Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Cách dùng For và các giới từ trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.01 KB, 7 trang )

Cách dùng "For" và các giới từ trong
tiếng Anh
Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách dùng For trong tiếng anh với các ví dụ
minh họa giúp bạn có thể dễ dàng hiều, và biết lúc nào thì cần sử dụng giới
từ For.
Có thể nói việc dùng các giới từ khơng phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ
đặc biệt như cách dùng giới từ for; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới
học mơn ngoại ngữ đó nói chung và tiếng Anh nói riêng.

Cách dùng for trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ
mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác
nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và
học ngay từ lúc ban đầu.
Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng for giúp bạn biết cách khi nào thì
cần giới từ for.


Cách sử dụng giới từ For - For là một giới từ được sử dụng để nói về một
khoảng thời gian, (đo thời gian) một điều gì đó đã xảy ra.
Ví dụ về cách sử dụng giới từ For:
For months...
For four weeks..
For the last few years...
"Simon has been sleeping for 8 hours."
"We waited for 30 minutes outside your house."
Cách sử dụng giới từ For trong từng ngữ cảnh
1. Chúng ta sử dụng for + khoảng thời gian để trả lời cho câu hỏi how long
something goes on:
For two hours, for a week , for ages


Vd: we watched tv for hours last night
Where have you been? I have been waiting for ages
Cũng như các giới từ khác for có thể kết hợp với tính từ, danh từ, động từ .
a. adjective +for
-Sorry for doing something = sorry about some thing: xin lỗi về việc gì đó
Vd: I am sorry for shouting at you yesterday. Toi xin loi ve su on ao toi qua
- To feel/ to be sorry FOR somebody:
VD: I feel sorry for George. He has a lot of problems


2. Noun + for
A cheque FOR ( a Sum of money)
Vd: They sent me a cheque for $40: Họ đã đưa cho tôi một tấm sec trị giá 40 đô
A demand FOR/ a need FOR….:sự đòi hỏi / Sự cần thiết
Vd: The film closed down because there wasn’t enough demand for its product
A reason for (lý do)
The train was late but nobody knew the reason for the delay ( not reason of)
3. Verd + for
Ask ( somebody) for something/doing something: hỏi ai về cái gì đó/ về việc làm
gì đó
Vd: I wrote to the company asking them for more information about the job
But: I asked her a question/ They asked me the way to the station ( Khong co gioi
tu )
Apply (to a person, a company etc) for something : Đưa ra một yêu cầu cho ai đó
về vấn đề nào đó
Vd: I think this job would suit you. Why don’t you apply for it
Wait FOR…/ wait FOR something to happen
Vd: Don’t wait for me. I will join you later
Search ( a person, a place, a bag etc ) FOR
Vd: I have search th house for my keys bit I still cant find them

Leave (a place) For ( another place)
Vd: I haven’t seen her since she left (home) for work this morning ( not left to
work)
Chu y: Look for something: Tim kiem cai gi do
Vd: I have lost my keys. Can you helpme to look for them?


Ngoai nhung truong hop thong dung o tren. Gioi tu FOR con duoc dung trong
nhung truong hop sau
to
sit
for
Hanoi
Đại
diện
cho
Hà
Nội
(ở
quốc
hội...)
to
stand
for
a
noun
(ngôn
ngữ
học)
thay

cho
một
danh
từ
(
đại
từ)
he
signed
it
for
me
anh
ta
ký
cái
đó
thay
tôi
ủng
hộ,
về
phe,
về
phía
to
be
for
peace
ủng

hộ
hoà
bình
hurrah
for
Vietnam
hoan

Việt
Nam,
ủng
hộ
Việt
Nam
dành
cho,
để,
với
mục
đích
là
for
sale
để
bán
for
example;
for
instance
ví

dụ,
chẳng
hạn
these
are
documents
for
high-ranking
officials
đây
là
tài
liệu
dành
cho
viên
chức
cao
cấp
để
lấy,
để
được
to
go
for
a
car
đi
(để)

gọi
xe,
đi
(để)
lấy
xe
to
send
for
a
doctor
cho
đi
mời
bác
sĩ
to
fight
for
independence
đấu
tranh
để
giành
độc
lập
to
hunger
for
knowledge

khao
khát
sự
hiểu
biết
to
exchange
an
old
car
for
a
new
one
đổi
xe
hơi
cũ
lấy
xe
hơi
mới
đến,
đi
đến
to
leave
for
Haiphong
đi

đến
Hải
Phòng
it's
getting
on
for
two
o'clock


sắp
đến
hai
giờ
cho
to
buy
something
for
somebody
mua
cái
gì
cho
ai
I
can
shift
for

myself
tôi
có
thể̉
tự
xoay
sở
lấy
vì,
bởi
vì
for
want
of
money
vì
thiếu
tiền
to
live
for
each
other
sống
vì
nhau
please
do
it
for

my
sake
mong
anh
làm
điều
đó
vì
tôi
to
avoid
something
for
fear
of
accidents
tránh
cái
gì
vì
sợ
tai
nạn
for
many
reasons
vì
nhiều
lẽ
famous

for
something
nổi
tiếng
vì
cái
gì
mặc
dù
for
all
that
mặc
dù
tất
cả
những
cái
đó
for
all
you
say
mặc
dù
những
điều
anh
nói
for all their modern weapons, the imperialism will be defeated

mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc vẫn sẽ bị đánh bại
đối
với,
về
phần
respect
for
one's
teachers
lòng
kính
trọng
đối
với
các
bậc
thầy
giáo
it's
too
easy
for
him
điều
đó
quá
dễ
đối
với
hắn

the
machine
is
too
heavy
for
me
to
lift
cái
máy
nặng
quá
tôi
nhấc
không
nổi
for
my
part;
as
for
me
về
phần
tôi
so
với,
đối
với,

theo
tỷ
lệ
very
tall
for
one's
age


rất
cao
trong
(thời
to
last
kéo
dài
to
walk
đi
bộ
we
have
chúng
tôi
làm
alas
thương
to

(từ
lóng)
to
be
gần
fie
thẹn
for
trong
chừng
for
đúng
to
look
for
trông
hệt
for
mãi
for
(xem)
for
the
(xem)
not
không
đời
once
(xem)
there

is
(xem)
too
đẹp
were it not (but,

lớn
gian),

so
được

với
(mức

tuổi
là...)
for
an
hour
trong
một
tiếng
đồng
hồ
for
three
kilometers
được
ba

kilomet
worked
here
for
six
months
việc
ở
đây
đã
được
sáu
tháng
for
him!
thay
cho
nó!
be
for
it
phải
bị
trừng
phạt
not
long
for
this
world

đất
xa
trời
for
shame!
quá!
nhục
quá!
all
I
know
mực
mà
tôi
biết
all
the
world
như,
hệt
như
all
the
world
like
a
monkey
như
một
con

khỉ
good
mãi,
vĩnh
viễn
certain
certain
life
of
one
life
for
the
world!
nào!
không
khi
nào!
for
all
once
nothing
for
it
but
nothing
beautiful
for
words
không

tả
được
except) for your help, I could not finish it


nếu không có sự giúp đỡ của anh, tôi không thể̉ làm xong việc đó được
what...
for?
để
làm
gì?
what
do
you
want
it
for?
anh
cần
cái
đó
để
làm
gì?
liên
từ
(không
đặt
ở
đầu

câu)
vì,
bởi
vì,
tại
vì
they don't go to the movies, for it rains cats and dogs
họ
không
đi
xem
phim,
vì
trời
mưa
như
trút
nước
viết
tắt
của
Free
on
rails
(thương mại) người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng chất xong lên tàu hoả



×