CHƯƠNG 3
BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
CHƯƠNG 3
Chức năng : Dùng để điều khiển trò hiệu dụng điện áp xoay chiều
ngõ ra bộ biến đổi có nguồn ngõ vào có dạng điện áp xoay chiều
không đổi.
~ AC
~ AC
BBĐ
CHƯƠNG 3
Ứng dụng:
-Các thiết bò nhiệt điện (lò điện, thiết bò tiêu thụ nhiệt điện trong gia
đình)
-Đóng ngắt đèn và điều khiển độ sáng (trên sân khấu, đèn quảng
cáo…)
-Các động cơ không đồng bộ công suất nhỏ và trung bình (truyền
động của các máy quạt, máy bơm, máy xay)
-Các truyền động nhỏ với các động cơ vạn năng công suất nhỏ (dụng
cụ điện cầm tay, máy sấy, máy trộn)
-Hệ thống bù nhuyễn công suất phản kháng
CHƯƠNG 3
Phân loại:
1. Theo số pha:
1 pha
3 pha
m pha
2. Theo dạng mạch:
Cơ bản (đối xứng)
Tiết kiệm (không đối xứng)
3. Nguyên tắc điều khiển bộ biến đổi:
Điều khiển pha
Điều khiển theo thời gian
CHƯƠNG 3
Caùc loaïi khoaù xoay chieàu baùn daãn:
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R,L,RL
2. Phân tích :
- Xác đònh các khoảng dẫn linh kiện
- Thiết lập phương trình áp và dòng
- Vẽ các giản đồ
- Các hệ quả
CHƯƠNG 3
1. Sơ đồ :
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
1. Trạng thái 0:
[0 … α]
u z = 0; i z = 0;
uV 1 = u = U m sin ωt > 0; iV 1 = 0;
uV 2 = −uV 1 = −U m sin ωt < 0; iV 2 = 0;
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
2. Trạng thái V1:
[α - π]
uV 1 = 0; u z = u = U m sin ωt ;
iV 1 = i z ; i z = u z
uV 2 = 0; iV 2
R
= 0;
;
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
3. Trạng thái 0:
[π
…π+α ]
u z = 0; iz = 0;
uV 1 = u = U m sin ωt < 0; iV 1 = 0;
uV 2 = −uV 1 = −U m sin ωt > 0; iV 2 = 0;
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
4. Trạng thái V2:
[π+α …2π ]
uV 2 = 0; u z = u = U m sin ωt ;
iV 2 = −i z ; i z =
uz
uV 1 = 0; iV 1 = 0;
R
;
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
Trò hiệu dụng điện áp trên tải :
Uz =
1
π
U
∫
πα
2
m
(sin ωt )2 d (ωt ) = U .
α sin 2α
1− +
π
2π
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
Trò hiệu dụng dòng tải :
Iz =
Uz
=
R
U ⋅ 1−
α sin 2α
+
π
2π
R
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
Hệ số công suất nguồn :
U z2
Pz
Uz
α sin 2α
R
λ=
=
=
= 1− +
S
π
2π
U .I z
U
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải R
Đặc tuyến điều khiển trò hiệu dụng điện áp tải và hệ số công suất
Dien ap tai uz, [V]
250
200
150
100
50
He so cong suat lamda
0
0
0.5
1
1.5
2
2.5
Goc dieu khien alpha, [rad]
3
3.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
Goc dieu khien alpha, [rad]
3
3.5
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha : Tải L
CHƯƠNG 3
Bộ biến đổi áp xoay chiều ba pha : Tải R,L,RL
1. Các sơ đồ
CHƯƠNG 2
Bộ biến đổi áp xoay chiều ba pha : Tải R,L,RL
1. Các sơ đồ
CHƯƠNG 2
Bộ biến đổi áp xoay chiều ba pha : Tải R,L,RL
CHƯƠNG 2
Bộ biến đổi áp xoay chiều ba pha : Tải R,L,RL
CHNG 2
Caực phửụng phaựp ủieu khieồn
1. ẹieu khieồn pha : Tửụng tửù ủieu khieồn boọ chổnh lửu SCR
CHƯƠNG 2
Các phương pháp điều khiển
2. Điều khiển theo số nguyên lần chu kỳ :