Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

BÀI tập dài máy BIẾN áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.97 KB, 47 trang )

BI TP DI MY BIN P
Bài tập 1.
Cho máy biến áp 3 pha Sđm=5600KVA, U1/U2=35000/66000, I1/I2=92,5/490A
P0=18,5 KW, Pn = 57KW, f=50Hz, Y/11; I0=4,5%; U0%=7,5%
1.Hãy xác định các thông số không tải của máy biến áp , x0, r0, z0
2.Các tham số: zn, rn, xn, các thnàh phần điện áp ngắn.
3.U khi cos2=0,8 hiệu suất của máy hệ số tải ứng với max
Giải:
1.
Điện áp pha sơ cấp là:
U1fa=

U1
3

=

35000
3

=20207 V

Dòng điện pha không tải:
I0fa=I0%.I1đm=0,045.92,5=4,16 A
Các tham số không tải:
U1fa 20207
=
=4857
I 0 fa
4,16
P


18500
r0= 0 2 =
=356
3I 0 t
3.4,16 2

z0 =

x0= z 0 2 r0 2 = 4857 2 356 2 =4844
2.
Điện áp pha ngắn mạch từ bên sơ cấp:
U1n=U1fa.Un=20207.0,075=1515 V
U1n

1515

Zn= I = 92,5 =16,4
1 fa
rn=

Pn
67000
=2,22
2 =
3I 1fa
3.(92,5) 2

xn= z n 2 rn 2 = 16, 4 2 2,22 2 =16,2
Ta có: Unr%=
Unx%=


I 1fa . rn 92,5.2,22
=
.100 =1,016%
U1fa
20207

I 1fa . x n 92,516
. ,2
=
.100 =7,416%
U1fa
20207

3.
Ta có: U2%=(Unr%cos2+Unx%sin2)
_(cos2=0,8 sin2=0,6 ứng với tải cảm và tải dung)_
=1 tải định mức.
U%=(1,016.0,8 + 7,416.0,6)=5,26%
1


Hiệu suất:
% = (1- . S
P0

P0 + 2 P n
2
dm cos + P0 + P n


18,5 + 12 .57

).100 = (1- 5600.0,8 + 18,5 + 57 ).100 = 98,34%

18,5

= P =
=0,57
57
n
Bài số 2:
Máy biến áp 3 pha Y/Y-12 có các số liệu: Sdm=180KVA U1/U2=6000/400 V;
I0=6,4%; P0=1000W; Un%=5,5; Pn=4000W; r1=r2; x1=x2 vẽ sơ đồ thay thế; tính
Unx%.
Giải:
Để vẽ đợc sơ đồ thay thế tính r0, x0, z0, rn, xn, zn.
Điện áp một pha bên sơ cấp:
U1fa =

U1
3

=

6000
3

=3464 V

I0fa=I0%.Iđm, mà Iđm =


S
2 U1

=

180000
3 .6000

=17,32 A

I0t=0,064.17,32=1,108 A
1000
P0 2
r0=
=271
2 =
31108
., 2
3I 0 t
U
z0= 1fa =3126
I 0t

x0= 3126 2 2712 =3114
Un pha là:
U1n = Un%.U1fa = 0,055.3,464 = 190,52 V
U1n

190,52


Zn = I = 17,32 =11
1
Pn 2
rn=
=4,44
3. I dm 2

xn = 10,06
I 1 rn

17,32.10,06

Unr % = U .100 = 3464 .100 = 5,03%
1fa
Ví Dụ 3:
Cho 3 máy biến áp 3 pha có SđmI=180KVA; SđmII=240KVA; SđmIII=320KVA; UnI
%=5,4; UnII%=6; UnIII=6,6. Hãy xác định SI; SII; SIII biết: S=180+240+320 =
740KVA. Tìm xem tải tối đa để không có quá tải.
Giải:
Ta có:
S dmi
180 240 320
=
= 121,8
+
+
5, 4
6
6,6

ni %

U

2


S

740

S dmi =
I = U
=1,125
5, 4.121,8
nI
U ni

mà B I =

SI
SI = 1,125.180 = 202,5KVA
S dm

Tơng tự ta có SII = 243KVA; SIII = 249,5KVA
Máy biến áp I có Un nhỏ quá tải nhiều nhất tải tối đa để không có máy biến
S

áp nào bị quá tải khi I=1 5, 4.121,8 = 1 S = 657,72KVA.
Ví Dụ 4:

S Sđ U U U T
T m 1đ 2đ n ổ
T m m %đ

u
d
â
y
I 1 3 6, 6, Y
0 5 3 2 /
0
5
0
1
1
II 1 3 6, 6, Y
8 5 3 6 /
0

0
1
1
II 2 3 6, 7 Y
I 4 5 3
/
0

0
1
1

1.Tải của máy biến áp khi tải dung = 450KV
2.Tải max để không quá tải giả sử máy 1 quá tải 20%
Giải:
1.
Ta có:



S dmi
=
U ni

I =

1000 1800 2400
+
+
6,25
6,6
7

SI
4500
=
S dmI 6,25.775,58

= 775,58

= 0,928 SI = 1000.0,928 = 928KVA


3


II =

S II
4500
=
S dmII 6,6.775,58

= 0,8791 SII = 1800.0,8791 = 1582,4KVA

III = = 0,8289 SIII = 2400.0,8289 = 1990KVA
2.
S

I = 1 = 6,25.775,58 = 1 S = 4847KVA
nếu I quá tải 20% I = 1,2 S = 5817KVA
Ví Dụ 5:
Các số liệu
Các I
II
số
liệu
Sđm 320 420
U1 6 6
KV 5% 5%
U2 230 220
V
Un 4

4
%
Unr 1,8 1,7
%
Tổ Y/ Y/
nối -11 -11
dây
Tính Icb.
Giải:
Ta có: Icb =

E
Z nI + Z nII

Các thông số qui đổi sơ cấp về thứ cấp.
Zn = Z1 + Z2
Z2 = k2.Z2
k=W1/W2
Zn = Z2 + Z1 = Z2 + k2.Z1 = Z2 + Z1.(W1/W2)2
Zn = Z2 + Z1.(1/k2) = Zn/k2
3
k1 = (w1/w2) = 6.10 =27,273

220

U nI
mà I1đm = S = 320 = 30,79
3U
3 .6
I 1dm

U
ZnII = Un%. dm = 6000. 4 = 240V
100
100
240
ZnI = 30,7 = 7,794

ZnI =

ZnI = 7,794/k2 = 0,01145

4


U nII
420
I2đm =
= 40,41
I 2 dm
3 .6
UnII = Un%.Uđm = 6000.4 =240 V
100
240
ZII = 40, 41 = 5,938

ZII =

ZII = 5,938/27,2732 = 0,00798
E


10
0,01145 + 0,00798

Icb = Z % + Z % =
nI
nII

= 514 A

Bài tập máy điện không đồng bộ
Bài số 1:
máy điện không đồng bộ 3 pha p=3 f=50Hz, khi đặt điện áp định mức lên stato
còn dây quấn roto hở mạch, E2 = 110 V. nđm = 980 v/ph. Roto quay cùng chiều với
từ trờng.
a.Chế độ làm việc.
b.E2S = ?
c.Nếu giữ chặt roto lại và đo r2 = 0,1 ; x2 = 0,5 hỏi I2đm =?
Giải:
a.tốc độ đồng bọ là: n1 =

60. f
= 1000 v/ph
p

Vì n1>n nên máy điện làm việc ở chế độ động cơ.
b.Ta có E2S = s.E2 = n n n . E = 10001000 980 .110 = 2,2 V
c.Ta có I2 = E2S/(r2+j.s.x2) =
= 21,89 A
Bài số 2:
Động cơ không đồng bộ đấu sao Y, 380V _50Hz nđm = 1440 v/ph

r1= 0,2, r2 = 0,25, x1 = 1, x2 = 0,95, xm = 40 bỏ qua rm.
Tính Pn1, sđm, f2, vẽ mạch thay thế hình T tính I1, I0, I2
Giải:
Vì máy làm việc chế độ động cơ n = 1440 v/ph n1 = 1500v/ph
1

2

1

E2S

r2 2 + (s. x 2 ) 2

=

2 ,2

0,12 + (0,02.0, 5) 2

60f
p=2
p
n n
= 1
= 0,04
n1

mà n1 =
sđm


n2 = n1-n = 1500-1440 = 60v/ph
f2 = n2.p/60 = 2Hz
ta có hệ phơng trình sau:
Dạng phức
U1 = -E1 + I1.(r1+j.x1)
0 = E2 - I2.(r2/s +j.x2)
E1 = E2
I1 + I2 = I0
I0.zm = -E1
5


thay số vào ta có:
I1.(0,2+j1) + I0(0+j40) =220
I1.(0,2+j1) - I2(6,25+j0,95) = 220
I1 - I0 + I2 = 0
giải hệ ta có:
I1 = 33A, I0 = 5, I2 = 31,92A.
Bài số 3:
Động cơ điện p=3 điện áp định mức 380V đấu Y; 50Hz P2 = 28KW (Pđm)
n=980v/ph cos = 0,88 tổn hao đồng và sắt stato là 2,2KW, pcơ = 1,1KW.
Tính s; pCu2; hiệu suất; I1; f2 lúc tải đm
Giải:
Tốc độ đồng bộ là n1 =

60 f
= 1000 v/ph
p


s = (1000-980)/1000 = 0,02
Ta có pCu2 = Pcơ.s/(1-s)
mà ta có Pcơ = P2 + pcơ = 28+1,1 = 29,1KW
pCu2 = 29,1.0,02/(1-0,02) = 0,594KW
Ta có P1= P2 + pcơ+ pCu2 + pCu1 + pFe = 28+1,1+2,2+0,594 = 31,894KW
Hiệu suất = P2/P1 = 87,8%
Ta có: P1 = 3U1 I1 cos I1 =

P1
3U1 cos

= 55A

Có n2 = n1 - n = 1000-980 = 20v/phút
f2 = (p.n2)/60 = 1Hz
Bài số 4:
Động cơ không đồng bộ tiêu thụ năng lợng điện là P1 = 60KW tổng tổn hao trên
stato là 1 kW, s=0,03 tính Pcơ và pCu2.
Giải:
Ta có Pđt = P1 - p stato = 60-1 =59KW
Ta có: pcơ = Pđt.(1 - s) = 59.0,97 = 57,23KW
pCu2 = Pđt.s = 59.0,03 = 1,77KW
pCu2 = Pđt - Pcơ
Bài số 5:
Động cơ không đồng bộ roto dây quấn Pđm = 155KW, p=2 U = 380V đấu Y, pCu2 =
2,21KW pcơ = 2,64KW, pphụ = 0,31KW, r2 = 0,12
a.Lúc tải đm tính Pđt, sđm%, nđm, Mđm
b.Giả sử mômen tải không đổi, nếu cho vào dây quấn roto một điện trở qui đổi rf
= 0,1 tính s, n pCu2
c.Biết r1 = r2, x1 = x2 = 0,06 tính Mmax, smax

d.Tính điện trở phụ cần thiết cho vào roto để có mômen mở máy cực đại.
Giải:
a.Ta có Pđt = P2+pCu2 + pcơ +pfụ= 155+2,21+2,64 +0,31 = 160,16KW
Ta có sđm% =

p Cu 2
.100%
Pdt

= 1,38%

nđm = n1.(1 - sđm) = 1500(1-0,0138) = 1479v/phút

6


ta có Mđm

Pdm
Pdm
=
=
n =1000 N.m
2 .
60

b.Vì hệ số trợt tỷ lệ thuận với điện trở dây quấn roto s/s = (r2+rf)/r2
r2 '+ rf

s = s. r ' = 12,88%

2
n = n1.(1-s) = 1307v/phút
pCu2 = Pđt.s = 20,63KW
r '
c.Ta có smax = r + ( x + C . x ' ) = 0,1
(Coi C1 = 1)
Mmax = 2w . C .[r + p.rm.+U( x + C . x ' ) ] = 10446 N.m
d.Ta có mômen mở máy
Mmax = Mmở = w.[(r +pr. m'). U+ (.xr '+ x ' ) ]
ở đây r2 = r2cũ + rfụ
giải r2 rfụ
Bài số 6:
Động cơ lồng sóc 3 pha Pđm = 20KW U1= 380V đấu Y, cos = 0,84
= 88%, nđm = 970v/phút.Bết Ik/Iđm = 4,5 Mk/Mđm = 1,2 Mmax/Mđm = 1,8
a.h Iđm, Ik sđm
b.Mđm, Mk Mmax, tổng tổn hao trong động cơ.
Giải:
Ta có: P1 = P2/ = 20/0,88 = 22,73KW
Có Iđm = P1/ 3. U cos = 41,1 A
Mđm = Pđm/ = 20/(2.n/60) = 197N.m
2

2

2

1

1


1

2

2

1

2

1

1

1

2

1

1

1

2

2

1


2

2

1

2

2

1

2

1

1.Xác định các tham số và vẽ mạch điện thay thế của máy biến áp. Đề số
n=1.

Thông số: Sđm=25kVA; Pđm1/Pđm2=10/0,4 kV, Un%= 4,5V, i0%=3,2 ;P0 =105 ;
Pn =600 ; tổ nối dây Y/Y0 _ 12.
U1đm F =

U 1dmD
3

=

10
= 5,77 kV

3
7


I1®mF = I1®mD =

S dm
=
3.U 1dmD

25
= 1,44 A
3.10

i0 = i0 %.I 1dmF = 3,2%. 1,44 = 0,0461A
U 1dmF
5,7.10 3
Zm = Z 0 =
=
= 125162,69 Ω .
i0
0,0461
rm = r 0 =
xm = x0 =

P0
105
= 16468 Ω .
2 =
3.i0

3.(0,0461) 2
2
2
z 02 − r02 = 125162,689 − 16468 = 124074,6 Ω

Un = U n %.U 1dmF = 4,5%. 5,77.103 = 259,65 V
Zn =

Un
Un
259,65
=
=
= 178,256 Ω
In
I 1dmF
1,44

rn =

Pn
600
= 96,451 Ω
2 =
3 .I n
3.(1,44) 2

xn =

2

2
z n2 − rn2 = 178,256 − 96,451 = 149,91 Ω

r
94,451
r1 = r2 '
= 47,23 Ω
r = r + r ' ⇒ r1 = r2‘ = n =
n 1 2
2
2
x
149,91
 x1 = x2 '
= 74,96 Ω
 x = x + x ' ⇒ x1 = x2‘ = n =
 n
1
2
2
2
HÖ sè quy ®æi :
k=

U
U 1F
10
= 1dmD =
= 25
U 2F

U 2 dmD
0,4

x2 ' 47,23

x
=
=
= 0,0756Ω
2
2

k
625


r = r2 ' = 74,96 = 0,12Ω
 2 k 2
625
2.X¸c ®Þnh tæ nèi d©y cña m¸y biÕn ¸p, theo h×nh H.5, chän thø tù n =1.

8


Nh vậy tổ nối dây của máy biến áp là Y/Y0 _ 4.
3.trờng hợp yêu cầu đa các máy biến áp lần lợt đấu thành các tổ nối dây
Y / _ 1.

4.Xác định độ thay đổi điện áp U và vẽ đặc tính ngoài
a.Lập bảng giá trị với hàm ( U %, )

U % = (U ủr % cos 2 + U nx % sin 1 )
Unr % =

I 1dmF . rn
1,44.96,451
100 =
100 = 2,4%
U 1dmF
5,77.10 3

Unx % =

I 1dmF . xn
1,44.149,91
100 =
100= 3,74
U 1dmF
5,77.10 3

9


(+) Khi cos 2 = 0,8 (điện dung) ; sin 2 = -- 0,6. Thay vào ta có:
U % = (2,4.0,8 3,74.0,6) = 0.324
(+) Khi cos 2 = 0,8 (điện cảm) ; sin 2 = 0,6. Thay vào ta có:



U % = (2,4.0,8 + 3,74.0,6) = .4,164
Ta có bảng số liệu:

0
0,2
0,4
0,6

U % (điện 0
dung)
U % ( điệ 0
n cảm)

0,8

1

1,2

-0,0648

-0,1246

-0,1944

-0,2592

-0,324

-0,389

0,8318


1,67

2,5

3,33

4,164

4,9968

Đồ thị chung cho cả 2 trờng hợp:

b.Lập bảng giá trị với đờng đặc tính ngoài ( U 2 , I 2 )
U =U2 0 -- U2 = .U n . cos( n 2 ) (*)
I2đmF = I2đmD =

S dm
=
3.U 1dmD

25
= 36,084 A
3.0,4
10


U 2dmD
0,4.10 3
U20 = U2®mF =
=

= 230,94 KV
3
3

β =

I2
I 2 dmF

=

I2
36,084

U 2 dmD
1
0,4.10 3
1
Un = U2nF =
=
= 10,39 V
U n %.
4,5.
100
100
3
3

ϕ n = arctg


xn
149,91
= arctg
= 57,23
rn
96,451

(+) Khi cos ϕ 2 = 0,8 (®iÖn dung) ⇒ ϕ 2 = - 36,87. Thay vµo (*) ta cã:
I2
0,4.10 3
−U2 =
.10,39 cos(57,23 + 36,87)
36,084
3
⇒ U 2 = 230,94 + 0,021.I 2
(+) Khi cos ϕ 2 = 0,8 (®iÖn c¶m) ⇒ ϕ 2 = 36,87. Thay vµo (*) ta cã:
I2
0,4.10 3
−U2 =
.10,39 cos(57,23 − 36,87)
36,084
3
⇒ U 2 = 230,94 − 0,27.I 2
Ta cã b¶ng sè liÖu:
I2

0

U 2 ®iÖn 230,94
dung

U 2 ®iÖn 230,67
c¶m

1

2

3

4

5

230,982 231

231,03

231,03

231,045 231,066

230,4

229,13

229,86

229,59

230,13


6

229,32

§å thÞ chung cho c¶ 2 trêng hîp:

11


5.Vẽ đờng cong hiệu suất = f ( ) khi cos 2 = 0,8 (điện cảm). Tìm giá trị
MAX .

=

.S dm . cos 2
.25.10 3.0,8
=
.S dm . cos 2 + 2 .Pn + P0 .25.10 3.0,8 + 2 .600 + 105

Khi MAX thì =

MAX

d
P
105
nh vậy = 0 =
=0,418
d

Pn
600

0,418.25.10 3.0,8
= 0,9755
=
0,418.25.10 3.0,8 + 0,418 2.600 + 105

Lập bảng giá trị ( , )




0

0,2

0,4

0,6

0,8

1

1,2

0

0,968


0,975

0,974

0,97

0,966

0,961

Có đồ thị nh sau:

12


6.Mắc máy biến áp song song với một máy có cùng dung lợng. Độ chênh
lệch Un là 10%.
a.Xác định tải mỗi máy.
S dm1 = S dm 2 = 25 KVA
Un2 % =1,1.Un1 % (vì 100% + 10% = 110%)

1 =

S1
S
S
; 1 = 1 = 1
S dm1
S dm1 S dm 2


Mặt khác :


U
1 U n 2
=
= 1,1 n1 = 1,1
2 U n1
U n1

S1

= 1 =1,1 (1)
S2
2

Theo đề bài thì Sdm2 + Sdm1 = 2.Sdm = 2.25 = 50 KVA (2)
Giải (1),(2) ta có: Sdm1 = 26,191 ; Sdm2 = 23,809

1 =

S1 26,191
=
=1,04764
S dm1
25
13



2 =

S 2 23,809
=
=0,95236
S dm1
25

b.Do có 1 > 2 . Để cho không máy nào bị quá tải thì 1 =1. Ta có công thức
biến đổi :

1 =

S

S
S =1
U n1 dm1 + dm 2
U n1 U n 2

S = S dm1 + S dm 2 .

U n1
1
= 25 + 25. 47,727 KVA
U n2
1,1

Dung lợng thiết kế không đợc sử dụng triệt để là :
S = 2.S dm1 S = 50 47,727 =2,273 KVA

7.Dùng một máy biến áp làm nhiệm vụgiảm áp. Đợc ghép song song với máy
có cùng dung lợng. Nhng lệch nhau U = 5% . Cho rằng tổn hao ngắn mạch của
máy sau lớn hơn máy trớc là 10%.
Máy 2 có S dmI = S dmII ; Un I % = Un II %
Do đấu Y/Y0 _ 12. nên U( 1) I = U( 1 ) II
U = U ( 2 ) I U ( 2 ) II = 5%.U ( 2 ) I
P( n ) II = 1,1.P( n ) I
Ta có : I CB I = -- ICB II =

5%U ( 2 ) I
U
=
Z nI + Z nII
Z nI + Z nII

Quy đổi từ sơ cấp sang thứ cấp :
r(n) I =

rn 96,451
=
= 0,154
25 2
k I2

x(n) I =

xn 149,91
=
= 0,24
25 2

k I2

1,1P( n ) I
1,1P( n ) I .U (22 dmD ) II
S dm
r(n) II =
=
=
)2
3.( I 2 dmF ) 2 3.(
3.( S dm ) 2
3U ( 2 dmD ) II
P( n ) II

14


=
Z(n) II =

1,1P( n ) I .(0,95) 2 .U (22 dmD ) II

=

3.( S dm ) 2
U ( n ) II
I ( n ) II

1,1.600.(0,95) 2 .230,94 2
3.(25.10 3 ) 2


= 0,0169

2
2
U n % U ( n ) II
U n % (0,95) .U ( 2 dmF ) II
.
=
=
.
100 I ( n ) II
100
S dm
2

2
U n % (0,95) .U ( 2 dmF ) II
4,5 (0,95) 2 .230,94 2
=
=
= 0,085 c
.
.
100
S dm
100
25.10 3

x(n) II =


z (2n ) II r(2n ) II =

0,0866 2 0,0169 2 = 0,085

Z(n ) I + Z (n) II = ( r(n) I + j. x(n) I ) + ( r(n) II + j. x(n) II )
= ( 0,154 + j.0,24) + ( 0,0169 + j.0,085)
= 0,1709 + j. 0,325
I CB I = -- ICB II =

U
5%.230,94
11,55
=
=
Z nI + Z nII
0,1709 + j.0,325 0,367.62,26

= 31,47 62,26
Nh vậy I CB I = -- ICB II = 31,47 A; góc pha = - 62,26
8.Dùng một máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp. Đợc ghép song song với máy
có cùng dung lợng. Nhng có tổ nối dây khác nhau.
Có S dmI = S dmII ; Un I % = Un II % , k I = k II ; ICB =

U
Z nI + Z nII

a.Điện áp dây thứ cấp lệch nhau 30
U =U ( 2 dmF ) I [1 ( cos 30 j.sin 30) ]
=


10.10 3
[1 ( 0,866 j.0,5) ] = 773,65 + j.2886,75 V
3

Thay đổi các đại lợng thứ cấp về sơ cấp:
15


Z(n ) I = Z (n) II = r(n) + j.x(n) = 96,451 + j.149,91
ICB =

773,65 + j.2886,75
2488,6274,997
=
= 8,38317,254
2(96,451 + j149,91) 2.178,25757,243

Vì MBA là tăng áp nên k =

1
k

I cb
8,383
=
= 8,383.k = 8,383. 25 =209,575 A
k'
k'
b.Dòng điện dây thứ cấp lệch nhau 180

I( CB ) SO cap =

U = 2.U ( 2 dmF ) I =

ICB =

2.10.10 3
= 11547 V
3

11547
11547
=
= 32,389 57,243
2(96,451 + j149,91) 2.178,25757,243

I( CB ) SO cap =

I cb
32,389
=
= 32,389.k = 32,389. 25 =809,725 A
k'
k'

Máy điện không đồng bộ
1.Vẽ sơ đồ khai triển dây quấn ba pha của máy số n =1, ở bảng số 6. Xác
định các hệ số dây quấn ứng các sóng điều hoà bậc 1, 5 , 7 của dây quấn.
Ta có các số liệu là kiểu dây quấn 1 lớp đồng tâm 2 mặt, m = 3 số pha
2p = 4 p = 2 số đôi cực

q =2 số rãnh ( hay cạnh tác dụng ) đợc xét trong hình sao s.đ.đ
Z = 2p.qm = 2.2.2.3 = 24 rãnh đựoc xét trong sơ đồ dây quấn.

16


Vì mỗi rãnh chỉ đặt 1 cạnh của 1 bối dây, và mỗi bối dây có 2 cạnh tác dụng
Z 24
nên với dây quấn 1 lớp, có S = = = 12 số bối dây.
2 2
Số bớc dây y = =

Z
24
=
= 6 ( bớc đủ).
2p
4

Có y = . = 1
p.360 2.360
=
= 30
Z
24
a =1 số mạch nhánh song song.

=

17



18


sin(2. .30 / 2)

k nY = sin(1. . ) và k rY =
2.sin( .30 / 2)
2
Nh vậy hệ số dây quấn tại các bậc sóng k dqY = k nY . k rY
(+) tại sóng bậc 1 có =1
sin( 2.1.30 / 2)
k dqY = k nY . k rY = sin(1.1. ) .
= 1,673
2
.
sin(
1
.
30
/
2
)
2
(+) tại sóng bậc 5 có =5
sin( 2.5.30 / 2)
k dqY = k nY . k rY = sin(1.5. ) .
= 0,2588
2 2.sin(5.30 / 2)

(+) tại sóng bậc 7 có =7
sin( 2.7.30 / 2)
k dqY = k nY . k rY = sin(1.7. ) .
= 0,2588
2 2.sin(7.30 / 2)
2.Vẽ đờng cong biểu diễn sức từ động nói trên khi có dòng điện 3 pha đối
xứng. Trong phạm vi 2 bớc cực.
Khi I A = I MAX =1 I B = I C =

Khi I A = I MIN = 0 I B =

1
1
và X = - 1 Y = Z =
2
2

3, I =
3 và X =
3,Z=
3
0 Y=


C
2
2
2
2


19


A
1
Y
1
2

A
1
A
1

Z

Z

B

1

1

2

2

A
1


Z

Z

1

1

2

2



B
1
2



1

X C
-1
1


2


B


X
-1
B

1
2



1

2

X X
-1 -1

C


- 120 -

Y

1

1


1

2

2

2

C

Y

Y

1

1

1

2

2

2

C


2


Y

1
2



A
1

A
1
A
1

Z

Z

B

1

1

2

2


A
1

Z

Z

1

1

2

2



B
1
2



1

X C
-1
1



2

B


X
-1
B

1
2



1
2

X X
-1 -1

2

C


Y

Y

1


1

1

2

2

2

C

Y

C


1
2



1

1

2

2


14


- 121 -

14


Nguyễn Hoàng Hải Châu
Bài tập dài máy điện, số thứ tự n = 1

TĐH3 k51

Khi dòng điện biến đổi đợc 1 chu Zkì T thì sức từ động quay đợc 2. trong
không gian. Vậy thì từ I A = c=1 đến I A = I MIN = 0 là T/4 ứng với 2 thời điểm s.t.đ xê
dịch đợc /2 trong không gian.
3.Tần số của dòng điện f 2 r của dây quấn roto động cơ điện cho trong bảng 7
Pđm=3kW, Uđm=380V, Iđm=6,15A,
cos = 0,91, n1 =3000vòng/phút,
pF = 0,02KW, pCo = 0,04KW,
rm* = 0,6, xm* = 3,3,
r1* = 0,037, r2* = 0,044, x1* = 0,09 , x2* = 0,1.
Ta có công thức tính tần số f 2 r = f1 .s r . Trong đó s r là hệ số trợt đối với sóng
bậc v
n1r =

n1 n
n1
vậy s r =

=1 r (1 s )
n1r
r

p.n1 3.3000
=
=150HZ
60
60
Trong đó + tơng ứng với bậc 5. Còn ứng với sóng bậc 1,7
f1 =

s1 = 1 1(1 s ) = s f 21 = f1 .s1

(+) Bậc 1(r=1 )
s
s1

1
1

0
0

0,05
0,05

f 21

150


0

7,5

s5 = 1 5(1 s ) = 6 5s f 21 = f1 .s5

(+) Bậc 1(r=1 )
s
s5

1
1

0
6

0,05
5,75

f 21

150

900

862,5

(+) Bậc 1(r=1 )


s7 = 1 7(1 s ) = 7 s 6 f 21 = f1 .s7
- 16 -

1


Nguyễn Hoàng Hải Châu
Bài tập dài máy điện, số thứ tự n = 1
s

TĐH3 k51

s7

1
1

0
-6

0,05
- 5,65

f 21

150

-900

-847,5


4.Xác định đặc tính làm việc của động cơ điện. Với sơ đồ thay thế nh sau

Với C1 = 1 +

Z1
X
= 1 + 1 = 1 vì X 1 << X m
Zm
Xm

U 1dmD
380
=
= 220
3
3
I1đmF = I1đmD = 6,15 A
U1đm F =

kV

U = U = 2200
dm

Nh vậy có 1
I 1 = I dm = 6,15 24,495
cos = 0,91 = 24,495. Do đây là của dòng điện xoay chiều nên I chậm
pha hơn U nên mang dấu âm. Ta tính toán mạch từ cân bằng
ZCan Bang =


U 1dmD
I 1dmD

=

220
= 35,77
6,15

rm* = 0,6 rm = 0,6.ZCan Bang = 0,6.35,77 = 21,462
xm* = 3,3 xm = 3,3.ZCan Bang = 3,3.35,77 = 118,041
r1* = 0,037 r1 = 0,037.ZCan Bang = 0,037.35,77 = 1,3235
x1* = 0,09 x1 = 0,09.ZCan Bang = 0,09.35,77 = 3,2193

- 16 -

2


Nguyễn Hoàng Hải Châu
Bài tập dài máy điện, số thứ tự n = 1

TĐH3 k51

r2* = 0,044 r ' 2 = 0,044.ZCan Bang = 0,044.35,77 = 1,574
x2* = 0,1 x'2 = 0,1.ZCan Bang = 0,1.35,77 = 3,577
Các giá trị I 0 0 = Iđông bo; -- I2 ; I1 ; I2 _ đều đợc tính theo số phức.
Ta có:
Z12 = r1 + r2 + j(x1 + x2 ) = 1,3235 + 1,574 + j( 32,193 + 3,577 )

= 2,8975 + j.35,77 = 35,887 85,369
I 0 0 = Iđông bo =

U 1dmF
220
=
= 6,13 85,369 = 5,6 -- j2,55
Z12
35,88785,369

I 0 0 = Iđông bo - I2 = I1 - Idong bo
= 6,15 24,495 - 6,13 85,369
= 6,15.cos(-24,495) + j.6,15.sin(- 24,495)
-- (6,13cos(-85,369) + j.6,13.sin(- 85,369))
= 5,102 j. 3,56 A
Z2s dm =

U 1dmF
220
220
=
=
= 35,3734,91
I2 '
5,102 j.3,56 6,22 34,91
= 29 + j20,24

Mà Z2s dm = C1( r1 + C1 2 .r2 +

1 s dm 2

C1 .r 2) + j( x1 + C1.x2 )
s dm

C1 = 1, thay số vào ta có :
Z2s dm = ( r1 + r2 +

1 s dm
.r 2) + j( x1 + x2 )
s dm
2



1 sdm
2
35,57 2 = 1,3235 + 1.1.574 +
1,574 + ( 3,2193 + 1.3,577 )
sdm


s dm =0,047
Các đại lợng tính cho 1 pha nên m1 = m2 = 1 ( với m1 - số pha của roto còn
m2 là của stato ) .
r2 = k i2 r 2 k i =

r '2
r2

=


1,574
= 1,091
1,3235

I2 = 1,091.I 2
- 16 -

3


Nguyễn Hoàng Hải Châu
Bài tập dài máy điện, số thứ tự n = 1

TĐH3 k51

Xét các tròng hợp :
(a) Với s = 0

1 s dm
.r 2= hở mạch nên I2 = 0
s dm

I1 = I 0 0 = Idong bo =

U 1dmF
Z12

=

220

= 6,13 85,369
35,88785,369

= -- 85,369 cos = 0,081
P1 = U 1.I1 cos = 220. 6,13.0,081= 109,237 W
PCU 1 = r 1. I 12 =1,3235. 6,132 = 49,733 W
PCU 2 = r 1. I 22 =1,574. 0 2 = 0 W
PFe 2 = r m. I 002 =21,462. 6,132 = 806,48 W

p = PCU 1 + PCU 2 + PFe 2 + pCo + pF
= 49,733 + 806,48 +0,04.1000 + 0,02.1000 = 916,213 W
=1-

p
P1

=1-

916,213
= -- 7,387
109,237

P 2 = .P 1 = -- 7,387.109,237 = -- 806,933 W
n = n 1. (1- s) = 3000. (1 0) = 3000

N.m

3
3
P2 + pco + p F P2 + Pco + PF 806,933 + 0,04.10 + 0,02.10

M=
=
=
=-2,38
2 .n
2 .3000

60
60

(b) Với k = 0,25 s = 0,25. sdm = 0,25.0,047 = 0,01175
Z2s dm = ( r1 +

1
.r2) + j( x1 + x2 )
s

1
.1,574) + j( 32,193 + 3,577 )
0,01175
= 135,2 + j.35,77
= ( 1,3235 +

- I2 =

U 1dmF
220
220
=
=

= 1,573 14,82
Z 2 sdm ' 135,2 + j.35,77 139,8514,82

= 1,573.cos(-14,82) + j.1,573.sin(-14,82) = 1,52 j0,4
- 16 -

4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×