Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

20 thành ngữ tiếng anh thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.04 KB, 1 trang )

20 thành ngữ tiếng Anh thông dụng
1) Better new friend than old foe

: Một người bạn mới còn hơn một kẻ thù cũ

2) Giving too many alms soon make a man a beggar : Làm phúc quá tay, ăn mày không kịp
3) Better learn, your friends than your teacher

: Học thày không tày học bạn

4) Everyone gives push to a falling man

: Giậu đổ bìm leo

5) Experience is the best teacher

: Trăm hay không bằng tay quen

6) Every man has a fool in his sleeve

: Nhân vô thập toàn

7) Every man is the architect of his own fortune

: Nhân định thắng thiên

8) Every Jack has his Jill

: Nồi nào vung ấy

9) Every little helps



: Tích tiểu thành đại

10) Every bird likes its own nest
11) Every dog is a lion at home

: Lá rụng về cội
: Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng

12) Every ass likes to hear himself bray

: Văn mình vợ người

13) East or west, home is best

: Cóc chết 3 năm quay đầu về núi

14) Even a worm will turn

: Con giun xé mãi cũng quằn

15) Each day brings its own bread

: Trời sinh voi, trời sinh cỏ

16) Each bird loves to hear himself sing

: Mèo khen mèo dài đuôi

17) Dog does not eat dog


: Hổ dữ không ăn thịt con

18) Do not play with edged tool

: Chơi dao sắc có ngày đứt tay

19) Do not cut off your nose to spite your face
20) Do as I say, not as I do

: Giận cá chém thớt
: Nói một đằng, làm một nẻo



×