BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN
VÀ NÔNG NGHIỆP NAM BỘ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN ĐĂNG KÝ MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO
-
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Mechanical Engineering Technology)
-
Mã số: 51540101
-
Tên cơ sở đào tạo: Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ
-
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Phần I.
SỰ CẦN THIẾT MỞ NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ NÔNG NGHIỆP NAM BỘ
1.1. Giới thiệu chung về nhà trường
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ, thuộc Bộ Nông nghiệp và
PTNT, được thành lập trên cơ sở Trường Trung học Cơ điện và Kỹ thuật nông nghiệp
Nam bộ theo Quyết định số 7592/QĐ-BGDĐT ngày 12/11/2008 của Bộ trưởng Bộ
GD&ĐT, có chức năng, nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực trình độ cao đẳng
và các trình độ thấp hơn; liên kết và hợp tác với các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước tổ
chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho người lao động.
Trường có trụ sở chính tại phường Phước Thới, quận Ơ Mơn, TP. Cần Thơ và 01
chi nhánh tại TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Tổ chức bộ máy gồm: Ban Giám hiệu, 07 khoa, 07 phòng, 02 trung tâm và 01 bộ
môn trực thuộc, với tổng số cán bộ, viên chức và hợp đồng lao động là 155 người.
1.2. Sự cần thiết mở ngành đào tạo trình độ cao đẳng ngành Công nghệ thực
phẩm tại Trường Cao đẳng Cơ điện và nông nghiệp Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) với diện tích gần 40 ngàn km2 và dân số gần
20 triệu người, là vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm của cả nước. Hàng
năm các tỉnh vùng ĐBSCL cung cấp khoảng 50% sản lượng lúa, 52% sản lượng thủy sản,
70% sản lượng trái cây của cả nước, góp phần quan trọng vào đảm bảo an ninh lương
thực quốc gia, đóng góp lớn vào xuất khẩu nông, thủy sản của cả nước. Ngày nay cơ giới
hóa được sử dụng khá phổ biến trong sản xuất nông nghiệp, vận chuyển, chế biến nông,
lâm, thủy, hải sản ở các tỉnh ĐBSCL.
1
Trong sản xuất nông nghiệp, do đồng ruộng không manh mún, nhỏ hẹp như các khu
vực khác trong cả nước nên việc cơ giới hóa khá thuận tiện. Theo thống kê, vùng ĐBSCL
có diện tích làm đất bằng máy đạt 100%, bơm tưới hơn 90%, thu hoạch bằng máy trên
50% diện tích. Cả vùng ĐBSCL có trên 11.400 chiếc máy gặt các loại, trong đó có 6.600
máy gặt đập liên hợp và trên 4.800 chiếc máy gặt rải hàng. Việc xay xát, chế biến gạo ở
ĐBSCL đạt tỷ lệ cơ giới hóa 100%; hệ thống nhà máy xay xát, chế biến gạo đã phủ khắp
từ vùng nông thôn sâu đến thành thị.
Tại TP. Cần Thơ và các tỉnh lân cận có nhiều doanh nghiệp cơ khí hoạt động nhằm
đáp ứng nhu cầu cao về cơ giới hóa trong các khâu sản xuất, vận chuyển và chế biến các
sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp. Về cơ khí nơng nghiệp có Cơng ty TNHH MTV nhựa
Hồng Thắng (TP. Cần Thơ), Cơ khí Phan Tấn ở huyện Tháp Mười (tỉnh Đồng Tháp),
Công ty Cổ phần Cơ khí An Giang; về cơ khí chế tạo có DNTN Cơ khí Sơng Hậu (TP.
Cần Thơ); về cơ khí luyện kim có Cơng ty TNHH Cơ khí Minh Tú (TP. Cần Thơ); về cơ
khí giao thơng có Công ty Cổ phần Công nghiệp tàu thủy & vận tải Cần Thơ…. Hiện nay
tại tỉnh Hậu giang đang xây dựng nhà máy đóng tàu Hậu Giang lớn nhất khu vực
ĐBSCL.
Tại vùng ĐBSCL có hàng chục khu, cụm cơng nghiệp đang hoạt động. Riêng TP.
Cần Thơ có 6 khu cơng nghiệp (KCN Trà Nóc I, Trà Nóc II, KCN Hưng phú I, Hưng phú
II A, Hưng phú II B và KCN Thốt Nốt). Ngoài ra, TP. Cần Thơ đang quy hoạch xây dựng
thêm hai khu cơng nghiệp (KCN Ơ Mơn, Bắc Ơ Mơn) nằm trên địa bàn quận Ơ Mơn (nơi
đặt trụ sở của Trường). Mặc dù các khu, cụm công nghiệp trên hoạt động trong nhiều lĩnh
vực khác nhau nhưng tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo ô tô, sản xuất thép, vật
liệu xây dựng, đóng và sửa chữa tàu thủy, chế biến thủy, hải sản, gia súc, gia cầm. Đây là
các ngành sử dụng khối lượng lớn các máy móc, thiết bị cơ khí.
Nhằm phát huy cao nhất tiềm năng, lợi thế vùng miền, Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm vùng ĐBSCL đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 được phê duyệt theo Quyết định số 245 /QĐ-TTg ngày 12/2/2014 của Thủ tướng
Chính phủ đã định hướng phát triển ngành cơng nghiệp cơ khí vùng ĐBSCL: Phát triển
cơng nghiệp cơ khí đóng và sửa chữa tàu thuyền; phát triển cơng nghiệp cơ khí phục vụ
nơng nghiệp, chế biến, sản xuất phụ tùng lắp ráp máy động lực trong vùng. Nhận rõ cơ
hội to lớn trong tương lai, các doanh nghiệp nước ngoài như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài
Loan… cũng đang đẩy mạnh đầu tư vào ngành cơ khí tại khu vực này.
Nhu cầu sử dụng các máy móc, thiết bị cơ khí trong các ngành nơng nghiệp, công
nghiệp và giao thông vận tải tại vùng ĐBSCL là rất lớn địi hỏi phải có nguồn nhân lực
đủ mạnh cung cấp cho ngành cơ khí. Tuy nhiên, hiện nay chất lượng nguồn nhân lực nói
chung và nhân lực ngành cơ khí nói riêng của vùng ĐBSCL chưa theo kịp yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội của vùng. Theo thống kê, tỷ lệ lao động được đào tạo của vùng
ĐBSCL còn thấp, chỉ chiếm 14,31% lực lượng lao động, trong đó: lao động có trình độ
cao đẳng, đại học chỉ chiếm 4,39% lực lượng lao động, nhỏ hơn rất nhiều so với trung
bình chung của cả nước là 7,9%.
2
Nhu cầu đào tạo, cung cấp nhân lực cho ngành cơ khí tại địa phương hiện nay là rất
lớn. Tuy nhiên, trên địa bàn TP. Cần Thơ hiện chưa có trường nào đào tạo trình độ cao
đẳng, đại học ngành Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí. Vì vậy, việc mở ngành đào tạo trình độ
cao đẳng ngành Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí tại Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp
Nam Bộ nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBSCL là nhu cầu cấp
thiết hiện nay.
1.3. Những căn cứ mở ngành đào tạo cao đẳng Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí tại
trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ
1.3.1. Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực tại
địa phương:
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ được Bộ giáo dục và Đào tạo,
Bộ Nông nghiệp và PTNT giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đẳng và
các trình độ thấp hơn; liên kết và hợp tác với các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước tổ
chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho người lao động. Có trụ sở tại TP. Cần
Thơ, trung tâm vung ĐBSCL, Trường luôn thực hiện tốt chức năng nhiệm vụ được giao.
Từ khi thành lập đến nay, Trường đã đào tạo hàng chục ngàn lao động với nhiều bậc trình
độ, ngành nghề khác nhau, tích cực góp phần cung cấp nguồn nhân lực phục vụ chiến
lược phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh, thành vùng ĐBSCL và các khu vực lân cận.
Việc mở ngành đào tạo trình độ cao đẳng ngành Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí hiện nay là
phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm vùng
ĐBSCL đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và quy hoạch nguồn nhân lực của địa
phương đến năm 2020. Đào tạo và cung cấp kịp thời nhân lực trình độ cao cho ngành Cơng
nghệ kỹ thuật cơ khí tại vùng ĐBSCL chắc chắn sẽ đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế - xã
hội của vùng ĐBSCL nói riêng và cả nước nói chung.
1.3.2. Năng lực đội ngũ cán bộ giảng dạy, quản lý:
Tham gia giảng dạy các mơn học/học phần ngành Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí gồm
giảng viên của một số khoa, bộ môn trong Trường, trong đó khoa Cơ khí chế tạo là khoa
sẽ được giao nhiệm vụ đảm nhiệm chính và trực tiếp quản lý. Hiện nay, với tổng số giảng
viên và cán bộ kiêm giảng là 140 người, trong đó trên 40% có trình độ sau đại học, cịn lại
là đại học và đang học cao học, Nhà trường có đủ khả năng giảng dạy được 100% các học
phần ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí. Đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ giảng dạy của
Trường đã có kinh nghiệm tổ chức quản lý, đào tạo 5 khóa trình độ cao đẳng, hàng chục
khóa trình độ cao đẳng nghề, trung cấp chun nghiệp và trung cấp nghề, trong đó có các
ngành nghề về lĩnh vực cơ khí như: Cơng nghệ kỹ thuật ô tô (hệ cao đẳng); Bảo trì và sửa
chữa thiết bị cơ khí, Bảo trì và sửa chữa ơ tơ (hệ TCCN); Cắt gọt kim loại (hệ cao đẳng
nghề và trung cấp nghề).
1.3.3. Cơ sở vật chất, hệ thống học liệu phục vụ đào tạo:
Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo gồm 4 khu nhà 3 tầng kiên cố có tổng diện tích
4.670m2 với trên 40 phịng học lý thuyết, thực hành tin học, ngoại ngữ (LAB), thí nghiệm
3
cơ - lý được trang bị đầy đủ hệ thống ánh sáng, quạt gió, máy chiếu projector; 02 xưởng
thực hành cơ khí có tổng diện tích 1.428 m2 gồm các phòng thực hành: kỹ thuật đo, tiện –
phay, bào - mài (máy cơ), tiện - phay CNC, hàn điện - hàn hơi, hàn kỹ thuật cao (TIG,
MIG/MAG, hàn lăn, hàn điểm), rèn - nguội, thủy lực - khí nén; 01 xưởng hành điện có
diện tích 840 m2 gồm các phịng thực hành: điện - điện tử cơ bản, kỹ thuật số, vi xử lý,
máy điện, trang bị điện, điện lạnh, tự động hóa (PLC).
Sinh viên sau khi được thực hành cơ bản tại Trường sẽ được thực tập cuối khóa tại
các doanh nghiệp có khí trên địa bàn TP. Cần Thơ và các tỉnh lân cận như: Doanh nghiệp
tư nhân Cơ khí Sơng Hậu (Cơ khí chế tạo), Cty TNHH Cơ khí Minh Tú (Cơ khí luyện
kim), Cty Cổ phần Cơ khí An Giang (Cơ khí nơng nghiệp), Cty Cổ phần Công nghiệp tàu
thủy & vận tải Cần Thơ (Cơ khí đóng tàu) và nhiều doanh nghiệp khác hoạt động trong
lĩnh vực cơ khí. Thực tập tại các doanh nghiệp giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết,
bổ sung, hồn thiện kỹ năng nghề nghiệp, nhanh chóng tiếp cận cơng việc sau khi tốt
nghiệp ra trường.
Thư viện có diện tích 140m2 với hơn 20.000 cuốn sách, trong đó có nhiều giáo
trình, tài liệu phục vụ giảng dạy, học tập, nghiên cứu ngành Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí và
hàng trăm cuốn giáo trình đã được số hóa lưu giữ trong hệ thống máy tính tại thư viện; hệ
thống máy tính sử dụng mềm quản lý thư viện Libol đã kết nối được với liên thư viện
điện tử 10 trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT để phục vụ việc tra cứu tài liệu học
tập, nghiên cứu của giảng viên và HSSV.
1.3.4. Chương trình và kế hoạch đào tạo:
Chương trình và kế hoạch đào tạo được xây dựng trên cơ sở khung chương trình
đào tạo trình độ cao đẳng ngành Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí ban hành theo Quyết định số:
64/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007; Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD ĐT ngày
15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Trong quá trình biên soạn, Trường đã tham khảo
chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng ngành Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí của các
trường: Đại học Tiền Giang, Đại học SPKT. TP. Hồ Chí Minh, Đại học Nơng Lâm TP.
Hồ Chí Minh, CĐ Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp II (Bộ Công thương), CĐ Công nghệ
và kinh tế Bảo Lộc (Bộ Nông nghiệp & PTNT)…
4
Phần II
NĂNG LỰC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
I. Đội ngũ giảng viên (Phụ lục I)
- Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy các môn học/ học phần ngành Công nghệ
kỹ thuật cơ khí (Phụ lục I.)
II. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
- Phòng học, giảng đường (Phụ lục II)
- Phịng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thiết bị phục vụ đào tạo (Phụ lục III)
- Thư viện, giáo trình, sách (Phụ lục IV)
III. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Phát huy năng lực đội ngũ, cơ sở vật chất hiện có; được sự hỗ trợ, giúp đỡ của Bộ
Nông nghiệp & PTNT và các đơn vị liên quan, Nhà trường đã triển khai thực hiện thành
công nhiều đề tài, dự án, chuyển giao công nghệ và tiến bộ kỹ thuật cho các địa phương
trong vùng, cụ thể:
Khoa Cơ khí chế tạo đã nghiên cứu thiết kế và chế tạo thành cơng một số máy móc,
thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp như: công cụ gieo lúa theo hàng MGH-1600; máy
gieo lúa theo hàng GLH-2800 liên hợp với máy kéo công suất 20-35 HP; các loại máy
sấy lúa SLQ-2000, STD-1000, STN-2000; máy trục bùn TB-02; máy gặt xếp rải GXR1200; máy gặt cầm tay bằng động cơ cắt cỏ CLC-1000; máy làm cỏ sục bùn CSB-02,
công cụ tách bắp bằng tay TBQT-20; máy đập lúa bắp ĐLB-1,5; máy thái rau, cỏ TRC500; máy thái rơm TRO-300; máy bơm nước BN-500; máy nghiền thức ăn NKS-500.
Khoa Nông nghiệp đã triển khai thực hiện thành công các đề tài cấp Bộ như:
“Tuyển chọn và phát triển giống lạc ngắn ngày, năng suất cao, thích hợp cho các mùa vụ
khác nhau ở tỉnh Trà Vinh”; “ Tuyển chọn và phát triển giống lúa ngắn ngày, năng suất
cao, chống chịu một số sâu bệnh chính cho vùng lúa – tơm tỉnh Bạc Liêu”. Ngồi ra,
Khoa cịn viết một số chương trình dạy nghề ngắn hạn theo yêu cầu của Bộ Lao động TB&XH, Bộ Nông nghiệp &PTNT và một số tỉnh vùng ĐBSCL.
IV. Hợp tác quốc tế trong hoạt động đào tạo và nghiên cứu khoa học
Trong công tác đào tạo, Nhà trường hợp tác với tổ chức KWT (Hà Lan) từ năm 1982
đến nay. KWT đã hỗ trợ Trường các máy móc, thiết bị, phương tiện dạy học tiên tiến, hiện
đại phục vụ giảng dạy, kịp thời đáp ứng yêu cầu mở rộng quy mô, ngành nghề đào tạo.
Hàng năm, KWT cử chuyên gia sang Trường trao đổi về công tác chuyên môn, chuyển
giao công nghệ, hướng dẫn kỹ thuật cho cán bộ, giảng viên và HSSV của Trường. Qua đó
nâng cao được chất lượng đào tạo, đồng thời tạo điều kiện cho đội ngũ cán bộ, giảng viên
từng bước tiếp cận với chương trình đào tạo và phương pháp dạy học tiên tiến trên thế giới.
5
Phụ lục I
Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy các môn học/học phần của ngành
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chức
Họ và tên, năm
danh
Học vị,
Học phần, số tín
Số
Ngành, chuyên
sinh, chức vụ hiện khoa học, nước, năm
chỉ dự kiến đảm
TT
ngành
tại
năm
tốt nghiệp
nhiệm
phong
Thạc sĩ,
Những NL cơ bản
Phạm Văn Hiệp,
1
Việt Nam,
Triết học
của chủ nghĩa Mác1982
2014
Lênin, 5TC.
2
Nguyễn Thị Dung,
1977
Cử nhân,
Việt Nam,
Sư phạm Giáo
dục công dân
Tư tưởng Hồ Chí
Minh, 2TC.
3
Nguyễn Tiến
Thành, 1984
Cử nhân,
Việt Nam,
2007
Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt
Nam
Đường lối cách
mạng của ĐCS
Việt Nam, 3TC.
4
Nguyễn Văn Châu,
1954, Phó Hiệu
trưởng
Cử nhân,
Việt Nam,
2005
Luật
Pháp luật đại
cương, 2TC.
5
Nguyễn Thị Liên,
1963, Trưởng
khoa Khoa học cơ
bản
Cao học,
Việt Nam
Giáo dục học
Kỹ năng giao tiếp
và làm việc nhóm,
2TC
6
Trần Kim Cương,
1984, Phó trưởng
khoa Kinh tế
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2012
Kinh tế
Kinh tế học đại
cương, 2TC.
7
Trần Anh Thi,
1974, Tổ phó bộ
môn
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Lý luận và
PPDH bộ môn
tiếng Anh
Anh văn 1;2, 7TC
8
Lê Thái Dương,
1963, Hiệu trưởng
Thạc sỹ,
Việt Nam
Cơ khí
Anh văn chuyên
ngành, 2TC
9
Lê Đức Đơng,
1984
Kỹ sư, Việt
Nam, 2010
Tốn cơ
Tốn cao cấp 1, 2,
5TC.
Nguyễn Nam Anh,
10
1981
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2013
Vật lý kỹ
thuật
Vật lý đại cương
1,2, 5TC
Lương Thị Thuyết,
1976
Kỹ sư, Việt
Nam, 2004
Cơng nghệ
sinh học
Hố học đại cương,
2TC.
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2010
ThS Giáo dục
học
Kỹ sư Tin học
Tin học đại cương,
3TC
11
Bùi Văn Thuộc,
12 1977, Phó khoa
Khoa học cơ bản
6
Chức
danh
Họ và tên, năm
Học vị,
Số
Ngành, chuyên
sinh, chức vụ hiện khoa học, nước, năm
TT
ngành
tại
năm
tốt nghiệp
phong
Cử nhân,
Nguyễn Trần Lĩnh,
Thể dục thể
13
Việt Nam,
1974
thao
2000
Giảng viên Trường
14 quân sự TP. Cần
Thơ
Học phần, số tín
chỉ dự kiến đảm
nhiệm
Giáo dục thể chất
3TC.
Giáo dục quốc
phịng-an ninh
8TC.
Xây dựng
cơng trình
ngầm và mỏ
Hình họa - Vẽ kỹ
thuật, 3TC
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Dung sai - Kỹ thuật
đo, 2TC; TT đo
lường kỹ thuật,
1TC.
Cơ khí chế
biến
Sức bền vật liệu,
2TC; CAD trong
kỹ thuật cơ khí,
2TC
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Cơ lý thuyết, 2TC
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Vật liệu cơ khí,
2TC; TT rèn
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Nguyên lý – Chi
tiết máy, 3TC
Phạm Sơn Hà,
22 1983, Tổ phó bộ
mơn
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2013
Kỹ thuật điện
tử
Kỹ thuật điện tử,
2TC; TT Kỹ thuật
điện tử, 1TC
Nguyễn Phạm Huy
23
Cường, 1972
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
An toàn lao động,
2TC; Bảo dưỡng
công nghiệp, 2TC
Kỹ sư, Việt
Nam, 2006
Tin học
AutoCAD, 2TC.
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
15
Đặng Viết Cương,
1973
Đoàn Duy Đồng,
16 1964, Trưởng
khoa Xe máy TB
17
Võ Huỳnh Thảo
Nguyên, 1987
18
Nguyễn Văn
Chiến, 1976
Nguyễn Đình
20
Viện, 1961
21
24
Ma Cơng Q
Đơn, 1976
Trầm Văn Hiền,
1978
Đồn Ngọc Thủy,
25
1975
Kỹ sư, Việt
Nam, 1999
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ sư, Việt
Nam, 2010
7
Công nghệ chế tạo
máy 1,2- 4TC; ĐA
Công nghệ chế tạo
máy,1TC
Chức
danh
Họ và tên, năm
Học vị,
Học phần, số tín
Số
Ngành, chuyên
sinh, chức vụ hiện khoa học, nước, năm
chỉ dự kiến đảm
TT
ngành
tại
năm
tốt nghiệp
nhiệm
phong
Đỗ Văn Trường,
Thạc sĩ,
Kỹ thuật điện,
26 1970, Phó trưởng
Kỹ thuật điện 2TC; Trang bị điện,
Việt Nam,
khoa Điện
2012
2TC;
Kỹ sư, Việt
Nam, 2010
Kỹ thuật điện,
điện tử
TT Trang bị điện,
2TC
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Hệ thống thủy lực –
khí nén, 2TC; TT
thủy lực – khí nén,
1TC.
Phạm Văn Khiêm,
1973
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Máy cắt kim loại,
2TC; Công nghệ
kim loại, 2TC.
30
Võ Hồng Phúc,
1983
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Công nghệ
CAD/CAM/CNC,
2TC; Thực tập
CNC
31
Hà Huy Lợi, 1958,
Tổ trưởng bộ mơn
Kỹ sư, Việt
Nam, 2003
Cơ khí
Lê Văn Bình,
32 1964, Tổ phó bộ
mơn
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
TT gị – hàn, 2TC.
Đồn Ngọc Tuấn
33 1968, Phó trưởng
khoa CK chế tạo
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
TT tiện, 2TC; TT
tiện nâng cao, 2TC
Nguyễn Cao
34 Thơng, 1962, Tổ
phó bộ mơn
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
TT phay-bào, 2TC;
TT phay-bào nâng
cao, 2TC
Phan Văn Tồn,
1964, Giảng viên
Kỹ sư, Việt
Nam, 2003
Cơ khí
TT doa – mài, 1TC;
TT sửa chữa cơ
khí, 1TC
Bùi Văn Thiện,
36 1975, Phó trưởng
phịng Đào tạo
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Kinh tế cơng
nghiệp và quản trị
chất lượng
Đỗ Minh Hồng,
1985
Kỹ sư, Việt
Nam, 2008
Điện, điện tử
Kỹ thuật cảm biến
đo lường, 2TC.
Trần Văn Điển,
38 1963, Phó trưởng
khoa Xe máy TB
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Kỹ thuật nhiệt,
2TC; Động cơ đốt
trong, 2TC.
27
Hoàng Thanh Dần,
1974
28 Lê Bá Dần, 1962
29
35
37
8
TT nguội, 2TC.
Chức
danh
Họ và tên, năm
Học vị,
Số
Ngành, chuyên
sinh, chức vụ hiện khoa học, nước, năm
TT
ngành
tại
năm
tốt nghiệp
phong
Phạm Đức Phát,
Kỹ sư, Việt Kỹ thuật điện,
39 1973, Tổ trưởng
Nam, 2010
điện tử
bộ mơn
Học phần, số tín
chỉ dự kiến đảm
nhiệm
Điều khiển logic,
2TC.
Nguyễn Trúc Linh
1971
Kỹ sư, Việt
Nam
Kỹ thuật điện, Robot công nghiệp,
điện tử
2TC.
Phạm Ngọc Tuấn,
41
1960, TP Đào tạo
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2010
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Máy nông nghiệp,
2TC
Nguyễn Xuân
Dũng, 1974
Thạc sĩ,
Việt Nam,
2011
Kỹ thuật máy
và thiết bị
Thiết bị nâng
chuyển, 2TC.
40
42
Giám đốc
Sở giáo dục và Đào tạo TP. Cần Thơ
Cần Thơ, ngày
tháng
năm 2014
Hiệu trưởng
Trường CĐ Cơ điện và NN Nam Bộ
(Ký tên, đóng dấu)
(Ký tên, đóng dấu)
9
Phụ lục II
Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Số
TT
Loại phòng học
1
Giảng đường
2
Nhà KTX
Nhà thi đấu đa
năng
3
4
5
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Diện
Số
tích
Phục vụ học
lượng
Số
(m2)
Tên thiết bị
phần/mơn
lượng
học
Màn chiếu (cái)
9
Các học
phần lý
40 4.660 Projecter
12
thuyết
Máy lạnh
2
108 4.479
Phịng LAB
Phịng thực tập tin
học
01
01
03
750
73
220
GDTC
Bảng tương tác thơng
minh (IQBoard)
Máy chiếu đa năng
Bàn điều khiển
Thiết bị âm thanh di
động không dây
Máy lạnh
Máy vi tính
Loa thùng
Tai nghe (OVANN)
Bàn để máy vi tính +
ghế ngồi
Máy tính sách tay IBM
Máy chủ
Bộ máy con
Máy in laser
Máy điều hịa khơng khí
Bàn vi tính + ghế ngồi
01
01
01
01
02
31
01
31
Anh văn
căn bản 1;
2; Anh văn
chuyên
ngành
31
01
03
66
02
02
66
Tin học đại
cương;
AutoCAD;
Chuyên đề
Solidworks
Giám đốc
Sở giáo dục và Đào tạo TP. Cần Thơ
Cần Thơ, ngày
tháng
năm 2014
Hiệu trưởng
Trường CĐ Cơ điện và NN Nam Bộ
(Ký tên, đóng dấu)
(Ký tên, đóng dấu)
10
Phụ lục III
Phịng thí nghiệm, thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực hành
Số
TT
1
2
3
Tên phịng thí
nghiệm, xưởng,
trạm trại, cơ sở
thực hành
Phịng thí nghiệm
vật lý
Phịng thí nghiệm
vật liệu
Phịng thí nghiệm
cơ lý thuyết
Diện
tích
(m2)
49
70
70
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ thí nghiệm, thực hành
Tên thiết bị
Số Phục vụ học
lượng
phần
Bộ khảo sát va chạm trên đệm
khơng khí
01
Bộ khảo sát sóng dừng trên dây.
01
Bộ khảo sát hiện tượng nọi ma
sát.
01
Bộ khảo sát hiện tượng quang
điện ngoài .
01
Bộ khảo sát dao động của con
lắc vật lý
01
Bộ khảo sát hiện tượng nhiệt
điện.
01
Bộ khảo sát hiện tượng phóng
điển trong chất khí
01
Bộ đo điện bằng mạch cầu một
chiều.
01
Bộ khảo sát hiện tượng giao
thoa ánh sáng
01
Bàn thí nghiêm vật lý 1*1.4m
12
Thiết bị thử kéo, nén vạn năng
1
Bơm thủy lực bằng tay
1
Bộ thu thập dữ liệu
1
Bàn đặt máy và tủ đựng
1
Thiết bị đo độ co dãn vật liệu
1
Máy thử xoắn
1
Bộ mẫu thử xoắn
1
Bộ thu thập dữ liệu VDAS
1
Thiết bị đo độ xoắn-SM1001A
1
Bộ thí nghiệm về lực
01
Bộ thí nghiệm chuyển động gia
tốc
01
Bộ thí nghiệm từ
01
11
Vật lý đại
cương 1; 2
Sức bền vật
liệu
Cơ lý
thuyết;
3
4
5
6
Phịng thí nghiệm
cơ lý thuyết
Phịng thực tập kỹ
thuật đo
Phịng thực tập
doa - mài
Phòng thực tập
tiện – phay CNC
số 1
70
60
70
60
Đo từ trường chất đẫn điện
thẳng và vịng
01
Bộ thí nghiệm về tĩnh điện
01
Mơ hình khảo sát chuyển động
quay
01
Đồng hồ chỉ thị
3
Pan me đo ngoài loại thường
30
Pan me đo ngoài loại hiển thị số
9
Pan me đo trong loại hiển thị số
4
Thước cặp thường 530-119
15
Thước cặp hiển thị số
5
Máy kiểm tra độ nhám
1bộ
Máy kiểm tra độ cứng cầm tay
hiển thị số THL- 300
1 bộ
Bộ kiểm tra biên cong xoắn
1bộ
Đồng hồ so + đế từ
2
Bàn chuẩn Granite Mitutoyo
1
Máy doa AV-550a
1
Đồng hồ đo xi lanh 50-150
1
Máy đánh bóng la-7-300
1
Máy tiện biên TB-560
1
Máy mài phẳng RT-17
1
Máy mài xu páp 11-258
1
Máy ép thủy lục CT-5
1
Máy mài nắp biên
1
máy ép thủy lực t15
1
Đông hồ so
2
Máy mài dụng cụ
1
Đồng hồ điều chỉnh lượng ăn
dao máy doa
1
Máy tiện CNC
1
Máy phay CNC
1
Máy lạnh
2
Máy nén khí
1
Máy in Laser
1
Máy chiếu Projecror,
1
Máy vi tính xách tay
1
12
Cơ lý
thuyết;
Thực tập
Kỹ thuật đo
Thực tập
doa – mài
Thực tập
tiện – phay
CNC cơ
bản, nâng
cao
7
8
9
Phòng thực tập
tiện – phay CNC
số 2
Phòng thực tập
phay - bào
Phòng thực tập
tiện
60
70
120
Máy phay CNC
1
Cáp truyền dữ liệu
1
Máy tiện CNC
1
Máy vi tính để bàn FPT
6
Máy vi tính sever FPT (máy
chủ)
1
Máy đìều hịa khơng khí
1
Máy chiếu đa năng
1
Máy phay FAZA
1
Đầu chia vạn năng
1
Đầu phay đứng
1
Mâm chia nằm ngang
1
Máy phay vạn năng 6P82
1
Máy bào kim loại HNB365
1
U chia độ Liên Xô h135
1
U đinh tâm có hiệu chỉnh
1
Máy mài hai đá 200
2
Máy tiện T616
1
Máy tiện SUI 50
1
Máy tiện SUI 32-116
1
Máy tiện SUI 32-115
1
Máy tiện SUI 32-114
1
Máy tiện SUI 32-113
1
Khoan cần vạn năng
1
Máy cưa sắt KLORAGER
1
Máy cưa sắt MEP-250
1
Máy tiện T-14L – 03
1
Máy tiện T- 14L - 04
1
Máy khoan Tiến Đạt
1
Máy tiện T18A – 05
1
Máy tiện T18A – 06
1
Máy tiện T18A – 07
1
Máy tiện T18A – 08
1
Máy tiện NamBa (Nhật)
1
13
Thực tập
tiện – phay
CNC cơ
bản, nâng
cao
Thực tập
phay – bào,
Sửa chữa
cơ khí
Thực tập
tiện cơ bản,
nâng cao;
Thực tập
sửa chữa cơ
khí
Máy hàn chỉnh lưu 1 chiều 3
pha
Máy hàn MIC/MAG
Máy hàn TIGTOP
Máy cắt Plasma Plus 55
Máy cắt khí tự động IK – 2
Beetle
10
11
12
Phòng thực tập
hàn kỹ thuật cao
Phòng thực tập
hàn cơ bản
Phịng thực tập
gị
70
70
60
Máy cắt khí IK – 2 Beetle
Bộ đèn hàn cắt
Máy dò khuyết tật mối hàn
Máy hàn bấm – Telwon spoher
6000
Máy hàn Argon
Máy cắt MEP 250
2
3
2
1
1
2
1
1
1
1
Máy cắt sắt BOSH
Máy hàn khí bảo vệ
Máy hàn con lăn
Máy cắt Plasma
P. Hàn Hơi
Bình Oxi
Bình gas – Axêtylen
trạm hàn hơi Ơxi-Acetylen
Rùa cắt gió đá CG1-30, Zhengte
bộ cắt Oxi-Acetylen chép hìnhYK450
P. Hàn Hơi
Máy hàn Đức
Máy hàn Tiến Đạt
Máy hàn Tiến Đạt
Máy sấy que hàn
Ca bin Hàn
Máy khoan tiệp
Bàn gò
1
1
1
1
Đe gò
1
Kéo bàn Hà Lan
1
Kéo tay
8
Búa tay
15
Thước lá
5
Máy cuốn tròn Hà Lan
1
14
Thực tập
hàn
6
6
1
1
1
Thực tập
hàn
1
1
3
1
1
1
3
Thực tập
gò
12
13
14
15
16
Phòng thực tập
gò
Phòng thực tập
nguội
Phòng thực tập
rèn
Phòng thực tập
thủy lực –khí nén
Phịng thực tập
trang bị điện
60
90
60
60
60
Máy cuốn trịn Đài Loan
1
Máy gấp mép
1
Máy khoan đứng Tiến Đạt
1
Đèn khò
5
Máy uốn sắt đa năng – ZOPF
1
Máy uốn thép đa năng – ZOPF
2B60
1
Máy khoan bàn Tiệp
1
Máy mài 2 đá 400
1
Máy mài 200 VN
1
Bàn nguội Hà Lan
15
Ê tô
31
Bàn vạch dấu (bàn mát)
1
Thước cặp Nhật
1
Khối vuông vạch dấu
2
Đài vạch dấu
2
Đe con heo loại nhỏ VN
2
Com pa vạch dấu
3
Mũi Đóng dấu
20
Mũi vạch dấu
5
Bàn ren các loại
5
Thước cặp 150
2
Thứơc cặp
2
Bàn nguội
1
Máy chiếu Projecror
1
Máy vi tính xách tay
Bộ lị nung
1
01
Búa máy
02
Bộ đe, búa
8
Mơ hình thực hành thủy lực, khí
nén
Bàn để mơ hình thực tập
Động cơ KĐB 3 pha rơto lồng
sóc
Mơ hình TT truyền động điện
02
Thực tập
nguội
Thực tập
rèn
Thực tập
TL-KN
04
04
04
Máy biến áp 3 pha
04
Mơ hình mạch điện máy tiện
02
15
Thực tập
gị
Thực tập
trang bị điện
Bộ thực hành kỹ thuật xung
Bộ thực hành mạch khuếch đại
Thực tập
dùng transistor
Phòng thực tập kỹ
17
60
kỹ thuật
thuật điện tử
Bộ thực hành kỹ thuật tương tự
điện tử
Bộ thực hành lắp các mạch điện
tử cơ bản
Cần Thơ, ngày
tháng
năm 2014
Giám đốc
Hiệu trưởng
Sở giáo dục và Đào tạo TP. Cần Thơ
Trường CĐ Cơ điện và NN Nam Bộ
(Ký tên, đóng dấu)
(Ký tên, đóng dấu)
16
Phụ lục IV
Thư viện, giáo trình, sách, tài liệu tham khảo
1. Thư viện
- Tổng diện tích thư viện: 140m2 trong đó diện tích phịng đọc: 63m2.
- Số chỗ ngồi: 50; Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 10.
- Phần mềm quản lý thư viện: Libol.
- Số lượng sách: trên 20.000 cuốn; giáo trình điện tử: 200.
- Thư viện điện tử đã kết nối được với liên thư viện điện tử 10 trường thuộc Bộ
Nông nghiệp và PTNT để phục vụ việc tra cứu tài liệu học tập, nghiên cứu của giảng viên
và HSSV.
2. Danh mục giáo trình, sách chuyên khảo, tạp chí
Tên giáo trình
Tên tác giả
1
GT mơn học chính trị
Lao động Xã hội
Chính trị QG
Năm
Số
xuất
bản
bản
2003 10
2
Giáo dục quốc phịng – an
ninh T1
Bộ GD và ĐT
Chính trị QG
2008
10
Chính trị QG
2008
10
Chính trị QG
2008
5
Bộ GD và ĐT
GD
Chính trị QG
Chính trị QG
2008
2005
20
3
9 GT CNXH khoa học
10 GT CNXH khoa học
CTQG
Bộ GD và ĐT
Chính trị QG
Chính trị QG
2005
2008
1
50
11 GT KTCT Mác – LêNin
12 GT KTCT Mác – LêNin
Bộ GD và ĐT
CTQG
Chính trị QG
Chính trị QG
2008
2005
50
3
13 GT KTCT Mác – LêNin
Bộ GD và ĐT
Chính trị QG
2005
3
14 GT Lịch sử ĐCS Việt Nam
16 GT Lịch sử ĐCS Việt Nam
Bộ GD và ĐT
Bộ GD và ĐT
Chính trị QG
Chính trị QG
2005
2008
3
50
18
19
20
22
Lao động Xã hội
Chính trị QG
Bộ GD và ĐT
Bộ GD và ĐT
Chính trị QG
Chính trị QG
Giáo dục VN
Giáo dục VN
2004
2004
2008
2008
10
2
44
20
Số
TT
3
4
5
7
Giáo dục quốc phòng – an
Bộ GD và ĐT
ninh T2
GT quốc phòng - an ninh
dùng cho các trường đại học, Bộ LĐTB - XH
cao đẳng - T1
GT Chính trị
GT Chính trị
GT Pháp luật
GT Triết học Mác – LêNin
GT Triết học Mác – Lê Nin
GTT tưởng Hồ Chí Minh
17
Nhà xuất
bản
Số
TT
Tên giáo trình
Tên tác giả
GT quốc phịng – an ninh
23 dùng cho các trường đại học, Bộ LĐTB – XH
cao đẳng
24 English for today
25 GT tiếng Anh
Đỗ Tuấn Minh
Nhà xuất
bản
Giáo dục Việt
Nam
GD Việt Nam
Năm
Số
xuất
bản
bản
2008
5
1995
1
2008
5
26 Interaction II
27 Life line elementary A
Nguyễn Thái Hòa
ĐHQGHN
2005
4
5
28 Life line intermediate B
Nguyễn Thái Hòa
ĐHQGHN
2005
5
29
30
31
32
Life line Pre-intermediate C
Life lines A
Life lines B
Life lines C
Nguyễn Thái Hòa
Minh Thu
Minh Thu
Minh Thu
ĐHQGHN
Hải Phòng
Hải Phòng
Hải Phòng
2005
2008
2008
2008
5
50
50
50
33
Luyện đọc những mẫu
chuyện tiếng anh A
Nguười dịch: Kim
Tiến
TP.HCM
1997
1
2007
5
2009
5
1989
1
Luyện kỹ năng đọc hiểu
tiếng Anh
Luyện kỹ năng phát âm tiếng
35
Saigonboook
Anh sơ cấp
MOSAIC I ( A
36 Listening/Speaking Skills
Book)
34
Đồng Nai
37
Nghe – Nói – Đọc – viết
Tiếng Anh trình độ C
Lê Văn Sự
Hồng Đức
2007
5
38
Nghe – Nói – Đọc – viết
Tiếng Anh trình độ A
Lê Văn Sự
Hồng Đức
2007
5
Lê Văn Sự
Hồng Đức
2007
5
Người dịch: Nguyễn
Hạnh
Đà Nẵng
2000
1
First News
ĐH sư phạm
2008
5
Nghe – Nói – Đọc – viết
Tiếng Anh trình độ B
Ngữ pháp tiếng Anh thực
40
hành
39
Những lỗi thường gặp trong
các kỳ thi tiếng Anh
42 Phrasal Verbs
41
2
Right Word & Wrong Word
L.G. Alexander
GT Vận tải
– Từ đúng, từ sai
Thực hành từ vụng tiếng
44
Ngô Thị Mỹ Hường Đồng Nai
Anh = English Idioms in Use
43
45
Thực hành từ vụng tiếng
Ngô Thị Mỹ Hường
18
Đồng Nai
2004
5
2007
5
2007
5
Số
TT
Tên giáo trình
Tên tác giả
Nhà xuất
bản
Anh = English Phrasal Verbs
in Use
Thực hành từ vụng tiếng
46 Anh = English Phrasal Verbs Ngô Thị Mỹ Hường Đồng Nai
in Use
47 Tiếng Anh cơ sở – T1
Trần Văn Phước
Giáo dục
2007
10
2008
50
2008
50
48 Tiếng Anh cơ sở – T2
Trần Văn Phước
49 New Headway-Elementary
Liz and John Soars
2011
1
Liz and John Soars
2011
1
Liz and John Soars
2011
1
Liz and John Soars
2011
1
Liz and John Soars
2011
1
Liz and John Soars
2011
1
New HeadwayElementary(workbook)
New Headway-Pre51
Intermediate
New Headway-Pre52
Intermediate (WB)
53 New Headway-Intermediate
50
New Headway-Intermediate
(WB)
55 BT Toán cao cấp – tập 1
56 BT Toán cao cấp – tập 2
54
Giáo dục
Năm
Số
xuất
bản
bản
Nguyễn Đình Trí
Nguyễn Đình Trí
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
10
50
57 BT Tốn cao cấp – tập 3
Nguyễn Đình Trí
Giáo dục
2008
60
58 BT Đại số tuyến tính
Hồng Xn Sính
Giáo dục
2008
10
59 BT Xác suất và thống kê
60 BT Hình học cao cấp
61 BT Hình học họa hình
Ninh văn gắng
Nguyễn Mộng Hy
Vũ Hoàng Thái
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
2008
5
10
10
62 BT Số học
Nguyễn Tiến Quang
Giáo dục
2008
10
63 BT Xác suất
Nguyễn Hưng
Thắng
Giáo dục
2008
10
64
Nguyễn Xuân Liêm
Giáo dục
2008
10
ĐHKT-TPHCM
ĐHKTQD
2007
3
Nguyễn Đình Trí
Giáo dục
2008
50
Nguyễn Đình Trí
Nguyễn Đình Trí
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
50
50
Trần Xn Hiển
ĐHKTQD
2007
3
Nguyễn Phú Trường
ĐHKTQD
2007
3
BT Giải tích hàm
BT Tốn cao cấp (Đại số
tuyến tính và Giải tích)
66 Tốn cao cấp – tập 1
65
67 Toán cao cấp – tập 2
68 Toán cao cấp – tập 3
69
Phương pháp giải toán cao
cấp ( Đại số tuyến tính)
70 Phương pháp giải bài tập
19
Số
TT
Tên giáo trình
Tên tác giả
Nhà xuất
bản
Năm
Số
xuất
bản
bản
tốn cao cấp (phần giải tích)
71 Phương pháp tốn lí
Giáo dục
2008
20
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
10
10
Đỗ Đức Giáo
Giáo dục
2008
10
Trần Văn Minh
Giáo dục
2008
10
Nguyễn Phú Lộc
Nguyễn Duy Tiến
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
10
10
73 Giải tích - T1
Nguyễn Minh
Chương
Nguyễn Xuân Liêm
74 Giải tích – T2
Nguyễn Xuân Liêm
Hàm số biến số thực (cơ sở
giải tích hiện đại)
76 Hình học cao cấp
77 Hình học hoạ hình
Nguyễn Định –
Nguyễn Hồng
Nguyễn Mộng Hy
Vũ Hồng Thái
72 Giải tích số
75
Hướng dẫn giải bài tập tốn
rời rạc
Hướng dẫn giải bài tập xác
79 suất thống kê với các tính
tốn trên Excel
80 Lịch sử tốn học
81 Lý thuyết xác suất
78
82
Lý thuyết xác suất và thống
kê
Đinh Văn Gắng
Giáo dục
2008
10
83
Mở đầu về lý thuyết xác
suất & các ứng dụng
Đặng Hùng Thắng
Giáo dục
2008
10
84 Thống kê & ứng dụng
85 Bài tập cơ sở kĩ thuật nhiệt
86 BT Vật lý đại cương – T1
Đặng Hùng Thắng
Phạm Lê Dần
Lương Duyên Bình
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
2008
10
10
10
87 BT Vật lý đại cương – T2
88 BT Vật lý lý thuyết – T1
89 Cơ sở kỹ thuật siêu cao tần
Lương Duyên Bình
Nguyễn Hữu Minh
Kiều Khắc Lâu
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
2008
10
10
10
90 Cơ sở vật lý – T1
DAVID HALLDAY Giáo dục
2008
50
91 Cơ sở vật lý – T2
92 Cơ sở vật lý – T3
DAVID HALLDAY Giáo dục
DAVID HALLDAY Giáo dục
2008
2008
50
50
93 Cơ sở vật lý – T4
DAVID HALY
Giáo dục
2008
50
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Giải BT và bài tốn cơ sở vật
Lương Dun Bình
lý – T1
Giải BT và bài tốn cơ sở vật
95
Lương Dun Bình
lý – T3
96 Giải BT và bài tốn cơ sở vật Lương Dun Bình
94
20
Số
TT
Tên giáo trình
Tên tác giả
Nhà xuất
bản
Năm
Số
xuất
bản
bản
lý – T5
KT đo lường các đại lượng
vật lý – T2
98 Lịch sử vật lý học
99 Nhiệt động học – Tập 1
97
Phạm Thượng Hàn
Giáo dục
2008
10
Đào Văn Phúc
Sách dịch
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
10
10
100 Nhiệt động học – Tập 2
Sách dịch
Giáo dục
2008
10
101 Nhiệt động lực học
Nguyễn Quang Học
Giáo dục
2008
10
102 Phân tích lý - hố
Hồ Viết Q
Giáo dục
2008
10
103 Quang học – tập 1
Sách dịch
Giáo dục
2008
10
104
105
106
107
Sách dịch
Sách dịch
Đặng Quốc Phú
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
2008
2008
10
10
10
5
Nguyễn Minh Hiển
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
50
10
Lâm Hồng Thạch
Giáo dục
2008
10
Phạm Thượng Hàn
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Quang học sóng
Quang phổ học thực nghiệm
Sóng
Truyền nhiệt
108 Vật lí điện tử
Vật lí hiện đại – lý thuyết và
Ngô Phú An
bài tập
110 Vật lý đại cương – T1
Lương Duyên Bình
111 Vật lý kỹ thuật
Đặng Hùng
109
112 Trường điện từ
113
Xử lý số tín hiệu và ứng
dụng
Xử lý tín hiệu và lọc số Tập 1
Xử lý tín hiệu và lọc số 115
Tập 2
114
116
GT Vật lý cơ – nhiệt đại
cương: cơ học (Tập 1)
Nguyễn Quốc
Trung
Nguyễn Quốc
Trung
Nguyễn Huy Sinh
3
GT Vật lý cơ – nhiệt đại
117 cương: nhiệt động học và vật Nguyễn Huy Sinh
lý (Tập 2)
3
118 GT Nhiệt động kỹ thuật
Lê Nguyên Minh
120 Hóa học đại cương – T1
Nguyễn Minh
Tuyển
Nguyễn Văn Tấu
121 GT Hóa lí – T1
122 GT Hóa lí – T2
Nguyễn Đình Huề
Nguyễn Đình Huề
119 GT Hóa học đại cương
21
2009
5
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
2008
10
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
10
10
Số
TT
Tên giáo trình
Tên tác giả
Nhà xuất
bản
123 BT Hóa lý
Nguyễn Văn Duệ
124 GT Hóa học đại cương
125 Lập trình Pascal
Nguyễn Minh Tuyển Giáo dục
Dương Xuân Thành
Giáo dục
2008
2008
10
10
126 Giáo trình Corel Draw
Nguyễn Thị Huyền
Hà Nội
2006
10
127 Hệ điều hành LINUX
128 Hệ điều hành Unix – Linux
Phạm Thanh Bình
Hà Quang Thuỵ
Hà Nội
GDVN
2006
2009
10
10
129 Kỹ thuật lập trình C
Phạm Văn Ất
Hồng Đức
2009
3
Ngơn ngữ lập trình
Assembler
Phân tích thiết kế hệ thống
131
thông tin quản lý
132 Tin học cho sinh viên
Nguyễn Thành
Trung
Giáo dục
2009
10
Phạm Minh Tuấn
Hà Nội
2005
5
Cơng Bình
Hồng Đức
2007
10
Đỗ Mạnh Cường
ĐHQG
TP.HCM
2008
5
Huỳnh Quyết Thắng
Nhiều TG
Phạm Đức Thắng
Giáo dục
Hà Nội
Hà Nội
2006
2005
2005
3
3
3
Phạm Thanh Liêm
Giáo Dục
2004
2
Lê Hải Sâm
Giáo dục
2007
5
Nguyễn Vũ Sơn
Phạm Thanh Bình
Trịnh Quốc Tuấn
Giáo dục
Hà Nội
Giáo dục
2006
2005
2007
8
3
5
Nguyễn chí Trung
Hà Nội
2005
3
Lê Đạt
Giáo dục
2006
3
1998
1
130
133
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong dạy học
134 Access và ứng dụng
135 Autocad
136 Bảng tính điện tử Excel
137
Bảo trì và quản lý phịng
máy tính
Cấu trúc máy vi tính và vi xử
lý
139 Cài đặt và điều hành mạng
140 Hệ điều hành
141 Internet Web
138
Lập trình hướng đối tượng
với C ++
143 Đánh máy vi tính
142
Giáo dục
Năm
Số
xuất
bản
bản
2008 10
144 Ngơn ngữ lập trình
145 Ngun lý hệ điều hành
146
Phân tích thiết kế hệ thống
TT Q.lý
Đặng Vũ Tùng
Hà Nội
2005
3
Phạm Minh Tuấn
Hà Nội
2005
3
1999
1
2005
3
2007
5
147 Phương pháp tính
Dương Thủy Vy
148 Thiết kế Web
Ngơ Đăng Tiến
K.Học
K.Thuật
Hà Nội
Phạm Thanh Bình
Hà Nội
149
Thực hành sửa chữa màn
hình máy tính
22
Số
TT
150
Tên giáo trình
Tin học cơ bản (Dùng cho
TC nghề, CĐ nghề)
Tên tác giả
Nhà xuất
bản
Năm
Số
xuất
bản
bản
Nguyễn Gia Phúc
LĐ – XH
2008
30
151 Tin học đại cương
Nguyễn Gia Phúc
Hà Nội
2005
3
152 Tin học đại cương
153 Tin học văn phịng
Bùi Thế Tâm
Thạc Bình Cường
GTVT
Giáo dục
2007
2007
50
10
154 Tán ứng dụng trong tin học
Bùi Minh Trí
Giáo dục
2006
3
155 Vẽ kỹ thuật
156 Cơ học
Trần Hữu Quế
Bạch Thành Công
Giáo dục
Giáo dục
2003
2006
5
10
157 Bài tập vẽ kỹ thuật
158 GT Cơ kỹ thuật
Trần Hữu Quế
Đỗ Sanh
Giáo dục
Giáo dục
2001
2002
2
4
Hà Nội
2005
1
Hà Nội
2005
3
1997
1
2005
2004
3
2
159 Cơ kỹ thuật
160 Vật liệu kỹ thuật
Nguyễn Quang
Tuyến
Nguyễn Văn Nghĩa
162 Vẽ kỹ thuật
163 Vẽ kỹ thuật
Trường TH Thủy lợi
Nông nghiệp
I
Phạm Thị Hoa
Hà Nội
Trần Kim Anh
LĐXH
164 Vẽ kỹ thuật cơ khí – T1
165 Vẽ kỹ thuật cơ khí – T2
166 Vẽ kỹ thuật xây dựng
Trần Hữu Quế
Trần Hữu Quế
Nguyễn Quang Cự
Giáo dục
Giáo dục
Giáo dục
2008
2008
2003
5
5
2
167 Công nghệ hàn
168 Công nghệ và kỹ thuật hàn
169 Đo lường kỹ thuật
Nguyễn Thúc Hà
Nguyễn Đình Thắng
Nghiêm Thị Phương
Giáo dục
LĐXH
Hà Nội
2002
2005
2005
4
2
3
Ninh Đức Tốn
Giáo dục
2003
7
Bùi Thị Như
Hà Nội
2005
3
Trần Văn Mạnh
LĐXH
2006
3
Giáo dục
2000
3
Hà Nội
Giáo dục
2005
2003
10
7
KHKT
KHKT
Đà Nẳng
2004
1999
2002
3
4
5
161 Vẽ kỹ thuật
170
Dung sai lắp ghép và đo
lường kỹ thuật
Dung sai lắp ghép và đo
lường kỹ thuật
172 Kỹ thuật hàn
171
Máy tiện và gia công trên
Nguyễn Viết Tiếp
máy tiện
174 Nguyên lý cắt và dụng cụ cắt Phạm Đình Tân
175 Vật liệu cơng nghệ cơ khí
Hồng Tùng
173
176 Ăn mịn và bảo vệ kim loại
177 Cẩm nang hàn
178 Chế độ cắt gia công cơ khí
Trương Ngọc Liên
Hồng Tùng
Nguyễn Ngọc Đào
23
Số
TT
179
Tên giáo trình
Cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim
loại
Tên tác giả
Nhà xuất
bản
Năm
Số
xuất
bản
bản
Nguyễn Tiến Lưỡng
Giáo dục
2002
2
180 Công nghệ CNC
Trần Văn Địch
KHKT
2006
3
181 Cơng nghệ gia cơng kim loại
Phạm Đình Xn
Xây dựng
1998
2
Nguyễn Văn Thơng
KHKT
2003
2
Trần Minh Hùng
LĐXH
2004
3
Trần Văn Địch
KHKT
2006
3
Trần Văn Địch
KHKT
2002
2
Hồ Viết Bình
Đà Nẳng
2000
2
182
Cơng nghệ hàn thép và hợp
kim khó hàn
Cơng nghệ thực hành nghề
hàn
184 Đồ gá
183
185 Đồ gá gia cơng cơ khí
Đồ gá gia cơng cơ khí tiện,
phay, bào mài
187 Dung sai và lắp ghép
186
188
Hỏi đáp về dập tấm & cán
kéo kim loại
Ninh Đức Tốn
5
Đỗ Hữu Nhơn
10
189 Hỏi đáp về đồ gá
190 Hướng dẫn dạy nghề nguội
191 KT sửa chữa máy công cụ
Trần Đình Phi
Nguyễn Tiến Đạt
Lưu văn Nhang
192 KT sửa chữa máy công cụ
193 Kỹ thuật bào
Lưu văn Nhang
Trần Phương Hiệp
Kỹ thuật hàn điện, cắt và uốn
Chung Thế Quang
kim loại
195 Kỹ thuật khoan thực hành
Cơng Bình
194
Lao Động
GDCN
Giáo dục
Giáo dục
1977
1990
2007
1
1
5
Lao Động
2007
2005
5
2
GTVT
2004
3
Thanh Niên
223
2
196 Kỹ thuật mài bào
197 Kỹ thuật nghề đúc kim loại
Cơng Bình
Nguyễn Văn Đức
Thanh Niên
Thống Kê
2004
2004
2
2
198 Kỹ thuật nguội
199 Kỹ thuật phay
Phí Trọng Hảo
Cơng Bình
KHKT
Thanh Niên
2003
2004
3
2
200 Kỹ thuật phay
Trần Văn Địch
Giáo dục
1995
1
201 Kỹ thuật rèn
Lê Nhương
GTVT
2003
2
Thanh Niên
1999
1
KHKT
2003
3
GTVT
2005
2
KHKT
2010
5
202 Kỹ thuật tiện
203 Kỹ thuật tiện
Nguyễn Quang
Châu
Trần Văn Địch
204
Kỹ thuật hàn thép và nhựa
tổng hợp
205
Hướng dẫn TH kỹ thuật triển
Trần Thế San
khai gò - hàn
Nguyễn Phước Hậu
24
Số
TT
Tên giáo trình
206
Lý thuyết biến dạng dẻo kim
loai
Tên tác giả
Nhà xuất
bản
Năm
Số
xuất
bản
bản
Nguyễn Tất Tiến
Giáo dục
2004
5
207 Lý thuyết cán
Nguyễn Trọng
Giảng
Giáo dục
2007
5
208 Máy công cụ CNC
Tạ Duy Liêm
KHKT
1999
1
209 Máy búa và máy ép thủy lực
210 Phương pháp đường trượt
Phạm Văn Nghệ
Đào Duy Tiến
Giáo dục
KHKT
2003
1987
2
1
Trần Văn Địch
KHKT
2004
2
1990
1992
1
1
Sổ tay dụng cụ cắt và dụng
cụ phụ
212 Sổ tay kỹ thuật mạ
213 Sổ tay mạ nhún phun
211
214 Sổ tay thợ tiện
215 Sử dụng sửa chữa
V.A.BLUMBERG
Nguyễn Trọng Hải
Thanh Niên
KHKT
2000
1990
2
1
Trần Thế San
Đà Nẳng
2000
2
Trần Thế San
Đà Nẳng
2008
10
Văn Phương
GTVT
2003
3
Hà Văn Vui
ĐH và
GDCN
1987
1
Trần Văn Niên
Giáo dục
2008
10
Nguyễn Văn Thông
KHKT
2004
3
Phạm Minh Đạo
Lao động
2010
3
Bùi Thanh Trúc
Lao động
2010
3
Lập chương trình gia cơng
224 sử dụng chu trình tự động bù
dao tự động trên máy CNC
Bùi Thanh Trúc
Lao động
2010
3
Tính tốn truyền động và
225 kiểm nghiệm độ bền của một
số cụm chuyển động
Đỗ Mai Linh
Lao động
2010
3
226
227
228
229
Đỗ Kim Đồng
Phạm Minh Đạo
Khoa Hàn
Khoa Hàn
Lao động
Lao động
Lao động
Lao động
2010
2010
2010
2010
3
3
3
3
216
Thực hành cơ khí tiện, phay,
bào mài
Thực hành cơ khí tiện, phay,
bào, mài
218 Thực hành kỹ thuật tiện
217
219 Thực hành nghề nguội
Thực hành hàn MIG-TIG và
hồ quang
221 Vật liệu và công nghệ hàn
220
Doa lỗ trên máy doa vạn
năng
223 Gia cơng trên máy CNC
222
Giáo trình bào
Gia công nguội cơ bản
Hàn - Tập 1
Hàn - Tập 3
25