Mẫu 01/TDTC
Phần dành cho Ngân hàng
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
(áp dụng đối với KH cá nhân vay tiêu dùng không có tài sản bảo đảm
vay theo món và/hoặc thấu chi )
Mã số khách hàng (CIF):
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh
hàng)
(Ngân
I. NHU CẦU VAY VỐN (KH có thể lựa chọn 1 hoặc đồng thời cả 2 hình thức vay)
☐ Vay theo món
- Số tiền vay:
50 000 000
☐ Cấp hạn mức thấu chi trên tài khoản tiền gửi
VNĐ.
- Trị giá hạn mức:
VNĐ.
Bằng chữ: năm mươi triệu đồng
Bằng chữ:
- Thời hạn vay: 24
- Thời hạn cấp hạn mức:
tháng.
- Kế hoạch trả nợ:
tháng.
- Kế hoạch trả nợ:
+ Kỳ trả nợ (gốc và lãi): hàng tháng
+ Nợ lãi: trả vào ngày 27 hàng tháng.
+ Số tiền trả nợ: ☐ Nợ gốc cố định, lãi theo dư nợ thực tế
+ Nợ gốc: trả vào ngày phát sinh giao dịch ghi có vào
tài khoản tiền gửi của Bên vay tại BIDV.
☐ Trả góp:
VNĐ/tháng
☐ Khác:
- Phương thức trả nợ: ☐ Tự động trừ tài khoản
☐ Nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Nguồn trả nợ:
- Mục đích vay:
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG VAY VỐN
Họ và tên:
vay)
(Bên
Số CMND/Hộ chiếu:
Ngày sinh:
Giới tính: ☐Nam
Ngày cấp:
Nơi cấp:
☐Nữ
Địa chỉ thường trú (theo Hộ khẩu/KT3):
Địa chỉ cư trú hiện tại:
Thời gian ở địa chỉ cư trú hiện tại:
Điện thoại cố định:
Điện thoại di động
Trình độ học vấn: ☐Sau đại học
☐Đại học
Tình trạng hôn nhân: ☐Độc thân
Hình thức sở hữu nhà ở hiện tại:
☐Cao đẳng
☐Đã
lập
☐Khác
Email:
☐Trung cấp
gia
☐Sở hữu riêng toàn bộ
năm
tháng
đình
☐Trung học phổ thông
☐Khác:
Số người phụ thuộc về tài chính:
☐Sở hữu một phần
người
☐Không sở hữu
III. THÔNG TIN NGHỀ NGHIỆP
Tên cơ quan công tác hiện tại:
Loại hình doanh nghiệp: ☐Hành chính sự nghiệp
☐DN tư nhân
☐DN có sở hữu nhà nước > 50% vốn điều lệ
☐DN có sở hữu nhà nước ≤ 50% vốn điều lệ
☐Khác:
Địa chỉ: Trường Đại học Thủ Dầu Một – Bình Dương
Điện thoại liên lạc:
Vị trí công tác: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng
Thời gian công tác:
năm
tháng
Tên cơ quan công tác trước đây:
(chỉ ghi nếu thời gian công tác tại cơ quan hiện tại chưa đủ 12 tháng).
Vị trí công tác:
Thời gian công tác:
Thâm niên công tác (5 năm ):
năm
năm
tháng
tháng
IV. THÔNG TIN NGƯỜI HÔN PHỐI (nếu có)
Họ và tên:
Điện thoại liên lạc:
Nghề nghiệp:
Tên cơ quan công tác:
Vị trí công tác:
Địa chỉ cơ quan công tác:
Địa chỉ cư trú hiện tại (nếu khác với địa chỉ cư trú của người vay):
V. THÔNG TIN VỀ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH
Thu
nhập
hàng
tháng
Nguồn thu nhập
Bên vay
Vợ/chồng (nếu có)
Lương (và các khoản có tính chất lương)
Thu
1.
1
nhập
khác
2.
Tổng thu nhập
5 000 000
Tổng chi phí thường xuyên hàng tháng của gia đình:
VNĐ/tháng
Thu nhập ròng hàng tháng của gia đình (tổng thu nhập - tổng chi phí):
VNĐ/tháng
Giá trị tài sản
(triệu VNĐ)
Loại tài sản
1.
☐
2.
☐
1.
☐
2.
☐
Tiền gửi tại
ngân hàng
1.
☐
2.
☐
Tài sản
khác
1.
☐
2.
☐
Bất
động sản
Tài
sản
đang
sở
hữu
(có
giấy tờ
sở hữu
hợp
pháp,
hợp lệ)
Đang cầm cố/
thế chấp
Động sản
Tổng giá trị:
VI. THÔNG TIN GIAO DỊCH NGÂN HÀNG
TT
Hình thức vay
Hình thức
bảo đảm
Tín
chấp
Bằng
tài sản
1
☐
☐
2
☐
☐
3
☐
☐
4
☐
☐
5
☐
☐
Số tiền vay
(hạn mức)
Ngân hàng
Ngày
đáo
hạn
(triệu VNĐ)
Dư nợ hiện
tại
Số tiền trả nợ
hàng tháng
(triệu VNĐ)
(triệu VNĐ)
VII. THÔNG TIN THAM CHIẾU
(Thông tin về 1 cá nhân biết rõ về Bên vay nhưng không cùng địa chỉ cư trú & có điện thoại mà Ngân hàng có thể liên hệ khi cần)
Họ và tên:
Giới tính: ☐Nam ☐Nữ
Quan hệ với Bên vay:
Địa chỉ liên lạc:
Điện thoại liên hệ:
VIII. THÔNG TIN BẢO HIỂM
Các hình thức bảo hiểm đang có: ☐ Bảo hiểm nhân thọ
☐Bảo hiểm tai nạn
☐Bảo hiểm khác:
☐ Không tham gia bảo hiểm
Tham gia bảo hiểm người vay vốn - BIC Bình An - của Công ty bảo hiểm BIDV (BIC):
Gói quyền lợi bảo hiểm:
☐ Vay tiêu
dùng trả góp
☐Gói A (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 01 tỷ đồng; rủi ro ốm đau: 50% STBH, tối đa 50 triệu)
Gói B (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 01 tỷ đồng; rủi ro ốm đau: 100% STBH, tối đa 100 triệu)
Hình thức thanh toán phí bảo hiểm:
☐Trả 1 lần toàn bộ phí (giảm 10% trên tổng phí)
☐ Thấu chi
☐Trả từng năm
Số tiền đề nghị bảo hiểm:
VNĐ, trả một lần toàn bộ phí.
IX. THÔNG TIN RÚT VỐN LẦN ĐẦU (đối với hình thức vay theo món)
Số
tiền
rút
vốn:
Thời điểm rút vốn:
/
Thời hạn vay:
tháng.
/20
VNĐ.
Bằng chữ:
X. XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
- Ông/Bà : Trần Thị Tuyết Mai hiện đang công tác tại đơn vị chúng tôi theo đúng các
thông tin tại mục II, III trên đây.
- Thu nhập hàng tháng Ông/Bà được nhận là:
5 700 000........................VNĐ
,ngày.......tháng......năm 20
Người xác nhận
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
- Trong thời gian Ông/Bà.......................chưa trả hết nợ, nếu Ông/Bà......................có
bất kỳ thay đổi/ dự định thay đổi nào sau đây, đơn vị chúng tôi sẽ thông báo kịp thời
bằng văn bản cho Ngân hàng và khấu trừ mọi quyền lợi vật chất mà
Ông/Bà.......................được hưởng theo chế độ của đơn vị (nếu có) để trả nợ Ngân
2
hàng:
+ Nộp đơn thôi việc/chấm dứt Hợp đồng lao động.
+ Điều chuyển, thay đổi sang vị trí công tác mới.
+ Bị thương tật nặng ảnh hưởng đến khả năng lao động.
XI. CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
☐ Bản photo CMND/Hộ chiếu của Bên vay.
Ký nhận của CB QLKHCN
(ký, ghi rõ họ tên)
☐ Bản photo Hộ khẩu trường trú/Xác nhận tạm trú
☐ Bản photo Hợp đồng lao động/Quyết định biên chế (hoặc giấy tờ khác tương
đương)
(ghi rõ nếu là giấy tờ khác:
)
☐ Sao kê tài khoản nhận lương/Bảng lương
☐ Các giấy tờ chứng minh thu nhập khác:
XII. CAM KẾT CỦA BÊN VAY
1.
Những thông tin được cung cấp tại Đề nghị này là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác
của những thông tin này. Trong trường hợp các thông tin kê khai ở trên là không chính xác và đầy đủ, bất cứ quyền lợi bảo hiểm
phát sinh liên quan đến khoản vay của Bên vay tại Ngân hàng sẽ không có hiệu lực. Khi đó, Bên vay sẽ hoàn toàn chịu trách
nhiệm về mặt pháp lý trước Ngân hàng và Công ty bảo hiểm BIDV.
2. Nếu không đủ điều kiện vay vốn theo đề nghị tại mục I trên đây, Bên vay đồng ý vay vốn theo phê duyệt cuối cùng của Ngân
hàng.
3. Bằng việc ký vào Giấy đề nghị này, Bên vay xác nhận đã đọc và đồng ý tuân theo:
☐ Điều kiện và điều khoản vay tiêu dùng không có tài sản bảo đảm
☐ Điều điện, điều khoản cấp và sử dụng Hạn mức thấu chi
☐ Quy tắc bảo hiểm người vay vốn của Công ty Bảo hiểm BIDV
4. Đồng ý để Ngân hàng được lưu trữ và sử dụng các thông tin trên đây vào các mục đích mà Ngân hàng cho là phù hợp và cần
thiết.
......................, ngày
tháng
năm 20
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
PHẦN ĐỀ XUẤT VÀ XÉT DUYỆT CHO VAY (dành riêng cho Ngân hàng)
1. Thông tin quan hệ tín dụng giữa Bên vay với BIDV:
- Tổng hạn mức tín dụng không có tài sản bảo đảm:
VNĐ.
- Dư nợ không có tài sản bảo đảm tại BIDV:
VNĐ.
- Dư nợ có tài sản bảo đảm khác tại BIDV:
VNĐ.
- Dư nợ quá hạn/nợ xấu tại BIDV:
VNĐ.
2. Báo cáo tín dụng từ CIC
☐Có báo cáo (đính kèm), mã CIC:
☐Không có thông tin
4. Kết quả chấm điểm, xếp hạng theo hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của BIDV (nếu có):
Điểm:
Hạng:
5. Phê duyệt cho vay:
☐Vay theo món
☐Thấu chi
☐Không đồng ý cho vay
☐Không đồng ý cho vay
☐Đồng ý cho vay, với các nội dung cụ thể sau:
- Số tiền vay:
☐Đồng ý cho vay, với các nội dung cụ thể sau:
VNĐ.
-
Giá
trị
hạn
mức:
Bằng chữ:
- Thời hạn vay:
- Kế hoạch trả nợ:
tháng.
VNĐ.
+ Kỳ trả nợ: định kỳ hàng tháng
Bằng chữ:
+ Số tiền trả nợ gốc:
- Thời hạn cấp hạn mức:
+ Số tiền trả nợ lãi: theo dư nợ thực tế.
- Lãi suất:
- Phương thức trả nợ:
Lãi suất quá hạn:
tháng.
%/năm
% lãi suất trong hạn.
3
☐Tự động trừ tài khoản số:
của Bên vay tại BIDV.
- Phí:
☐Khác:
- Lãi suất:
hạn.
%/năm. Lãi suất quá hạn:
% lãi suất trong
- Phí:
- Khoản rút vốn lần đầu: theo đề nghị của Bên vay tại mục IX.
Ngày...............tháng..............năm 20
CB QLKHCN
Lãnh đạo PKHCN
Lãnh đạo Chi nhánh1
(ký và ghi rõ họ tên)
(ký và ghi rõ họ tên)
(ký và ghi rõ họ tên)
1 Trường hợp vượt thẩm quyền của Lãnh đạo Phòng Khách hàng cá nhân
4