Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm và đáp án những NLCB của chủ nghĩa mác lênin môn chính trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.09 KB, 52 trang )

Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN
Dành cho Hệ Cao đẳng
Câu 1: Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm của triết học Mác-Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học;
b. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c. Là toàn bộ thế giới hiện thực;
d. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây lên cảm giác.
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là ở:
a. Tính vật chất;
c. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội;
b. Tính khách quan;
d. Tính hiện thực.
Câu 3: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a. Đồng nhất vật chất với tồn tại
b. Quy vật chất về một dạng vật thể;
c. Đồng nhất vật chất với hiện thực;
d. Coi ý thức cũng là một dạng vật chất.
Câu 4: Quan điểm : “vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là
quan điểm của trường phái triết học nào ?
a. Duy vật biện chứng
c. Duy tâm khách quan
b. Duy vật siêu hình
d. Nhị nguyên
Câu 5: Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ
thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép lại, chụp
lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn thiện
nội dung của định nghĩa nêu trên:


a. Ý thức
b. Cảm giác
c. Nhận thức d. Tư tưởng
Câu 6: Quan điểm : “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của trường phái triết học
nào ?
a. Duy vật
c. Nhị nguyên
b. Duy tâm
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 7: Theo Ăng-ghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã hội loài người là
hình thức nào ?
a. Vận động sinh học
c. Vận động xã hội
b. Vận động cơ học
d. Vận động lý học
Câu 8: Theo Ăng-ghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản ?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
Câu 9: Theo Ph.Ăngghen, một trong những hình thức tồn tại của vật chất là:
a. Phát triển;
c. Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác;
b. Phủ định;
d. Vận động.
Câu 10: Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Mô thức của trực quan cảm tính;
c. Thuộc tính của vật chất
b. Khái niệm của tư duy lý tính;
d. Một dạng vật chất.

Câu 11: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp - quan niệm vật chất là gì?
a. Nước
b. Lửa
c. Không khí
d. Nguyên tử
Câu 12: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là:

1


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c.
Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
a. Duy vật
c. Nhị nguyên
b. Duy tâm
d. Duy tâm chủ quan
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức

là:
a. Lao động
c. Lao động và ngôn ngữ.
b. Ngôn ngữ.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:
a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
b. Ý thức chỉ có ở con người.
c. Người máy cũng có ý thức như con người.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng.
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng với quan điểm của triết học Mác- Lênin:
a. Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b. Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c. Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội.
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 19: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 20: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a.
Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó
không phải là vật chất.
b.

Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất.
c.
Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 21: Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC.
a.
Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do
sự tác động.

2


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

b.
c.

Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định.
Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
d.
Nguồn gốc của sự vận động là do “cú hích của thượng đế”
Câu 22: Ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối
với thực tiễn.
b. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng

thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
c. Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng
động tích cực.
d.
Tất cả các câu đều đúng
Câu 23: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật thể trong
không gian ?
a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Hóa học
Câu 24: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các phân tử, các hạt
cơ bản... ?
a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Hóa học
Câu 25: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự tương tác của các nguyên t ử, các
quá trình Hóa hợp và phân giải ?
a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Hóa học
Câu 26: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự trao đổi chất giữa cơ thể sống và
môi trường.
a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Sinh học
Câu 27: Theo Ăngghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay thế các phương thức sản xuất
trong quá trình phát triển của Xã hội loài người ?
a. Cơ học b. Lý học c. Xã hội d. Hóa học
Câu 28: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 29:Phạm trù nào nói lên bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến sự thay đổi về chất?
a. Độ
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Tất cả các câu đều sai

Câu 30: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
a. Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
b. Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
c. Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
d. Vận động.
Câu 31: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các
sự vật hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật & hiện
tượng:
a. Quy luật
c. Vận động
b. Phát triển
d. Mặt đối lập.
Câu 32: Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:
a. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng XH
b. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
3


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

c. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc
vào ý thức của con người
Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau :
a. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
b. Phát triển là khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
c. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
d. Quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không

phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 34: Quan niệm của triết học Mác-Lênin về sự phát triển ?
a. Là mọi sự vận động nói chung
c. Là sự phủ định biện chứng
b. Là mọi sự phủ định nói chung
d. Là sự phủ định siêu hình.
Câu 35: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
a.
Quy luật phủ định của phủ định;
b.
Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược
lại;
c.
Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng;
d.
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Câu 36: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình độ phát
triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật:
a. Chất
b. Lượng c.Vận động d. Độ.
Câu 37: Quy luật nào vạch ra cách thức của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c. Quy luật phủ định của phủ định;
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng
sản xuất.
Câu 38: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập;
b. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại;
c.

Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng
sản xuất.
Câu 39: Phủ định biện chứng là:
a.
Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
b.
Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo
điều kiện cho sự phát triển
c.
Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 40: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ.
b.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật
hiện tượng không có sự liên hệ.
c.
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng.
4


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị


d.
Tất cả các câu đều sai
Câu 41: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm DVBC:
a. Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện
tượng.
b. Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
c. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự
thay đổi về chất của sự vật hiện tượng.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 42: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin :
a. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
b. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp
ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
c. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo
và phát triển.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 43: Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ
biến, nhiều vẻ giữa các mặt, qúa trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật,
hiện tượng.
b. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau
trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
c.Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển hoá
cho nhau.
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: Chất của sự vật là:
a. Cấu trúc sự vật
c. Tổng số các thuộc tính sự vật
b. Các thuộc tính sự vật
d. Sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính

Câu 45: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng.
a. Phủ định có tính kế thừa.
b. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
c. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
d. Phủ định có tính khách quan phổ biến.
Câu 46: Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài
người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: [............] đã
sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Lao động
b. Vật chất
c. Tự nhiên d. Sản xuất
Câu 47: Trong "Bút ký triết học", V.I.Lênin viết: "Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi và vô tận
của [.....] đến khách thể". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Chủ thể
b. Ý thức
c. Tư duy
d.Con người
Câu 48: Triết học Mác-Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ [.......] có mục đích, mang tính lịch
sử - xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn
thiện quan điểm trên.
a. Hoạt động vật chất và tinh thần;
c. Hoạt động vật chất;
b. Hoạt động tinh thần;
d. Hoạt động.

5


Khoa Đại Cương


Bộ môn Chính trị

Câu 49: Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau: "Khi xã
hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười [..........]". Hãy điền
vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Nhà phát minh;
c. Tiến sĩ khoa học;
b. Viện nghiên cứu;
d. Trường đại học.
Câu 50: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là :
a. Toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người
nhằm cải tạo thế giới khách quan
b. Toàn bộ hoạt động tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm
cải tạo thế giới khách quan
c. Toàn bộ hoạt động vật chất và tinh thần có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con
người nhằm cải tạo thế giới khách quan
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 51: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là :
a. Sự phản ánh thế giới khách khách quan vào đầu óc của con người
b. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể.
c. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 52: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Tri giác
Câu 53: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Phán đoán
Câu 54: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
a. Thực tiễn;
c. Nhận thức;
b. Khoa học;

d. Hiện thực khách quan.
Câu 55: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn tư duy trừu tượng?
a. Khái niệm b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 56: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
a. Khái niệm
b. Biểu tượng c. Cảm giác d. Suy lý.
Câu 57: Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức và qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối
tượng.
b. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó hỏi hỏi tư duy con người phải giải đáp những
vấn đề đặt ra.
c. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 58: Chọn câu trả lời đúng : Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là :
a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới.
Câu 59: Chọn câu trả lời đúng nhất. Chân lý là:
a. Tri thức đúng
b. Tri thức phù hợp với thực tế
c. Tri thức phù hợp với hiện thực

6


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị


d. Tri thức phù hợp với hiện thực được thực tiễn kiểm nghiệm
Câu 60: Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức
nào là quan trọng nhất
a. Sản xuất vật chất
c. Chính trị-xã hội
b. Thực nghiệm khoa học
d. Cả a, b, c.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức :
a.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
b.
Thực tiễn là kết quả của nhận thức
c.
Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
d.
Tất cả các câu đều đúng.
Câu 62: Chọn câu trả lời đúng. Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con
người ?
a. Sản xuất vật chất c. Nghiên cứu khoa học
b. Sáng tác âm nhạc d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 63: Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu tố thuộc phạm trự nào?
a. Kiến trúc thượng tầng;
c. Cơ sở hạ tầng;
b. Quan hệ sản xuất;
d. Tồn tại xã hội.
Câu 64: Các thiết chế như Nhà nước, Đảng chính trị… là yếu tố thuộc phạm trù nào ?
a. Cơ sở hạ tầng
c. Kiến trúc thượng
b. Quan hệ sản xuất
tầng

d. Lực lượng sản xuất
Câu 65: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
a. QHSX và KTTT
c. CSHT và KTTT
b. QHSX và LLSX
d. LLSX và CSHT
Câu 66: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm :
a. Người lao động và tư liệu sản xuất
b. Người lao động và công cụ lao động.
c. Người lao động và đối tượng lao động
d. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Câu 67: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
a. Quan hệ sản xuất;
c. Kiến trúc thượng tầng;
b. Cơ sở hạ tầng;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 68: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình sản
xuất?
a. Phương thức sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 69: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
c. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
d. Tư liệu sản xuất
Câu 70: Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a. Cơ sở hạ tầng;
c. Kiến trúc thượng tầng;

b. Quan hệ sản xuất;
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 71: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng c. Lực lượng sản xuất

7


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

b. Chính trị tư tưởng
d. Phương thức sản xuất
Câu 72: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 73: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 74: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Quan hệ sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
b. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất và quan hệ tổ chức quản lý
sản xuất
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản

xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thức đẩy
sản xuất phát triển.
Câu 75: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và người trong quá trình
sản xuất
b. Lực lượng sản xuất sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người và tư nhiên trong quá
trình sản xuất
c. Lực lượng sản xuất có vai trò quyết định trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản
xuất
d. Lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất
Câu 76: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Phương thức sản xuất là thể thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Phương thức sản xuất là phương pháp và cách thức tiến hành sản xuất của cải vật chất
trong một giai đoạn phát triển nhất định của lịch sử
c. Trong một phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất
và trình độ của quan hệ sản xuất
d. Trong một phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất giữ vai trò quyết định tính chất và
trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 77: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất quyết định các quan hệ khác
b. Trong quan hệ sản xuất thì quan hệ tổ chức quản lý sản xuất quyết định các quan hệ
khác
c. Quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất, quan hệ tổ chức quản lý sản
xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
d. Quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy
sản xuất phát triển.
Câu 78: Biểu hiện nào sau đây nói lên vai trò quyết định của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại
và phát triển của xã hội :


8


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

a. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự sinh tồn xã hội
b. Sản xuất vật chất là cơ sở hình thành nên tất cả các hình thức quan hệ xã hội
c. Sản xuất vật chất là cơ sở cho sự tiến bộ xã hội
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 79 : Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn thay đổi một chế
độ xã hội thì:
a. Thay đổi lực lượng sản xuất
b. Tạo ra nhiều của cải
c. Thay đổi quan hệ sản xuất
d. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 80: Chọn câu trả lời đúng: Cơ sở hạ tầng là:
a. Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất
b. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành một cơ cấu kinh tế của một xã hội
nhất định
c. Toàn bộ những thành phần kinh tế của một xã hội
d. Là cơ cấu công- nông nghiệp của một nền kinh tế- xã hội.
Câu 81: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định nhất:
a. Sự phong phú của đối tượng lao động
b. Do công cụ hiện đại
c. Trình độ của người lao động
d. Trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 82: Chọn câu trả lời đúng: Sự biến đổi có tính chất cách mạng nhất của kiến trúc thượng
tầng là do:

a. Thay đổi chính quyền nhà nước
b. Thay đổi của lực lượng sản xuất
c. Thay đổi của quan hệ sản xuất thống trị
d. Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng.
Câu 83: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Sản xuất vật chất
là:
a.
Quá trình con người cải tạo giới tự nhiên
b.
Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
c.
Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến
các dạng vật chất của tự nhiên để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu
tồn tại và phát triển của con người.
d.
Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các
dạng vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người.
Câu 84: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: Nhân tố quyết
định sự tồn tại của xã hội là :
a. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người
b. Sản xuất vật chất.
d. Tái sản xuất vật chất
Câu 85: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Trong các hình thức của sản xuất xã hội, hình thức nào là nền tảng :
a. Sản xuất vật chất. c. Sản xuất ra bản thân con người
b. Sản xuất tinh thần.
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 86: Đối tượng lao động là:
a. Công cụ lao động

c. Cơ sở hạ tầng
9


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

b. Khoa học, công nghệ
d. Những cái có sẵn trong tự nhiên và nguyên liệu
Câu 87: Tư liệu sản xuất:
a. Những cái có sẵn trong tự nhiên
b. Nguyên liệu
c. Công cụ lao động và các yếu tố vật chất khác
d. Tất cả những yếu tố trên
Câu 88: LLSX gồm:
a. Các hình thức tổ chức kinh tế.
c. Phương thức quản lý
b. Hệ thống phân phối
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 89: LLSX quyết định QHSX trên các mặt:
a. Hình thức QHSX
c. Sự biến đổi
b. Trình độ QHSX
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 90: QHSX tác động thúc đẩy sự phát triển LLSX khi :
a. QHSX phù hợp LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d. Khi đó là QHSX ưu việt

Câu 91: Quá trình sản xuất là quá trình kết hợp
a. TLSX và sức lao động
c. Người với người
b. Người với tự nhiên
d. Tất cả đều sai
Câu 92: Yếu tố nào không thuộc LLSX:
a. Trình độ thành thạo của người lao động
b. Kinh nghiệm
c. Năng lực tổ chức, quản lý của người lao động
d. Vị trí của người lao động trong doanh nghiệp
Câu 93: Những yếu tố nào trong số các yếu tố sau không thuộc QHSX
a. Quan hệ giữa người đối với việc góp vốn vào công ty
b. Quan hệ giữa người tổ chức và quản lý của công ty
c. Quan hệ giữa người phân phối tiền lương và phúc lợi
d. Quan hệ giữa người và tự nhiên
Câu 94: QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi :
a. QHSX phù hợp LLSX
c. QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
b. QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d. Cả b và c
Câu 95: Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực
thúc đẩy sự phát triển của xã hội ?
a. Quy luật đấu tranh giai cấp
b. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d. Quy luật mâu thuẫn
Câu 96: V.I.Lênin viết: "... đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống một bộ phận khác,
cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc
quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê
hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản". Đó là cuộc đấu tranh

gì?
a. Đấu tranh kinh tế;
c. Đấu tranh dân tộc;
b. Đấu tranh chính trị;
d. Đấu tranh giai cấp.
Câu 97: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
10


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

a. Nhà nước phong kiến; c. Nhà nước tư sản;
b. Nhà nước chủ nô;
d. Nhà nước vô sản.
Câu 98: Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước "nửa nhà nước"?
a. Nhà nước chủ nô;
c. Nhà nước tư sản;
b. Nhà nước phong kiến; d. Nhà nước xã hội chủ
nghĩa.
Câu 99: Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận, các
yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định?
a. Cấu trúc xã hội
c. Cơ sở hạ tầng
b. Cấu trúc giai cấp
d. Kiến trúc thượng tầng.
Câu 100: Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những loại cấu trúc xã hội nào ?
a. Cấu trúc xã hội phi giai cấp
c. Cả a và b

b. Cấu trúc xã hội có giai cấp
d. Tất cả đều sai.
Câu 101: Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp ?
a. Quan hệ sở hữu tư nhân
c. Quan hệ sở hữu tập thể
b. Quan hệ sỡ hữu cá thể
d. Tất cả các câu đều sai.
Câu 102: Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a. Quan hệ sở hữu tư c. Quan hệ sở hữu tập thể
nhân
d. Tất cả các câu đều sai.
b. Quan hệ sỡ hữu xã hội
Câu 103: Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành được
chính quyền ?
a. Đấu tranh chính trị
c. Đấu tranh vũ trang
b. Đấu tranh kinh tế
d. Đấu tranh tư tưởng.
Câu 104: Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a. Chung một hình thái kinh tế - xã hội;
b. Chung sống trên một lãnh thổ;
c. Chung một ngôn ngữ;
d. Chung một nền văn hoá.
Câu 105: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 106: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.

b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao.
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 107: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
d. Giải phóng người phụ nữ

11


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

Câu 108: Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là
do:
a.Sắc tộc.
b.Tài năng.
c.Tôn giáo. d. Kinh tế
Câu 109: Chọn câu đúng. Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a. Chiến tranh của các bộ lạc.
b. Sản xuất ngày càng phát triển.
c. Của cải trong xã hội ngày càng nhiều.
d. Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành của riêng.
Câu 110: Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và
một nền văn hóa?
a. Bộ lạc b. Dân tộc c. Quốc gia d. Bộ tộc

Câu 111: Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?.
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 112: Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
b. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
c. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
d. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
Câu 113: Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoà bình” chống phá sự nghiệp
xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
c. Đạo đức, lối sống...
b. Văn hoá, tư tưởng
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 114: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a. 49
b. 52
c. 54
d. 56
Câu 115: Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số
dân cả nước:
a.15%
b. 16%
c. 13%
d. 17%
Câu 116: Gia đình là gì?
a. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.

b. Một thiết chế văn hóa - xã hội đặc thù.
c. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan
hệ nuôi dưỡng và giáo dục…giữa các thành viên.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 117: Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a.Tình yêu
c.Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b.Tự nguyện
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 118: Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
a. Quan hệ hôn nhân
b. Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn

12


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

d. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 119: Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a. Tái sản xuất ra con người c. Giáo dục gia đình
b. Tổ chức đời sống gia đình d. Thỏa mãn tâm sinh lý
Câu 120: Trong "Luận cương về Phơbách", Mác viết: "Trong tính hiện thực của nó, bản chất
con người là tổng hoà [........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Những quan hệ sản xuất;
c. Những quan hệ giao tiếp;
b. Những quan hệ xã hội;

d. Những quan hệ giai cấp.
Câu 121: Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng : “Con người là một … sinh
học - xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a. Cá thể
c. Tập hợp hai mặt
b. Thực thể
d. Sinh vật.
Câu 122: Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động của
từng người với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân ?
a. Cá thể
b. Thực thể
c. Nhân cách
d. Tư cách
Câu 123: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân
d. Hoàn cảnh xã hội
Câu 124: “Trong tính hiện thực của nó”có nghĩa là :
a. Con người là sản phẩm của lịch sử c. Con người là sản phẩm của nhân loại
b. Con người là sản phẩm nói chung d. Gồm cả a,b,c
Câu 125: Chủ nghĩa Mác-Lênin quan niệm về con người như thế nào?
a. Là thực thể tự nhiên c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
b. Là thực thể XH
d. Cả a, b và c
Câu 126: Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a. Phát triển kinh tế XH c. Đấu tranh giai cấp
b. Lao động sản xuất
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 127: Con người XHCN bao gồm những con người từ XH nào?

a. Từ XHTB
c. Cả trong XHTB và XH XHCN
b. Trong XH XHCN
d. Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
Câu 128: Lựa chọn đáp án đúng. Liên minh công – nông – trí thông qua sự lãnh đạo của tổ
chức nào?
a. Đảng chính trị
b. Đảng cộng sản
c. Nghiệp đoàn
d.Công đoàn
Câu 129: Các Mác ví hình thái ý thức nào là "thuốc phiện của nhân dân"?
a. Chính trị b. Đạo đức
c. Tôn giáo
d. Khoa học
Câu 130: Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều đó
thể hiện tính chất gì của ý thức xã hội?
a. Tính bảo thủ b. Tính vượt trước c. Tính kế thừa d.Tính độc lập
Câu 131: Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội ?
a. Chính trị b. Đạo đức
c. Tôn giáo
d. Khoa học
Câu 132: Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp, là
sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội
a. Chính trị b. Đạo đức c. Pháp quyền
d. Khoa học

13


Khoa Đại Cương


Bộ môn Chính trị

Câu 133: Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con
người thoát khỏi ngu muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân ?
a. Chính trị b. Đạo đức c. Pháp quyền
d. Khoa học
Câu 134: Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn
ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến lòng tin ảo
tưởng vào các lực lượng siêu nhiên ?
a. Chính trị
b. Tôn giáo
c. Pháp quyền
d. Khoa học
Câu 135: Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng với
ý thức xã hội.
a. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội.
b. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì
toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội.
c. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn
giản trực tiếp không qua các khâu trung gian.
d. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội.
Câu 136: Theo quan điểm triết học của Mác-Lênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ
tư tưởng.
a. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hoá, khái quát hoá thành lý
luận, thành các học thuyết chính trị-xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất
định.
b. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học.
c. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã
hội.

d. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời
trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội.
Câu 137: Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác-Lênin về đặc điểm tâm lý
xã hội.
a. Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề
ngoài tồn tại xã hội.
b. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình
cảm.
c. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các qui luật
tâm lý.
d. Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội.
Câu 138: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Công trường thủ công;
c. Nền đại công nghiệp cơ khí;
b. Cuộc cách mạng công nghiệp
d..Trình độ sản xuất máy móc, cơ
khí hoá.
Câu 139: Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ
nghĩa được gọi là gì?
a. Lợi nhuận;
c. Chi phí lưu thông;
b. Chi phí sản xuất;
d. Giá trị thặng dư.
Câu 140: Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt;
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể;
c. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;

14



Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

d. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người.
Câu 141: Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 142: CNTB độc quyền là:
a. Một PTSX mới
c. Một hình thái kinh tế- xã hội
b.Một giai đoạn phát triển của PTSX- d.Một nấc thang phát triển của
TBCN
LLSX
Câu 143: Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài, cho nước ngoài vay
b. Cho nước ngoài vay hàng hóa
c. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Đầu tư tiền tệ và hàng hóa ra nước ngoài
Câu 144: Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.
Câu 145: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
b. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi

c. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
d. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 146: Trong thực tế, có mấy loại chứng khoán:
a. Cổ phiếu và trái phiếu
b. Cổ phiếu và trái khoán
c. Cổ phiếu và kỳ phiếu
d. Cổ phiếu và cổ phần
Câu 147: Đơn vị đo lượng giá trị:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ…
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 148: Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 149: Cường độ lao động là
a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động

15


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị


d. Các phương án trên đều sai
Câu 150: Khi tăng cường độ lao động
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 151: Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi
c. Tăng
b. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 152: Năng suất lao động là
a. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. Giống như kéo dài thời gian lao động
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 153: Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi
c. Tăng
b. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 154: Khi tăng năng suất lao động, số lượng sản phẩm sản xuất trong 1 đơn vị thời gian sẽ:
a. Không đổi
c. Tăng
b. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 155: Khi năng suất lao động tăng
a. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm

d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.
Câu 156: Chức năng của tiền
a. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị
b. Phương tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế.
d. Gồm tất cả các phương án trên
Câu 157: Chức năng tiền là phương tiện lưu thông
a. Trung gian, môi giới trong trao đổi
b. Đo lường giá trị các hàng hóa
c. Thanh toán việc mua bán chịu
d. Trao đổi quốc tế
Câu 158: Tiền làm phương tiện thanh toán
a. Trả nợ, nộp thuế
c. Đo lường giá trị các hàng hóa
b. Phương tiện mua hàng
d. Dự trữ giá trị
Câu 159: Tiền làm phương tiện cất trữ
a. Cất dấu
c. Dự trữ vàng, ngọai tệ
b. Gửi ngân hàng
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 160: Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới
a. Phương tiện mua hàng
c. Thanh toán quốc tế
b. Di chuyển của cải
d. Tất cả các câu trên đều đúng

16



Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

Câu 161: Quy luật giá trị
a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
b. Quy luât kinh tếcơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 162: Nội dung ( yêu cầu) của quy luật giá trị
a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 163: Tác dụng quy luật giá trị
a. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến công nghệ
c. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 164: Sự tác động của cung và cầu làm cho
a. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
c. Giá cả bằng giá trị
b. Giá cả lớn hơn giá trị
d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
Câu 165: Giá cả bằng giá trị khi:
a. Cung bằng cầu
c. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cung lớn hơn cầu
d. Cung bằng không
Câu 166: Giá cả lớn hơn giá trị khi:

a. Cung bằng cầu
c. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cung lớn hơn cầu
d. Cầu bằng không
Câu 167: Giá cả nhỏ hơn giá trị khi
a. Cung bằng cầu
c. Cung nhỏ hơn tiền
b. Cung lớn hơn cầu
d. Cung, cầu bằng không
Câu 168: Sản xuất hàng hóa là sản xuất để
a. Trao đổi
c. Để tiêu dùng cho người khác
b. Bán
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 169: Kinh tế tự nhiên ( tự cung, tự cấp) là sản xuất để:
a. Tiêu dùng cho người sản xuất
b. Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội
c. Tiêu dùng cho tất cả mọi người
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 170: Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa.
b. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
c. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 171: Giá trị sử dụng của hàng hóa
a. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b. Tính hữu ích cho người mua
c. Cho cả người sản xuất và cho người mua
d. Các phương án trên đều đúng


17


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

Câu 172: Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi
a. Trao đổi lao động
c. Trao đổi sức lao động
b. Trao đổi ngang giá
d. Trao đổi giá trị sử dụng
Câu 173: Lao động cụ thể là
a. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
b. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
c. Lao động giản đơn
d. Lao động chân tay.
Câu 174: Lao động trừu tượng là
a. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức
cụ thể của nó
b. Lao động thành thạo
c. Lao động có trình độ cao
d. Lao động trí óc
Câu 175: Sức lao động là hàng hoá khi :
a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
b. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
c. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.
d. Muốn lao động để có thu nhập
Câu 176: Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động
a. Thoả mãn nhu cầu của người mua nó

b. Công dụng của hàng hoá sức lao động
c. Tính có ích của hàng hoá sức lao động
d. Tất cả đều đúng.
Câu 177: Tư bản tài chính:
a. Sự dung hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp
b. Sự dung hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước
c. Sự dung hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn.
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 178: Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
a. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
b. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Thủ tiêu nhà nước tư sản
Câu 179: V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b. Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS
c. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 180: Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c. Tất cả các nước xây dựng CNXH
d. Các nước TBCN phát triển lên CNXH
Câu 181: Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?

18


Khoa Đại Cương


Bộ môn Chính trị

a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 182: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. 8/1945
b. 5/1954
c. 4/1975
d. 2/1930
Câu 183: Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 184: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản
nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 185: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nông dân
c. Yêu cầu của trí thức
d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 186: Dân chủ là gì ?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân c. Là quyền của con người
b. Là quyền tự do của mỗi người

d. Là trật tự xã hội
Câu 187: Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua Đảng của nó đối với toàn XH, để thực
hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể NDLĐ, trong đó có giai cấp CN.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp CN và nhân dân lao động đối với toàn XH.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua chính đảng của nó để cải tạo XH cũ và
xây dựng XH mới
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 188: Điền từ còn thiếu vào chổ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa
có tính nhân dân rộng rãi và tính……..sâu sắc.
a. Giai cấp b. Dân tộc
c. Nhân đạo d. Cộng đồng.
Câu 189: Bản chất của nhà nước XHCN là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp CN.
b. Mang bản chất của đa số NDLĐ.
c. Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân tộc
sâu sắc.
Câu 190: Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các XH có phân
chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao
động trong XH.

19


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị


b. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo.
c. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân.
d. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp.
Câu 191: Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
a. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
b. Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN.
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
d. Bản chất chính trị XHCN.
Câu 193: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự
kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và .... ở nước ta vào những năm cuối
thập kỷ của thế kỷ XX.
a. Chủ nghĩa yêu nước
c. Truyền thống yêu nước
b. Phong trào yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
Câu 194: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
a. Công trường thủ công;
c. Nền đại công nghiệp cơ khí;
b. Cuộc cách mạng công nghiệp
d..Trình độ sản xuất máy móc, cơ
khí hoá.
Câu 195: Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ
nghĩa được gọi là gì?
a. Lợi nhuận;
c. Chi phí lưu thông;
b. Chi phí sản xuất;
d. Giá trị thặng dư.
Câu 196: Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
a. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính chất hai mặt;
b. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể;

c. Vì hàng hoá được đem ra trao đổi trên thị trường;
d. Vì hàng hoá là sản phẩm lao động của con người.
Câu 197: Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 198: CNTB độc quyền là:
a. Một PTSX mới
c. Một hình thái kinh tế- xã hội
b..Một giai đoạn phát triển của PTSX- d..Một nấc thang phát triển của
TBCN
LLSX
Câu 199: Hình thức xuất khẩu tư bản cho vay là:
a. Đầu tư trực tiếp tiền tệ ra nước ngoài
b. Cho nước ngoài vay thu lãi
c. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Đầu tư trực tiếp dưới hình thức xuất khẩu tư bản
Câu 200: Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
20


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.

câu 201: Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
b. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
c. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
d. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện hơn
Câu 202: Khi mua bán trên thị trường chứng khoán, giá cả cổ phiếu dựa vào:
a. Mệnh giá cổ phiếu.
b. Giá cả thị trường
c. Cổ tức
d. Lãi suất tiền gửi
Câu 203: Đơn vị đo lượng giá trị:
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Thời gian lao động: ngày, giờ…
c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 204: Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
a. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 205: Cường độ lao động là
a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động
d. Các phương án trên đều sai
Câu 206: Khi tăng cường độ lao động
a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi

d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 207: Khi tăng cường độ lao động, giá trị của 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi
c. Tăng
b. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 208: Năng suất lao động là
a. Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. Giống như kéo dài thời gian lao động
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 209: Khi năng suất lao động tăng lên, giá trị 1 đơn vị sản phẩm sẽ:
a. Không đổi
c. Tăng
b. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 210: Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian
sẽ:

21


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

a. Không đổi
c. Tăng
b. Giảm
d. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 211: Khi năng suất lao động tăng
a. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
b. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
c. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi.
Câu 212: Chức năng của tiền
a. Phương tiện lưu thông, thước đo giá trị
b. Phương tiện thanh toán, cất trữ
c. Phương tiện trao đổi quốc tế.
d. Gồm tất cả các phương án trên
Câu 213: Chức năng tiền là phương tiện lưu thông
a. Trung gian, môi giới trong trao đổi
b. Đo lường giá trị các hàng hóa
c. Thanh toán việc mua bán chịu
d. Trao đổi quốc tế
Câu 214: Tiền làm phương tiện thanh toán
a. Trả nợ, nộp thuế
c. Đo lường giá trị các hàng hóa
b. Phương tiện mua hàng
d. Dự trữ giá trị
Câu 215: Tiền làm phương tiện cất trữ
a. Cất dấu
c. Dự trữ vàng, ngọai tệ
b. Gửi ngân hàng
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 216: Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới
a. Phương tiện mua hàng
c. Thanh toán quốc tế
b. Di chuyển của cải
d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 217: Quy luật giá trị
a. Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa
b. Quy luât kinh tếcơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 218: Nội dung ( yêu cầu) của quy luật giá trị
e. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
f. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.
g. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
h. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 219: Tác dụng quy luật giá trị
e. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa
f. Kích thích cải tiến công nghệ
g. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu
h. Tất cả các câu đều đúng
Câu 220: Sự tác động của cung và cầu làm cho
c. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
c. Giá cả bằng giá trị
d. Giá cả lớn hơn giá trị
d. Giá cả nhỏ hơn giá trị
Câu 221: Giá cả bằng giá trị khi:
22


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

a. Cung bằng cầu
c. Cung nhỏ hơn tiền

b. Cung lớn hơn tiền
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 222: Giá cả lớn hơn giá trị khi:
a. Cung bằng cầu
c. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cung lớn hơn tiền
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 223: Giá cả nhỏ hơn giá trị khi
a. Cung bằng cầu
c. Cung nhỏ hơn tiền
b. Cung lớn hơn cầu
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 224: Sản xuất hàng hóa là sản xuất để
a. Trao đổi
c. Để tiêu dùng cho người khác
b. Bán
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 225: Kinh tế tự nhiên ( tự cung, tự cấp) là sản xuất để:
a. Tiêu dùng cho người sản xuất
b. Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội
c. Tiêu dùng cho tất cả mọi người
d. Các phương án trên đều đúng.
Câu 226: Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa
a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa.
b. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
c. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 227: Giá trị sử dụng của hàng hóa
a. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b. Tính hữu ích cho người mua

c. Cho cả người sản xuất và cho người mua
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 228: Trao đổi giữa 2 hàng hóa với nhau thực chất là trao đổi
a. Trao đổi lao động
c. Trao đổi sức lao động
b. Trao đổi ngang giá
d. Trao đổi giá trị sử dụng
Câu 229: Lao động cụ thể là
a. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
b. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
c. Lao động giản đơn
d. Lao động chân tay.
Câu 230: Lao động trừu tượng là
a. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ
thể của nó
b. Lao động thành thạo
c. Lao động có trình độ cao
d. Lao động trí óc
Câu 231: Sức lao động là hàng hoá khi :
a. Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
b. Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
c. Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.
d. Muốn lao động để có thu nhập

23


Khoa i Cng

B mụn Chớnh tr


Cõu 232: Giỏ tr s dng hng hoỏ sc lao ng
a. Tho món nhu cu ca ngi mua nú
b. Cụng dng ca hng hoỏ sc lao ng
c. Tớnh cú ớch ca hng hoỏ sc lao ng
d. Tt c u ỳng.
Cõu 233: thay i cõu hi:
a. S dung hp gia t chc c quyn ngõn hng v t chc c quyn cụng nghip
b. S dung hp gia cỏc t chc c quyn v nh nc
c. S dung hp gia tp on kinh t ln.
d. Gm c a, b,c
Cõu 234 : Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động
a. Thoả mãn nhu cầu của ngời mua nó
b. Công dụng của hàng hoá sức lao động
c. Tính có ích của hàng hoá sức lao động
d.Tt c u ỳng
Cõu 235 : chnh sa cõu:
a. S dung hp gia t chc c quyn ngõn hng v t chc c quyn cụng nghip
b. S dung hp gia cỏc t chc c quyn v nh nc
c. S dung hp gia tp on kinh t ln.
d. Gm c a, b,c
Cõu 236: Giỏ tr cỏ bit ca hng húa do:
a.Hao phớ xó hi trung bỡnh ca xó hi qui nh
b.Hao phớ lao ng cỏ bit ca nh sn xut quyt nh
c.Hao phớ lao ng ca ngnh quyt nh
d.Tt c cỏc cõu u ỳng
cõu 237: S phõn chia TBBB v TBKB l vch ra.
a.c im di chuyn giỏ tr ca tng loi t bn vo sn phm
b.Vai trũ ca lao ng quỏ kh v lao ng sng trong sn xut TBCN
c.Bn cht ca quỏ trỡnh sn xut giỏ tr thng d

d.Ngun gc ca giỏ tr thng d
cõu 238: Cú my loi a tụ trong CNTB :
a. Hai loi
b. Ba loi
c.Bn loi
d. Nm loi
cõu 239 : Lng giỏ tr ca n v hng húa
a.T l thun vi nng sut lao ng, t l nghch vi thi gian lao ng cn thit
b.T l nghch vi nng sut lao ng v thi gian lao ng xó hi cn thit
c.T l thun vi thi gian lao ng xó hi cn thit, t l nghch vi nng sut lao ng
d.T l thun vi hao phớ,vt t k thut, t l nghch vi thi gian lao ng xó hi cn thit
cõu 240 : Mõu thun c bn ca nn sn xut hng húa
a.Mõu thun gia hng v tin
b.Mõu thun gia giỏ tr v giỏ tr s dng
c.Mõu thun gia lao ng t nhõn vi lao ng xó hi
d.Mõu thun gia sn xut vi tiờu dựng
24


Khoa Đại Cương

Bộ môn Chính trị

câu 241 : Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh
a.Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
b.Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
c.Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
d.Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
câu 242 : Tư bản là
a.Tiền và máy móc thiết bị

c.Tiền có khả năng lại tăng lên
b.Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
d.Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng
cách bóc lột công nhân làm thuê
câu 243 : Tiền công dưới CNTB là
a.Giá trị lao động
b.Sự trả công lao động
c.Giá cả sức lao động
d.Giá trị sức lao động
câu 244 : Lợi nhuận
a.Tỉ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
b.Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
c.Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
d.Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
câu 245 : Sức lao động trở thành hàng hóa khi
a.Sản xuất hàng hóa ra đời
b.Có sự mua bán nô lệ
c.Có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện
d.Có kinh tế thị trường
câu 246 : Giá cả hàng hóa
a.Giá trị của hàng hóa
b.Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c.Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
d.Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
câu 247 : Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất
a.Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
b.Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c.Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d.Máy móc là yếu tố quyết định
câu 248 : Tiền lương danh nghĩa là

a.Một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động
b.Giá cả của lao động
c.Giá cả sức lao động
d.Tiền người công nhân nhận được dưới hình thái tiền
câu 249 : Điều kiện tái sản xuất mở rộng TBCN
a.Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước
b.Số công nhân phải nhiều hơn trước
c.Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
d.Phải có tổ chức lao động tốt hơn
câu 250 : Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa gồm
a. c + v + m
b.c + v
c.v + m
d.c + m
câu 251: Sự giống nhau giữa p và m
a.Do hiệu quả kinh doanh đem lại
b.Là phần lao động không công của người công nhân

25


×