Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.88 KB, 5 trang )

UBND TNH THANH HểA
S GIO DC V O TO

THI CHN HC SINH GII 12
MễN VT Lí

Câu 1: Hai nguồn kết hợp là
A. hai nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi
B. hai nguồn có tần số thay đổi và có độ lệch pha không đổi
C. hai nguồn có cùng tần số và có độ lệch pha thay đổi
D. hai nguồn có tần số thay đổi và độ lệch pha thay đổi
Câu 2: Nếu tăng độ cứng K của con lắc lò xo lên 2 lần thì tần số góc
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
Câu 3: Con lắc lò xo dao động theo phơng trình x = Asin(t + /6), gốc thời gian đợc chọn ở vị trí có li
độ
A. x = A/3 B. x = A/2 và đang đi theo chiều dơng C. x = A/2 D. x= A/3 và đang đi theo chiều dơng
Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng K = 98 N/m. Treo vật có khối lợng m = 1kg. kéo vật xuống dới vị trí
cân bằng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Gia tốc cực đại của vật là
A. 0,49 m/s2
B. 0,1 m/s2
C. 4,95 m/s2
D. 4,9 m/s2
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 600 rồi thả
không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua ma sát. Khi vật qua vị trí có li độ góc = 300 thì vận tốc
của vật có độ lớn
A. 3,33 m/s
B. 33,3 m/s
C. 2,7 m/s
D. 3,16 m/s


Câu 6: một sóng âm có tần số f = 680Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s bớc sóng của âm đó
là:
A. 0,5 m
C. 2 m
C. 231200 m
D. 340 m
Câu 7: Bớc sóng là
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động ngợc pha
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động cùng pha
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động lệch pha nhau /2
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động lệch pha nhau - /2
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f =
100Hz, vận tôc truyền sóng trên dây là v = 4m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Trên dây có
A. 21 bụng sóng
B. 22 bụng sóng
C. 10 bụng sóng
D. 11 bụng sóng
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có hai phần tử C1 nối tiếp với C2 thì tổng trở của mạch là:
A. 1/ZC = 1/ZC1 + 1/ZC2
B. ZC = ZC1 + ZC 2
C. ZC = 1/ZC1 + 1/Z
D. 1/ZC = ZC1 + ZC 2
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 25 lần
B. 50 lần
C. 100 lần
D. 200 lần
Câu 11: Trong việc truyền tải điện năng đi xa nếu hiệu điện thế ở hai đầu máy phát tăng lên 500 lần thì
công suất hao phí trên đờng dây tải điện
A. tăng 500 lần

B. giảm 500 lần
C. tăng 250000 lần D. giảm 250000lần
Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện nếu tần số dòng điện không đổi, khi điện dung của
tụ tăng hai lần thì dung kháng
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cờng độ dòng điện tức thời là
i = 4Sin (100t + /6) A. Kết luận sai là
A. pha của dòng điện là /6
B. chu kì của dòng điện là 0,02s
C. biên độ của dòng điện là 4A
D. tần số dòng điện là 50Hz
Câu 14: Biết i, I, I0 lần lợt là cờng độ dòng điện tức thời, cờng độ dòng điện hiệu dụng và biên độ cờng
độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R thì nhiệt lợng toả ra trên điện trở là:
A. Q = R2It
B. Q = Ri2t
C. Q = RI02t/4
D. Q = RI2t
Câu 15: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R = 50, ống dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 1/2 (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 220 2 Sin(100t) V. Biểu thức cờng độ
dòng điện tc thời là:
A. i = 4,4 2 Sin(100t + /4) A
B. i = 4,4 2 Sin(100t - /4) A
C. i = 4,4Sin(100t - /4) A
D. i = 4,4Sin(100t + /4) A
Câu 16: Tần số của mạch dao động điện từ LC là:
A. 2/ LC
B. LC /2

C. 1/2 LC
D. 2 LC
Câu 17: Chọn câu sai.
Năng lợng cực đại trong mạch dao động điện từ LC là:
A. Q02/2C
B. I02/2C
C. CU02/2
D. Q0U0/2
Câu 18: mạch chọn sóng của một máy thu sóng điện từ có L = 2,5àH, C = C1 = 10pF, lúc này mạch thu
đợc sóng điện từ có bớc sóng
A. 0,3 m
B. 0,03 m
C. 3 m
D. 30 m
Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trờng có chiết suất n = 3 . Biết tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ thì góc tới i có giá trị
A. 300
B. 450
C. 600
D. 750


Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng nghiêng một góc từ không khí vào nớc thì chùm khúc xạ có mầu từ đỏ
đến tím trong đỏ lệch ít nhất. Nừu chiếu chùm tia sáng trắng từ nớc ra không khí thì
A. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia đỏ lệch ít nhất
B. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia tím lệch ít nhất
C. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia da cam lệch ít nhất
D. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia vàng lệch ít nhất
Câu 21: Quang hệ gồm thấu kính hội tụ O1 có tiêu cự f1 = 30 cm và một thấu kính phân kì O2 có tiêu cự
f2 = - 30 cm. Đặt đồng trục và cách nhau một khoảng L = 30 cm. Một vật AB cao 1 cm đặt vuông góc

với trục chính của hệ trớc thấu kính O1 một khoảng d1 = 45 cm thì vị trí, tính chất, độ lớn ảnh của vật AB
qua hệ là
A. cách thấu kính O2 60 cm, ảnh thật, ngợc chiều, cao 2 cm
B. cách thấu kính O2 60 cm, ảnh ảo, cùng chiều, cao 2 cm
C. cách thấu kính O2 8,6 cm, ảnh thật, ngợc chiều, cao 2 cm
D. cách thấu kính O2 8,6 cm, ảnh ảo, cùng chiều, cao 2 cm
Câu 22: Cho một gơng cầu lõm có bán kính R = 40 cm, một vật sáng AB cao 2 cm đợc đặt vuông góc
với trục chính của gơng cho một ảnh ảo cao 8 cm, vị trí của vật AB cách gơng một đoạn
A. 25 cm
B. 30 cm
C. 35 cm
D. 15 cm
Câu 23. Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và có chiết suất n =1,5 , khi góc lệch cực tiểu thì góc
tới i là:
A. 450
B. 400
C. 350
D. 300
Câu 24: Để ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim cần
A. giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính
B. giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính
C. giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí của phim
D. dịch chuyển cả vật kính và phim
Câu 25: Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào mắt có thể nhìn thấy rõ ở xa vô cực.
A. Mắt không có tật, điều tiết tối đa
B. Mắt cận thị, không điều tiết
C. Mắt không có tật, không điều tiết
D. Mắt viễn thị, không điều tiết
Câu 26: Một thợ mài mắt kính muốn chế tạo một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 và có độ
tụ D = +10dp, với hai mặt cong có cùng bán kính. Xác định bán kính cong R.

A. 0.05m
B. 0,1m
C. 0,15m
D. 0,2m
Câu 27: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy có những
vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tợng.
A. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng
Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 29: Trên màn quan sát hiện tợng giao thoa với hai khe Iâng S1 và S2, tại A là một vân sáng thì điều
kiện nào sau đây phải đợc thỏa mãn.
A. S2A S1A = k/2
B. S2A S1A = k
C. S2A S1A = 3k/2
D. S2A S1A = 2k
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe F1, F2 cách nhau một khoảng a = 1,2mm,
màn M để hứng vân giao thoa cách mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 một khoảng D = 0,9m. Ngời ta quan
sát đợc 9 vân sáng. Khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Bớc sóng của ánh sáng
làm thí nghiệm là.
A. 0,24àm
B. 0,45àm C. 0,6àm
D. 0,65àm
Câu 31: Dùng khe Iâng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm đặt cách màn quan sát một khoảng là
D = 1m. Bớc sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là = 0,6àm. Vị trí của vân sáng bậc 3 đối với vân sáng

trung tâm là. A. 0,6mm
B. 1,2mm
C. 1,8mm
D. 2,4mm

Bài kiểm tra Vật lý

Họvàtên:.

Câu1: Phơng trình chuyển động của một chất điểm có dạng:

x = 8 sin2 (5 t +


) (cm)
4

Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2 (cm)
B. 4 (cm)
C. 8 (cm)
D.16 (cm)
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 (cm). Độ cứng của lò xo k = 20 (N/m). Tại vị trí có li
độ x = 5 (cm), tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là
A. 1/3
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s và T2 = 3s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều
dài hai con lắc nói trên là

A. T = 2,5s
B. T = 1s
C. T = 3,6 s
D. T = 5s.
Câu 4: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có
giá trị nào sau đây?
A. 1 2 = k 2
B. 1 2 = ( 2k + 1)
C. 1 2 = k 2

D

2 1 = (2k + 1)


Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phơng trính của li độ: x = A sin( t+ ) . Biểu thức gia tốc của vật

A. a = - 2 x
B. a = - 2 v
2
C. a = - 2 A sin ( t+ ) .
D. a = - 2 A
Câu 6: Bớc sóng là
A. quãng đờng mà sóng truyền đi đợc trong một chu kì dao động của sóng.
B. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng dao dộng cùng pha với nhau.
C. khoảng cách giữa hai điểm trên phơng truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau.
D. A và C đúng.
Câu 7: Khi biên độ của sóng tăng 4 lần, tần số sóng giảm 3 lần thì năng lợng do sóng truyền sẽ
A. giảm 9/16 lần
B. tăng 16/9 lần

C. tăng 7 lần
D. giảm 16/9 lần.
Câu 8: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phơng trình

x = Acos ( 10t +
) cm . Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà tại đó
2
2
dao động có phần tử môi trờng lệch pha nhau
là 3m . Vận tốc truyền sóng là:
3
A. 25 m/s
B. 75 m/s
C. 45 m/s
D. 50 m/s
Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A. cùng pha với i
B. trễ pha với i góc /2
C. sớm pha với i góc /4
D. sớm pha với i góc /2
Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp (R 0; ZL 0; Zc 0). Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn luôn bằng nhau nhng cờng độ tức thời
cha chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần
tử.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
D. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch
và cờng độ dòng điện chạy trong mạch là:





u = 100 2 sin 100t (V ) ; i = 10 2 sin 100t ( A)
2
4


A. Hai phần tử đó là R, L
B. Hai phần tử đó là R, C
C. Hai phần tử đó là L,C
D. Tổng trở của mạch là 10 2 .
Câu 12: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 300 vòng; cuộn thứ cấp 900 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi mạch thứ cấp hở thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp là:
A. 240 V
B. 110 V
C. 60 V
D. 660V
Câu 13: Một bàn là( 200V - 1000W) đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
u = 200 2 sin 100t (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cờng độ dòng điện chạy
qua là




A. i = 5 2 sin 100t ( A)
B. i = 5 2 sin 100t + ( A)
2

2


C. i = 5 sin 100t ( A)
D. i = 5 cos 100t ( A) .
Câu 14: Cho mạch điện nh hình vẽ. Điện trở các vôn kế vô cùng
L
C
lớn, cuộn dây thuần cảm. Khi vôn kế V1 chỉ 120 V; vôn kế V chỉ
100V thì vôn kế V2 chỉ:
A. 220 V
V
B. 20V hoặc 220V
V
C. 20 V
D. 110 V
4
V
Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C = 10 ( F )

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R ng ời ta thấy ứng với 2 giá trị của R là R 1 và R2 ; R1 R2, thì công suất của mạch bằng nhau. Tích (R 1. R2)
bằng
A. 10
B. 102
C. 103
D. 104
Câu 16: Chọn câu trả lời sai:
A. Sóng dài và cực dài bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C. Sóng ngắn luôn luôn bị tầng điện li phản xạ.

D. Sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li mà không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
1

2


Câu 17: Một mạch dao động LC lí tởng có C = 5àF , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax =
6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cờng độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4,47 (A)
B. i = 44,7 (mA)
C . i = 2 (A)
D. i = 2 m A.
Câu 18 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng biến thiên. Kết


luận đúng khi nói về tơng quan giữa E và B của điện từ trờng là:


A. E và B biến thiên tuần hoàn cùng tần số.


B. E và B biến thiên tuần hoàn cùng pha.


C. E và B cùng phơng.
D. Cả A và B .
Câu 19: Chiết suất tỷ đối của hai môi trờng
A. tỷ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng đó.
B. tỷ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng.
C. bằng tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng.

D. bằng nghịch đảo của tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trờng.
Câu 20: Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu lồi, tạo ảnh A/B/. Tính chất của ảnh
A/B/ là
A. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở cùng phía với vật so với đỉnh gơng.
B. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở khác phía với vật so với đỉnh gơng.
C. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở cùng phía với vật so với đỉnh gơng.
D. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở khác phía với vật so với đỉnh gơng.
Câu 21: Chọn câu trả lời sai:
Khi kính hiển vi đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì
D
A.độ bội giác G =
.
f1 f 2
B. góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt.
C. khoảng cách giữa hai kính là l = f1 + f2.
D. mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết.
Câu 22: Một vật phẳng AB cách màn E một khoảng L = 125 cm. Cố định vật và màn, đặt một thấu kính
trong khoảng giữa vật và màn, song song với vật và màn. Di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và
màn ngời ta tìm đợc 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nết trên màn, hai vị trí đó cách nhau 75 cm. Tiêu cự
của thấu kính là
A. f = -20 cm;
B. f = 20cm
C. f = 50 cm
D. f = 200cm.
Câu 23: Một cái gậy dài 2m đặt thẳng đứng giữa sân, có bóng dài 3m. Đặt nó thẳng đứng trong một bể
4
nớc lớn, thì bóng của nó trên đáy bể chỉ dài 2,4m. Cho chiết suất của nớc n = . Độ cao của nớc trong
3
7
6

đáy bể là:
A. h = m
B. h = m
C. h = 1,6m
D.0,9m
6
7
Câu 24: Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104 cm. Một ngời quan sát đặt mắt sát
sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực. Tiêu cự của vật kính là f 1 =
100cm. Độ bội giác của kính là:
A. 24.
B. 25.
C. 20.
D. 30.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:
A. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể là ảnh thật.
B. tiêu cự của thể tinh thể không thay đổi đợc.
C. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số.
D. A và C đúng.
Câu 26: Vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một gơng cầu cho ảnh cùng chiều và lớn
gấp 2 lần vật, ảnh cách vật 15 cm. Tiêu cự của gơng là
A. f= 5 cm
B. f= - 5 cm
C. f= 10 cm
D. f= - 10 cm
Câu 27: Chọn câu trả lời sai:
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trờng trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có
mầu sắc khác nhau là khác nhau.
B.Trong hiện tợng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất
C. Trong hiện tợng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.

D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 28 : Chọn câu trả lời sai: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một mầu xác định.
B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác.
D. bị khúc xạ qua lăng kính với góc tới thích hợp.
Câu 29: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính
R = 30 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ n đ = 1,5; đối với tia tím n t = 1,54. Khoảng cách
giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là
A. 1,22mm.
B. 2,22cm.
C. 2,22 àm .
D. 2,22mm.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 2 m; = 0,64àm. Miền giao thoa có bề rộng
12 mm. Số vân tối quan sát đợc trên màn là
A. 17.
B. 18.
C. 16.
D. 19


Câu 31: Trên màn quan sát hiện tợng giao thoa và hai khe Iâng S1 và S2. Tại A là một vân sáng. Điều
kiện nào sau đây đợc thoả mãn ?
A. S2A - S1A = 2K
B. S2A - S1A = K

K
C. S2A - S1A = (2K+1)
D. S2A - S1A =
.

2
2
Câu 32: Quang phổ vạch phát xạ của Hiđro có 4 vạch màu đặc trng là
A. đỏ, vàng, lam, tím.
B. đỏ, lam, chàm, tím.
C. đỏ, lục, chàm, tím.
D. đỏ, vàng, chàm, tím.
Câu 33: Một quả cầu kim loại có công thoát electron là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bớc sóng
= 0,36 àm vào quả cầu trên đặt cô lập về điện. Điện thế cực đại của quả cầu là
A. 0,11 (V)
B. 1,1 (V)
C. 11 (V)
D. 111 (V)
Câu 34: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 15 KV. Bớc sóng nhỏ nhất của tia
Rơnghen đó là
A. 0,83.10- 8m
B. 0,83.10- 9m
C. 0,83.10- 10m
D. 0,83.10-7m
Câu 35: Tia tử ngoại
A. không làm đen kính ảnh.
B. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. bị lệch trong điện trờng và từ trờng.
D. truyền đợc qua giấy, vải, gỗ.



×