Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.27 MB, 64 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

THÁI NGUYÊN - 2014

THÁI NGUYÊN - 2014

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

i

ii


LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin cam đoan Luận văn này công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết luận nghiên cứu trình bày trong Luận văn này là trung thực và
chính xác. Những kết quả của luận văn chưa từng được công bố trong bất cứ
công trình nào.

Để hoàn thành Luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn PGS. TS.
Vũ Thanh Sơn đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện. Tôi
xin chân thành cảm ơn phòng Quản lý đào tạo sau đại học - Trường Đại
học Kinh tế và QTKD đã tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành khoá học và

Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình!

trình bày Luận văn này.

Học viên

hiện thành công Luận văn.
Xin trân trọng cảm ơn!

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>


iii

iv

MỤC LỤC
.......................................................................................... 33
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
............................................................................... 33

LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii

............................................................................... 36

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. vii

............................................. 38

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ........................................................................ viii
.......................................................................................................... 1

Chƣơng 2.

............................................. 40
.................................................................................. 40

................................................................................ 1

.......................................................... 40


...................................................................................... 3

......................................................... 40

................................................................. 3
..................................................................... 4
................................................................................................. 4

...................................................................... 41
2.2.3. Phươ

................................................................. 41
................................................................... 42

Chƣơng 1. CƠ S

....................................................... 42

.............. 5

.................................................. 42

................. 5

................................................................... 43

............................................. 5
....................................... 10
1

................................................................................................ 12

..................................................... 44
Chƣơng 3.
DOANH
2009 - 2013............................................................................... 46
.......................... 46

................................................................................................... 14
......... 20
ng .......................................................................... 20

......................... 46
3.
.................................................................................................. 52

.......................................................................... 22
.............. 22
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
.............................................. 54
3.1.4. Vị thế của Công ty trong ngành ......................................................... 59
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

v

vi


SXKD
2010 - 2013 ............................................................................................. 60
.............................................. 60
....................................... 63
........................................... 72
2010 - 2013 ......................... 79
............................. 80
.............. 82
............ 83
................................. 85
SXKD
C
2010 - 2013 ..................................................................................................... 87
3.4
SXKD .................................................. 87
........................................................ 90
.................. 92
Chƣơng 4.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

EVN
Công
HQSXKD
SXKD

Sản xuất kinh doanh

NPT

QCVN
TSCĐ
VCSH
VLĐ

2015 - 2020 ................................................................... 95
..................................................................... 95
....................................... 95
....... 95
...................................................................................................... 96
............................................... 96
.............................. 98
............................................... 99
....................................... 100
............................... 101
................... 103
.................................................................................................. 105
.......................................................................... 107
..................................................................................................... 110
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

vii

viii


DANH MỤC CÁC BẢNG

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

3.1.

2011 - 2013 ............. 54

3.2.

Công ty ..................................... 58

Bảng 3.3.

Công suất của các nhà máy Nhiệt điện than .............................. 59

3.1.

2010 - 2013 ....................... 63

3.2.

....... 75

ổ phầ

3.4.

2010 - 2013 ................................................................. 61
3.5.

2010 - 2013 ........................................................ 66
3.6.

................................ 67

3.7.

....................... 68

3.8.

2010 - 2013 .................. 69

Bảng 3.9.

Kết quả khảo sát, đánh giá tài nguyên sinh vật .......................... 78

ng 3.10.

......................................................... 80

3.11.

............................................... 82

3.12.

............................................. 83

3.13.


...................... 85

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

3.1.
.............................................................................. 50
3.2.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

....... 53

/>

1

2

, doanh ngh
.

.

. Thei Zairi (1995

[19


,C

.

ông ty.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

3

4

,C
.
.
-

: Nghi

:
nN

.


-

2013
2030.

Công ty
2015 -

.
2030.

.

-

-

doanh;

Cổ phần N

.

doanh.
Công ty Cổ phần N

2009 - 2013

:


;
ông ty.

;

-

in

Cổ phần N

2015 -

2030.

2009 - 2013;

Công ty Cổ phần N

2015 - 2020.
.

ổ phần N
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>


5

6

Chƣơng 1

:

1.1. H
[26].

[13

. Tro
.

.
Như v
[10], [11].

trong
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

7


8

.
SX
; HQSX

[15

:

,

,
HQSXKD
.
, “HQSXKD

HQSXKD

[9

.
HQSXKD

HQSXKD

.
HQSXKD

HQSXKD


HQSXKD
HQSXKD.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

9

10

HQSXKD

l
.

[7].

c hay không [17].
,h
HQSXKD

.
HQSXKD

ốn


.

HQSXKD: HQSXKD

:
.

, HQSXKD

[12

, HQSXKD
[14].
1.1

.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

11

12

v

HQSXKD


HQSXKD

HQSXKD

.
HQSXKD

HQSXKD

HQSXKD

HQSXKD

HQSXKD
HQSXKD

HQSXKD

HQSXKD

nhau

HQSXKD

HQSXKD
HQSXKD

HQSXKD
g


.
HQSXKD

HQSXKD

:

HQSXKD
r

HQSXKD

.
[14].

. HQSXKD

.

.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

13


14


đ
SXKD

.

SXKD.

.

.
HQSXKD

,k

.
1.2

o

(2003):

[22], [24].
[20]
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu


/>

15

16

:
[25].

.

SXKD

.
,c
.
HQSXKD

” [23
nh đư

[19
[14].

.
.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu


/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

17

18

.

.

[27].

.



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

19

20


,

HQSXKD
[19].

.

.

.

.

.

-

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

ng

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

21

22


.
.

.

.

kinh doanh

.

.
t ra.

.

nâng cao
.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

23

24
.

âySXKD

Đ

HQ
4 khâu: Đ

.

SXKD,

:
. EVN chiếm 80% thị phần sản xuất điện,

100% thị phần truyền tải điện và 100% thị phần phân phối điện. Tuy EVN
độc quyền trong khâu truyền tải và phân phối điện và giá mua điện của EVN
nằm trong khung giá do chính phủ quy định nhưng EVN vẫn phải đạt được
. Tóm lại, cho đến nay EVN vẫn là tổ chức duy nhất

thỏa thuận của các công ty sản xuất điện đặc biệt là các IPP, công ty sản xuất

độc quyền kinh doanh điện trong toàn quốc, chưa có sự cạnh tranh ở bất cứ

điện của Trung Quốc. Thị trường bán lẻ điện cạnh tranh, theo lộ trình đã được

hoạt động nào trong các khâu của ngành điện.

phê duyệt, sẽ hình thành sau năm 2020. Khi đó, EVN chỉ còn độc quyền trong
khâu truyền tải điện.


kin
SXKD

,
ấy

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

.

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

25

26

35%;

:C
).
-

.

2011 -

SXKD


.
.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

27

28

10 năm -

trong SXKD. Đ

.

HQSXKD.
HQSXKD

(Distribution Control System -

.
-

5,25%.


.
, tron
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

29

30
đã khiến cho các hệ sinh thái nước và ven sông ở khu vực sau đập thủy điện

lưu do lưu

bị suy giảm. Các đập ngăn dòng, không có kênh dẫn cho các loài cá di cư đã
làm giảm tính đa dạng sinh học trong vùng, đặc biệt là những loài quý hiếm
hoặc đặc hữu có tính thương phẩm cao làm giảm thu nhập của người dân
trong vùng.

. Việc lấy nước bất

, cát sạn sỏi, thêm vào đó

hợp lý, không tuân thủ chế độ xả tối thiểu và không xem xét tính toán đến

là hiện tượng khai thác cát đang diễn ra khó kiểm soát làm ảnh hưởng hình


dòng chảy môi trường về hạ du của các NMTĐ trên các hệ thống sông đã gây

thái sông và sinh kế của người dân sống dựa vào tài nguyên này

ra những tác động: Thiếu nước sản xuất nông nghiệp ở hạ du do không đủ
nước cho các công trình thủy lợi, đặc biệt là các trạm bơm làm cho đất bị bạc
màu, giảm năng suất cây trồng; Nguy cơ sa mạc hóa hạ lưu, do việc tích nước
của các hồ chứa đã dẫn đến hình thành các đoạn sông chết sau đập, nhiều diện
tích đất nông nghiệp không đủ nước tưới gây khô hạn và sa mạc hóa; Xói
mòn và sạt lở bờ sông; Vấn đề nhiễm mặn.

. Chế độ

vận hành của các nhà máy thủy điện và cơ chế lấy nước của các nhà máy, đặc
.

biệt là các nhà máy loại chuyển dòng sang lưu vực khác sẽ gây ra hiện tượng
ngập lụt bất thường ở lưu vực tiếp nhận, nhiều diện tích đất bị ngập sâu trong
nước, nhiều khu vực ven sông bị sạt lở phá hủy các công trình giao thông,
công trình thủy lợi gặm dần các bãi bồi màu mỡ ven sông, mất mùa do chưa
kịp thu hoạch, ảnh hưởng đến an sinh xã hội, làm đảo lộn sinh hoạt của người
dân. (4) Vấn đề ổn định cuộc sống của người dân tái định cư, đặc trưng văn

. Việc phá rừng đầu nguồn, trong đó có

hóa và cơ sở hạ tầng. Hầu hết các khu tái định canh và định cư đều tồn tại

cả những khu vực vườn quốc gia, khu bảo tồn, để xây các công trình của nhà

nhiều vấn đề như kéo dài thời gian đền bù di dân, khu tái định canh và định


máy thủy điện đã làm mất rất nhiều diện tích rừng, mất đi tính đa dạng sinh

cư được xây dựng nhưng chất lượng không đảm bảo, không phù hợp với

học trong khu vực, trong khi việc trồng bù rừng lại không được thực hiện đầy

phong tục tập quán và đồng bộ về cơ sở hạ tầng nên người dân không ổn định

đủ vì hầu hết các công trình đã không bố trí được hoặc bố trí không đủ quỹ

được đời sống. Hầu hết đất tái định canh chất lượng không đảm bảo và vấn đề

đất trồng rừng nhằm bù lại diện tích rừng đã mất. Bên cạnh đó, việc xả nước

đền bù giải quyết không thỏa đáng nên hầu hết người dân các khu tái định cư

không thường xuyên không đảm bảo dòng chảy tối thiểu cho khu vực hạ du

đang có xu hướng “tái nghèo”.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

31


32

ủa
c
-

ễm

, ch

ô

ít



2,

NO2, CL2

cao n
,
lâm

,c
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu


/>

33

34
2 là nhà máy nhiệt điện lớn nhất Việt Nam với thiết bị hiện đại được thiết kế và
xây dựng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về bảo vệ môi trườ

, Công ty

cổ phần Nhiệt điện Phả Lại là một trung tâm sản xuất nhiệt điện lớn ở khu vực
phía Bắc. Với sản lượng điện sản xuất và cung cấp cho hệ thống khoảng 6 tỷ
KWh/năm, sản lượng điện của Công ty chiếm khoảng 10% sản lượng điện sản
xuất của cả nước và khoảng 40% sản lượng điện của Miền Bắc.
, Công ty Cổ phần
.
1.5
C
1.5.1.
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại tiền thân là Nhà máy nhiệt điện
SXKD

Phả Lại, là một Công ty chuyên sản xuất Điện năng từ nhiên liệu than thiên
SXKD

nhiên. Công ty được khởi công xây dựng năm 1980 với công suất 440MW,

:

gồm 4 tổ tua bin máy phát và 8 lò hơi theo khối hai lò - một máy, mỗi máy

110MW. Công ty Nhiệt điện Phả Lại có nhà máy điện lớn nhất trong hệ thống
điện miền Bắc lúc bấy giờ, có các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cao, các tổ máy của

, nâng
-

nhiệt điện Phả Lại lần lượt vào vận hành đã đáp ứng kịp thời tốc độ tăng
trưởng phụ tải mạnh trong thập kỷ 80. Từ năm 1989 đến 1993, sản lượng điện
...

của nhà máy giảm dần do các tổ máy của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình lần

-

lượt hoà vào lưới điện miền Bắc. Từ năm 1994, khi có đường dây 500kV Bắc
Nam, thống nhất hệ thống điện trong cả nước, nhà máy nhiệt điện Phả Lại
, nâng cao HQSXKD

được tăng cường khai thác. Năm 1998 Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại 2 được

.

khởi công xây dựng trên mặt bằng còn lại của Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại.
Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại 2 có tổng công suất 600 MW gồm 2 tổ máy mỗi

,c

tổ có công suất 300 MW, sản lượng điện hàng năm 3,68 tỷ kWh; tổ máy 1 vận
hành vào đầu năm 2001 và hoàn thành công trình vào quý 3 năm 2001. Phả Lại
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu


/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

35

36

tư như: ký hợp đồng góp vốn với Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh

môi trường và cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động, hướng tới sự

với mức đăng ký 15% vốn điều lệ, góp 747,9 tỉ đồng; góp vốn đầu tư với

phát triển bền vững.

Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng với mức 15,5% vốn điều lệ, tổng giá

1.5

trị là 842,65 tỉ đồng; đầu tư vào các sản phẩm tài chính có độ an toàn cao như
gửi tiền có kỳ hạn tại ngân hàng, ủy thác mua kỳ phiếu, trái phiếu.

HQSXKD, đ

,t

,C


nhân
, công nhâ

SXKD
24 tỉ đồng vào quỹ

, Công ty

SXKD

tiền lương để động viên người lao động hoàn thành tốt công việc được giao.

cao
.
.

HQSXKD,
ôn

: Tham gia đầu tư góp vốn xây dựng các nhà máy điện theo
định hướng của Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Bộ Công thương; Đầu tư tài

SXKD

,

chính dài hạn và ngắn hạn để sử dụng có hiệu quả nguồn khấu hao cơ bản, lợi
nhuận hàng năm để lại và các nguồn khác.
: Đảm bảo vận hành các tổ máy an toàn liên tục - kinh tế. Sản lượng điện sản xuất hàng năm đạt từ 6 tỷ kWh trở lên;


, nhân viên trong Công ty. Trực tiếp tham gia

Thực hiện tốt kế hoạch sửa chữa lớn, cải tạo, nâng cấp thiết bị máy móc, nâng

vào hoạt động SXKD, công tác quản lý kỹ thuật đòi hỏi đáp ứng yêu cầu thực

cao độ sẵn sàng của thiết bị đáp ứng nhu cầu điện năng của hệ thống điện

hiện tốt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật như giảm tỷ lệ điện dùng truyền tải và

quốc gia; Bảo toàn và phát triển vốn của các cổ đông và nâng cao đời sống vật

phân phối, giảm suất sự cố, nâng cao độ tin cậy cung ứng điện năng; công tác

chất, tinh thần cho người lao động Công ty; Tiếp tục duy trì khai thác bán xỉ,

quản lý vật tư chú trọng giảm vật tư tồn kho và đẩy nhanh việc thực hiện các

tro bay và thạch cao để góp phần cải tạo môi trường và nâng cao lợi nhuận

biện pháp thanh xử lý vật tư tồn đọng. Để đảm bảo hiệu quả hoạt động kinh

trong sản xuất kinh doanh của Công ty nói chung; Tiếp tục đầu tư cải thiện

doanh, các giải pháp tăng giá bán điện bình quân, giảm tổn thất điện năng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

37

38

thương mại là những chỉ tiêu quan trọng cần quan tâm thực hiện. Đối với

1.5

công tác sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên, mục tiêu đề ra là phải tiết
kiệm được tối thiểu 5% kế hoạch sửa chữa lớn và hoàn thành 100% kế hoạch

HQSXKD, C

khối lượng đề ra.
Song song với việc nghiên cứu, đề xuất và triển khai các giải pháp tối ưu

C

hóa chi phí, công tác theo dõi, phân tích, đánh giá từng chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
cũng là một nội dung quan trọng, được dùng làm cơ sở phục vụ lãnh đạo Công

ưu.

ty căn cứ ra quyết định trong quá trình quản lý điều hành các hoạt động SXKD.
Triển khai đồng bộ nhiều giải pháp trên tất cả các lĩnh vực hoạt động


g KD của

SXKD của Công ty, PC Đà Nẵng đề ra những nhiệm vụ, chỉ tiêu hết sức cụ
thể cho từng nội dung. Nổi bật trong số đó có thể kể đến mức phấn đấu tăng

.

giá bán điện bình quân 3 đồng/kwh thương phẩm so với kế hoạch Tổng Công
ty Điện lực miền Trung (EVNCPC) giao, tỷ lệ điện dùng truyền tải và phân
phối không vượt quá 4,05%, sản lượng điện tiết kiệm tương đương 1,5% kế
hoạch điện thương phẩm, tiết kiệm được 5% kế hoạch chi phí vật liệu, chi phí
mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác, thanh xử lý 100% vật tư thiết bị tồn

.
ịnh SXKD

T

đọng và giảm ít nhất 7% giá trị vật tư tồn kho. Trong công tác công nghệ
thông tin và viễn thông chuyên ngành, Công ty phấn đấu chuyển đổi tất cả các

SXKD

kênh thông tin thuê ngoài sang dùng kênh nội bộ trong hệ thống của Tập đoàn
Điện lực Việt Nam (EVN) và đảm bảo 100% các trạm biến áp 110KV có tín
hiệu SCADA kết nối về Trung tâm điều độ hệ thống điện miền Trung. Cùng
với “Điện cho miền Nam”, “tối ưu hóa chi phí” là 01 trong 02 chủ điểm của

,C


năm 2014 được EVN chọn làm trọng tâm trong quá trình điều hành triển khai
thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch SXKD trong toàn Tập đoàn. Bằng những giải
pháp, việc làm cụ thể, thiết thực và hiệu quả, PC Đà Nẵng đã và đang tập

.

trung cho mục tiêu duy trì sự ổn định trong mọi mặt hoạt động, tạo tiền đề cho
sự phát triển bền vững của Công ty trong tương lai
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>

39

40
Chƣơng 2

g Ninh
.

?

-H
Ninh

?
-


SXKD,

?
-

, nâng cao

?
.

Tiểu kết chương 1: Luận văn đã trình bày nội dung về HQSXKD, đo
lường và đánh giá hiệu quả hiệu quả kinh doanh, phân tích vai trò đánh giá

2.2
2.2

HQSXKD trong các doanh nghiệp nói chung. Trình bày và phân tích các
.N

nguyên tắc xây dựng tiêu chí đánh giá trong doanh nghiệp cũng như các yếu
tố ảnh hưởng đến HQSXKD. Trong nội dung chương 1, luận văn đã trình bày
:

đặc điểm SXKD trong sản xuất điện, kinh nghiệm nâng cao HQSXKD của
-

một số công ty trong nước; đúc kết kinh nghiệm nâng cao HQSXKD đối với

;


Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh.

ổ phần

N

2009 - 2013;
-

ổ phần N
2010 - 2015;

;
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

/>
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu

.
/>

×