Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

CHƯƠNG 4 BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.38 KB, 24 trang )

CHƯƠNG 4

BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU


BOÄ GIAÛM AÙP

uS

uV0


BỘ GIẢM ÁP

Chức năng: Dùng để điều khiển điện áp trên tải z với giá trò trung
bình điện áp trên tải Uz nhỏ hơn điện áp U của nguồn .


BỘ GIẢM ÁP

Các phương pháp điều khiển khóa S có thể chia làm ba loại:
-

Điều khiển với thời gian đóng khóa không đổi

-

Điều khiển với tần số đóng cắt không đổi

-


Điều khiển theo dòng điện


BỘ GIẢM ÁP

Giả thiết:
-

Nguồn lý tưởng

-

Trạng thái làm việc xác lập

-

Dòng tải liên tục

-

Tải R, L, E với E < U

Thời gian đóng khóa T1, thời gian ngắt khóaT2, chu kỳ đóng ngắt
T = const


BỘ GIẢM ÁP

Khi S đóng trên tải xuất hiện điện áp uz = U , dòng tải iz = is tăng theo
hàm mũ ( thời gian đóng T1 )

Sau khi S ngắt , dòng iz liên tục . Do tác dụng của cảm kháng L dòng
tiếp tục đi qua V0 và ta có iz = iV0 . Dòng giảm theo làm mũ. Nếu
trong thời gian bò ngắt dòng không giảm đến 0 thì dòng liên tục . p
trong thời gian ngắt ( T2 ) bằng 0.


BO GIAM AP

Khi S ủoựng :
di Z
+ E =U
R.i Z + L
dt

Nghieọm :

t


U E
iZ =
i Z ( 0) 1 e

R


+ i Z ( 0)





BO GIAM AP

Khi S ngaột :
diZ
+E =0
R.iZ + L
dt

Nghieọm :

t T1


E

iZ = iZ (T1 ) 1 e + iZ (T1 )
R




BO GIAM AP

Trũ trung bỡnh :
T1

1
T1
U z = Udt = U = zU

T
T 0
Trũ trung bỡnh doứng taỷi :

UZ E
IZ =
R


BỘ GIẢM ÁP

Điều khiển dòng liên tục: Uzi – E > 0
Công suất chỉ có thể truyền từ nguồn → tải
Khi S đóng tải thu năng lượng :
+ 1 phần tiêu hao trên R
+ 1 phần tích lũy vào L
+ 1 phần E thu
Khi S ngắt năng lượng do L giải phóng :
+ 1 phần tiêu hao trên R
+ 1 phần do E thu


BỘ TĂNG ÁP

- Chức năng: Dùng trong trường hợp cần chuyển năng lượng từ nguồn
có điện áp thấp sang nguồn có áp cao (ví dụ như hãm động cơ 1 chiều
bằng phương pháp trả năng lượng về nguồn )


BOÄ TAÊNG AÙP



BỘ TĂNG ÁP

Khi S đóng
-

Không xảy ra hiện tượng ngắn mạch của nguồn U ( nhờ V0 )

-

Uz = 0

-

iz = is tăng theo hàm mũ

-

Một phần năng lượng do nguồn UI giải phóng sẽ tiêu hao trên R

Một phần tích luỹ vào cuộn L


BỘ TĂNG ÁP

Khi S ngắt: Dòng liên tục do tác dụng của L, iz = iv0
-

Năng lượng được trả về nguồn qua diode V0


-

Dòng iz giảm theo hàm mũ

-

Trong thời gian S bò ngắt dòng không giảm về 0 thì iz liên tục

-

Uz = U

Năng lượng sinh ra từ E và L , một phần tiêu hao trên R phần
còn lại trả về nguồn U


BO TAấNG AP

S ủoựng :

di Z
R.i Z + L
=E
dt
Nghieọm
t


E



iZ = iZ (0) 1 e

R


+ iZ ( 0 )




BO TAấNG AP

S ngaột :

diZ
R.i Z + L
= E U
dt
Nghieọm
t T1


E U
iZ =
iZ (T1 ) 1 e

R



+ iZ (T1 )




BỘ TĂNG ÁP

Trò trung bình áp tải :

T2
U Z = U = (1 − z )U
T
Trò trung bình dòng tải:
E − UZ
RI Z + U Z = E ⇒ I Z =
R


BOÄ ÑAÛO DOØNG
NG


BỘ ĐẢO DÒNG
NG

Cho phép dòng tải đảo chiều – làm việc được trong hai góc ¼
mặt phẳng điện UzIz.
Hai công tắc S1 và S2 được kích theo quy tắc đối nghòch và tỷ
lệ với tỷ số đóng z.

Trò trung bình áp tải :

U Z = z.U
Dòng tải luôn liên tục có trò trung bình dương hoặc âm :
UZ − E
IZ =
R


BOÄ ÑAÛO AÙP


BỘ ĐẢO ÁP

Cho phép áp tải đảo chiều – làm việc được trong hai góc ¼
mặt phẳng điện UzIz.
Hai công tắc S1 và S2 được kích theo quy tắc tỷ lệ với tỷ số
đóng z.
Trò trung bình áp tải :

U Z = (2z − 1).U


BOÄ TOÅNG
NG QUAÙT


BỘ TỔNG
NG QUÁT


Cho phép áp tải và dòng tải đảo chiều – làm việc được trong
4 góc ¼ mặt phẳng điện UzIz.
Cặp công tắc S1,S4 và S2,S3 được kích theo quy tắc đối
nghòch.
Trò trung bình áp tải :

U Z = (2z − 1).U


PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN

1. Điều khiển với tần số đóng cắt khóa không đổi
2. Điều khiển theo dòng điện



×