Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

120 tính từ quan trọng mô tả người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.15 KB, 22 trang )

120 tính từ quan trọng mô tả người
Tính từ chỉ trạng thái là một mảng quan trọng để diễn tả suy nghĩ của chúng ta, kèm theo
các thành phần khác của câu. Hi vọng là 120 tính từ diễn tả trạng thái của người mà tui đã
cố gắng chia theo cặp đối nghĩa để dễ học, sẽ giúp ích bà con trong việc học và diễn tả ý của
mình.
1. Tall: Cao

61. Frank: Thành thật

2. Short: Thấp

62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá

3. Big: To, béo

63. Cheerful: Vui vẻ

4. Fat: Mập, béo

64. Sad: Buồn sầu

5. Thin: Gầy, ốm

65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

6. Clever: Thông minh

66. Selfish: Ích kỷ

7. Intelligent: Thông minh


67. Comfortable: Thoải mái

8. Stupid: Đần độn

68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu

9. Dull: Đần độn

69. Convenience: Thoải mái,

10. Dexterous: Khéo léo

70. Worried: Lo lắng

11. Clumsy: Vụng về

71. Merry: Sảng khoái

12. Hard-working: Chăm chỉ

72. Tired: Mệt mỏi

13. Diligent: Chăm chỉ

73. Easy-going: Dễ tính

14. Lazy: Lười biếng

74. Difficult to please: Khó tính


15. Active: Tích cực

75. Fresh: Tươi tỉnh

16. Potive: Tiêu cực

76. Exhausted: Kiệt sức

17. Good: Tốt

77. Gentle: Nhẹ nhàng

18. Bad: Xấu, tồi

78. Calm down: Bình tĩnh

19. Kind: Tử tế

79. Hot: Nóng nảy
1


20. Unmerciful: Nhẫn tâm

80. Openheard, openness: Cởi mở

21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

81. Secretive: Kín đáo


22. Nice: Tốt, xinh

82. Passionate: Sôi nổi

23. Glad: Vui mừng, sung sướng

83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

24. Bored: Buồn chán

84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ

25. Beautiful: Đẹp

85. Shammeless: Trâng tráo

26. Pretty: Xinh, đẹp

86. Shy: Xấu hổ

27. Ugly: Xấu xí

87. Composed: Điềm đạm

28. Graceful: Duyên dáng

88. Cold: Lạnh lùng

29. Unlucky: Vô duyên


89. Happy: Hạnh phúc

30. Cute: Dễ thương, xinh xắn

90. Unhappy: Bất hạnh

31. Bad-looking: Xấu

91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ

32. Love: Yêu thương

92. Lucky: May mắn

33. Hate: Ghét bỏ

93. Unlucky: Bất hạnh

34. Strong: Khoẻ mạnh

94. Rich: Giàu có

35. Weak: Ốm yếu

95. Poor: Nghèo khổ

36. Full: No

96. Smart: Lanh lợi


37. Hungry: Đói

97. Uneducated: Ngu dốt

38. Thirsty: Khát

98. Sincere: Chân thực

39. Naive: Ngây thơ

99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc

40. Alert: Cảnh giác

100. Patient: Kiên nhẫn

41. Keep awake: Tỉnh táo

101. Impatient: Không kiên nhẫn

42. Sleepy: Buồn ngủ

102. Dumb: Câm
2


43. Joyful: Vui sướng

103. Deaf: Điếc


44. Angry, mad: Tức giận

104. Blind: Mù

45. Young: Trẻ

105. Honest: Thật thà. Trung thực

46. Old: Già

106. Dishonest: Bất lương, không thật thà

47. Healthy, well: Khoẻ mạnh

107. Fair: Công bằng

48. Sick: Ốm

108. Unpair: Bất công

49. Polite: Lịch sự

109. Glad: Vui mừng

50. Impolite: Bất lịch sự

110. Upset: Bực mình

51. Careful: Cẩn thận


111. Wealthy: Giàu có

52. Careless: Bất cẩn

112. Broke: Túng bấn

53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng

113. Friendly: Thân thiện

54. Mean: Hèn, bần tiện

114. Unfriendly: Khó gần

55. Brave: Dũng cảm

115. Hospitality: Hiếu khách

56. Afraid: Sợ hãi

116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự

57. Courage: Gan dạ, dũng cảm

117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu

58. Scared: Lo sợ

118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn


59. Pleasant: Dễ chịu

119. Truthful: Trung thực

60. Unpleasant: Khó chịu

120. Cheat: Lừa đảo

Nghề nghiệp
Project Coordinator: Điều phối viên dự án
CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành
3


CFO : Chief Financial Officer : Giám đốc tài chính
CIO : Chief Information Officer : Giám đốc CNTT
CMO : Chief Marketing Officer : Giám đốc tiếp thị
HRM : Human Resources Manager : Giám đốc nhân sự
HRD : Human Resources director : Giám đốc nhân sự
Bây giờ ngừoi ta hay dùng :
CPO : Chief People Officer :Giám đốc nhân sự
CCO : Chief Customer Officer: Giám đốc bán hàng
Teacher: giáo viên

Professon :

giáo sư đại học

Rector: hiệu trưởng


Chandler :

ngừoi bán nến

Professon : giáo sư đại học

Cobbler :

thợ sửa giày

student: học sinh

Collier :

thợ mỏ than

Doctor: bác sĩ

Confectioner : ngừoi bán bành kẹo

Nurse: y tá

Cutter :

thợ cắt

Dentist : nha sĩ

Draper :


ngừoi bán áo quần

Worker: công nhân

Fishmonger : ngừoi bán cá

Farmer : nông dân

Fruiterer :

Gardence: người làm vườn

Funambulist : ngừoi đi trên dây

janitor : người gác cổng

Greengrocer : ngừoi bán hoa quả

housekeeper : quản gia

Haberdasher : ngừoi bán kim chỉn

officer : nhân viên công chức

Hawker :

ngừoi bán hàng rong

accountant : kế toán


Lapidist :

thợ làm đá quí

receptionist : tiếp tân

Lexicographer : ngừoi viết từ điển

secretary : thư kí

Mercer :

ngừoi bán tơ lục vải vóc

manager : người quản lý/ giám đốc

Philatelist :

ngừoi sưu tập tem

Pilot : phi công

Poulterer :

ngừoi bán gà vịt

Waiter: người hầu bàn

Sculptor :


thợ khắc chạm đá

Cook: đầu bếp

Tobacconist : ngừoi bán thuốc hút

Chief cook : bếp trưởng

Whaler :

thợ săn cá voi

Master : thuyền trưởng

Hatter :

ngừoi làm nón mũ

Sailor : Thủy thủ

Fisher :

ngừoi đánh cá

ngừoi bán trái cây

4


Businessman : thương nhân


Leader:

nhà lãnh đạo

foreman : quản đốc, đốc công

Lawyer:

luật sư

Engineer : kỹ sư

coach:

huấn luyện viên

Mechanic : thợ máy

airhostess : tiếp viên hàng không

architect : kiến trúc sư

surveyor :

kiểm soát viên

builder : chủ thầu

bearer:


người đưa thư

painter : họa sĩ

scout:

hướng đạo sinh

artist : nghệ sĩ

tutor:

người dạy phụ đạo

musician : nhạc sĩ

ranger:

kiểm lâm

singer: ca sĩ

freshman:

sinh viên năm thứ nhứt

footballer: cầu thủ

interviewer: người đi phỏng vấn


actor: diễn viên nam

interviewee: người được phỏng vấn

actress : diễn viên nữ

inventor:

nhà phát minh

pianist: nghệ sĩ piano

employee:

người làm công

detective : thám tử

waitress : nữ hầu bàn

judge : quan tòa

Businessman : thương nhân

jury : ban hội thẩm

businesswoman : nữ thương nhân

defendant : bị cáo


bricklayer : thợ nề

witness : nhân chứng

diver : thợ lặn

Police : công an

goldsmith : thợ kim hoàn

suspect : nghi phạm

blacksmith : thợ rèn

thief : trộm

plumber :thợ sủa ống nước

Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc

carpenter : thợ mộc

Photographer :thợ chụp ảnh

baker : thợ làm bánh

Locksmith: thợ chữa khóa

painter : thợ sơn


electrician: thợ điện

turner : thợ tiện

watchmaker : thợ đồng hồ

building worker: thợ xây dựng

Gardener: người làm vườn

washerwoman : thợ giặt

Waiter: người hầu bàn

Tailor : thợ may

5


A:
Actor:
diễn viên
Actress:
nữ diễn viên
Architect:
kỷ sư xây dựng
Artist:
họa sĩ
Accountant: kế toán


H:
Hairdresser: thợ cắt tóc

B:
Barman:
người phục vụ quán rựu
Bartender: người phục vụ ở quầy rựu
Businessman/ Businesswoman: nhà kinh
doanh
Barber:
thợ cắt tóc
ballet dancer: diễn viên múa balê
baker:
người làm bánh mì

J:
Journalist: nhà báo
Judge:
quan tòa
O
office worker: nhân viên văn phòng
P:
Pilot: phi công
Police officer: nhân viên cảnh sát
Plumber:
thợ sửa ống nước
photographer: thợ chụp ảnh
postwoman: người đưa thư nữ


C:
Chef: đầu bếp
D:
Dentist:
Driver:
Doctor:
dustman:

nha sĩ
tài xế
bác sỉ
người quét rác

L:
Labrarian:
Lawyer:

người quản lý thư viện
luật sự

I:
Interpreter: dịch giả
E:
Engineer:

kỷ sư

F:
Fireman:


Firefighter:
Fisherman:
Farmer:

người chữ cháy ; công nhân đốt
lính chữa lửa
những người bắt cá
nông dân

N:
Nanny:
Nurse:

bảo mẫu (người giữ baby)
Y tá

W:
Waiter:
nữ bồi bàn
Waitress:
nam bồi bàn
Worker:
công nhân
Writer:
nhà văn
winndow cleaner: người lau cửa sổ
S:
Salesman:
người bán hàng (nam)
Shop asbistant:

người bán hàng
Shopkeeper:
người giữa kho
Secretary:
thư ký
Secuirity guard:
Vệ sĩ ( bảo vệ)
Singer:
ca sĩ
sales assistant:
trợ lý bán hàng
scientist:
nhà khoa học
T:
Translator:
dịch giả
Teacher:
giáo viên
TV presenter: phát thanh viên
V
vet:
bác sĩ thú y

6


1.clerk: người thư ký
2.teller: người thủ quỹ (ở ngân hàng)
3.cameraman: nhà quay fim
4.director: đạo diễn

5.model: người mẫu
6.producer: nhà sản xuất
7. paediatrician: bác sĩ nhi khoa
8. physician: thầy thuốc
9. psychologist: nhà tâm lý hoc
10. psychiatrist: bác sỹ tâm lý
11. surgeon: bác sĩ phẫu thuật
12. veterinarian: thầy thuốc thú y
13. instructor: trợ giảng
14. bus boy: anh hầu bàn phụ
15. bus conductor: phụ xe buýt
16. conductor: nhạc trưởng
17. butcher: người hàng thịt
18. attorney: người được ủy quyền đại diện
trước tòa
19. bailiff: nhân viên chấp hành (ở tòa án)
20.court clerk: thư ký tòa án
21. court reporter: báo cáo viên ở tòa án
22. hair stylist: nhà tạo mẫu tóc
23. shoemaker: thợ đóng giầy
24. admiral: người chỉ huy hạm đội
25. boatswain: viên quản lý neo buồm

26. captain: thuyền trưởng
27. mariner: thủy thủ
28. seaman: người giỏi nghề đi biển
29. butler: quản gia
30. chauffeur: người lái xe
31. maid: người hầu gái
32. servant: người hầu

33. biologist: nhà sinh vật hoc
34. chemist: nhà hóa học
35. geographer: nhà địa lý
36. historian: sử gia
37. mathematician: nhà toán học
38. physicist: nhà vật lý hoc
39. scientist: nhà khoa học
40. drumer: tay trống
41. flutist: người thổi sáo
42. harmonist: người hòa âm
43. saxophonist: người thổi xacxo
44. violinist: người chơi violon
45. violoncellist: người chơi đàn violon xen
46. author: tác giả
47. editor: người thu thập và xuất bản
48. journalist: nhà báo
49. referee: trọng tài
50. freelancer: người làm việc tự do

I have some word to take up kind of people
bachelor:

người đàn ông độc thân

Bus driver:

tài xế xe bus

spinster:


người phụ nữ độc thân

Ballet dancer:

vũ công múa ba lê

monogamist: người chung thuỷ

Belletrist:

nhà văn = author =

widom:

người goá chồng

writer

orphan:

trẻ mồ côi

Baker:
thợ làm bánh
Cameraman: người chụp ảnh; phóng viên

opportunist" người cơ hội
optimist:

người lạc quan


patriot:

người yêu nước

pessimit:

người bi quan

aristocrat:

nhà quý tộc

connoisserur: người sành sỏi

nhiếp ảnh
Cook

đầu bếp; chef: bếp trưởng

Fortuneteller:

thấy bói

Geologist:

nhà địa chất

Geometrician:


nhà hình học
7


culprit:

kẻ phạm tội , thủ phạm

Historian:

cynic:

người hay hoài nghi

Interpreter/ interpretress: thông dịch viên /

hypocrite:

người đạo đức giả

cô thông dịch

novice:

hội viên mới

Mathematician:

nhà toán học


recruit:

tân binh, người mới nhập ngũ

Massagist:

thợ xoa bóp (mát xa)

assassin:

sát thủ ám sát,

Newsreader= newscaster: người đọc tin trên

that's enough for today, see U tomorrow,

đài

To cook : nấu ăn ==> cook đầu bếp, còn
cooker là cái bếp lò, cái nồi...
Không biết mấy nghề này có chưa:
Astronomer:
nhà thiên văn học

Taxi driver:

nhà viết sử, sử gia

tài xế xe taxi


Lorry/Truck driver: tài xế xe tải
Pop/rock/ classical singer: ca sĩ nhạc
Pop/rock/cổ điển
Zoologist:

nhà động vật học

Những nghề nghiệp liên quan đến thức ăn
a cook
người nấu và chuẩn bị thức ăn
a chef
người nấu ăn có bằng cấp và rất thành thạo về việc nấu nướng
a souschef
đầu bếp mà làm việc dưới người bếp trưởng và là người chịu trách nhiệm trực tiếp về thức ăn
được nấu nướng trong nhà bếp
a baker
người làm bánh mì và bánh ngọt
Những nghề nghiệp liên quan đến trẻ em
a childminder
người chăm sóc trẻ em tại nhà của mình trong ngày khi cha mẹ của các em đi làm
a nursery school teacher
người chăm sóc và dạy dỗ trẻ em (từ 3 đến 5 tuổi) trước khi các em đi học tiểu học hoặc trường
mầm non
8


Những nghề nghiệp liên quan đến chính trị
a canvasser
người mà đi đến nhà của nhiều người và cố gắng vận động họ bỏ phiếu cho một chính trị gia
hoặc một đảng cụ thể trong kỳ bầu cử (những người vận động thường là người tự nguyện, họ

không được trả lương để làm việc này)
a spin doctor
người tạo cho những ý kiến, sự kiện và bài diễn văn chính trị trở nên sống động hơn
a speech writer
người viết bài diễn văn cho chính trị gia
Những nghề nghiệp liên quan đến báo chí hoặc tạp chí
an agony aunt
người trả lời về cảm xúc của người đọc, công việc hoặc vấn đề gia đình
a gossip columnist
người viết về những người nổi tiếng đang làm gì, buổi tiệc nào họ tham dự và ai đang cặp với ai
an editor
người mà chịu trách nhiệm về những gì được viết trên báo
Những nghề nghiệp ở ngoài trời
a traffic warden
người thi hành những qui định về đậu xe và viết biên bản phạt cho những tài xế mà đậu xe bất
hợp pháp
a bicycle courier
người mà chuyển phát thư từ và bưu kiện trong trung tâm (thường là trong khu vực thương mại)
a road sweeper
người mà quét và dọn rác trên lề đường và đường phố
Scuba diver:
pilot:
Artist:
Baseball pitcher:
Cashier:

Thợ lặn
phi công
Nghệ sĩ
Cầu thủ ném bóng

Thu ngân viên

Acrobat :

diễn viên nhào lộn

Lion Tamer:

người huấn luyện sư tử

Cowboy:

người chăn bò
9


Judge:
Quan tòa
Draftsman = Drafter:
Họa đồ viên
Garbage collector: nhân viên đổ rác^^
telephone operator: Nhân viên trực điện
thoại
clergyman = cleric: giáo sỹ, tu sĩ
Circus performer: Diễn viên xiếc
vendor:
người bán dạo

Mailman:


người đưa thư

Assistant:

phụ tá, trợ lý

Saleman:

người bán hàng

physicist:

Nhà vật lý

physician:

thầy thuốc

Gia đình
Parent:

bố mẹ, bố, mẹ

Husband:

chồng

Son:

con trai


Step-mother:

mẹ kế

Daughter:

con gái

Step-father:

cha kế

Mother:

mẹ

Mother-in-law:

mẹ chồng, mẹ vợ

Father:

bố

Sister-in-law:

chị dâu

Grandmother:




Brother-in-law:

anh rể

Grandfather:

ông

Father-in-law:

cha chồng, cha vợ

Grandson:

cháu trai

Step-son:

con trai riêng

Granddaughter:

cháu gái (đối với ông,

Step-daughter:

con gái riêng


Cousin:

anh chị họ

Sister:

chị gái

Brother:

anh trai

bà)
Grandchildren:

các cháu (đối với ông,

bà)
Uncle:

bác

Ex-wife:

vợ cũ

Aunt:




Ex-husband:

chồng cũ

Nephew:

cháu trai (đối với cô chú,

bác)
Niece:

cháu gái (đối với cô chú,

bác)
Wife:

vợ

CÁC MÔN THỂ THAO
10


Horse race:

đua ngựa

Weightlyting:

cử tạ


Soccer:

bóng đá

Wrestle:

vật

Basketball:

bóng rổ

Goal:

gôn

Baseball:

bóng chày

Swim:

bơi lội

Tennis:

quần vợt

swimming


Table tennis:

bóng bàn

ice-skating :

trượt băng

Regalta:

đua thuyền

water-skiing :

lướt ván nước

Volleyball:

bóng chuyền

hockey :

khúc côn cầu

Badminton:

cầu lông

high jumping :


nhảy cao

Rugby:

bóng bầu dục

snooker :

bi da

Eurythmics:

thể dục nhịp điệu

boxing :

quyền anh

Gymnastics:

thể dục dụng cụ

scuba diving:

lặn

Marathon race: chạy maratông

archery:


bắn cung

Javelin throw:

ném lao

windsurfing:

lướt sóng

Pole vault:

nhảy sào

polo:

đánh bóng trên ngựa

Athletics:

điền kinh

pony- trekking: đua ngựa non

Hurdle race:

nhảy rào

cycling:


đua xe đạp

showjumping:

cưỡi ngựa nhảy wa sào

fencing:

đấu kiếm

hurdling :

chạy nhảy wa sào

javelin:

ném sào

upstart :

uốn dẻo

hang :

xiếc

high jump:

nhảy cao


aerobics:

thể dục nhịp điệu

the discus throw: ném đĩa

to dive:

lặn

hurdle-race:

nhảy rào

Nơi chốn – chỗ ở
Beggar => hut : ăn mày => túp lều
Convict => prison : tội phạm => nhà tù
11


King => palace ,castle : vua => cung điện ,lâu đài
Priest => temple : tu sĩ => nhà thờ ,đền thờ
Patient => hospital : bệnh nhân => bệnh viện
Nun => convent ,nunnery : nữ tu sĩ => nhà tu kín
Monk => monastery ; nam tu sĩ => tu viện
Prisoner => cell : tội phạm => xà lim
Soldier => barracks : quân nhân => doanh trại
Student => hostel ,dormitory : sinh viên => ký túc xá
Traveller => hotel, resthouse , in : khách du lịch => khách sạn ,nhà nghỉ ,nhà trọ

Nomad => tent : dân du cư => lều
Lunatic => asylum : ngừoi điên => nhà thương điên
Red- indian => Wigwam, tepee : ngừoi da đỏ => lều vải hình nón
Zulu => Kraal : ngừoi zuly ( thổ dân Nam phi)=> nhà có hàng rào xung quanh
Eskimo => igloo : ngừoi Eskimo => nhà tuyết
Arab => dowar : ngừoi Ả rập => nhà dowar
Gipsy => caravan : dân du mục ở châu Âu => nhà lưu động
Peasant => cottage : nông dân => nhà tranh

CHỖ Ở CỦA CON VẬT
Ant => ant-hill, nest : kiến => tổ kiến
Bee => hive : ong => tổ ong
Bird => nest : chim => tổ chim
Dog => kennel ,dog house : chó => chuồng chó
Fowl => coop ; gia cầm => chuồng gà vịt
Horse => stable : ngựa => chuồng ngựa
Lion => lair , den : sư tử => hang ổ sư tử
Frog => froggery : ếch nhái => hang ếch
Fish => water : cá => nước
Mouse => hole ,nest : chuột => hang chuột
Pig => sty, piggery : heo => chuồng heo
12


Cow => byre, pen , cow-house : bò => chuồng bò
Fox => lair ,den : cáo => hang
Hare => form : thỏ rừng => hang
Rabbit => hutch, rabbitry : thỏ nhà => chuồng
Wasp => dove-cote : ong vò vẽ => tổ
Pigeon => dove-cote, pigeon-house , pigeonry

Sheep => pen : cừu => khu đất nhỏ ,chuồng
Spider => web : nhện => mạng nhện
Tiger => lair : hổ => hang hổ
Ape => tree-nest : khỉ => chổ ở trên cây
Bear => den : gấu => hang gấu
Eagle => eyrie, eyry : chim ưng => tổ (trên cao của chim săn mồi )
Snail => shell, snailery : ốc sên => hang
Squirrel => drey : sóc => tổ sóc
Termite-hill => ant-hill : mối => tổ mối
Tortoise, turtle => shell : rùa => mai
Swan => swannery : thiên nga =>tổ thiên nga
Goose => goosery : ngỗng => chuồng ngỗng
Cat => cattery : mèo => tổ mèo
Dove => dove-cot : bồ câu => chuồng bồ câu
Mole => fortress : chuột chũi => hang chuột

Các món ăn Việt - Anh
Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng
bằng tiếng Việt .
TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN
1. bread: bánh mì
12. fish: cá
2. rice: cơm

13. beef: thịt bò

3. cheese: pho mát

14. pork: thịt lợn


4. butter: bơ

15. egg: trứng

5. biscuit: bánh quy

16. ice-cream: kem
13


17. Chew

6. sandwich: bánh san-guýt

ing-gum: kẹo cao su

7. pizza: bánh pi-za

18. sausage: nước xốt, nước canh

8. hamburger: bánh hăm pơ gơ

19. chocolate: sô cô la

9. noodle: phở, mì

20. bacon: heo muối xông khói

10. meat: thịt


21. cookies: bánh quy

11. chicken: thịt gà

22. cake: bánh ngọt

TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ
11. tangerine: quýt

1. lettuce: rau diếp

12. pineapple: dứa

2. cabbage: bắp cải

13. plum: mận

3. potato: khoai tây

14. peach: đào

4. tomato: cà chua

15. cucumber: dưa chuột

5. carrot: cà rốt

16. lemon: chanh

6. bean: đậu đũa


17. melon: dưa hấu

7. pea: đậu hạt

18. grape:nho

8. apple: táo

19. onion: hành

9. banana: chuối

20. garlic: tỏi

10. orange: cam

Tổng hợp
Bánh mì : tiếng Anh có -> bread

Đậu phụ : Soya cheese

Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc

Gỏi : Raw fish and vegetables

mam .

Lạp xưởng : Chinese sausage


Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

số món ăn sau:

Miến gà : Soya noodles with chicken
14


Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake

Bạn củng có thể ghép các món với hình thức

Bánh tráng : girdle-cake

nấu sau :

Bánh tôm : shrimp in batter

Kho : cook with sauce

Bánh cốm : young rice cake

Nướng : grill

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Quay : roast


Bánh đậu : soya cake

Rán ,chiên : fry

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Sào ,áp chảo : Saute

Bánh xèo : pancako

Hầm, ninh : stew

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Hấp : steam

Bào ngư : Abalone

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Bún : rice noodles

Xôi : Steamed sticky rice

Bún ốc : Snail rice noodles

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

Bún bò : beef rice noodles


mình xin góp thêm vài món:

Bún chả : Kebab rice noodles

Dưa(muối): salted vegetables

Cá kho : Fish cooked with sauce

Dưa cải: Cabbage pickles

Chả : Pork-pie

Dưa hành: onion pickles

Chả cá : Grilled fish

Dưa góp: vegetables pickles

Bún cua : Crab rice noodles

cà muối: pickled egg plants

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Muối vừng: roasted sesame and salt

Chè : Sweet gruel

Ruốc bông: salted shredded pork


Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Other
Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả
ớt

Crab fried with tamarind: cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng
giấm

Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò
15


Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ
qua

nướng sa tế

Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt

Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc
khoai

Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột


Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả

Chinese sausage: lạp xưởng

Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

Pan cake: bánh xèo

Blood pudding: tiết canh
Crab boiled in beer: cua luộc bia

Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu
hấp mẻ

Salted egg-plant: cà pháo muối

Bánh tráng: Thin rice paper

Shrimp pasty: mắm tôm

Phở Bò: Beef noodle

Pickles: dưa chua

Măng: bamboo

Soya cheese: chao

Cá thu: King-fish(Mackerel)


basil rau quế

Hành Tây: Onion( bên VN cứ dùng chung

lemon grass cây xả

hành la onino, sai rồi)

thai basil húng quế
coriander rau ngò,ngò rí
peppermint húng cây,rau bạc hà

Hành tím: Shallot
Cà tím: eggplant

spearmint húng lủi
houttnynia cordata giấp cá/diếp cá

Tương Cà: ketchup

perilla tía tô
dill thì là
custard apple bình bát
langsat bòn bon
canistel trái trứng gà
chayote su su

Celery : cần tây.
Leek : tỏi tây.

Cucumber : dưa chuột, dưa leo.
Lemon : chanh ngoại vỏ vàng
Lime : chanh Việt Nam vỏ xanh.
16


eggplant cà,cà tím
daikon củ cải trắng

Spinach : rau bó xôi.

water spinach rau muống

Spring onion : hành lá.

bitter melon hủ qua

Broccoli : bông cải xanh.
Cauliflower : bông cải trắng.

Bún: vermicelli (theo mình biết thì bún,mì

Cabbage : bắp cải

cái này khác nhau)
Bún bò huế: rice vermicelli
Mì hay phở: nooddle

Từ mới về trái cây


Avocado

Apple
Táo
Orange
Cam
Banana
Chuối
Grape
Nho
Grapefruit (or Pomelo) Bưởi
Starfruit
Khế
Mango
Xoài
Pineapple
Dứa, Thơm
Mangosteen
Măng Cụt
Mandarin (or Tangerine) Quýt
Kiwi fruit
Kiwi
Kumquat
Quất
Jackfruit
Mít
Durian
Sầu Riêng
Lemon
Chanh Vàng

Lime
Chanh Vỏ Xanh
Papaya (or Pawpaw) Đu Đủ
Soursop
Mãng Cầu Xiêm
Custard-apple
Mãng Cầu (Na)
Plum
Mận
Apricot


Coconut
Guava
Pear
Persimmon
Fig
Dragon fruit
Melon
Watermelon
Lychee (or Litchi)
Longan
Pomegranate
Berry
Strawberry
Passion fruit
star fruit
persimmon
tamarind
mangosteen

jujube
dates
green almonds
passion-fruit

Dừa
Ổi

Hồng
Sung
Thanh Long
Dưa
Dưa Hấu
Vải
Nhãn
Lựu
Dâu
Dâu Tây
Chanh Dây
khế
hồng
me
măng cụt
táo ta
quả chà là
quả hạnh xanh
quả lạc tiên
17



Peach
Cherry

Đào
Anh Đào

Sapodilla
Rambutan

Sapôchê
Chôm Chôm

Tên các loài cá
Goby:

cá bống

Cuttlefish:

cá mực

Flounder:

cá bơn

Cranoglanis:

cá ngạnh

Squaliobarbus :


cá chày

Tuna:

cá ngừ

Loach:

cá chạch

Selachium:

cá nhám

Carp:

các chép

Puffer:

cá nóc

Eel:

cá chình

Snake-head:

cá quả


Anchovy:

cá cơm

Anabas:

cá rô

Chinese herring:

cá đé

Macropodus:

cá săn sắt

Skate:

cá đuối

Crocodile:

cá sấu

Cyprinid:

cá gáy

Codfish:


cá thu

Dolphin:

cá heo

Amur:

cá trắm

Salmon:

cá hồi

Silurus:

cá trê

Snapper:

cá hồng

Herring:

cá trích

Whale:

cá kình


Dory:

cá mè

Hemibagrus:

cá lăng

Cuttlefish:

cá chuối

Shark:

cá mập

Grouper:

cá mú

Whale:

cá voi

Scad:

cá bạc má

Pomfret:


cá chim

Các con vật
Abalone

bào ngư

Moth

bướm đêm, sâu bướm

Alligator

cá sấu nam mỹ

Mule

con la
18


Anteater

thú ăn kiến

Mussel

con trai, con hến


Armadillo

con ta tu

Nightingale

chim sơn ca

Ass

con lừa

Octopus

con bạch tuộc

Baboon

khỉ đầu chó

Orangutan

đười ươi

Bat

con dơi

Ostrich


đà điểu

Beaver

hải ly

Otter

rái cá

Beetle

bọ cánh cứng

Owl

con cú

Blackbird

con sáo

Panda

gấu trúc

Boar

lợn rừng


Pangolin

con tê tê

Buck

nai đực, thỏ đực

Parakeet

vẹt đuôi dài

Bumblebee

ong nghệ

Parrot

vẹt thường

Bunny

con thỏ (tiếng lóng)

Peacock

con công

Butterfly


bươm bướm

Pelican

bồ nông

Camel

lạc đà

Penguin

chim cánh cụt

Canary

chim vàng anh

Pheasant

chim trĩ

Carp

con cá chép

Pig

con heo


Caterpillar

sâu bướm

Piglet

lợn con

Centipede

con rết

Pike

cá chó

Chameleon

tắc kè hoa

Plaice

cá bơn

Chamois

sơn dương

Polar bear


gấu trắng bắc cực

Chihuahua

chó nhỏ có lông mượt

Porcupine

nhím (gặm nhấm)

Chimpanzee

con tinh tinh

Puma

báo sư tử

Chipmunk

sóc chuột

Puppy

chó con

Cicada

con ve sầu


Python

con trăn

Cobra

rắn hổ mang

Rabbit

con thỏ

Cockroach

con gián

Raccoon

gấu trúc Mỹ

Cockatoo

vẹt mào

Rat

con chuột cống

Crab


con cua

Rattlesnake (or Rattler) rắn đuôi chuông

Crane

con sếu

Reindeer

con tuần lộc

Cricket

con dế

Retriever

chó tha mồi

Crocodile

con cá sấu

Rhinoceros

tê giác
19



Dachshund

chó chồn

Raven=crow

con quạ

Dalmatian

chó đốm

Salmon

con cá hồi

Donkey

con lừa

Sawyer

con mọt

Dove, pigeon

bồ câu

Scallop


sò điệp

Dragonfly

chuồn chuồn

Scarab

con bọ hung

Dromedary

lạc đà 1 bướu

Scorpion

con bọ cạp

Duck

vịt

Sea gull

hải âu biển

Eagle

chim đại bàng


Seal

hải cẩu

Eel

con lươn

Shark

cá mập

Elephant

con voi

Sheep

con cừu

Falcon

chim ưng

Shrimp

con tôm

Fawn


nai, hươu nhỏ

Skate

cá chó

Fiddler crab

con cáy

Skunk

chồn hôi

Firefly

đom đóm

Skylark

chim chiền chiện

Flea

bọ chét

Slug

ốc sên


Fly

con ruồi

Snake

con rắn

Foal

ngựa con

Sparrow

chim sẻ

Fox

con cáo

Spider

con nhện

Frog

con ếch

Squid


mực ống

Gannet

chim ó biển

Squirrel

con sóc

Gecko

tắc kè

Stork

con cò

Gerbil

chuột nhảy

Swallow

chim én

Gibbon

con vượn


Swan

con thiên nga

Giraffe

con hươu cao cổ

Tarantula

Goat

con dê

tơ)

Gopher

chuột túi, chuột vàng

Termite

con mối

Tiger

con cọp

rùa đất


con nhện độc (Nam Âu, có lông

Grasshopper

châu chấu nhỏ

Toad

con cóc

Greyhound

chó săn thỏ

Tortoise

con rùa

Hare

thỏ rừng

Trunk

vòi voi

Hawk

diều hâu


Turtle

con ba ba, rùa biển
20


Hedgehog

con nhím (ăn sâu bọ)

Tusk

ngà voi

Heron

con diệc

Viper

con rắn độc

Hind

hươu cái

Vulture

chim kền kền


Hippopotamus

hà mã

Walrus

hải mã (voi biễn)

Horseshoe crab

con Sam

Wasp

ong bắp cày

Hound

chó săn

Weasel

con chồn

Hummingbird

chim ruồi

Whale


cá voi

Hyena

linh cẫu

Wolf

chó sói

Iguana

kỳ nhông, kỳ đà

Woodpecker

chim gõ kiến

Insect

côn trùng

159. Zebra

con ngựa vằn

Jellyfish

con sứa


ougar / Cheetah

báo

Kingfisher

chim bói cá

Panther

báo đen

Ladybird (or Ladybug) bọ rùa, cánh cam

Gorilla

khỉ đột châu Phi

Lamb

cừu non

Crayfish / Crawfish tôm hùm nhỏ

Lemur

vượn cáo

kitten


mèo con

Leopard

con báo

salmander

kỳ nhông

80. Lion

sư tử

lizard

Llama

lạc đà ko bướu

deer

nai

Locust

cào cào

goose


con ngỗng

Lobster

tôm hùm

sea horse

cá ngựa

Louse

cháy rận

tadpole

nòng nọc

Mantis

bọ ngựa

pigeon

bồ câu

Mosquito

muỗi


thằn lằn

Các loại hoa
Cherry blossom
Lilac
Areca spadix
Carnation
Daisy

hoa anh đào
hoa cà
hoa cau
hoa cẩm chướng
hoa cúc

horticulture
confetti
tuberose
honeysuckle
jessamine

hoa dạ hương
hoa giấy
hoa huệ
hoa kim ngân
hoa lài
21


Peach blossom

hoa đào
Gerbera
hoa đồng tiền
Rose
hoa hồng
Lily
hoa loa kèn
Orchids
hoa lan
Gladiolus
hoa lay ơn
Lotus
hoa sen
Marigold
hoa vạn thọ
Apricot blossom
hoa mai
Cockscomb
hoa mào gà
Tuberose
hoa huệ
Sunflower
hoa hướng dương
Narcissus
hoa thuỷ tiên
Snapdragon
hoa mõm chó
Dahlia
hoa thược dược
Day-lity

hoa hiên
Camellia
hoa trà
tulip
hoa uất kim hương
chrysanthemum
hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not
hoa lưu ly thảo (hoa
đừng quên tôi)
violet
hoa đổng thảo
pansy
hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory
hoa bìm bìm (màu tím)
flowercup
hoa bào
Hop
hoa bia
banana inflorescense hoa chuối
ageratum conyzoides hoa ngũ sắc

apricot blossom
cockscomb
peony flower
White-dotted
phoenix-flower
milk flower
climbing rose

marigold
orchid
water lily
magnolia
hibiscus
jasmine
antigone
roe-mallow
water-rail
pergularia
henna
Buttercup
vàng
Tuberose
Lily
Peony
paeony)
Cholorantus
Peach blossom.
Gerbera
Fuchsia;
Flowers of sulphur

hoa mai
hoa mào gà
hoa mẫu đơn
hoa mơ
hoa phượng
hoa sữa
hoa tường vi

hoa vạn thọ
hoa lan
hoa súng
hoa ngọc lan
hoa râm bụt
hoa lài (hoa nhài)
hoa ti gôn
hoa dâm bụt
đỗ quyên
hoa lý(thiên lý )
hoa móng tay
cây mao lương hoa
hoa huệ
hoa huệ tây
hoa mẫu đơn (=
hoa sói
hoa đào
hoa đồng tiền
cây hoa vân anh
hoa lưu huỳnh

22



×