cho B( x2 ; y2 ) Trung điểm của AB có tọa độ l{: I 1 2 ; 1 2
2
2
C ( x ; y )
3
3
Điểm chia AB tỉ số k l{ điểm thỏa m~n
JA
x kx2 y1 ky2
k Tọa độ: J 1
;
1 k
JB
1 k
x x x y y y3
Tọa độ trọng t}m tam gi|c ABC: G 1 2 3 ; 1 2
3
3
III. TỌA ĐỘ CỦA MỘT VECTƠ
a (a1; a2 ) a a1 e1 a2 e2
1. Định nghĩa:
. Nếu
b (b1 ; b2 ) b b1 e1 b2 e2
A( x1 ; y1 )
thì AB ( x2 x1; y2 y1 ) .
B( x2 ; y2 )
2. Phép toán: a b (a1 b1; a 2 b2 ); a b ( a1 b1; a 2 b2 )
IV. TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ĐỘ DÀI
1.a.b a . b cos a, b
7. a b a b
8. a b a b
2. a.b a1b1 a2b2
9. a b a b
10. a b a b
3. a a12 a22 ; b b12 b22
11. a.b a . b
4. a b (a1 b1 ) 2 (a2 b2 ) 2
12.cos a, b
5. a b (a1 b1 ) 2 (a2 b2 ) 2
13.sin a, b
a1b1 a2b2
a a22 . b12 b22
2
1
;
a1b1 a2b2
a12 a22 . b12 b22
6. AB ( x2 x1 ) 2 ( y2 y1 ) 2
V. SỰ THẲNG HÀNG
Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi THPT QG Online
Tổng đài tư vấn: 0977.543.462
Trang 1
Chuyên đề : Hình học phẳng Oxy
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
det a, b
a1 a2
b1 b2
a1b2 a2b1 ; a / /b det a, b
a1 a2
b1 b2
a1b2 a2b1 0
A, M, B thẳng h{ng det AB, AM 0
VI. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A( x1 ; y1 ); B( x2 ; y2 ); C ( x3 ; y3 ) S ABC
1
1 x2 x1
det AB; AC
2
2 x3 x2
y2 y1
y3 y1
VII. BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Bài 1: Cho ABC với A(1; -3); B(3; -5); C(2; -2). Tìm tọa độ của M, N l{ giao của c|c đường
ph}n gi|c trong v{ ngo{i của góc A với đường thẳng BC.
X|c định tọa độ t}m đường tròn nội tiếp ABC .
Giải:
AM l{ ph}n gi|c trong của tam gi|c ABC suy ra:
MB
AB
2 2
7
2 M ; 3
AC
MC
2
3
AN l{ ph}n gi|c ngo{i của tam gi|c ABC suy ra:
NB AB
2 N 1;1
NC AC
Gọi I l{ t}m đường tròn nội tiếp ABC suy ra BI là phân giác trong ABM
IA
BA
2 2
3
I 4 15; 3
2
BM
IM
5
10
3
Bài 2: Cho A(6; 3), B(-3; 6), C(1; -2)
a. Tìm tọa độ trọng t}m G, trực t}m H, t}m đường tròn ngoại tiếp I.
b. CMR: H, G, I thẳng h{ng.
Giải:
x x x
y yB yC 7
4
4 7
a. Tọa độ trọng t}m G: xG A B C ; yG A
G ;
3
3
3
3
3 3
+ H l{ trực t}m ABC
AH BC
AH .BC 0 4( xH 6) 8( yH 3) 0
x 2
H
H (2;1)
5(
x
30
5(
y
6)
0
y
1
BH
AC
BH
.
AC
0
H
H
H
+ I l{ t}m đường tròn ngoại tiếp ABC nên: IA = IB = IC.
( xI 6) 2 ( yI 3) 2 ( xI 3) 2 ( yI 6) 2 ( xI 1) 2 ( yI 2) 2
12 xI 6 yI 45 6 xI 12 yI 45 2 xI 4 yI 5
xI 1; yI 3 I (1;3)
b. Phương trình đường thẳng IH l{:
x 2 y 1
2x y 5 0
1 2 3 1
Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi THPT QG Online
Tổng đài tư vấn: 0977.543.462
Trang 2
Chuyên đề : Hình học phẳng Oxy
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
8 7
Ta có: 2 xG yG 5 5 0 G ( IH ) suy ra G, H, I thẳng h{ng.
3 3
Bài 3: Cho A(1; 0), B(0; 3), C(-3; -5). Tìm tập hợp c|c điểm M thỏa m~n 1 trong c|c điều kiện
sau:
a. 2MA 3MB MA 2MB 0
b. 2MA 3MB MA MB MC BC 2
c.MB 2 MC 2 3MB.MC
d .2MA2 MB 2 2MC 2
Giải:
Gọi M ( x; y ) suy ra MA (1 x; y), MB ( x;3 y), MC (3 x; 5 y)
a. 2MA 3MB ( x 2; y 9) và MA 2MB ( x 1; y 6)
2MA 3MB MA 2MB 0 ( x 2)( x 1) ( y 9)( y 6) 0
2
2
3
15 10
x y
2
2 2
2
3 15
Vậy quĩ tích điểm M l{ đường tròn t}m ; bán kính
2 2
10
2
b. MA MB MC (2 3x; 2 3 y)
2MA 3MB MA MB MC BC
2
2
( x 2)(2 3x) ( y 9)(2 3 y ) 73
2
2
2
4
25 857
4
25 19
3 x 3 y
73 x y
0
3
6
12
3
6 36
Phương trình trên vô nghiệm nên không có điểm M n{o thỏa m~n yêu cầu.
c. MB 2 MC 2 3MB.MC MB MC
2
MB.MC BC 2 MB.MC
2
3
365
x(3 x) (3 y )(5 y) 73 x ( y 1) 2
2
4
3
Vậy quĩ tích điểm M l{ đường tròn t}m ; 1 bán kính
2
365
2
d. 2MA2 MB 2 2MC 2 2 (1 x)2 y 2 x 2 (3 y)2 2 (3 x)2 (5 y)2
x 2 y 2 16 x 26 y 57 0 ( x 8) 2 ( y 13) 2 290
Vậy quĩ tích điểm M l{ đường tròn t}m (8; 13) b|n kính
290
Bài 4: Cho tứ gi|c ABCD có A(0; 1), B(-2; -1), C(-1; -4), D(1; 0)
a. Chứng minh rằng: C|c tam gi|c ABD v{ BCD l{ những tam giác vuông.
b. Tính diện tích tứ gi|c ABCD.
c. Tìm M trên Oy để diện tích MBD v{ diện tích BCD bằng nhau.
Giải:
a. Ta có: AB (2; 2), AD (1; 1) AB.AD 0 AB AD
Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi THPT QG Online
Tổng đài tư vấn: 0977.543.462
Trang 3
Chuyên đề : Hình học phẳng Oxy
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
BC (1; 3), BD (3;1) BC.BD 0 BC BD
Vậy ABD vuông tại A v{ BCD vuông tại B (đpcm)
1
1
b. S ABD AB. AD 2; S BCD BC.BD 5 S ABCD S ABD S BCD 7
2
2
c. Gọi M (0; y ) Oy . Sử dụng công thức SMBD
Suy ra để SMBD SBCDthì
1
MB 2 MD 2 MBMD
2
MB 2 .MD 2 MB.MD
2
2
10
4 ( y 1)2 (1 y 2 ) 2 (1 y) y 10
2
( y 2 2 y 5)( y 2 1) ( y 2 y 2)2 100 9 y 2 6 y 99 0
3( y 3)(3 y 11) 0 y 3 y
11
3
11
Vậy có 2 điểm M thỏa m~n l{ M(0; 3) hoặc M 0;
3
Bài 5: CMR:
x 2 xy y 2 y 2 yz z 2 z 2 zx x 2 , x, y, z R
Giải:
2
Ta có:
2
2
x 3
z 3
2
2
x xy y y
x ; y yz z y
z
2 2
2 2
2
2
2
xz 3
x 3
z 3
x , b y ;
z a b
;
( x z )
Xét a y ;
2 2
2 2
2
2
ab
( x z )2 3( x z )2
z 2 zx x 2 .
4
4
Do a b a b nên
x 2 xy y 2 y 2 yz z 2 z 2 zx x2 (đpcm)
Dấu “=” xảy ra a b x z 0 hoặc
x
2y x
x 2 y 2 x
y
y x
xy yz zx 0 .
z
2y z
z
2y
yz
y
k
z (k 1)
1 k
Cách 2: Trong 3 số x; y; z có ít nhất 2 số cùng dấu, giả sử l{ x, y .
Hay là x z 0 x kz , y
Lấy c|c điểm O, A, B, C1; C2 sao cho
OA x , OB y , OC1 OC2 z và
BOC1 C1OA 1200 ; AOC2 C2OB 600
Ta có: AB 2 x 2 y 2 2 xy cos1200
AB x2 y 2 xy . Tương tự suy ra:
BC1 y 2 z 2 yz , C1 A z 2 x2 zx
Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi THPT QG Online
Tổng đài tư vấn: 0977.543.462
Trang 4
CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lực
Chuyên đề : Hình học phẳng Oxy
Và BC2 y 2 z 2 yz , C2 A z 2 x 2 zx
Nếu z cùng dấu với x, y thì sử dụng AB BC1 C1 A suy ra (đpcm)
Nếu z tr|i dấu với x, y thì sử dụng AB BC2 C2 A suy ra (đpcm)
Dấu “=” xảy ra Trong 3 điểm A, B, C có ít nhất 2 điểm trùng O
2 trong 3 số x, y, z có ít nhất 2 số bằng 0.
Trong trường hợp x, z cùng dấu v{ kh|c dấu với y thì dấu bằng xảy ra khi độ d{i đường ph}n
gi|c từ đỉnh O của tam gi|c OAC chính là OB.
Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi THPT QG Online
Tổng đài tư vấn: 0977.543.462
Trang 5