Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Sơ đồ tư duy đánh vần tiếng anh (Mindmap đánh vần tiếng anh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.78 KB, 1 trang )

t, d + ed

əd

ED

‘eks

k, f, s, sh, ch, p, th (θ)

t

ik’s

EX

trường hợp còn lại

d

f, t, k, p, th (θ)

s
S

iz
z

ig’z

nhấn trọng âm



c + e, i, y

s

D

X ko giữa 2 N.âm

X giữa 2 N.âm

C

t

T

g không + e, i, y

S

qu = kw
j = dʒ
wh = w
ch = tʃ
sh = ʃ
ph = f
th = θ, ð
y=j


P.âm còn lại & N.âm

ƞ

c, j, qu, wh, ch,
sh, th, ph, x, y

N

d, g, s, t, n

PHỤ ÂM LUÔN THAY ĐỔI

PHỤ ÂM CÓ THỂ THAY ĐỔI

n + c, k, g

gw

s

GU

n

g

gu + N.âm không stress

gu + N.âm được stress

gue đứng cuối từ

eer, ee, e + p.âm + e,
ental, ival, ain, ique, aire

PHỤ ÂM
consonants

ia, ien, io, iu, ity, ify, ish, logy, ic,
ual, graphy, lysis, pathy, ulu, ula

ɒ

ar + phụ âm



ar + nguyên âm

ɔ:

w + ar

PHỤ ÂM GIỮ NGUYÊN

AR
b, f, h, k, l, m, p, r, v,
w, z, tr

ər

CÁCH HẬU TỐ 1 ÂM

VÀO HẬU TỐ

a

o

ia, ie, io

er + N. âm khác

NGUYÊN ÂM + R

www.danhvantienganh.com

vowels + R

ər

IR

i:

aiə / ai
IA, IE, IO, IU
suffix

ou


er + ia, ie, io, iu
er + e, o

ər

OR

NGUYÊN ÂM + PHỤ ÂM
Vowels + Consonants

ɔ:

ir + phụ âm

ir + nguyên âm

w + or + phụ âm

không có w + or

Phụ âm khác

əə/iə

ər

UR

A


æ

i / iə
e

s, g, c, t + [ia, ie, io]

ə

ER

ĐÁNH VẦN

ei

ia
ie
io
iu

e

er + P. âm or cuối

NGAY TRƯỚC HẬU TỐ

TRỌNG ÂM
stress

ei


N.âm + s + u, ia, io

ge, ch, ce, s, x, z, sh

CÁCH ĐỌC
ÂM ĐUÔI

ate, ise/ize,ator,
ous

ʒ

t+u



s giữa 2 N.âm

P.âm + sio, sia

ʃ

g + e, i, y


g

z


d không + u

d

G

t + ia, ie, io

ʃ

c + ia, ie, io

ʃ
k

kʃ, gʒ

d+u



E

ɒ

ɔ:

i:

e


I

i

ai

O

i

ou

ɒ

juə /
ju /uə

ur + phụ âm

ur + nguyên âm

U

ʌ

ju

u


ʌ

© 2014 Nguyen Ngoc Nam
0936 01 09 07

www.facebook.com/danhvantienganh



×