Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.13 KB, 10 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 209

I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã
có cấu trúc thay đổi
B. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
C. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban
đầu
D. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
Câu 2: Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3900 liên kết H, mạch (1) có A = 255, G = 360. Số lượng A và
G lần lượt trên mạch thứ 2 là
A. A = 630; G = 255
B. A = 255; G = 360
C. A = 345; G = 540
D. A = 540; G = 345
Câu 3: 1 gen có khối lượng 9.105 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhân đôi
3 lần
A. 24000.
B. 21000 nu.
C. 3000 nu.
D. 12000 nu.
Câu 4: Gen có khối lượng 783×103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?
A. 7118.


B. 2610.
C. 7830.

D. 1305.

o

Câu 5: Một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại T và X trong đoạn ADN này lần lượt là
A. 900 và 600.
B. 300 và 450.
C. 600 và 900.
D. 450 và 300.
Câu 6: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A. 2040.
B. 1020.
C. 3060.

D. 3468.

Câu 7: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp 4 lần, tổng số ADN con hình thành là
A. 32.
B. 16.
C. 30.
D. 15.
Câu 8: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc 3’ - 5’
(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ - 5’
(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mã

Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự
A. 1 --- > 4 --- > 3 --- > 2
B. 2 --- > 3 --- > 1 --- > 4
C. 2 --- > 1 --- > 3 ---- > 4
D. 1 --- > 2 --- > 3 --- > 4
Câu 9: 1 gen có chiều dài là 5100A0, số nu loại A = 600. Số nu loại T là
A. 600 nu
B. 300 nu
C. 450 nu

D. 900 nu

Câu 10: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã 5 lần mỗi bản phiên mã có đến 8
ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã 1 lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:
A. 6560.
B. 8240 .
C. 3296.
D. 6400.
Câu 11: Gen cấu trúc dài 24888 A0, phiên mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều có 8 ribôxôm dịch mã 2 lượt.
Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp là
A. 191440.
B. 195120.
C. 193160.
D. 197120.
Trang 1 – mã đề 209


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra 3 mARN cần được môi trường
cung cấp số nu là

A. 1423.
B. 3816.
C. 1272.
D. 425.
Câu 13: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
A. số loại đơn phân
B. khối kượng và kích thước
C. chức năng của mỗi loại.
D. cấu hình không gian
Câu 14: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt là
A. 3240 và 2.
B. 3240 và 4.
C. 2760 và 2.
D. 2760 và 4.
Câu 15: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN

D. protein.

Câu 16: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã x lần.
A. rNmt = (x-1).rN
B. rNmt = 2x.rN
C. rNmt =(2x – 1).rN
D. rNmt = x.rN
Câu 17: Đơn phân của protein là
A. nucleotit
B. axit béo


C. ribonucleotit.

D. axitamin.

Câu 18: giữa 2 mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằng
A. liên kết hidro.
B. liên kết ion
C. liên kết cộng hóa trị.
D. liên kết hóa trị
Câu 19: Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A. 1026.
B. 3078.

C. 1539.

Câu 20: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit
B. hóa trị.
C. hidro

D. 2052.
D. cộng hóa trị

II. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?
Câu 2: một gen có khối lượng là 9.105 đvC, có tỷ số A/G = 2/3. Mạch 1 của gen có 100 A và mạch 2 có
150 G. Gen nhân đôi 5 số đợt, các gen con sao mã 3 lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho 4 riboxom trượt
qua 1 lần không trở lại.
a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?

b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?
c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã?
d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã?
Câu 3 (dành cho 12A1)
a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
b. bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 2n = 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở con cái có 1 cặp NST
xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm, 2 cặp NST xảy ra trao đổi tại 2 điểm cùng lúc . Số loại trứng có thể tạo ra
là bao nhiêu?
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Trang 2 – mã đề 209


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 132

I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã 5 lần mỗi bản phiên mã có đến 8
ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã 1 lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:
A. 6560.
B. 8240 .
C. 6400.

D. 3296.
Câu 2: 1 gen có chiều dài là 5100A0, số nu loại A = 600. Số nu loại T là
A. 450 nu
B. 900 nu
C. 600 nu

D. 300 nu

Câu 3: giữa 2 mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằng
A. liên kết hidro.
B. liên kết hóa trị
C. liên kết cộng hóa trị.
D. liên kết ion
Câu 4: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
A. cấu hình không gian
B. số loại đơn phân
C. chức năng của mỗi loại.
D. khối kượng và kích thước
Câu 5: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã
có cấu trúc thay đổi
B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban
đầu
C. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
D. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
Câu 6: Đơn phân của protein là
A. nucleotit
B. axitamin.

C. axit béo


Câu 7: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit
B. hóa trị.
C. hidro

D. ribonucleotit.
D. cộng hóa trị

Câu 8: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp 4 lần, tổng số ADN con hình thành là
A. 16.
B. 15.
C. 30.
D. 32.
Câu 9: Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3900 liên kết H, mạch (1) có A = 255, G = 360. Số lượng A và
G lần lượt trên mạch thứ 2 là
A. A = 540; G = 345
B. A = 255; G = 360
C. A = 345; G = 540
D. A = 630; G = 255
Câu 10: Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A. 1026.
B. 3078.

C. 1539.

D. 2052.

3


Câu 11: Gen có khối lượng 783×10 đvC chứa bao nhiêu nucleotic?
A. 7830.
B. 7118.
C. 1305.

D. 2610.

Câu 12: Một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 Ao có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại T và X trong đoạn ADN này lần lượt là
A. 450 và 300.
B. 600 và 900.
C. 900 và 600.
D. 300 và 450.
Câu 13: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra 3 mARN cần được môi trường
cung cấp số nu là
A. 1423.
B. 424.
C. 3816.
D. 425.

Trang 1 – mã đề 132


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 14: Gen cấu trúc dài 24888 A0, phiên mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều có 8 ribôxôm dịch mã 2 lượt.
Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp là
A. 195120.
B. 197120.
C. 191440.
D. 193160.

Câu 15: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc 3’ - 5’
(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ - 5’
(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mã
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự
A. 2 --- > 3 --- > 1 --- > 4
B. 1 --- > 4 --- > 3 --- > 2
C. 2 --- > 1 --- > 3 ---- > 4
D. 1 --- > 2 --- > 3 --- > 4
Câu 16: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN

D. protein.

Câu 17: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã x lần.
A. rNmt = (x-1).rN
B. rNmt = 2x.rN
C. rNmt =(2x – 1).rN
D. rNmt = x.rN
Câu 18: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt là
A. 3240 và 2.
B. 3240 và 4.
C. 2760 và 2.
D. 2760 và 4.
Câu 19: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A. 1020.

B. 2040.
C. 3060.

D. 3468.

Câu 20: 1 gen có khối lượng 9.105 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhân
đôi 3 lần
A. 24000.
B. 21000 nu.
C. 3000 nu.
D. 12000 nu.
II. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?
Câu 2: một gen có khối lượng là 9.105 đvC, có tỷ số A/G = 2/3. Mạch 1 của gen có 100 A và mạch 2 có
150 G. Gen nhân đôi 5 số đợt, các gen con sao mã 3 lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho 4 riboxom trượt
qua 1 lần không trở lại.
a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?
b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?
c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã?
d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã?
Câu 3 (dành cho 12A1)
a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
b. bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 2n = 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở con cái có 1 cặp NST
xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm, 2 cặp NST xảy ra trao đổi tại 2 điểm cùng lúc . Số loại trứng có thể tạo ra
là bao nhiêu?
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Trang 2 – mã đề 132



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 357

I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit
B. cộng hóa trị
C. hóa trị.

D. hidro

Câu 2: 1 gen có chiều dài là 5100A0, số nu loại A = 600. Số nu loại T là
A. 300 nu
B. 600 nu
C. 900 nu

D. 450 nu

Câu 3: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A. 3468.
B. 1020.
C. 2040.


D. 3060.

Câu 4: 1 gen có khối lượng 9.105 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhân đôi
3 lần
A. 12000 nu.
B. 21000 nu.
C. 24000.
D. 3000 nu.
Câu 5: Gen cấu trúc dài 24888 A0, phiên mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều có 8 ribôxôm dịch mã 2 lượt.
Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp là
A. 195120.
B. 197120.
C. 193160.
D. 191440.
Câu 6: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp 4 lần, tổng số ADN con hình thành là
A. 32.
B. 16.
C. 30.
D. 15.
Câu 7: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc 3’ - 5’
(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ - 5’
(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mã
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự
A. 1 --- > 4 --- > 3 --- > 2
B. 2 --- > 3 --- > 1 --- > 4
C. 2 --- > 1 --- > 3 ---- > 4
D. 1 --- > 2 --- > 3 --- > 4

Câu 8: Một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 Ao có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại T và X trong đoạn ADN này lần lượt là
A. 300 và 450.
B. 600 và 900.
C. 900 và 600.
D. 450 và 300.
Câu 9: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
A. số loại đơn phân
B. chức năng của mỗi loại.
C. khối kượng và kích thước
D. cấu hình không gian
Câu 10: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra 3 mARN cần được môi trường
cung cấp số nu là
A. 1423.
B. 3816.
C. 1272.
D. 425.
Câu 11: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN

D. protein.

Câu 12: Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3900 liên kết H, mạch (1) có A = 255, G = 360. Số lượng A
và G lần lượt trên mạch thứ 2 là
A. A = 540; G = 345
B. A = 630; G = 255
C. A = 345; G = 540
D. A = 255; G = 360

Câu 13: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt là
Trang 1 – mã đề 357


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 3240 và 2.

B. 3240 và 4.

C. 2760 và 2.

Câu 14: Gen có khối lượng 783×103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?
A. 7118.
B. 1305.
C. 2610.

D. 2760 và 4.
D. 7830.

Câu 15: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã x lần.
A. rNmt = (x-1).rN
B. rNmt = 2x.rN
C. rNmt =(2x – 1).rN
D. rNmt = x.rN
Câu 16: Đơn phân của protein là
A. nucleotit
B. axit béo

C. ribonucleotit.


D. axitamin.

Câu 17: giữa 2 mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằng
A. liên kết hidro.
B. liên kết ion
C. liên kết cộng hóa trị.
D. liên kết hóa trị
Câu 18: Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A. 1026.
B. 3078.

C. 1539.

D. 2052.

Câu 19: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban
đầu
C. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã
có cấu trúc thay đổi
D. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
Câu 20: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã 5 lần mỗi bản phiên mã có đến 8
ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã 1 lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:
A. 8240 .
B. 3296.
C. 6400.
D. 6560.
II. Phần tự luận (5,0 điểm)

Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?
Câu 2: một gen có khối lượng là 9.105 đvC, có tỷ số A/G = 2/3. Mạch 1 của gen có 100 A và mạch 2 có
150 G. Gen nhân đôi 5 số đợt, các gen con sao mã 3 lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho 4 riboxom trượt
qua 1 lần không trở lại.
a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?
b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?
c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã?
d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã?
Câu 3 (dành cho 12A1)
a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
b. bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 2n = 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở con cái có 1 cặp NST
xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm, 2 cặp NST xảy ra trao đổi tại 2 điểm cùng lúc . Số loại trứng có thể tạo ra
là bao nhiêu?
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Trang 2 – mã đề 357


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 485

I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)

Câu 1: giữa 2 mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằng
A. liên kết hidro.
B. liên kết ion
C. liên kết cộng hóa trị.
D. liên kết hóa trị
Câu 2: Gen có khối lượng 783×103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?
A. 7118.
B. 1305.
C. 2610.

D. 7830.

Câu 3: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN

D. protein.

Câu 4: Đơn phân của protein là
A. nucleotit
B. axit béo

D. axitamin.

C. ribonucleotit.

Câu 5: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã x lần.
A. rNmt = (x-1).rN
B. rNmt = x.rN

C. rNmt = 2x.rN
D. rNmt =(2x – 1).rN
Câu 6: Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A. 1026.
B. 3078.

C. 1539.

D. 2052.

Câu 7: Một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 Ao có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại T và X trong đoạn ADN này lần lượt là
A. 300 và 450.
B. 600 và 900.
C. 900 và 600.
D. 450 và 300.
Câu 8: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc 3’ - 5’
(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ - 5’
(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mã
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự
A. 1 --- > 2 --- > 3 --- > 4
B. 2 --- > 1 --- > 3 ---- > 4
C. 1 --- > 4 --- > 3 --- > 2
D. 2 --- > 3 --- > 1 --- > 4
Câu 9: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra 3 mARN cần được môi trường
cung cấp số nu là
A. 1423.
B. 3816.

C. 1272.
D. 425.
Câu 10: Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3900 liên kết H, mạch (1) có A = 255, G = 360. Số lượng A
và G lần lượt trên mạch thứ 2 là
A. A = 255; G = 360
B. A = 630; G = 255
C. A = 540; G = 345
D. A = 345; G = 540
Câu 11: 1 gen có khối lượng 9.105 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhân
đôi 3 lần
A. 21000 nu.
B. 12000 nu.
C. 24000.
D. 3000 nu.
Câu 12: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt là
Trang 1- mã đề 485


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 3240 và 2.

B. 2760 và 4.

C. 2760 và 2.

D. 3240 và 4.

Câu 13: Gen cấu trúc dài 24888 A0, phiên mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều có 8 ribôxôm dịch mã 2 lượt.
Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp là

A. 197120.
B. 191440.
C. 195120.
D. 193160.
Câu 14: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A. 3468.
B. 1020.
C. 2040.

D. 3060.

Câu 15: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
A. số loại đơn phân
B. khối kượng và kích thước
C. cấu hình không gian
D. chức năng của mỗi loại.
Câu 16: 1 gen có chiều dài là 5100A0, số nu loại A = 600. Số nu loại T là
A. 450 nu
B. 900 nu
C. 600 nu

D. 300 nu

Câu 17: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp 4 lần, tổng số ADN con hình thành là
A. 16.
B. 15.
C. 32.
D. 30.
Câu 18: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau

B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban
đầu
C. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã
có cấu trúc thay đổi
D. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
Câu 19: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã 5 lần mỗi bản phiên mã có đến 8
ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã 1 lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:
A. 8240 .
B. 6400.
C. 3296.
D. 6560.
Câu 20: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit
B. hóa trị.
C. cộng hóa trị

D. hidro

II. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?
Câu 2: một gen có khối lượng là 9.105 đvC, có tỷ số A/G = 2/3. Mạch 1 của gen có 100 A và mạch 2 có
150 G. Gen nhân đôi 5 số đợt, các gen con sao mã 3 lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho 4 riboxom trượt
qua 1 lần không trở lại.
a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?
b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?
c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã?
d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã?
Câu 3 (dành cho 12A1)
a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

b. bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 2n = 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở con cái có 1 cặp NST
xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm, 2 cặp NST xảy ra trao đổi tại 2 điểm cùng lúc . Số loại trứng có thể tạo ra
là bao nhiêu?
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Trang 2- mã đề 485


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí
SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN

I/ Phần trắc nghiệm
Mã đề
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20

KỲ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015
ĐÁP ÁN MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12
Đáp án gồm: 02 trang

132
B
C
A
C
D
B
A
A
C
D
D
B
C
A
C
A
D

D
B
B

209

357

485

D
C
B
B
C
A
B
C
A
B
B
B
C
D
A
D
D
A
D
A


A
B
C
B
A
B
C
B
B
B
A
C
D
C
D
D
A
D
D
A

A
C
B
D
B
D
B
B

B
D
A
B
C
C
D
C
A
D
A
A

II/ Phần tự luận
Câu

Nội dung

* Cấu tạo hóa học của ADN
+ Cấu tạo từ các nguyên tố hóa học là C, H, O, N, P…………………………..
+ Là đại phân tử hữu cơ………………………………………………………..
+ Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nu…………………..
Câu 1
+ Cấu tạo của 1 ribonu gồm 3 phần: Đường C5H10O4, Gốc photphat, 1 trong 4
bazonito A, T, G, X……………………………………………………………..
+ Trên mạch đơn của ADN, các nu liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị……
* Chức năng của ADN: lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền…………….

Trang 3- mã đề 485


Thang
điểm
cho lớp
A1

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Thang
điểm
cho lớp
A3, A4
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu
mẫu miễn phí
a. N =
= 3000 (nu) …………………………………
* Chiều dài của gen là: L = (3000/3,4)2 = 5100A0 ………………………
* Số chu kì xoắn của gen là: C = 3000/20 = 150 chu kì xoắn………………

*.Theo đề bài:
A/G = 2/3 (1)
Ta có : 2A + 2G = 3000 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
A/G = 2/3
2A + 2G = 3000
--- > A = T = 600 nu

G = X = 900 nu…………………
- Số liên kết hidro của gen là: H = 2A + 3G = 2.600 + 3.900 = 3900…………
Câu 2 b. theo đề bài: T2 = A1 = 100 nu………………………………………………
ta có T1 + T2 = T --- > T1 = T – T2 = 600 – 100 = 500 nu = A2 ………………
Theo đề bài: G2 = 150 nu = X1 ………………………………………………….
ta có X2 + X1 = X --- > X2 = 900 – 150 = 750 nu = G1 …………………………
Vậy:
T1 = A2 = 500 nu, T2 = A1 = 100 nu, X2 = G1 = 750 nu , X1 = G2 = 150 nu…
c. Số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã là
rNmt = 1.3.25.1500 = 144000 nu………………………………………………
d. Số aa môi trường cung cấp cho gen dịch mã là:
1.3.25 (1500/3 - 1).4= 191616 aa……………………………………………….
a. cá thể cái của 1 loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường
hình thành giao tử , số loại giao tử tối đa là 23 = 8 ………………………….
b.
- 1 cặp NST xảy ra TĐC tại 1 điểm tạo ra 4 loại giao tử
Câu 3
- 2 cặp NST xảy ra TĐC tại 2 điểm cùng lúc tạo ra : 2.8 = 16 loại giao tử
- 1 cặp NST GP không xảy ra TĐC tạo ra 2 loại giao tử.......................................
--- > Tổng số loại giao tử tạo ra là: 4.16.2 = 128 loại giao tử…………………….
-------Hết-----


Trang 4- mã đề 485

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,5

0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

0,25
0,25

0,5

0,5

0,5

0,5


0,25

0
0, 5
0,25



×