KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
* Vì sao xảy ra tai nạn điện?
1. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
2. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện
cao áp và trạm biến áp
3. Do đến gần dây dẫn có điện bò đứt rơi xuống đất .
Câu 2
* Nêu các biện pháp an toàn trong khi sử dụng
điện?
1. Thực hiện tớt cách điện dây dẫn điện
2. Kiểm tra cách điện của đờ dùng điện
3. Thực hiện nới đất các thiết bị, đờ dùng điện
4. Khơng vi phạm khoảng cách an toàn đới với lưới điện
? Dựa vào những hình ảnh trên, em hãy cho
biết: Để làm ra một đồ dùng điện, thiết bị điện cần
những vật liệu nào?
I. Vật liệu dẫn điện
Hình 36.1: Phích cắm
và ổ lấy điện
1. Hai chốt phích
cắm điện
2. Thân phích cắm
điện
3. Vỏ dây điện
4. Hai lõi dây điện
5. Hai lỗ lấy điện
Quan sát hình 36.1, hãy chỉ ra các phần tử dẫn điện?
Thảo luận nhóm:
Đọc phần I – SGK để trả lời các câu hỏi sau:
- Theo em, thế nào là vật liệu dẫn điện?
- Đặc trưng về mặt cản trở dòng điện của vật liệu dẫn điện là gì?
- Đặc tính của vật liệu dẫn điện là gì?
- Công dụng của vật liệu dẫn điện là gì?
I. Vật liệu dẫn điện
- Khái niệm: Vật liệu dẫn điện là vật liệu mà dòng điện chạy
qua được.
- Đặc tính: Dẫn điện tốt vì có điện trở suất nhỏ
* Điện trở suất: đặc trưng về mặt cản trở dòng điện của
vật liệu dẫn điện. Điện trở suất càng nhỏ, vật liệu dẫn
điện càng tốt.
- Công dụng: Chế tạo các phần tử dẫn điện của các loại thiết
bị điện.
- Một số vật liệu dẫn điện: Kim loại (đồng, nhôm), hợp kim,
than chì, dung dịch điện phân (axit, bazơ, muối)…
DÂY ĐỒNG
CỰC TIẾP ĐIỂM
BẰNG ĐỒNG
DÂY NHÔM
CÁC LOẠI DÂY ĐIỆN
LÕI DÂY ĐỒNG XOẮN
MẠ BẠC TINH KHIẾT DÙNG
TRONG DÂY DẪN CỦA HỆ
THỐNG ÂM THANH
DÂY BẠC THUẦN KHIẾT
Em hãy kể tên những bộ phận
dẫn điện trong đồ dùng điện
mà em biết? Cho biết chúng
làm bằng vật liệu dẫn điện gì?
Cụ thể:
- Lõi dây điện, chốt phích cắm…thường làm bằng đồng
hoặc nhôm
- Dây trở cho mỏ hàn, nồi cơm điện…thường làm bằng
hợp kim pheroniken, nicrom vì chúng khó nóng chảy
Bảng mạch in được làm từ sơn bạc
Vi mạch điện tử được tráng
bạc nguyên chất
Dây tín hiệu siêu cấp bằng bạc
II. Vật liệu cách điện
Hình 36.1: Phích cắm và
ổ lấy điện
1. Hai chốt phích cắm
điện
2. Thân phích cắm điện
3. Vỏ dây điện
4. Hai lõi dây điện
5. Hai lỗ lấy điện
Quan sát hình 36.1 và chỉ ra những phần tử cách điện?
Các phần tử
cách
hình trên
Vậy
vậtđiện
liệuở cách
điệnlà:làThân
gì? phích cắm điện;
vỏ dây điện
Vá d©y ®iÖn, th©n
phÝch c¾m cã
c«ng dông g×?
Vỏ dây
điện
-Vỏ dây điện: Cách ly hai lõi
dây điện với nhau và cách ly hai
lõi dây điện với bên ngoài
- Thân phích cắm điện: Cách ly
hai chốt phích cắm với nhau và
cách ly các phần tử mang điện
bên trong với môi trường bên
ngoài.
Thân phích
cắm điện
Vậy các phần tử
cách điện có
công dụng gì?
Vỏ dây
điện
Thân phích
cắm điện
Các phần tử cách điện có công dụng: Cách ly các phần tử
mang điện với nhau và cách ly giữa phần tử mang điện với phần tử
không mang điện.
I. Vật liệu dẫn điện:
II. Vật liệu cách điện
* Khái niệm: Vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện
chạy qua
* Đặc tính: Cách điện tốt vì có điện trở suất rất lớn (Từ 108 đến
1013 Ωm)
* Công dụng: Dùng để chế tạo các thiết bị cách điện, các phần tử
(bộ phận) cách điện của các thiết bị điện
* Một số vật liệu cách điện: Giấy cách điện, thủy tinh, nhựa
ebonit, sứ, mica, nhựa đường, cao su, dầu máy biến áp, gỗ khô,
không khí…
Em hãy nêu tên một vài phần
tử cách điện trong đồ dùng điện
gia đình và cho biết các phần tử
đó được làm bằng vật liệu cách
điện gì?
-Ví dụ: -Vỏ dây điện thường làm bằng cao su
- Vỏ quạt điện làm bằng nhựa
- Vỏ bếp điện thường được làm bằng sứ
- Chuôi kìm điện thường làm bằng cao su…
Chú ý:
- Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách
điện khoảng 15 đến 20 năm.
- Nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 80C đến
100C, tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa
- Ngoài ra, do các tác nhân bên ngoài như: nhiệt độ, chấn
động và các tác động hóa học, vật lí cũng có thể làm vật
liệu cách điện bị già hóa, giảm tuổi thọ hoặc hư hỏng
SỨ CÁCH ĐIỆN
THỦY TINH CÁCH ĐIỆN
BĂNG DÍNH CÁCH ĐIỆN
AMIANG CÁCH ĐIỆN
GIẦY CAO SU CÁCH ĐIỆN
GỖ KHÔ
GIẤY CÁCH ĐIỆN
III. Vật liệu dẫn từ:
HÌNH 36.2
a) Nam châm điện
b) Máy biến áp
1. Lõi của nam châm điện
2. Lõi của máy biến áp
III. Vật liệu dẫn từ:
Đọc phần III SGK trang 129 và trả lời các câu hỏi:
- Thế nào là vật liệu dẫn từ?
- Đặc tính của vật liệu dẫn từ là gì?
- Vật liệu dẫn từ dùng để làm gì?
- Vật liệu dẫn từ thường dùng là những vật liệu nào?
III. Vật liệu dẫn từ:
- Khái niệm: Vật liệu dẫn từ là vật liệu mà đường sức
từ trường chạy qua được.
-Đặc tính: Dẫn từ tốt
- Công dụng: Làm lõi dẫn từ của nam châm điện, lõi
máy biến áp, máy phát điện
-Một số vật liệu dẫn từ: Thép kĩ thuật điện, anico,
ferit, pecmaloi…
HÌNH 36.2
a) Nam châm điện
b) Máy biến áp
1. Lõi của nam châm
điện
2. Lõi của máy biến áp
- Anico (Vật liệu từ cứng): dùng làm nam châm vĩnh cửu.
- Ferit dùng làm anten, lõi các biến áp trung tần trong các thiết bị vô
tuyến điện.
- Pecmaloi dùng làm lõi các biến áp, động cơ điện chất lượng cao
trong kĩ thuật vô tuyến và quốc phòng.
BÀI TẬP
Bài 1. Em hãy điền vào chỗ trống trong bảng 36.1 đặc tính và
tên các phần tử của thiết bị điện được chế tạo từ các vật liệu kĩ
thuật điện ?
Tên vật liệu
Đồng
Đặc tính
Tên phần tử của thiết bị điện được chế tạo
Dẫn điện
Lõi dây điện, chốt phích cắm
Cách điện
Đế cầu dao, tay cầm đồ dùng điện
Dẫn điện
Dây điện trở trong bàn là, mỏ hàn
Dẫn điện
Lõi dây dẫn điện
Dẫn từ
Lõi của máy biến áp, máy phát điện
Cao su
Cách điện
Vỏ dây dẫn điện; găng tay, ủng cao su
Nicrom
Dẫn điện
Anico
Dẫn từ
Dây điện trở trong nồi cơm điện, bếp điện
Nam châm vĩnh cửu
Nhựa ebonit
Pheroniken
Nhôm
Thép kĩ thuật điện
Bài 2. Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt vật
liệu dẫn điện và vật liệu cách điện?
Dựa vào điện trở suất. Điện trở suất là đại lượng
đặc trưng về mặt cản trở dòng điện chạy qua vật liệu.
ρlà (đọc là rô), đơn vị là Ωm
Điện trở suất kí hiệu
(Ôm – mét).
- Vật liệu có điện trở suất càng lớn thì cách điện
càng tốt
- Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì dẫn điện
càng tốt
Bai 3: Quan sat tranh va tra li cac cõu hoi sau:
Bàn là bị dò điện
Dây dẫn hở cách điện
- Cn
Em
Cỏc
phi
hin
tolm
tng
thúigỡquen
trờn
gim
kim
tiờmthiu
n
tranhng
an
cỏc
ton
mi
mi
trc
nguy
nguy
khi
hi
hi
s
nờu
gỡ?
dng
trờn?
cỏc dựng
in
- Khụng s dng cỏc dựng in tiờu tn in nng trong gi cao
im nhm trỏnh gõy st ỏp dn n chỏy, n ng dõy dn in v
dựng in.
- nh kỡ kim tra v thay th nhng on dõy h hng