Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Top 100 động từ thường gặp trong tiếng anh có nghĩa tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.82 KB, 6 trang )

Top 100 động từ thường gặp trong tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Verbs
Top 100 động từ thường gặp trong tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt
Nếu bạn đang gặp rắc rối trong việc học từ vựng tiếng Anh vì quá nhiều từ mới không biết học
từ đâu thì có thể học theo phương pháp là học từ những từ phổ biến nhất cho tới những từ ít
gặp. Như thế hiệu quả sẽ cao hơn trong việc sử dụng những từ này thay vì học những từ ít
được biết đến, không sử dụng lâu ngày sẽ quên.

Việc học tiếng Anh rất quan trọng việc thực hành và luyện tập thường xuyên, nên có điều kiện
các bạn nên sử dụng tiếng ANh càng nhiều càng tốt để nhớ được lâu.
Vforum.vn sẽ tổng hợp lần lượt 100, 330, 500, 1000 động từ tiếng Anh thông dụng nhất để các
bạn có thể dễ dàng học.
Top 100 động từ - Verbs trong tiếng Anh thường gặp nhất có ý nghĩa đơn giản dễ nhớ

STT

Từ tiếng Anh

Nghĩa rút gọn

1

be

được

2

have




3

do

làm


4

say

nói

5

go

đi

6

get

được

7

make

làm


8

know

biết

9

think

nghĩ

10

take

lấy

11

see

thấy

12

come

đến


13

want

muốn

14

use

dùng

15

find

tìm thấy

16

give

cho

17

tell

nói


18

work

công việc

19

call

cuộc gọi

20

try

thử

21

ask

hỏi

22

need

nhu cầu


23

feel

cảm

24

become

trở thành

25

leave

rời khỏi

26

put

đặt

27

mean

nghĩa là



28

keep

giữ

29

let

để cho

30

begin

bắt đầu

31

seem

hình như

32

help


giúp

33

show

buổi diễn

34

hear

nghe

35

play

chơi

36

run

chạy

37

move


di chuyển

38

live

sống

39

believe

tin tưởng

40

bring

đem lại

41

happen

xảy ra

42

write


viết

43

sit

ngồi

44

stand

đứng

45

lose

mất

46

pay

trả

47

meet


gặp

48

include

bao gồm

49

continue

tiếp tục

50

set

bộ

51

learn

học hỏi


52

change


thay đổi

53

lead

chì

54

understand

hiểu

55

watch

xem

56

follow

theo

57

stop


dừng lại

58

create

sáng tạo

59

speak

nói

60

read

đọc

61

spend

tiêu

62

grow


lớn lên

63

open

mở

64

walk

đi bộ

65

win

thắng lợi

66

teach

dạy

67

offer


phục vụ

68

remember

nhớ lại

69

consider

xem xét

70

appear

xuất hiện

71

buy

mua

72

serve


phục vụ

73

die

chết

74

send

gởi

75

build

xây dựng


76

stay

ở lại

77


fall

rơi

78

cut

cắt

79

reach

đến

80

kill

giết

81

raise

nâng cao

82


pass

vượt qua

83

sell

bán

84

decide

quyết định

85

return

trở về

86

explain

giải thích

87


hope

hy vọng

88

develop

phát triển

89

carry

mang

90

break

nghỉ

91

receive

nhận

92


agree

đồng ý

93

support

ủng hộ, hỗ trợ

94

hit

đánh

95

produce

sản xuất

96

eat

ăn

97


cover

che phủ

98

catch

bắt

99

draw

vẽ


100

choose

chọn



×