TÍNH PHỐI LIỆU
Ngun liệu dùng là đất sét đỏ ,có thành phần hóa như sau :
Nguyên
liệu
Đất sét đỏ
Quy ra
100%
SiO2
Al2O3 Fe2O3
Na2O K2O
CaO
MgO
MKN %
63.3
65.5
20.5
21.2
0.33
0.3
0.42
0.4
0.32
0.3
8.8
9.1
1.60
1.7
1.32
1.4
96.59
100
Tính T-Q-F của đất sét
- Trước tiên phải căn cứ vào hàm lượng oxit kiềm để xác định hàm lượng khống
fenpat có trong đất sét.
-
Phân tử gam của khống anbit : Na2O.Al2O3.6SiO2 là 524
khoáng octoclaz: K2O.Al2O3.6SiO2 là 556
-
Phân tử gam của Na2O là 62
K2O là 94.2
-
Lượng khống octoclaz có trong 100 phần khối lượng đất sét là:
X1 =
-
Lượng khoáng anbit có trong 100 phần khối lượng đất sét là:
X2=
-
0,3 * 524
= 2.54
62
Dựa theo thành phần khối lượng của octoclaz và anbit để xác định hàm
lượng Al2O3 và SiO2 trong chúng:
Hàm lượng Al2O3 trong octoclaz là:
X3=
-
1,4 * 556
= 8.263
94,2
102 * 8.263
= 1,516
556
Hàm lượng Al2O3 trong khoáng anbit là:
X4=
-
Tổng hàm lượng Al2O3 là: 1.516 + 0.494 = 2.01 PTL
Hàm lượng SiO2 trong khoáng octoclaz là:
X5 =
-
360.8.263
= 5.35
556
Hàm lượng SiO2 trong khoáng anbit là :
X6 =
-
102 * 2.54
= 0.494
524
360 * 2.54
= 1.724
524
Tổng hàm lượng SiO2 là : 5.35 + 1.724 = 7.074 PTL
Căn cứ vào lượng Al2O3 còn lại để tính lượng khoỏng caolinit trong đất sét
- Lượng Al2O3 cịn lại : 21.2 - 2.01 = 19.1 PTL
- Khống caolinit : Al2O3 .2SiO2.2H2O khối lượng phân tử là 258
- Lượng khoáng caolinit trong đất sét là :
Y1 =
-
Lượng SiO2 trong khoáng caolinit là :
Y2 =
-
19.1* 258
= 48.3
102
120 * 48.3
= 22.47
258
Lượng SiO2 tự do có trong Quắc là :
62,16 – 22.47 – 7.074 = 32.616
Thành phần T,Q,F trong đất sét là
T = 48.3 %
Q = 32.616 %
F = 11,479 %
CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Tổng lượng thành phẩm thiết kế
Năng suất nhà máy : 30.000.000 sản phẩm / năm
Tiêu chuẩn gạch trong các khâu cần đạt :
-
Trọng lượng 1 viên gạch sản phẩm sau nung : 1.2 kg/viên
Trọng lượng 1 viên gạch mộc sau khi sấy :
w1 : độ ẩm sau khi sấy 5 – 6%
-
Khối lượng 1 viên gạch mộc sau tạo hình :
w2 : độ ẩm trước khi sấy 18 – 20 %
-
Khối lượng nguyên liệu sử dụng trong năm
30000000 x 1.2 = 36000000 kg = 36000 tấn/năm
Lượng ngun liệu khơ qua các khâu được tính theo cơng thức:
Gkx =
Trong đó: η – năng suất theo sản phẩm (tấn/năm)
t – tỷ lệ hao hụt qua các công đoạn (%)
w – độ ẩm trong sản phẩm qua các công đoạn (%)
Cơng
đoạn
Thành
phẩm
Kiểm
phẩm
Nung
Sấy
Phơi tự
nhiên
Xếp và
vận
chuyển
Tạo
hình
Nghiền
mịn
Trộn
Nghiền
thơ
Tách đá
Cấp
liệu
Kho
Bãi
Tổng
Độ
ẩm
làm
việc
(%)
Tỉ lệ
phế
phẩm
(%)
Tỉ lệ
hồi
lưu
(%)
Trọng lượng thành
phẩm
Viên
/năm
Tấn
/năm
Khối
lượng
ngun
liệu ẩm
Khối lượn
ngun liệu
hồi lưu
Khô
ẩm
0
0
0 30000000
36000
36000
2
0
0 30612250 36734.7
36735
3
2
5
20
31559000 37870.8
90 32203083 38643.7
39864
48305
429
536.25
2
20
90 32860250 39432.3
49290
438
547.5
2
20
90 33530833
40237
50296
447
558.75
2
20
90 34215167 41058.2
51323
456
542.86
1
16
90 34560750 41472.9
49373
461
663
1
17.5
90 34909833 41891.8
50778
465
804
1
16
90 35262417 42314.9
50375
470
934.5
1
16
90 35618583 42742.3
50884
475
1086
1
16
90 35978333
43174
51398
480
1261.5
1
1
12
12
90 36341750 43610.1
90 36708833 44050.6
49557
50058
485
489
1434
1629
664236
5095
9997
-
Khối lượng nguyên liệu sử dụng trong năm ( với w = 12%)
50058 - 9997 = 40061 tấn/năm
-
Lượng đất sét sử dụng trong 1 ngày
= 133.54 tấn /ngày
-
Lượng đất sét sử dụng trong 1 ca
= 66.77 tấn/ca
-
Lượng đất sét sử dụng trong 1 giờ
= 33.39 tấn/h
Nguyên liệu sử dụng chủ yếu là đất sét có thành phần hóa :
Nguyên
liệu
SiO2
Al2O3 Fe2O3
Na2O K2O
CaO MgO MKN %
Đất sét đỏ 63.3
20.5
1.60
0.33
1.32
0.42
0.32
8.8
96.59
Quy ra
100%
21.2
1.7
0.3
1.4
0.4
0.3
9.1
100
65.5
Ngồi ra cịn tận dụng samot từ phế phẩm trong quá trình nung để giảm nguyên
liệu dùng . Cho samot vào mục đích làm giảm co sấy và co nung cho sản phẩm ,ta
thường dùng khoảng 10-25% khối lượng nguyên liệu .
Bảng Khối lượng nguyên liệu dự kiến
STT
1
2
Loại
nguyên
liệu sử
dụng
Đất sét
Samot
Tổng cộng
Tỉ lệ phế
liệu (%)
KLNL khô Độ ẩm
( Tấn /năm nguyên
)
liệu (%)
KLNL sử
dụng
( tấn/năm)
85
15
33200
5859
39059
34052
6009
40061
12
2