Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ : ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.17 KB, 33 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 3
Thời giang đào tạo: 3 năm (2013 – 2016)
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tương đương

Long An
tháng 8/2013


UBND TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
1. Nghề đào tạo: Điện công nghiệp
Mã nghề: 50510302
2. Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
3. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
4. Mục tiêu đào tạo:
a. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện,
khái niệm cơ bản, quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp;


+ Hiểu được cách đọc các bản vẽ thiết kế của nghề điện và phân tích được nguyên lý các
bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển;
+ Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho
các hộ dùng điện xác định (một phân xưởng, một hộ dùng điện);
+ Vận dụng được các nguyên tắc trong lắp ráp, sửa chữa các thiết bị điện;
+ Phân tích được phương pháp xác định các dạng hư hỏng thường gặp của
các thiết bị điện;
+ Nắm vững các kiến thức về quản lý kỹ thuật, quản lý sản xuất, điều khiển các trạm điện,
lưới điện;
+ Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để giải thích
các tình huống trong lĩnh vực điện công nghiệp;
+ Đạt trình độ A Tiếng Anh, trình độ B Tin học hoặc tương đương.
- Kỹ năng:
+ Lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ đúng yêu
cầu kỹ thuật;
+ Sửa chữa, bảo trì và chỉnh định được các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm
bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật;
+ Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển
tự động cơ bản;
+ Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động;
+ Đọc, hiểu, lắp đặt và vận hành được các thiết bị điện có công nghệ hiện
đại theo tài liệu hướng dẫn.
+ Lắp đặt và vận hành được các thiết bị điện đảm bảo an toàn;
+ Hướng dẫn, giám sát kỹ thuật được các tổ, nhóm lắp đặt mạng điện hạ áp
và mạch điện điều khiển trong hệ thống điện;
+ Tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo;
+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
b. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác - Lê nin và Hiến pháp, Pháp

luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển
công nghiệp của địa phương, khu vực, vùng, miền;
ọng pháp luật và các
quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm
các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực
điện;


+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến
pháp - Pháp luật;
+ Yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã
hội công nghiệp;
+ Có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và
truyền thống văn hóa dân tộc;
+ Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài trong điều kiện năng động của các xí nghiệp công
nghiệp;
+ Sức khỏe đạt loại I hoặc loại II theo phân loại của Bộ Y tế;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc
phòng – An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỹ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ
bảo vệ Tổ quốc.
c. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên trở thành Kỹ thuật viên chuyên ngành Điện công nghiệp sẽ:
- Làm việc được ở các Công ty Điện lực: Tổ vận hành và quản lý đường dây, tổ bảo trì và
sửa chữa đường dây;

- Làm việc trong các trạm truyền tải và phân phối điện năng: Nhân viên vận hành;
- Làm việc trong các công ty xây lắp công trình điện;
- Làm việc trong các công ty, xí nghiệp sản xuất công nghiệp trong các thành phần kinh tế
xã hội.
5. Khóa học : Khóa 2 - Quyết định thành lập lớp . . ./CĐNLA ngày . . ./ . . ./2012 của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng nghề Long An.
6. Thời gian khóa học: 3 năm ( từ 24/9/2012 đến 19/9/2015 )
7. Thời gian học tập: 131 tuần, trong đó thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun, thời
gian ôn, thi tốt nghiệp: 300 giờ
8. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ, nghỉ hè và dự phòng: 25 tuần
9. Quyết định phê duyệt chương trình: Quyết định số 66/QĐ-CĐNLA ngày 30/3/2012 của
Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An.
PHÂN BỔ THỜI GIAN HỌC TẬP
Kế hoạch giảng dạy
TT

Các Môn học/Môdun

TS
LT
(giờ) (giờ)

TH
(giờ)

KT/
THI

Năm 1


Năm 2

Năm 3

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
MH 01

Chính trị

90

90

MH 02

Pháp luật

30

21

9

1

30

MH 03

Giáo dục thể chất


60

4

56

2

60

MH 04

Giáo dục quốc phòng

75

60

15

2

75

MH 05

Tin học

75


17

58

2

75

MH 06

Ngoại ngữ

120

120

2

120

2

90


MH 07

An toàn lao động


30

18

12

1.5

30

MH 08

Mạch điện

90

45

45

1.5

90

MH 09

Vẽ kỹ thuật

30


15

15

1.5

30

MH 10

Vẽ điện

30

10

20

1.5

30

MH 11

Vật liệu điện

30

15


15

1.5

30

MH 12

Khí cụ điện

45

20

25

1.5

45

MĐ 13

Điện tử cơ bản

150

45

105


1.5

150

MĐ 14

Kỹ thuật nguội

40

10

30

4

40

MĐ 15

Điều khiển điện khi nén

120

45

75

2


MĐ 16

Đo lường điện

90

30

60

2

MĐ 17

Máy điện 1

240

45

195

2

MĐ 18

Máy điện 2

60


15

45

1.5

60

MĐ 19

Cung cấp điện

90

60

30

2

90

MĐ 20

Trang bị điện 1

270

45


225

2

270

MĐ 21

Trang bị điện 2

60

15

45

1.5

MĐ 22

Kỹ thuật xung số

90

45

45

1.5


MH 23

Tổ chức sản xuất

30

20

10

1.5

MH 24

Kỹ thuật cảm biến

60

45

15

1.5

MĐ 25

PLC cơ bản

150


45

105

2

MĐ 26

Truyền động điện

150

60

90

2

MĐ 27

Điện tử công suất

105

45

60

2


MĐ 28

PLC nâng cao

120

30

90

4

MĐ29

Thực tập tốt nghiệp

440

0

440

5

MĐ30

Kỹ thuật lắp đặt điện

150


30

120

4

150

MĐ31

Chuyên đề Điều khiển
lập trình cở nhỏ

90

30

60

3

90

MĐ32

Auto Cad

45

21


24

1.5

MĐ33

Vi điều khiển

150

45

105

3

120
90
240

60
90
30
60
150
150
105
120
440


45
150


MĐ34

Lạnh dân dụng

120

29

91

2

MĐ35

Hàn tiện cơ bản

60

23

37

2

MĐ36


Bảo vệ rơ le

120

30

90

2

MĐ37

Động cơ vạn năng

45

10

35

2

Tổng cộng:

3750 1253 2497

77.5

120

60
60

60

630

590

45
625

645

615

645

THI TỐT NGHIỆP

TT

NỘI DUNG
THI TỐT
NGHIỆP

Dự kiến thời gian thi tốt nghiệp
Thời gian
ôn thi
(ngày)


Thời gian
thi (giờ)

1

Chính trị

1 ngày

2 giờ

2

Lý thuyết nghề

3 ngày

2 giờ

3

Thực hành
nghề

6 ngày

6 giờ

Kế hoạch

thi
(từ . . .đến)
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015

Hình thức

Phương
pháp đánh
giá

Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Thực hành bài thang điểm
tập kỹ năng
10 đánh giá
tổng hợp
theo tiêu chí
HIỆU TRƯỞNG

Ghi chú



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : ĐIỆN TỪ CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 3
Thời giang đào tạo: 3 năm (2013 – 2016)
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tương đương

Long An
tháng 8/2013


UBND TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
1. Nghề đào tạo: Điện tử công nghiệp
Mã nghề: 50510345
2. Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
3. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
4. Mục tiêu đào tạo:
a1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật để phân tích các hiện tượng hư

hỏng một cách khoa học, hợp lý;
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng của các linh kiện
điện tử, đặc biệt là các linh kiện điện tử chuyên dùng trong lĩnh vực công nghiệp;
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng, của các mạch điện tử cơ bản,
các mạch điện chuyên biệt được dùng trong thiết bị điện tử công nghiệp;
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử thông dụng trong
công nghiệp, các dây chuyền công nghiệp;
+ Phân tích được nguyên lý hoạt động của các mạch điện, của các thiết bị điện tử trong
thiết kế, kiểm tra sửa chữa;
+ Phân tích được phương pháp thiết kế một số mạch điện thay thế, mạch điện ứng dụng
nhằm đáp ứng yêu cầu công việc sửa chữa hay cải tiến chế độ làm việc của thiết bị điện tử
công nghiệp.
- Kỹ năng:
+ Sử dụng được một số thuật ngữ tiếng Anh giao tiếp và chuyên ngành;
+ Ứng dụng được tin học trong công tác văn phòng vào hoạt động nghề;
+ Đọc được các bản vẽ kỹ thuật của nghề (bản vẽ chi tiết, bản vẽ sơ đồ lắp, bản vẽ sơ đồ
nguyên lý);
+ Vận hành được các thiết bị điện, điện tử trong các dây chuyền công nghiệp;
+ Lắp đặt, kết nối các thiết bị điện tử trong dây chuyền công nghiệp;
+ Bảo trì, sửa chữa được các thiết bị điện tử theo yêu cầu công việc;
+ Thiết kế được một số mạch điện thay thế, mạch điện ứng dụng;
+ Sử dụng được các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên nghành và quản lý, tổ
chức sản xuất;
+ Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm, sáng tạo, ứng dụng khoa học kỹ thuật công nghệ
cao, giải quyết các tình huống phức tạp trong thực tế sản xuất, kinh doanh; có tác phong công
nghiệp, tuân thủ nghiêm ngặt quy trình, quy phạm và kỷ luật lao động.
b. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin; tư tưởng Hồ Chí
Minh;

+ Hiểu biết Hiến pháp, Pháp luật, quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển
của ngành Điện tử công nghiệp;


+ Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa, thực
hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp
luật;
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, ý thức kỷ luật, yêu nghề; có
kiến thức bảo vệ môi trường, cộng đồng của một công dân sống trong xã hội công nghiệp; lối
sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
+ Sau khi tốt nghiệp có khả năng tự tìm việc làm và tạo việc làm cho người khác hoặc tiếp
tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất và quốc phòng:
+ Đủ sức khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất;
+ Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc
phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ
bảo vệ Tổ quốc.
c. Cơ hội việc làm:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp nghề Điện tử công nghiệp trình độ cao đẳng nghề có thể làm
việc tại:
- Các nhà máy chế tạo, lắp ráp sản phẩm điện tử;
- Các dây chuyền sản xuất tự động;
- Các doanh nghiệp dịch vụ sửa chữa và bảo trì sản phẩm điện tử công nghiệp
5. Khóa học : Khóa 2 - Quyết định thành lập lớp . . ./CĐNLA ngày . . ./ . . ./2012 của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng nghề Long An.

6. Thời gian khóa học: 3 năm ( từ 24/9/2012 đến 19/9/2015 )
7. Thời gian học tập: 131 tuần, trong đó thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun, thời
gian ôn, thi tốt nghiệp: 180 giờ
8. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ, nghỉ hè và dự phòng: 25 tuần
9. Quyết định phê duyệt chương trình: Quyết định số 67/QĐ.CĐNLA ngày 30/3/2012 của
Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An
PHÂN BỔ THỜI GIAN HỌC TẬP
Kế hoạch giảng dạy
TT

Các Môn học/Môdun

TS
LT
(giờ) (giờ)

TH
(giờ)

KT/
THI

Năm 1

Năm 2

Năm 3

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
MH 01 Chính trị


90

90

MH 02 Pháp luật

30

21

9

1

30

MH 03 Giáo dục thể chất

60

4

56

2

60

MH 04 Giáo dục quốc phòng


75

60

15

2

75

MH 05 Tin học

75

17

58

2

75

MH 06 Ngoại ngữ (Anh văn)

120

120

2


120

2

90


MH07

An toàn lao động

30

15

15

1

30

MH08

Điện kỹ thuật

60

36


24

2

60

MH09

Đo lường điện tử

45

30

15

1

45

MH 10

Thiết kế mạch bằng máy
tính

75

30

45


2

MH 11 Vẽ điện

30

15

15

1

30

MĐ 12 Điện tử tương tự

60

20

40

2

60

MĐ 13 Điện cơ bản

180


60

120

3

180

MĐ 14 Máy điện

90

30

60

2

90

MĐ 15 Kỹ thuật cảm biến

180

60

120

3


MĐ 16 Trang bị điện

60

20

40

2

MH 17 Linh kiện điện tử

60

20

40

2

30

6

24

2

MĐ 19 Mạch điện tử cơ bản


90

25

65

2

MĐ 20 Điện tử công suất

120

40

80

3

MĐ 21 Kỹ thuật xung - số

150

50

100

4

MĐ 22 Vi xử lý


120

30

90

3

MĐ 23 PLC cơ bản

180

60

120

5

MĐ 24 Điện tử nâng cao

180

50

130

5

MĐ 25 Vi điều khiển


150

45

105

4

MĐ 26 Vi mạch số lập trình

150

40

110

4

MĐ 27 PLC nâng cao

120

30

90

3

120


MĐ 28 Thực tập tốt nghiệp

300

15

285

5

300

MĐ 29 Điều khiển điện khí nén

120

40

80

3

MĐ 30 Điều khiển lập trình cỡ nhỏ

90

25

65


2

MĐ 31 Scada

170

50

120

3

170

MĐ 32 Kỹ thuật biến tần

120

40

80

3

120

160

50


110

5

160

MĐ 18

MĐ33

Chế tạo mạch in và hàn linh
kiện

Lắp đặt, vận hành hệ thống
cơ điện tử

75

180
60
60
30
90
120
150
120
180
180
150

150

120
90


MĐ 34

Hệ thống sản xuất linh hoạt
MPS

MĐ 35 Điều khiển thuỷ lực

Tổng cộng

90

30

60

3

90

20

70

3


3750 1294 2456

91

90
90
645

645

630

630

630

570

THI TỐT NGHIỆP

TT

NỘI DUNG
THI TỐT
NGHIỆP

Dự kiến thời gian thi tốt nghiệp
Thời gian
ôn thi

(ngày)

Thời gian
thi (giờ)

1

Chính trị

1 ngày

2 giờ

2

Lý thuyết nghề

3 ngày

2 giờ

3

Thực hành
nghề

6 ngày

6 giờ


Kế hoạch
thi
(từ . . .đến)
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015

Hình thức

Phương
pháp đánh
giá

Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Thực hành bài thang điểm
tập kỹ năng
10 đánh giá
tổng hợp
theo tiêu chí
HIỆU TRƯỞNG

Ghi chú



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU
HÒA KHÔNG KHÍ
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 3
Thời giang đào tạo: 3 năm (2013 – 2016)
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tương đương

Long An
tháng 8/2013


UBND TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
1. Nghề đào tạo: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
Mã nghề: 50510339
2. Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
3. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
4. Mục tiêu đào tạo:
a. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:

- Kiến thức:
+ Hiểu và phân tích được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống máy lạnh công nghiệp,
thương nghiệp, dân dụng an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Hiểu và phân tích được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống điều hòa không khí
trung tâm, cục bộ an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Hiểu và phân tích được quy trình: bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống lạnh an toàn, đúng yêu
cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Phân tích được các hư hỏng về điện, lạnh trong các hệ thống máy lạnh và điều hòa không
khí.
+ Phân tích được các hư hỏng thông thường về điều khiển điện tử trong
các hệ thống lạnh;
+ Đọc, hiểu, cập nhật, ứng dụng được các tài liệu kỹ thuật liên quan đến nghề;
+ Am hiểu các dụng cụ, máy móc chính được sử dụng trong nghề;
+ Tính toán phụ tải lạnh, chọn, thiết kế lắp đặt sơ bộ được hệ thống điện - lạnh của máy
lạnh, điều hòa không khí có năng suất lạnh nhỏ.
- Kỹ năng:
+ Thực hiện được quy trình lắp đặt, vận hành các hệ thống máy lạnh công nghiệp, thương
nghiệp, dân dụng an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Thực hiện được quy trình lắp đặt, vận hành các hệ thống điều hòa không khí trung tâm,
cục bộ an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Thực hiện được quy trình bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống lạnh an toàn, đúng yêu cầu kỹ
thuật, đạt năng suất;
+ Kiểm tra được chất lượng hệ thống thiết bị, thiết bị, nguyên vật liệu chuyên ngành đầu
vào;
+ Sửa chữa được các hư hỏng về điện, lạnh trong các các hệ thống lạnh;
+ Sửa chữa được các hư hỏng thông thường về điều khiển điện tử trong hệ thống lạnh;
+ Sử dụng được các dụng cụ, máy móc chính trong nghề;
+ Tổ chức, quản lý sản xuất và bồi dưỡng thợ bậc dưới theo chuyên môn của mình;
+ Có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm, sáng tạo, ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ vào công việc;

+ Giao tiếp tốt, phân tích được tình hình thị trường các sản phẩm Điện - Lạnh; định hướng
được hoạt động của bản thân và tổ, nhóm;
+ Tự học tập có phương pháp: Tra cứu, đọc, nghiên cứu và rút ra kiến thức cần có.
b. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Vận dụng được những hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh
và đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam;


+ Có kiến thức về truyền thống dân tộc, giai cấp công nhân Việt Nam vào quá trình rèn luyện
bản thân để trở thành người lao động mới có phẩm chất chính trị, có đạo đức và năng lực hoàn
thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
có phẩm chất đạo đức của giai cấp công nhân, có tác phong công nghiệp;
+ Có ý thức thực hiện nghiêm túc đường lối của Đảng, Pháp luật Nhà nước và hoàn thành tốt
các nhiệm vụ được giao;
+ Có ý thức chia sẻ kinh nghiệm, hợp tác trong quá trình làm việc theo tổ, nhóm để nâng cao
chất lượng và hiệu quả công việc;
+ Hiểu biết về đường lối, chính sách, pháp luật của nhà nước Việt Nam; Quyền và nghĩa vụ
công dân; biết áp dụng và thực hiện trong cuộc sống và sinh hoạt ở nhà trường và xã hội; đồng
thời tuyên truyền, vận động được gia đình, người thân, bạn bè cùng thực hiện;
+ Hiểu rõ vai trò, vị trí, nhiệm vụ của người kỹ thuật viên trong sự nghiệp công nghiệp hoá
và hiện đại hoá đất nước; trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới, nhằm mục tiêu: Dân giầu, nước
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
- Thể chất và quốc phòng:
+ Rèn luyện thân thể đảm bảo sức khoẻ học tập và lao động, đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể
cấp 2. Thực hiện được các bài tập thể dục, các bài thể thao như điền kinh, cầu lông để rèn luyện
sức khoẻ thường xuyên trong cuộc sống sau này;
+ Có kiến thức quân sự phổ thông, có khả năng chiến đấu và chỉ huy chiến đấu cấp tiểu đội,
phân đội tăng cường. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
c. Cơ hội việc làm:

Người làm nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” tốt nghiệp trình độ cao đẳng
nghề thường được bố trí làm việc ở các cơ sở, các công ty dịch vụ chuyên ngành, siêu thị; các nhà
máy bia, chế biến sữa, bảo quản thủy hải sản; các nhà máy chế tạo thiết bị máy lạnh, điều hoà
không khí; các công ty, tập đoàn thi công lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa máy lạnh và điều
hòa không khí; ngoài làm việc độc lập còn có khả năng lãnh đạo nhóm; có thể làm giáo viên lý
thuyết và thực hành ở các trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề; làm giáo viên thực hành ở
các trường cao đẳng nghề sau khi được bổ sung các kiến thức và kỹ năng về sư phạm dạy nghề.
5. Khóa học : Khóa 2 - Quyết định thành lập lớp . . ./CĐNLA ngày . . ./ . . ./2012 của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng nghề Long An.
6. Thời gian khóa học: 3 năm ( từ 24/9/2012 đến 19/9/2015 )
7. Thời gian học tập: 131 tuần, trong đó thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun, thời
gian ôn, thi tốt nghiệp: 180 giờ
8. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ, nghỉ hè và dự phòng: 25 tuần
9. Quyết định phê duyệt chương trình: Quyết định số 68/QĐ.CĐNLA ngày 30/3/2012 của
Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An
PHÂN BỔ THỜI GIAN HỌC TẬP
Kế hoạch giảng dạy
TT

Các Môn học/Môdun

TS
LT
(giờ) (giờ)

TH
(giờ)

KT/
THI


Năm 1

Năm 2

Năm 3

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
MH 01 Chính trị

90

90

2

90

MH 02 Pháp luật

30

21

9

1

30


MH 03 Giáo dục thể chất

60

4

56

2

60

MH 04 Giáo dục quốc phòng

75

60

15

2

75


MH 05 Tin học

75

17


MH 06 Ngoại ngữ (Anh văn)

120

120

MH 07 Vẽ kỹ thuật

45

30

15

1.5

45

MH 08 Cơ kỹ thuật

45

36

9

1.5

45


MH 09 Cơ sở kỹ thuật điện

45

25

20

1.5

45

120

75

45

1.5

120

30

28

2

1.5


30

45

30

15

1.5

MĐ 13 Máy điện

150

42

108

2

MĐ 14 Trang bị điện

180

54

126

2


180

MĐ 15 Thực tập nguội

90

16

74

4

90

MĐ 16 Thực tập hàn

90

17

73

4

90

MĐ 17 Thực tập gò

90


12

78

4

MĐ 18 Kỹ thuật điện tử

30

17

13

1.5

MĐ 19 PLC

90

15

75

2

90

MĐ 20 Tổ chức sản xuất


30

25

5

1.5

30

MĐ 21 Marketing

30

25

5

1.5

MĐ 22 Đo lường Điện - Lạnh

60

24

36

2


MH 23 Lạnh cơ bản

300

90

210

2

300

MH 24 Tiếng Anh chuyên ngành

45

21

24

1.5

45

180

54

126


2

180

54

126

2

210

48

162

2

210

150

38

112

3

150


MĐ 29 Thực tập tốt nghiệp

390

0

390

4

390

MĐ 30 Điện tử chuyên ngành

120

36

84

1.5

120

MĐ 31 AUTOCAD

45

15


30

1.5

MH 10

Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh
và điều hoà không khí

MH 11 Vật liệu điện lạnh
MH 12

An toàn lao động, điện- lạnh
và vệ sinh công nghiệp

Hệ thống máy lạnh dân
dụng và thương nghiệp
Hệ thống máy lạnh công
MĐ 26
nghiệp
Hệ thống điều hoà không
MĐ 27
khí cục bộ
Hệ thống điều hoà không
MĐ 28
khí trung tâm
MĐ 25

58


2

75

2

120

45
150

90
30

30
60

180
180

45


Tính toán, thiết kế lắp đặt hệ
thống máy lạnh
Tính toán, thiết kế lắp đặt sơ
MĐ 33 bộ hệ thống điều hoà không
khí


150

36

114

2

150

120

35

85

2

120

90

30

60

1.5

90


60

22

38

1.5

MĐ 36 Chuyên đề máy lạnh

60

18

42

1.5

MĐ 37 Vẽ điện

30

10

20

1.5

MĐ 32


MĐ 34 Bơm , quạt, Máy nén
MĐ 35

Cơ sở thuỷ khí và máy thuỷ
khí

3750 1290 2460

Tổng cộng:

63

60
60
30
615

630

615

630

630

630

THI TỐT NGHIỆP

TT


NỘI DUNG
THI TỐT
NGHIỆP

Dự kiến thời gian thi tốt nghiệp
Thời gian
ôn thi
(ngày)

Thời gian
thi (giờ)

1

Chính trị

1 ngày

2 giờ

2

Lý thuyết nghề

3 ngày

2 giờ

3


Thực hành
nghề

6 ngày

6 giờ

Kế hoạch
thi
(từ . . .đến)
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015

Hình thức

Phương
pháp đánh
giá

Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Thực hành bài thang điểm

tập kỹ năng
10 đánh giá
tổng hợp
theo tiêu chí
HIỆU TRƯỞNG

Ghi chú


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : CẮT GỌT KIM LOẠI
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 3
Thời giang đào tạo: 3 năm (2013 – 2016)
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tương đương

Long An
tháng 8/2013


UBND TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
1. Nghề đào tạo: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 50510201
2. Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
3. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
4. Mục tiêu đào tạo:

a. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Phân tích được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
+ Trình bày được tính chất cơ lý của các loại vật liệu thông dụng dùng trong ngành
cơ khí và các phương pháp xử lý nhiệt;
+ Giải thích được hệ thống dung sai lắp ghép theo TCVN 2244 – 2245;
+ Phân tích được độ chính xác gia công và phương pháp đạt độ chính xác gia công;
+ Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp đo, đọc, hiệu chỉnh,
bảo quản các loại dụng cụ đo cần thiết của nghề;
+ Phân tích được nguyên tắc và trình tự thiết kế những bộ truyền động căn bản,
thông dụng trong ngành cơ khí;
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động, công dụng của động cơ điện không đồng bộ
3 pha, phương pháp sử dụng một số loại khí cụ điện đơn giản dùng trong máy cắt kim loại;
+ Phân tích được công dụng, nguyên lý hoạt động của những hệ thống điều khiển tự
động bằng điện, khí nén, thủy lực trong máy công cụ đang sử dụng;
+ Phân tích được quy trình công nghệ gia công cơ, hệ thống công nghệ;
+ Vận dụng được kiến thức cơ bản về quá trình cắt gọt kim loại để giải quyết một số
nhiệm vụ công nghệ thực tiễn;
+ Trình bày được nguyên tắc, trình tự chuẩn bị phục vụ cho quá trình sản xuất;
+ Phân tích được quy trình vận hành, thao tác, bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp các
máy gia công cắt gọt của ngành;
+ Trình bày được phương pháp gia công cắt gọt theo từng công nghệ, các dạng sai
hỏng, nguyên nhân, biện pháp khắc phục;

+ Phân tích được nguyên tắc lập trình, quy trình vận hành, điều chỉnh khi gia công
trên các máy công cụ điều khiển số (tiện phay CNC);
+ Giải thích được ý nghĩa, trách nhiệm, quyền lợi của người lao động đối với công
tác phòng chống tai nạn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ, sơ cứu
thương nhằm tránh gây những tổn thất cho con người và cho sản xuất và các biện pháp
nhằm giảm cường độ lao động, tăng năng suất;
+ Có khả năng tổ chức và quản lý một phân xưởng sản xuất độc lập;
+ Có khả năng làm việc nhóm;
+ Có khả năng tiếp tục học tập lên cao.
- Kỹ năng:
+ Vẽ được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp;


+ Sử dụng thành thạo các trang thiết bi, dụng cụ cắt cầm tay;
+ Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo thông dụng và phổ biến của nghề;
+ Thiết kế được quy trình công nghệ gia công cơ đạt yêu cầu kỹ thuật;
+ Sử dụng thành thạo các loại máy công cụ để gia công các loại chi tiết máy thông
dụng và cơ bản đạt cấp chính xác từ cấp 7 đến cấp 9, độ nhám từ Rz20 đến Ra2.5, đạt yêu
cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
+ Có khả năng vận hành, điều chỉnh máy gia công những công nghệ phức tạp đạt
cấp chính xác từ cấp 8 đến cấp 10, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng
thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
+ Phát hiện và sửa chữa được các sai hỏng thông thường của máy, đồ gá và vật gia
công;
+ Thiết kế và chế tạo được chi tiết, thiết bị cơ khí đơn giản;
+ Chế tạo và mài được các dụng cụ cắt đơn giản;
+ Lập được chương trình gia công, vận hành và điều chỉnh được các máy công cụ
điều khiển số (tiện phay CNC) để gia công các loại chi tiết máy đạt cấp chính xác từ cấp 7
đến cấp 9, độ nhám từ Rz20 đến Ra2.5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo

đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy.
b. Chính trị và đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tuởng Hồ Chí Minh về
mục tiêu và đường lối cách mạng của Đảng và Nhà nước;
+ Nắm được cơ bản quyền, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam và thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân;
+ Có ý thức nghề nghiệp, kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc công nghiệp;
có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
+ Thể hiện ý thức tích cực học tập rèn luyện để không ngừng nâng cao trình độ, đạo
đức nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có kiến thức, kỹ năng về thể dục, thể thao cần thiết;
+ Nắm được phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao
thể lực để học tập và lao động sản xuất;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quốc phòng - An ninh, sẵn sàng thực hiện
nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
c. Cơ hội việc làm:
+ Trực tiếp gia công trên các máy công cụ của nghề và máy tiện, phay CNC;
+ Cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy, công ty có liên quan đến ngành cơ
khí;
+ Tổ trưởng sản xuất;
+ Quản đốc phân xưởng trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, kinh
doanh các sản phẩm cơ khí;
+ Có khả năng tự tạo việc làm;
+ Tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
5. Khóa học : Khóa 2 - Quyết định thành lập lớp . . ./CĐNLA ngày . . ./ . . ./2012 của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng nghề Long An.
6. Thời gian khóa học: 3 năm ( từ 24/9/2012 đến 19/9/2015 )



7. Thời gian học tập: 131 tuần, trong đó thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun, thời
gian ôn, thi tốt nghiệp: 400 giờ
8. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ, nghỉ hè và dự phòng: 25 tuần
9. Quyết định phê duyệt chương trình: Quyết định số 69/QĐ.CĐNLA ngày 30/3/2012 của
Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An
PHÂN BỔ THỜI GIAN HỌC TẬP
MH/MĐ

Các Môn học/Môdun

Tổng
LT
số
(giờ)
(giờ)

Kế hoạch giảng dạy
TH KT/
(giờ) THI

Năm 1

Năm 2

Năm 3

MH 01 Chính trị

90


90

HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6
2
90

MH 02 Pháp luật

30
60

30
4

1
2

75
75
120

60
17
120

15
58

2

2
2

75
30

50
10

25
20

1
2

75
45

60
35

15
10

1
1

MH 13 Nguyên lý – Chi tiết máy

45

45
75

35
42
67

10
3
8

1
1
1

MĐ 14 Kỹ thuật điện

45

38

7

2

30

30

30


20

10

1

75
45

14
35

61
10

1
1

60

53

7

2

45
75


40
65

5
10

1
2

45

90

17

73

3

90

30
60

5
13

25
47


1
2

30
60

30

6

24

1

30

105

12

93

3

105

45

10


35

2

45

8
10
12

37
35
63

2
2
2

45

MĐ 30 Phay, bào rãnh chốt đuôi én

45
45
75

MĐ 31 Tiện ren tam giác

75


13

62

2

MH 03 Giáo dục thể chất
MH 04 Giáo dục quốc phòng
MH 05
MH 06 Ngoại ngữ (Anh văn)
MH 07 Vẽ kỹ thuật
MH 08 Autocad
MH 09 Cơ lý thuyết
MH 10 Sức bền vật liệu
MH 11 Dung sai – Đo lường kỹ thuật
MH 12 Vật liệu cơ khí

Kỹ thuật an toàn – Môi trường
công nghiệp
MH 16 Quản trị doanh nghiệp
MH 15

MH 17 Nguội cơ bản
MH 18 Nguyên lý cắt
MĐ 19
MH 20
MH 21
MĐ 22
MĐ 23
MĐ 24


Máy cắt và máy điều khiển
theo chương trình số số
Đồ gá
Công nghệ chế tạo máy
Tiện trụ ngắn, trụ bậc, tiện trụ
dài l»10d
Tiện rãnh, cắt đứt
Tiện lỗ

MĐ 25 Khoét, doa lỗ trên máy tiện

Phay, bào mặt phẳng ngang,
song song, vuông góc, nghiêng
MĐ 27 Phay, bào mặt phẳng bậc
MĐ 26

MĐ 28 Phay, bào rãnh, cắt đứt
MĐ 29 Tiện côn

56

1

30
60
75
75
120
75

30
75
45
45
45
75
45
30
30
75
45
60

75

45
75
75


MĐ 32 Tiên ren vuông

60

12

48

2


MĐ 33 Tiện ren thang

60

12

48

2

MĐ 34 Phay đa giác

45

8

37

2

MĐ 35 Phay bánh răng trụ răng thẳng

60

9

51

2


60

60

13

47

2

60

45

7

38

2

45

MĐ 40 Hàn khí

45
540
60

7
18

12

38
522
48

2
0
2

MĐ 41 Tiện lệch tâm, tiện định hình

120

25

95

3

MĐ 42 Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp

105

15

90

3


MĐ 43 Phay, bào rãnh chữ T

75
45

10
7

65
38

2
2

60
60
90

10
10
15

50
50
75

2
2
3


90
120

10
13

80
107

3
3

90

80

15

65

3

80

85

20

65


3

3750

1269

2481

95

Phay bánh răng trụ răng
nghiêng, rãnh xoắn
MĐ 37 Tiện CNC cơ bản
MĐ 36

MĐ 38 Phay CNC cơ bản
MĐ 39 Thực tập tốt nghiệp

MĐ 44 Phay thanh răng
MĐ 45 Doa lỗ trên máy doa vạn năng
MĐ 46 Xọc rảnh
MĐ 47 Mài mặt phẳng
MĐ 48 Mài trụ ngoài, mài côn ngoài
MĐ 49 Phay ly hợp vấu, then hoa

Lập trình gia công trên máy
tiện CNC
Lập trình gia công trên máy
MĐ 51
phay CNC

Tổng cộng
MĐ 50

60
60
45

45
540
60
120
105
75
45
60
60
90
120

85
615

660

615

605

610


645

THI TỐT NGHIỆP

TT

NỘI DUNG
THI TỐT
NGHIỆP

Dự kiến thời gian thi tốt nghiệp
Thời gian
ôn thi
(ngày)

Thời gian
thi (giờ)

1

Chính trị

1 ngày

2 giờ

2

Lý thuyết nghề


3 ngày

2 giờ

3

Thực hành
nghề

6 ngày

6 giờ

Kế hoạch
thi
(từ . . .đến)
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015

Hình thức

Phương
pháp đánh
giá

Bài viết tự
thang điểm
luận
10

Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Thực hành bài thang điểm
tập kỹ năng
10 đánh giá
tổng hợp
theo tiêu chí
HIỆU TRƯỞNG

Ghi chú


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGHỀ : CÔNG NGHỆ Ô TÔ
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG NGHỀ
Khóa đào tạo : KHÓA 3
Thời giang đào tạo: 3 năm (2013 – 2016)
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc tương đương

Long An
tháng 8/2013


UBND TỈNH LONG AN

TRƯỜNG CĐN LONG AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
1. Nghề đào tạo: Công nghệ ô tô
Mã nghề: 50510222
2. Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
3. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
4. Mục tiêu đào tạo:
a. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Vận dụng được kiến thức kỹ thuật cơ sở vào việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn nghề Công
nghệ ô tô
+ Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô
+ Hiểu được cách đọc các bản vẽ kỹ thuật và phương pháp tra cứu các tài liệu kỹ thuật chuyên
ngành ô tô
+ Giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng
và sửa chữa ô tô
+ Trình bày được các chỉ tiêu, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và phương pháp đo kiểm của từng
loại chi tiết, hệ thống trong ô tô
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động của các hệ thống điều khiển bằng điện tử, khí nén và thuỷ
lực của ô tô hiện đại
+ Giải thích được các phương pháp chẩn đoán sai hỏng của các cơ cấu và hệ thống trong ô tô
+ Trình bày được yêu cầu cơ bản và các bước tiến hành khi lập quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và
sửa chữa ô tô
+ Trình bày được nguyên lý, phương pháp vận hành và phạm vi sử dụng các trang thiết bị trong
nghề Công nghệ ô tô
+ Nêu được các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp

+ Nêu được nội dung và những nguyên lý cơ bản trong công tác quản lý và tổ chức sản xuất.
- Kỹ năng:
+ Lựa chọn đúng và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong
nghề Công nghệ ô tô;
+ Thực hiện công việc tháo, lắp, kiểm tra, chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu và các hệ
thống cơ bản trong ô tô đúng quy trình kỹ thật và đảm bảo an toàn lao động
+ Thực hiện được công việc kiểm tra, chẩn đoán và khắc phục các sai hỏng của các hệ thống điều
khiển bằng điện tử, khí nén và thuỷ lực trong ô tô
+ Lập được kế hoạch sản xuất; tổ chức và quản lý các hoạt động sản xuất đạt tiêu chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn an toàn, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp;
+ Sử dụng máy vi tính tra cứu được các tài liệu chuyên môn ngành Công nghệ ô tô
+ Làm được các công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn và thợ điện phục vụ cho quá trình
sửa chữa ô tô
+ Có khả năng tiếp thu và chuyển giao công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô
+ Kèm cặp và hướng dẫn tay nghề cho thợ bậc thấp hơn.
b. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:


- Chính trị, đạo đức:
+ Hiểu biết những vấn đề cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ
Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của nhà nước
+ Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, có
chất lượng và năng suất cao
+ Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.
c. Cơ hội việc làm:
Người lao động kỹ thuật có trình độ Cao đẳng nghề sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm tại
các doanh nghiệp sản xuất phụ tùng ô tô, nhà máy lắp ráp, các trung tâm bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và

các cơ sở đào tạo nghề; được phân công làm việc ở các vị trí:
- Thợ sửa chữa tại các xí nghiệp bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
- Chuyên viên kỹ thuật tại các công ty vận tải ô tô;
- Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các
hãng ô tô
- Công nhân các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô
- Giáo viên giảng dạy trong các cơ sở đào tạo nghề.
5. Khóa học : Khóa 2 - Quyết định thành lập lớp . . ./CĐNLA ngày . . ./ . . ./2012 của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng nghề Long An.
6. Thời gian khóa học: 3 năm ( từ 24/9/2012 đến 19/9/2015 )
7. Thời gian học tập: 131 tuần, trong đó thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun, thời
gian ôn, thi tốt nghiệp: 300 giờ
8. Thời gian khai, bế giảng, nghỉ lễ, nghỉ hè và dự phòng: 25 tuần
9. Quyết định phê duyệt chương trình: Quyết định số 71/QĐ.CĐNLA ngày 30/3/2012 của
Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Long An
PHÂN BỔ THỜI GIAN HỌC TẬP
TT

Các Môn học/Môdun

Tổng
LT
số
(giờ)
(giờ)

Kế hoạch giảng dạy
TH KT/
(giờ) THI


Năm 1

90

90

2

MH 02 Pháp luật

30

30

1

30

MH 03 Giáo dục thể chất

60

4

56

2

60


MH 04 Giáo dục quốc phòng

75

60

15

2

75

MH 05 Tin học

75

17

58

2

75

MH 06 Ngoại ngữ

120

120


2

120

MH 07 Điện kỹ thuật

45

45

1

45

MH 08

45

45

1

45

MH 09

60

60


2

60

MH 10

45

30

15

1

45

45

30

15

1

45

Dung sai lắp ghép và đo
lường kỹ thuật

Năm 3


HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6

MH 01 Chính trị

MH 11

Năm 2

90


MH 12 Vẽ kỹ thuật

45

30

45

45

1

45

MH 14

45


45

1

45

MH 15 An toàn lao động

30

25

MH 16

30

30

MĐ 17

45

45

2

MĐ 18 Thực hành nguội cơ bản

90


90

2

90

MĐ 19 Thực hành hàn cơ bản

45

45

1

45
75



MH 13

MĐ 20

Kỹ thuật

15

5

1


1

45

30

1

30
45

75

30

45

2

150

30

120

4

150


90

15

75

3

90

105

30

75

4

105

105

30

75

4

105


105

30

75

4

105

150

30

120

4

150

MĐ 27

150

30

120

4


150

MĐ 28

thống di chuyển
Bảo dưỡng
MĐ 29
thống lái

90

15

75

3

90

60

15

45

3

60

MĐ 30


105

30

75

4

105

190

30

160

4

MĐ 32

105

30

75

4

MĐ 33


335

15

320

MĐ 34

60

30

30

2

MĐ 35

90

15

75

3

MĐ 36

90


15

75

3

90

MĐ 37

120

30

90

4

120

MĐ 21

-

MĐ 22
MĐ 23

thống bôi trơn và làm mát


MĐ 24

MĐ 25 thống nhiên liệu động cơ

diesel
MĐ 26

MĐ 31

bị điện ôtô 2

thống phanh
ô tô

190
105
335
60
90


MĐ 38

120

30

90

4


120

MĐ 39

105

30

75

4

MĐ 40


MĐ 41 Kiểm tra-sửa chữa pan ôtô

90

15

75

3

90

90


15

75

3

90

MĐ 42

105

30

75

4

3750

1276

ô tô

Tổng cộng

105

105


2474 104 615

615

645

645

600

630

THI TỐT NGHIỆP

TT

NỘI DUNG
THI TỐT
NGHIỆP

Dự kiến thời gian thi tốt nghiệp
Thời gian
ôn thi
(ngày)

Thời gian
thi (giờ)

1


Chính trị

1 ngày

2 giờ

2

Lý thuyết nghề

3 ngày

2 giờ

3

Thực hành
nghề

6 ngày

6 giờ

Kế hoạch
thi
(từ . . .đến)
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015
20/7 15/8/2015


Hình thức

Phương
pháp đánh
giá

Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Bài viết tự
thang điểm
luận
10
Thực hành bài thang điểm
tập kỹ năng
10 đánh giá
tổng hợp
theo tiêu chí
HIỆU TRƯỞNG

Ghi chú


×