Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PHƯƠNG PHÁP ĐỂ CÂN BẰNG MỌI PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC BẰNG MÁY TÍNH MÀ KHÔNG CẦN BIẾT GÌ VỀ HÓA HỌC dùng cho giáo viên,học sinh THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.17 KB, 3 trang )

PHƯƠNG PHÁP ĐỂ CÂN BẰNG MỌI PHƯƠNG
TRÌNH HÓA HỌC BẰNG MÁY TÍNH MÀ KHÔNG CẦN
BIẾT GÌ VỀ HÓA HỌC dùng cho giáo viên,học sinh
THPT
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ

1.CƠ SỞ CỦA PHƯƠNG PHÁP
-DỰA THEO ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ MÀ TA CÓ THỂ CÂN BẰNG MỌI PHƯƠNG TRÌNH
HÓA HỌC BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI MÀ KHÔNG CẦN BIẾT GÌ VỀ HÓA HỌC
2.CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
B1:.ĐẶT ẨN PHỤ CHO TẤT CẢ CÁC CHẤT TRONG PHƯƠNG TRÌNH ( TA CÓ THỂ ĐẶT LÀ A,B,C,D..
TÙY Ý)
B2: LIỆT KÊ TẤT CẢ CÁC NGUYÊN TỐ XUẤT HIỆN TRONG PHƯƠNG TRÌNH VÀ LẬP CÂN BẰNG.
B3:CHỌN ẨN VÀ DÙNG MÁY TÍNH BỎ TÚI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH.
B4: CHUYỂN THÀNH HỆ SỐ NGUYÊN NẾU CÓ VÀ ĐIỀN VÀO PHƯƠNG TRÌNH.
3.VÍ DỤ
VÍ DỤ 1: aCaS +b H3PO4  cCa3(PO4)2 + dH2S
-TA ĐẶT HỆ SỐ CHO CÁC CHẤT LÀ a,b,c,d
-liệt kê các nguyên tố và lập cân bằng( hệ số nhân chỉ số ở nt vế trái bằng với hệ số nhân chỉ số của
nt đó ở vế phải)
Ca : 1a=3c
S : 1a=1d
H: 3b=2d
P:1b=2c
O: 4b=8c
-chọn 1 trong các hệ số bằng 1 sao cho thuận tiện nhất
Chọn c=1=>a=3=>d=3=>b=2
Vậy phương trình sau khi cân bằng là


3CaS +2H3PO4  1Ca3(PO4)2 + 3H2S


Ví dụ 2: phương trình phức tạp hơn nhé
aKMnO4 + bHCl  cKCl + dMnCl2 + eCl2 + fH2O
K : a=c
Mn: a=d
O:4a=f
H:b=2f
Cl:b=c+2d+2e
-chọn a=1 => c=1=>d=1=>f=4=>b=8=>e=5/2
Ta nhân 2 cho tất cả
Vậy phương trình sau cân bằng là
2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

BÀI TẬP LUYỆN ĐỀ

Bài 1. cân bằng các phản ứng hóa học sau :
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
j)
k)
l)
m)
n)
o)

p)

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
C + HNO3 → CO2 + NO + H2O
Co + HNO3 → Co(NO3)2 + N2 +
KMnO4 + HCl → Cl2 + MnCl2 + KCl H2O + H2O
HNO3 + H2S → NO + S + H2O
H2SO4 + HI → I2 + H2S + H2O
Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
K2Cr2O7 + HCl → KCl + KClO3 + H2O
C6H5NO2 + Fe + H2O → C6H5NH2 + Fe3O4
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 MnSO4 + K2SO4 + H2O
KNO3 + Al + KOH + H2O → NH3 + KAlO2
KBr + PbO2 + HNO3 → Pb(NO3)2 + Br2 + KNO3 + H2O
FeS + Cu2S + H+ + NO3- → Fe3+ + Cu2+ + SO42- + NO + H2O
C12H22O 11+ H2SO4đ → CO2 + SO2 + H2O
KClO3 + NH3 → KNO3 + Cl2 + H2O
Ca3(PO4)2 + SiO2 + C → P4 + CaSiO3 + CO


Bài 2. cân bằng các phản ứng hóa học sau :
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)

j)

P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O
P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO
P + HNO3 → P2O5 + KNO2
KMnO4 + PH3 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + H3PO4 + H2O
MxOy + H2O → MOH + O2 ( M là kim loại kiềm )
As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + H2SO4 + NO
FeS + HNO3 + H2O → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NH4NO3
CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
As2S3 + KClO3 → H3AsO4 + H2SO4 + KCl
K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl → CrCl3 +Cl2 + FeCl3 + KCl + H2O

TÀI LIỆU DO THẦY HUỲNH TRẦN THẮNG BIÊN SOẠN
MỌI THẮC MẮC VUI LÒNG LIÊN HỆ



×