Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Luận văn Phân tích hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp giao các hộ tại tỉnh Bình Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.11 KB, 16 trang )

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP ĐÃ GIAO CHO
CÁC TỔ CHỨC VÀ HỘ GIA ĐÌNH TẠI XÃ TÂN HIỆP,
HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC

VƯƠNG VĂN HÀO

Hội đồng chấm luận văn
1. Chủ tịch:

PGS.TS PHẠM VĂN HIỀN
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

2. Thư ký:

TS. PHẠM TRỊNH HÙNG
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

3. Phản biện 1:

TS. LA VĨNH HẢI HÀ
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

4. Phản biện 2:

TS. NGUYỄN NGỌC THÙY
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

5. Ủy viên:

TS. BÙI VIỆT HẢI
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh



i


LÝ LỊCH CÁ NHÂN
Tôi tên Vương Văn Hào, sinh ngày 20 tháng 01 năm 1964, tại huyện Lộc
Ninh, tỉnh Bình Phước.
Con ông Phạm Văn Viện và bà Vương Thị Sẳng.
Tốt nghiệp tú tài tại Trường cấp III Bến Cát, huyện Bến Cát, tỉnh Sông Bé
(cũ), năm 1981.
Tốt nghiệp Đại học ngành Lâm nghiệp hệ chính quy tại trường Đại học
Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh, năm 1994.
Năm 1985 – 1989 công tác tại Xí nghiệp thiết kế lâm nghiệp Sông Bé.
Năm 1989 – 1996 công tác tại Chi cục Kiểm lâm Sông Bé.
Từ năm 1997 đến nay công tác tại Chi cục Kiểm lâm Bình Phước.
Tháng 9 năm 2008 theo học Cao học ngành Lâm học tại Trường Đại học
Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh.
Tình trạng gia đình: Vợ Lý Thiên Kim, kết hôn năm 1991.
Con gái Vương Anh Thư, sinh năm 1993 .
Con trai Vương Tuấn Kiệt, sinh năm 1994.
Địa chỉ liên lạc: Số nhà 1054, đường Cách mạng tháng Tám, khu 4, phường
Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0919.561.293.
Email:

ii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.

Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và
chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Ký tên

VƯƠNG VĂN HÀO

iii


LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành công trình nghiên cứu này, tác giả đã nhận được sự hỗ trợ
và giúp đỡ của Ban Chủ nhiệm Khoa Lâm nghiệp, Phòng Đào tạo Sau Đại học,
Ban Giám hiệu Trường Đại học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh và quý Thầy,
Cô đã tận tình giảng dạy trong suốt chương trình đào tạo thạc sỹ.
Đặc biệt tác giả xin tỏ lòng biết ơn chân thành đến TS Bùi Việt Hải đã tận
tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình
Phước, đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện
hoàn thành đề tài tốt nghiệp này.
Tác giả cũng xin cảm ơn sự ủng hộ nhiệt tình của các đồng nghiệp, cảm ơn
sự động viên chia sẻ của gia đình và bạn bè thân hữu gần xa.
Cuối cùng tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến mẹ cha, người đã
có công sinh thành, nuôi dưỡng dạy dỗ tác giả trưởng thành đến hôm nay.

TP. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2011
Tác giả: Vương Văn Hào

iv



TÓM TẮT
Đề tài “Phân tích hiệu quả sử dụng đất lâm nghiệp đã giao cho các tổ chức
và hộ gia đình tại xã Tân Hiệp, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước” được thực
hiện từ tháng 3 năm 2011 đến tháng 9 năm 2011 tại xã Tân Hiệp, huyện Hớn
Quản, tỉnh Bình Phước. Đề tài sử dụng một số công cụ trong phương pháp đánh
giá nông thôn có sự tham gia để điều tra và thu thập các thông tin cần thiết.
Kết quả tóm tắt như sau:
(1) Mô tả được thực trạng của công tác giao khoán đất lâm nghiệp cho các
tổ chức, hộ gia đình tại xã Tân Hiệp, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước. Các kết
quả thể hiện qua quá trình giao đất của BQL rừng phòng hộ Minh Đức, tình hình
sử dụng đất sau khi giao cho tổ chức và hộ gia đình.
(2) Xác định được 7 mô hình cây trồng, vật nuôi được áp dụng và tồn tại ở
khu vực nghiên cứu. Gồm 5 mô hình trồng thuần loại một loài cây là: cao su, xoài,
quýt, nhãn, xà cừ và 1 mô hình trồng rừng hỗn giao hai loài cây là sao xen dầu;
ngoài ra có 1 mô hình nuôi heo.
(3) Phân tích được hiệu quả kinh tế đem lại từ các mô hình cây trồng, vật
nuôi sau khi giao đất lâm nghiệp cho các tổ chức và hộ gia đình. Trong đó, mô
hình cây cao su và xoài đem lại hiệu quả kinh tế nhiều nhất, ổn định nhất so với
các mô hình cây trồng, vật nuôi khác.
(4) Thực hiện chính sách giao khoán đất lâm nghiệp tại xã Tân Hiệp đã tạo
công ăn việc làm, góp phần ổn định cuộc sống không chỉ cho các hộ nhận đất mà
cho cả những hộ gia đình không tham gia nhận đất.
(5) Tình trạng chuyển nhượng đất đã giao khoán ở các hộ gia đình đã gây
ra những bất ổn xã hội cho địa phương như tình trạng thiếu đất sản xuất, tình trạng
phá rừng lấn chiếm đất lâm nghiệp.

v



(6) Với việc phủ xanh diện tích đất không có rừng bằng những loài cây lâu
niên đã góp phần tăng độ che phủ, nâng cao khả năng phòng hộ đầu nguồn cho
lòng hồ Dầu Tiếng.
(7) Số loài cây trồng ít và các mô hình cây trồng được áp dụng chủ yếu là
thuần loại một loài cây, điều đó còn hạn chế nếu xét dưới khía cạnh của canh tác
bền vững.

vi


SUMMANY
The thesis “Analysis of forestland using efficiency in the organizations
and households in Tan Hiep Commune, Hon Quan District, Binh Phuoc
Province“ was implemented from March to September, 2011 in Tan Hiep
Commune, Hon Quan District, Binh Phuoc Province. The thesis used some
tools of the Participatory Rural Appraisal Methods (PRA) to collect the
necessary data.
The thesis achieved the following findings:
(1) Describing the situation of forestland allocation in the organizations
and households in Tan Hiep Commune, Hon Quan District, Binh Phuoc
Province. The results were achieved under the forestland allocation process
monitored by Minh Duc Protection Forest Management Board and the land use
after the organizations and households received the land.
(2) Identifying seven plant and animal farming models applied and
presented in the study area, including six monocultural plant farming models
such as Hevea brasilinensis, Mangifera flave, Citrus deliciosa tenore, Euphoria
longanae, Khaya senegalensis, Sus cristatus, and one mixed model of two
species of plants including Hopea odorata, Dipterocarpus alatus.
(3) Analysing the economic efficiency of the plant and animal farming
models after the forestland was allocated to the organizations and households.

In comparison with other models, the economic efficiency of Hevea
brasilinensis and Mangifera flave models are the most effective and stable
ones.
vii


(4) Implementing the forestland allocation policy in Tan Hiep
Commune helped create many jobs and contributed to stabilize not only the life
of the involved households but also the life of the uninvolved ones.
(5) Finding out the social aftermaths such as lack of land for production
and deforestation caused by the forestland transfer to the households.
(6) Determining the positive influences by greening the non-forestland
with the perennial plants such as increasing the forest cover and improving the
protection capacity for Dau Tieng lake.
(7) Indicating the small amount of tree species and the plant farming
models applied mostly was the monocultural plant farming ones. This showed
some weaknesses in terms of sustainable farming.

viii


MỤC LỤC
CHƯƠNG

TRANG

Trang chuẩn y .....................................................................................................

i


Lý lịch cá nhân....................................................................................................

ii

Lời cam kết .........................................................................................................

iii

Lời cám ơn .........................................................................................................

iv

Tóm tắt luận văn .................................................................................................

v

Mục lục ...............................................................................................................

ix

Danh sách các bảng...........................................................................................

xii

Danh sách các hình ............................................................................................

xv

Danh sách chữ viết tắt.......................................................................................


xvi

Chương 1. MỞ ĐẦU .........................................................................................

1

1.1 Đặt vấn đề .....................................................................................................

1

1.2 Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................

3

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................

3

1.3.1 Đối tượng nghiên cứu ...............................................................................

3

1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................

3

Chương 2. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ....................................................

5


2.1 Các chính sách liên quan đến giao đất và sử dụng đất lâm nghiệp..............

5

2.1.1 Trên thế giới .............................................................................................

5

2.1.2 Ở Việt Nam .............................................................................................

6

2.2 Các nghiên cứu về hiệu quả công tác giao đất, giao rừng, hiệu quả
ix


sử dụng đất..............................................................................................

8

2.2.1 Trên thế giới...............................................................................................

8

2.2.2 Ở Việt Nam ...............................................................................................

9

2.3 Những điểm rút ra phục vụ cho nghiên cứu ................................................


10

Chương 3. ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....

13

3.1 Tổng quan về địa điểm nghiên cứu ..............................................................

13

3.1.1 Đặc điểm về điều kiện tự nhiên ................................................................

13

3.1.2 Tình hình dân sinh, kinh tế và xã hội ........................................................

16

3.1.3 Đặc điểm về tài nguyên rừng ....................................................................

18

3.1.4 Đánh giá chung về địa điểm nghiên cứu ....................................................

19

3.2 Nội dung nghiên cứu ....................................................................................

20


3.3 Phương pháp nghiên cứu...............................................................................

21

3.3.1 Phương pháp luận tổng quát và xác định đối tượng nghiên cứu ..............

21

3.3.2 Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp ..................................................

23

3.3.3 Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp ....................................................

24

3.3.4 Phương pháp xử lý và phân tích số liệu....................................................

26

3.3.5 Xác định các tiêu chí và phân tích hiệu quả..............................................

27

Chương 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..........................................................

32

4.1 Thực trạng của việc giao và sử dụng đất lâm nghiệp tại xã Tân Hiệp ........


32

4.1.1 Quá trình giao khoán đất lâm nghiệp........................................................

32

4.1.2 Quá trình nhận đất và sử dụng đất của các hộ gia đình ............................

34

4.1.3 Quá trình giao, nhận và sử dụng đất của các tổ chức................................

44

4.1.4 Sự khác biệt về cách sử dụng đất giữa tổ chức và các hộ gia đình...........

50

4.2 Phân tích hiệu quả kinh tế việc sử dụng đất lâm nghiệp đã giao khoán
x


cho các tổ chức và hộ gia đình.................................................................

51

4.2.1 Hiệu quả kinh tế từ các mô hình trồng cây trên đất giao cho hộ gia đình ....51
4.2.2 Hiệu quả kinh tế trước và sau khi giao khoán đất ở các hộ gia đình ........

56


4.2.3 Hiệu quả kinh tế từ các mô hình trồng cây, vật nuôi của các tổ chức ......

61

4.3 Phân tích hiệu quả xã hội và môi trường đối với việc giao khoán
đất lâm nghiệp cho các tổ chức và hộ gia đình ......................................

70

4.3.1 Hiệu quả về mặt xã hội của việc giao đất lâm nghiệp...............................

70

4.3.2 Hiệu quả môi trường của việc giao đất lâm nghiệp ..................................

76

Chương 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................

80

5.1 Kết luận.........................................................................................................

80

5.2 Kiến nghị.......................................................................................................

81


TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................

82

PHẦN PHỤ LỤC .............................................................................................

a

Phụ lục 1a. Câu hỏi phỏng vấn hộ gia đình ......................................................

a

Phụ lục 1b. Câu hỏi phỏng vấn tổ chức .............................................................

d

Phụ lục 2a. Số liệu điều tra hộ gia đình .............................................................

f

Phụ lục 2b. Số liệu điều tra tổ chức ...................................................................

i

Phụ lục 3. Câu hỏi phỏng vấn nhóm trọng tâm ................................................

k

Phụ lục 4. Kết quả phân tích số liệu trên Statgraphics ......................................


k

xi


DANH SÁCH CÁC BẢNG
BẢNG

TRANG

Bảng 3.1 Các đơn vị hành chính ấp thuộc xã Tân Hiệp ..................................

13

Bảng 3.2 Mối quan hệ giữa đá mẹ, mẫu chất với loại đất và đặc tính của đất. .

14

Bảng 3.3 Một số đặc điểm của hộ và chủ hộ trong 131 hộ điều tra ................

24

Bảng 3.4 Đặc điểm dân tộc và học vấn của các chủ hộ qua điều tra ..............

24

Bảng 3.5 Tỷ lệ lãi suất vay ngân hàng theo thời gian ......................................

29


Bảng 4.1a Thống kê số đơn vị và diện tích giao từng năm ở xã Tân Hiệp ......

33

Bảng 4.1b Thống kê số đơn vị và diện tích đất ở các ấp của xã Tân Hiệp ......

34

Bảng 4.2 Thống kê tình trạng giao và nhận đất của các hộ gia đình ................

34

Bảng 4.3 Thống kê số hộ và diện tích đất của hộ theo tình trạng cư trú ..........

35

Bảng 4.4 Thống kê tình trạng nhận và chuyển nhượng đất theo thời gian ......

36

Bảng 4.5 Thống kê diện tích đất bình quân của các hộ ở các ấp điều tra .......

37

Bảng 4.6 Thống kê diện tích bình quân giữa các hộ giàu, trung bình, nghèo . .

37

Bảng 4.7 Thống kê số hộ, diện tích theo hiện trạng sử dụng đất khi giao .......


38

Bảng 4.8. Hiện trạng đất khi giao phân theo hộ giàu, trung bình và nghèo ....

39

Bảng 4.9. Thống kê thời gian bắt đầu sử dụng đất so với thời điểm nhận .......

39

Bảng 4.10 Thống kê tình trạng số hộ trồng xen và số năm có trồng xen .......

40

Bảng 4.11 Tình hình thay đổi cây trồng theo thời gian của các hộ gia đình ....

40

Bảng 4.12a Tình hình thay đổi cây trồng theo thời gian của các hộ giàu ........

41

Bảng 4.12b Tình hình thay đổi cây trồng theo thời gian của hộ trung bình .....

41

Bảng 4.12c Tình hình thay đổi cây trồng theo thời gian của các hộ nghèo ....

42


xii


Bảng 4.13 Thống kê tình hình thay đổi loài cây trồng theo thời gian ..............

43

Bảng 4.14 Thống kê diện tích sử dụng đất qua các năm của ba tổ chức ..........

46

Bảng 4.15 Tình hình thay đổi cây trồng của tổ chức theo thời gian ................

48

Bảng 4.16 Cơ cấu cây trồng vật nuôi tại thời điểm hiện tại ............................

49

Bảng 4.17 Thống kê chi phí trồng và chăm sóc trước thu hoạch .....................

51

Bảng 4.18 Chi phí, sản lượng và giá bán theo giai đoạn thu hoạch
của mô hình cây ăn quả ..........................................................................

53

Bảng 4.19 Hiệu quả kinh tế từ mô hình cây ăn quả của hộ gia đình ................


53

Bảng 4.20 Chi phí, sản lượng và giá bán theo giai đoạn thu hoạch
của mô hình cây cao su của hộ gia đình.................................................

54

Bảng 4.21 Hiệu quả kinh tế từ mô hình cây cao su của hộ gia đình ................

55

Bảng 4.22 Hiệu quả kinh tế theo nhóm hộ giàu, trung bình, nghèo..................

56

Bảng 4.23 So sánh thu nhập bình quân trước và sau khi nhận đất với
thu nhập theo lương tối thiểu ..................................................................

57

Bảng 4.24 Thống kê số hộ theo từng cấp thu nhập trước và sau nhận đất .......

58

Bảng 4.25 Thống kê mức thu nhập theo loại hình trước và sau nhận đất ........

58

Bảng 4.26 Thống kê mức thu nhập của hộ giàu, trung bình, nghèo .................


59

Bảng 4.27 Thống kê chi phí trước thu hoạch các mô hình của tổ chức ..........

62

Bảng 4.28 Hiệu quả kinh tế từ mô hình cây keo của tổ chức............................

63

Bảng 4.29 Chi phí, sản lượng và giá bán theo giai đoạn thu hoạch
mô hình cây xoài của tổ chức..................................................................

64

Bảng 4.30 Hiệu quả kinh tế từ mô hình cây xoài của tổ chức ..........................

65

Bảng 4.31 Chi phí, sản lượng và giá bán theo giai đoạn thu hoạch
mô hình cây nhãn của tổ chức .................................................................
xiii

65


Bảng 4.32 Hiệu quả kinh tế từ mô hình cây nhãn của tổ chức ........................

66


Bảng 4.33 Chi phí, sản lượng và giá bán theo giai đoạn thu hoạch
mô hình cây điều của tổ chức..................................................................

67

Bảng 4.34 Hiệu quả kinh tế từ mô hình cây điều của tổ chức ..........................

67

Bảng 4,35 Chi phí, sản lượng và giá bán theo giai đoạn thu hoạch
mô hình cây cao su của tổ chức ..............................................................

68

Bảng 4.36 Hiệu quả kinh tế từ mô hình cây cao su của tổ chức ......................

69

Bảng 4.37 Hiệu quả kinh tế từ mô hình nuôi heo của tổ chức ..........................

69

Bảng 4.38 Thống kê hiệu quả kinh tế cho toàn bộ các mô hình của tổ chức ....

70

Bảng 4.39 Thống kê tổng số hộ và số hộ nhận đất, chuyển nhượng đất ..........

71


Bảng 4.40 Vai trò của người dân địa phương trong các hoạt động ..................

72

Bảng 4.41 Công lao động phục vụ sản xuất ở các tổ chức ..............................

74

Bảng 4.42 Phân bố số nhân khẩu và số lao động ở các hộ điều tra ..................

74

Bảng 4.43 Thống kê tổng thu nhập của hộ theo số lao động trong hộ ............

75

Bảng 4.44a Tỷ lệ sử dụng đất (%) của các hộ ở các giai đoạn khác nhau ......

76

Bảng 4.44b Tỷ lệ sử dụng đất của các tổ chức ở các giai đoạn khác nhau .....

76

Bảng 4.45a Thời gian bắt đầu sử dụng đất và thời gian thu hoạch liên tục
của hộ gia đình .......................................................................................

78

Bảng 4.45b Thời gian bắt đầu sử dụng đất và thời gian thu hoạch liên tục

của tổ chức .............................................................................................

xiv

79


DANH SÁNH CÁC HÌNH
HÌNH

TRANG

Hình 4.1 So sánh diện tích đất nhận giữa hai hình thức nhận đất ....................

35

Hình 4.2 Tỷ lệ diện tích đất giữa các loại hình sử dụng đất khi giao................

38

Hình 4.3 Thay đổi cơ cấu cây trồng thông qua tỷ lệ sử dụng đất ở các hộ ......

42

Hình 4.4 Diện tích sử dụng đất qua các năm của các tổ chức ..........................

47

Hình 4.5 Cơ cấu cây trồng theo diện tích của các tổ chức ................................


49

Hình 4.6 So sánh chi phí và chi phí bình quân giữa hai mô hình trồng ..........

52

Hình 4.7 Chi phí và thu nhập của cây cao su trong các năm có thu hoạch.......

54

Hình 4.8 So sánh thu nhập và chi phí giữa hai mô hình cây trồng ..................

56

Hình 4.9 Tỷ lệ giữa hai loại hình thu nhập của hộ ở trước và sau giao ............

58

Hình 4.10 Tỷ lệ thu nhập giữa nông nghiệp và phi nông hiện nay ..................

60

Hình 4.11a Cơ cấu thu nhập từ các loại hình sản xuất nông nghiệp ................

60

Hình 4.11b Cơ cấu thu nhập từ các loại hình phi nông nghiệp ........................

61


Hình 4.12 So sánh chi phí và chi phí bình quân giữa các mô hình trồng ........

63

Hình 4.13 Chi phí và thu nhập của cây xoài trong các năm có thu hoạch ........

64

Hình 4.14 Chi phí và thu nhập của cây nhãn trong các năm có thu hoạch.......

66

Hình 4.15 Chi phí và thu nhập của cây cao su trong các năm có thu hoạch ....

68

Hình 4.16 Tỷ lệ sử dụng đất (%) của các hộ ở các giai đoạn khác nhau ........

77

Hình 4.17 Tỷ lệ sử dụng đất (%) của các tổ chức ở các giai đoạn khác nhau..

78

xv


DANH SÁNH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCR


Benefits to Cost Rate - Tỷ lệ thu nhập và chi phí

BPV

Benefit Present Value - Giá trị hiện tại của thu nhập

BQL

Ban quản lý

CPV

Cost Present Value - Giá trị hiện tại của chi phí

ĐHNL

Đại học Nông lâm

ĐHNN

Đại học Nông nghiệp

FAO

Food and Agriculture Organization - Tổ chức lương thực của
Liên hiệp quốc

GDP

Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội


HTX

Hợp tác xã

LNXH

Lâm nghiệp xã hội

NPV

Net Present Value - Giá trị hiện tại của thu nhập ròng

NN&PTNT

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PRA

Participatory Rural Appraisal - Đánh giá nông thôn có sự
tham gia

QHSD

Quy hoạch sử dụng

RRA

Rural Rapid Appraisal - Đánh giá nhanh nông thôn


TN&MT

Tài nguyên và Môi trường

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP. HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TP. HN

Thành phố Hà Nội

UBND

Ủy ban nhân dân

xvi



×