Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

200 CAU TRAC NGHIEM HOA 12 HOC KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.36 KB, 14 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014
HÓA 12
I- Mức độ biết:
1Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây:

2-

A. Lập phương tâm diện

B. Lập phương tâm khối

C. Lục giác

D. Lập phương tâm diện và lục giác

Kim loại kiềm có tính khử mạnh là do:

(1) Kim loại kiềm có độ âm điện nhỏ, năng lượng ion hóa thấp.
(2) Lớp ngoài cùng kim loại kiềm dễ nhận thêm 1 electron.
(3) Kim loại kiềm có năng lượng ion hóa lớn.
(4) Kim loại kiềm có bán kính nhỏ hơn các nguyên tố trong cùng chu kì.
Các phát biểu đúng là
A. 1.
3-

B. 1, 2.

C. 3,4

D. 2, 3, 4


Phát biểu nào sau đây là sai

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ dễ dàng tác dụng được với nước.
2

3

C. Na CO là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
2

3

D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al O bền vững bảo vệ.
4- Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước.
B. dầu hỏa.
C. cồn.
D. amoniac lỏng.
5- Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là :
A. ns1.
B. ns2
C. ns2np1
D. (n–1)dxnsy
6- Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
7. Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag
B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3
C. CO2, Al, HNO3 , Cu
D. CuSO4 , SO2, H2SO4, NaHCO3
8.
Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía:

9.

A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:

A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dd NaOH, Na2CO3
B. Điện phân dd NaCl không màng ngăn
C. Sục khí Cl2 vào dd KOH
D. Cho khí Cl2 vào dd Na2CO3
10. M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I
là:
A. MX
B. MOH
C. MX hoặc MOH
D. MCl
11. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là :
A. 1e.
B. 2e
C. 3e.
D. 4e.

12. Có thể điều chế canxi từ CaCl2 bằng cách :
A. Dùng Bari đẩy Canxi ra khỏi dung dịch CaCl2
B. Điện phân dung dịch CaCl2
C. Điện phân nóng chảy CaCl2
D. Điện phân nóng chảy Ca(OH) 2
13. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường


B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng
C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao
D. Các câu trên đều đúng
14. Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là
A. Mg, Sr, Ba B. Sr, Ca, Ba. C. Ba, Mg, Ca
D. Ca, Be, Sr
15. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với:
A. H2SO4 loãng, CO2, NaCl
B. Cl2, Na2CO3, CO2
C. K2CO3, HCl, NaOH
D. NH4Cl, MgCO3, SO2
16. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng :
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. CaSO4.H2O
17. Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ?
A. Ca2+ , Mg2+ , Cl–
B. Ca2+ , Mg2+ , SO42–

2–


2+
2+
C. Cl , SO4 , HCO3 , Ca D. Ca , Mg2+ , HCO3–
18. Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của :
A. natri
B. magie
C. canxi
D. bari
19. Có thể điều chế canxi từ CaCl2 bằng cách :
A. Dùng Bari đẩy Canxi ra khỏi dung dịch CaCl2
B. Điện phân dung dịch CaCl2
C. Điện phân nóng chảy CaCl2
D. Điện phân nóng chảy Ca(OH) 2
20. X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là :
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
21. Chọn câu đúng : Khi cho nhôm vào nước thì
A. Lúc đầu Al có phản ứng với nước sau đó dừng lại, nên coi như nhôm không có phản ứng với nước
B. Nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ, làm sạch lớp oxit này thì nhôm có tác dụng với nước tạo ra Al(OH) 3
bảo vệ nên phản ứng dừng lại .
C. Nhôm phản ứng với nước tạo ra Al2O3 nên phản ứng dừng lại .
D. Nhôm phản ứng với nước tạo thành Al(OH)3 .
22. Chọn câu sai trong các câu sau đây
A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ
B. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim
C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại cho con người
D. Al là nguyên tố lưỡng tính

23. Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng
A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện
B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3
C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính
24. Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeS2
B. FeCO3
C. Fe3O4
D. Al2O3.2H2O
25. Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tương ứng lần lượt là:
A. 3s2 3p1 ; 3s2 3p4
B. 2s2 2p6 , 3s2 3p1
C. 3s2 3p1 ; 3s2 D. 3s2 3p1 ; 2s2 2p6
26. Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH
B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2
C. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH
D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3
27. Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH?
A. Na, Al, Al2O3
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
C. MgCO3, Al, CuO
D. KOH, CaCO3, Cu(OH)2
28. Chọn phát biểu đúng
A. Quặng boxit sau khi nghiền nhỏ nấu trong NaOH đặc sẽ loại bỏ được tạp chất không tan là Fe 2O3 và
SiO2
B. Xử lí dung dịch thu được sau khi nấu quặng boxit trong dung dịch NaOH đặc bằng khí CO 2 ta thu
được Al2O3
C. Sự khử Al3+ trong Al2O3 là khó nhưng có thể dùng CO, H2...

D. Trong điện phân nóng chảy để sản xuất nhôm cần hoà tan Al 2O3 trong criolit và cực dương bằng
than chì
29. Khi hòa tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra là
A. 2Al + 6H2O
2Al(OH)3 + 3H2 B. 2Al + 2NaOH + 2H2O
2NaAlO2 + 3H2








C. Al2O3 + 2NaOH

2NaAlO2 + H2O

D. Al(OH)3 + NaOH




NaAlO2 + 2H2O




30. Trong phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Vai trò của nước trong phản ứng

A. chất khử
B. chất oxi hoá
C. chất tạo môi trường
D. dung môi
31. Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Al2O3 là
1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp
2. Làm tăng độ dẫn điện
3. Tạo xỉ, ngăn nhôm nóng chảy bị oxi hóa trong không khí
4. Làm cho Al2O3 điện li tốt hơn
A. 1, 2,4
B. 1, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
32. Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng

A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện .
B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3
C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội .
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
33. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit
B. quặng boxit
C. quặng manhetit
D. quặng dolomit
34. Hợp chất nào sau đây lưỡng tính
A. Al(OH)3 và Al2O3 B. AlCl3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(NO3)3 và AlCl3
35. Để chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3 người ta cho Al(OH)3 tác dụng với
A. NaOH và HCl
B. NaOH và NaCl

C. NaCl và HCl
D. KCl và KOH
36. Trong các tính chất lý học của sắt thì tính chất nào là đặc biệt?
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B.Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
C. Khối lượng riêng rất lớn.
D.Có khả năng nhiễm từ.
37. X là nguyên tố chu kỳ IV. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X và ion của X là:
- Của nguyên tử X là: ( n-1)d6 . 4s2 .
- Của ion X2+
: (n-1) d6.
3+
- Của ion X
: (n-1) d5.
X là kim loại nào sau đây:
A. Cu
B. Fe
C. Zn
D. Mn
38. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử?
A. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
B. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
C. 4H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O .
D. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
39. Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng?
A. 26Fe: [Ar]4s23d6.
B. 26Fe2+: [Ar]4s23d4.
C. 26Fe2+: [Ar]3d44s2.
D. 26Fe3+: [Ar]3d5
40. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Fe là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB, ô số 26 trong bảng tuần hoàn
B. Fe là nguyên tố d, cấu hình electron là [Ar]3d64s2
C. Khi tạo ra các ion sắt, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 3d trước phân lớp 4s
D. Nguyên tử Fe khi tham gia phản ứng không chỉ nhường electron ở phân lớp 4s mà còn có thể
nhường thêm electron ở phân lớp 3d
41. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A. Sắt tác dụng với dung dịch HCl
B. Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3
D. Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội
42. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
43. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
44. Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai?
0

A. 3Fe + 2O2

 t→

0

Fe3O4


t

B. 2Fe + 3Cl2 
2FeCl3


t0

→ FeS2
→ 3Fe(NO3)2
C. Fe + 2S 
D. Fe + 2Fe(NO3)3 
45. Phản ứng nào sau đây sai
:
0
A. 2Al + Fe2O3 →t Al2O03 + 2Fe
t
B. Fe3O4 + 8HCl →0 FeCl
+ 2FeCl3 + 4 H2O
2
t
C. FeO + CO → Fe
+ CO2
D. Fe3O4 + 8 HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4 H2O.
46. Fe(OH)2 được điều chế từ phản ứng nào dưới dây:
A. Fe + H2O →
B. FeO + H 2O →
C. Điện phân dung dịch FeCl2 có màng ngăn →
D. FeSO4 + dung dịch NaOH →
47. Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:

A. Điện phân dung dịch FeCl2
B. Khử Fe2O3 bằng Al
C. Khử Fe2O3 bằng CO
D. Mg tác dụng vơi FeCl2
48. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
49. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
50. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d6
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d44s2
D. [Ar]3d3
II. Mức độ hiểu:
51. Cho các dd sau: NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3. Những dd có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành
xanh là
A. NaOH
B. NaOH, Na2CO3
C. NaNO3, NaOH, Na2CO3
D. NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3
52. Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Na + HCl
B. Na + H2O
C. Na + O2

D. Na2O + H2O.
53. Ion Na+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:
A. 2NaCl
2Na + Cl2
B.NaCl + AgNO3
NaNO3 + AgCl
dpnc

→
  →
C. 2 NaNO3

t0

→
54.

2NaNO2 + O2

D. Na2O + H2O


→

2NaOH

+

Cấu hình e của ion Na giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây:
2+


3+

2+



2+

3+

2+

3+



A. Mg , Al , Ne
B. Mg , F , Ar
C. Ca , Al , Ne
D. Mg , Al , Cl
55. Phương trình điện phân nóng chảy nào đúng.?
A. 4 NaOH → 4Na + O2 + 2H2O
B. 2 NaOH → 2Na + O2 + H2
C. 2NaOH → 2Na + H2O2
D. 4NaOH → 2Na2O + O2 + H2
56. Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng , sau p/ư thu được dd có:
A. pH > 7
B. pH < 7
C. pH =7

D. pH = 14
+X
+Y
+Z
→
Na SO 
→ NaCl 
→ NaNO

2
4
3
57. Cho sơ đồ; NaHCO3
X, Y , Z tương ứng là:
A. NaHSO4 ; BaCl2 ; AgNO3
B. H2SO4 ; BaCl2 ; HNO3
C. K2SO4; HCl ; AgNO3
D. (NH4)2SO4; HCl ; HNO3
58. Cho X, Y , Z là hợp chất của một kim loại , khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng ,
X T/d với Y thành Z . Nung nóng Y ở nhiệt độ cao được Z hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất của
cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z . Vậy các chất X,Y, Z, E lần lượt là các chất nào
A. NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ; CO2
B. NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 ; CO2
C. KOH ;KHCO3; CO2 ; K2CO3
D. NaOH ; Na2CO3 ; CO2 ; NaHCO3
59. Cho các dd sau: NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3. Những dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím
thành xanh là
A. NaOH
B. NaOH, Na2CO3
C. NaNO3, NaOH, Na2CO3

D. NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3
60. Khi điện phân dd Na2SO4 trong bình chữ U với điện cực trơ có pha vài giọt quỳ tím thì hiện tượng
quan sát được trong quá trình điện phân là:
A. Có khí H2 thoát ra ở Anot
B. Có Khí O 2 thoát ra ở Catot
C. Dung dịch có màu đỏ ở Catot
D. Dung dịch có màu xanh ở Catot


61. Cho các phản ứng:
1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
2. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
3. CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
4. CaCO3 + 2KCl → CaCl2 + K2CO3
Phản ứng xảy ra là
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3
62. Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì ?
A. Nước cứng tạm thời.
B. Nước mềm.
C. Nước cứng vĩnh cữu.
D. Nước cứng toàn phần.
63. Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây ?
A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.
D. Làm tắc ống dẫn nước nóng.
64. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là

A. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.
B. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.
C. không có kết tủa.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
65. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang đá vôi, cặn trong ấm nước... là:
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
C. Ca(HCO3)2 ↔ CaCO3 + CO2 + H2O
D. CaSO4.2H2O → CaSO4.H2O + H2O.
66. Từ MgO chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg:
+ CO
→ Mg
A. MgO 

B.

H 2 SO4
dpdd
MgO 
→ MgSO 
→ Mg

H 2 SO4
+ Na
MgO 
→ MgSO4 
→ Mg
+ HCl
dpnc
MgO 

→ MgCl 
→ Mg

4
2
C.
D.
67. Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2,
H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
68. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng
B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
69. Cho Mg lần lượt vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch phản ứng
được với Mg?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
70. Trong một chu kì thì tính khử của kim loại kiềm so với kim loại kiềm thổ là:
A. nhỏ hơn
B. lớn hơn
C. bằng nhau
D. không so sánh được
71. Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là :

A. 2Al + 6H2O
2Al(OH)3 + 3H2
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O
2NaAlO2 + 3H2




C. Al2O3 + 2NaOH







2NaAlO2 + H2O D. Al(OH)3 + NaOH

NaAlO2 + 2H2O




72. Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Nước vẫn trong suốt
B. Có kết tủa Nhôm cacbonat
C. Có kết tủa Al(OH)3 và có khí
D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại
73. Làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thể dùng
1. Dung dịch NaOH dư 2. Dung dịch HCl dư

3. Dung dịch Fe(NO3)2 dư
4. Dung dịch AgNO3 dư
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
74. Cho sơ đồ phản ứng :
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O .
Các hệ số cân bằng từ trái qua phải là:
A. 3, 6, 3, 1, 3
B. 1, 6, 1, 6, 3
C. 1. 6 , 1, 3, 3 .
D. 2, 6, 2, 3, 3
75. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến khi có dư, các hiện tượng xảy ra như thế nào
A. Trong suốt cả quá trình, dung dịch trong
B. Ban đầu dung dịch trong, sau đục dần
C. Trong suốt cả quá trình, dung dịch bị đục
D. Dung dịch từ từ đục, sau trong dần
76. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2
A. Lúc đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan
B. Không có hiện tượng gì


C. Có kết tủa sau đó tan một phần
D. Có kết tủa không tan
77. Cho hỗn hợp gồm Na và Al tan vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Al tan hoàn toàn trong nước dư
B. Đã dùng nước dư
C. H2O dư và số mol Al lớn hơn số mol Na
D. H2O dư và số mol Al nhỏ hơn số mol Na

78. Chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính
1. (NH4)2CO3
2. Al2O3
3. AlCl3
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2, 3
79. Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe 3O4 trong môi trường không có không khí thu được chất rắn X. Biết X
tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H 2 (Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây
1. Al
2. Al2O3
3. Fe3O4
4. FeO
5. Fe2O3
6. Fe
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 6
C. 2, 3, 6
D. 1, 2, 3
80. Cho từng viên Na vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra là
A. Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng
B. Có kết tủa trắng
C. Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
D. Sủi bọt khí
81. Để chứng minh tính khử nhôm mạnh hơn sắt ta thực hiện phản ứng
A. Phản ứng với nước ở nhiệt độ phòng
B. Phản ứng nhiệt nhôm
C. Dùng phương pháp điện luyện

D. Điện phân nóng chảy nhôm oxit
82. Có các chất sau Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al. Có bao nhiêu chất lưỡng tính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
83. Có thể dùng bình bằng nhôm để đựng
A. Dung dịch xô đa
B. Dung dịch nước vôi trong
C. Dung dịch giấm
D. Dung dịch HNO3 đặc (đã làm lạnh)
84. Cho các thí nghiệm sau:
1- Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
2- Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
3- Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch natri aluminat.
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 2 và 3.
D. 1, 2 và 3.
85. Khi cho hỗn hợp gồm a mol kali và b mol Al hoà tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả là
A. kali và Al đều tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
B. kali và Al đều tan hết, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.
C. kali tan hết, Al còn dư, dung dịch thu được trong suốt.
D. kali tan hết, Al còn dư, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.
86. Phản ứng nào sau đây viết
sai:
to
A. 2Fe + 4H2SO4 đặc → Fe2o(SO4)3 + S + 4H2O
t

B. 8Fe + 15H2SO4 đặc → 4Fe
2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
C. 2Fe + 3H2SO4 loãng
→ Fe2(SO4)3 + 3H2
o
t
D. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
87. Fe(OH)2 được điều chế từ phản ứng nào dưới dây:
A. Fe + H2O →
B.
FeO + H2O →
C. Điện phân dung dịch FeCl2 có màng ngăn →
D.
FeSO4 + dung dịch NaOH →
88. Khi cho lượng sắt dư tan trong HNO 3 loãng thu được dung dịch X có màu xanh nhạt. Hỏi trong X chủ
yếu có chất gì cho dưới đây:
A. Fe(NO3)3 + HNO3 + H2O
B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O
C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O
D. Fe(NO3)2 + H2O
89. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ các muối Fe(III) thể hiện tính oxi hoá:
(1). FeCl3 + Fe
(2). Fe2(SO4)3 + Cu
(3). Fe2(SO4)3 + AgNO3
(4). FeCl3 + KI
(5). Fe(NO3)3 + Ca(OH)2
(6). FeBr3 + NaOH
A.Các phản ứng (3), (4)
B. Các phản ứng (1), (2), (4)
C. Các phản ứng (1), (2)

D. Các phản ứng (3), (5), (6)
90. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt khử yếu hơn nhôm?
A.Phản ứng với H2O
B. Phản ứng với ZnSO4
C.Phản ứng với HNO3
D.Phản ứng với CuCl2
91. Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.


A. Chỉ có FeO
B. Chỉ có Fe2O3
C. Chỉ có Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
92. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu:
A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe
3+
2+
2+
C. 2Fe + Cu → 2Fe + Cu
D. Cu2+ + 2Fe2+→ 2Fe3+ + Cu
2+
93. Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với
I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần:
A. Fe3+B. I2C. I2D. MnO4–4000 C


94. Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → X + CO2. Chất X là gì ?
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe3C
95. Hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3 , SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khổi hỗn hợp A, hoá chất cần chọn:
A. dd NH3
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd HNO3
96. Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có phản ứng:
A. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2
B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
D. 4Fe + 3O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3
97. Hòa tan sắt kim loại trong dd HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung dịch thu được
là:
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d44s2
98. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau khi Fe,
Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:
A. AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
99. Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ:
Hợp chất Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O + NO
A. FeO

B. Fe(OH)2
C. FexOy (với x/y ≠ 2/3) D. tất cả đều đúng
100. Phản ứng nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử.

→ Fe + Cl2
B. FeCl2 
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
dpdd

→ Fe + 1/2O2 + H2SO4
A. FeSO4 + H2O 
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
dpdd

III. Mức độ vận dụng:
101.

Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây:
2

2

3

2

2

3


A. Na O
B. NaOH
C. Na CO
D. Na O, NaOH, Na CO
Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm tạo ra có :
102.
A. Cu.
B. Cu(OH)2.
C. CuO.
D. CuS.
103. Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2 , NaOH, Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 1:1. Khuấy kỹ
hỗn hợp vào H2O dư. Dd thu được có chứa:
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Ca(OH)2
D. CaCO3, NaHCO3
104. Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng , sau p/ư thu được dd
có:
A. pH > 7
B. pH < 7
C. pH =7
D. pH = 14
105. Nhận biết các dd riêng biệt sau HCl ; HBr ; HNO3 ; NaCl ; NaBr ; NaNO3
A. Quỳ tím và AgNO3
B. Quỳ tím và NaOH
C. Quỳ tím và Fe(NO3)2
D. Phenolphtanein và AgNO3
106. Cho các dd sau: NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3. Những dd có khả năng làm đổi màu quỳ
tím thành xanh là
A. NaOH

B. NaOH, Na2CO3
C. NaNO3, NaOH, Na2CO3
D. NaNO3, NaOH, NaCl, Na2CO3
107.
2
3
2
4
Phản ứng giữa Na CO và H SO theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là
2–

A. CO

3

2–

3

+

2

+ 2H → H CO
+

2

2–


3

B. CO
2

3

+



+ H
+

2–

4

→ HCO
2

3

4

C. CO + 2H → H O + CO
D. 2Na + SO → Na SO
108. Cho một miếng Na vào dd CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thoát ra
B. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh

C. Có kết tủa màu xanh
D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó tan ra


109. Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. NaOH.
B. Mg(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Al(OH)3.
110. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
111. Cho dãy biến hóa :
Ca → CaO → CaCl2 → X → CO2 → CaCO3 → Y → dung dịch làm quì tím hóa xanh
X , Y là:
A. C, Ca(NO3)2 B. CaCO3 ; CaO
C. (CH3COO)2Ca ; CaCO3
D. CaCO3 ; CaSO4
112. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các
dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ?
A. Quỳ tím
B. Bột kẽm
C. Na2CO3
D. Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3
113. Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– d mol HCO3– . Biểu thức liên hệ
giữa a, b, c, d là :
A. a + b = c + d

B. 2a + 2b = c + d
C. 3a + 3b = c + d
D. 2a + c = b + d
114. Chỉ dùng hai thuốc thử để phân biệt bốn chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. Có thể
dùng:
A. Nước, dd NaOH B. dd HCl, và dd K2CO3
C. Nước, dd HCl
D. Cả B và C
2+
2+
2115. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là:
A. NaHCO3
B. HCl
C. H2SO4
D. Na2CO3
116. Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
117. Để nhận biết 3 cốc đựng lần lượt: Nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. Ta có thể
tiến hành theo trình tự nào sau đây.
A. Dùng Na3PO4
B. Dùng Ca(OH)2
C. Đun sôi, dùng Na2CO3
D. Đun sôi, dùng Ca(OH)2
118. Cho phản ứng aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + H2O


Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
119. Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO và FeO (lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, chất rắn thu được gồm
A. Al, Cu và Fe
B. Al2O3, Cu, MgO và Fe
C. Al2O3, Cu, và Fe
D. Al, Cu, MgO và Fe
120. Lần lượt tiến hành 2 thí nghiệm sau
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
Phát biểu đúng
A. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan
B. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên
không tan
C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.
Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan
D. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan. Thí nghiệm 2 xuất
hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.
121. Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong
các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử với một lượt thử để phân
biệt các muối trên thì chọn chất
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D.Dung dịch Ba(NO3)2


122. Có 4 chất bột rắn dựng trong 4 lọ mất nhãn là: K 2O, Al2O3, Fe2O3, Al. Chỉ dùng một thuốc
thử hãy phân biệt 4 chất này. Thuốc thử đó là

A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch HNO3
D. H2O
123. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh ?
A. K2SO4
B. KAl(SO4)2.12H2O
C. NaAlO2.2H2O
D. AlCl3
124. So sánh thể tích H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH (1) và thể
tích N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng nhôm trên tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư
(2).
A. (1) gấp 5 lần (2) B. (2) gấp 5 lần (1)
C. (1) bằng (2)
D. (1) gấp 2,5 lần (2)
125. Đốt 1 ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung
dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây ?
A. FeCl2, HCl
B. FeCl3, HCl
C. FeCl2, FeCl3, HCl
D. FeCl2, FeCl3
126. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dungdịch
FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư.
B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.
C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư.
D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư.
127. Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì
thể tích khí sinh ra cùng trong điều kiện là
A. (1) bằng (2)

B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp rưỡi (1)
D. (2) gấp ba (1)
128. Cho 2 thanh Fe có khối lượng bằng nhau. Lấy thanh 1 cho tác dụng với khí Cl 2, thanh 2
ngâm trong dung dịch HCl. Hỏi sau khi phản ứng xong thì khối lượng muối clorua thu được có
bằng nhau không? Vì lí do nào?
A. Bằng nhau vì lượng Fe phản ứng bằng nhau.
B. Bằng nhau vì tạo ra cùng một loại muối.
C. Không bằng nhau vì số mol hai muối bằng nhau nhưng phân tử khối hai muối khác nhau .
D. Không xác định được vì lượng Fe không biết trước.
129. Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe
130. Hai thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag?
A. Dung dịch HCl, qùi tím.
B. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
D. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2.
131. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.

D. II, III và IV.

→ Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai

132. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → FeCl3 
chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
133. Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3.
B. Fe(OH)2, FeO.
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
D. FeO, Fe2O3.
134. Khi cho lượng sắt dư tan trong HNO 3 loãng thu được dung dịch X có mầu xanh nhạt. Hỏi
X

Y

trong X chủ yếu có chất gì cho dưới đây:
A. Fe(NO3)3 + HNO3 + H2O
B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O
C. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O
D. Fe(NO3)2 + H2O
135. Phân hủy Fe(OH)2 ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe(OH)3

136. Dùng khí CO khử sắt (III) oxit, sản phẩm khử sinh ra có thể có là:


A. Fe

B. Fe và FeO

C. Fe, FeO và Fe3O4

D. Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3

137. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.


B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO 3 thấy xuất hiện dung dịch
có màu xanh nhạt.
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có
màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO 3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu
sang màu xanh.
138. Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3.
A. Kết tủa trắng
B. Kết tủa trắng và sủi bọt khí
C. Kết tủa đỏ nâu
D. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí
139. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe 2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng
các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.

D. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc.
140. Sắt tồn tại trong nước tự nhiên pH khoảng 6 – 7 (nguồn nước ngầm cung cấp cho các nhà
máy nước sinh hoạt) chủ yếu dưới dạng Fe(HCO3)2. Hãy chọn cách hiệu quả nhất (kinh tế nhất)
để loại sắt khỏi nguồn nước dưới dạng hiđroxit?
A. Dùng dung dịch nước vôi trong.
B. Sục khí Cl2.
C. Làm giàn mưa phun nước vào không khí, để nước tiếp xúc với O2 không khí
D. Dùng nước vôi trong hoặc khí Cl2.
141. Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H 2O thấy có 2,24 lít H2 ( đktc) bay ra.
Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :
A. 9,4 g
B. 9,5 g.
C. 9,6 g
D. 9,7 g.
142. Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là :
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
143. Khi hòa tan 39 g kali vào 362 g nước , dung dịch thu được có nồng độ % là bao nhiêu?
A. 15,47%.
B. 13,97%.
C. 14%.
D. 14,04%.
144. Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch
thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là :
A. Li.
B. Cs
C. K

D. Rb
145. Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO 2. Dung dịch sau phản ứng gồm các
chất:
A. KOH, K2CO3
B. KHCO3
C. K2CO3
D. KHCO3, K2CO3
146. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na 2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 8 g.
B. 9 g.
C. 10 g.
D. 11 g.
147. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là:
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
D. RbCl.
148. Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15 gam hỗn hợp
muối clorua. Khối lượng của mỗi hidroxxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,17g và 2,98g
B. 1,12g và 1,6g
C. 1,12g và 1,92g
D. 0,8g và 2,24g
149. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết
với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là
A. Na
B. Li
C. Rb

D. K
150. Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hóa trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl.
Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Ag


151. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 5,3 gam.
B. 10,6 gam.
C. 21,2 gam.
D. 15,9 gam.
152. Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 cần bao nhiêu
lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?
A. 1 lít
B. 2 lít
C. 3 lít
D. 4 lít
153. Nhiệt phân hoàn toàn 108 g hỗn hợp X gồm Na 2CO3 và NaHCO3 được chất rắn Y có khối
lượng bằng 75,4% khối lượng của X. Khối lượng của NaHCO3 có trong X là:
A. 54 g
B. 27g
C. 72g
D. 36g
154. Hòa tan 55g hỗn hợp gồm Na 2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml axit H 2SO4 1M thu
được một muối trung hòa duy nhất và hỗn hợp khí X.Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí X
là:

A. 80% CO2 ; 20% SO2 .
B. 70% CO2 ; 30% SO2 .
C. 60% CO2 ; 40% SO2 .
D. 50%CO2 ; 50% SO2 .
155. Hấp thụ 3,36 lít SO 2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là :
A. 9,5gam
B. 13,5g
C. 12,6g
D. 18,3g
156. Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nước được dung dịch có nồng độ % là :
A. 9,25%
B. 5%
C. 5,25%
D. 9,71%
157. Cho hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3, BaCO3 có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung
dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lit khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản
ứng là gam
A. 27 gam
B. 41,2 gam
C. 31,7 gam
D. 42,8 gam
158. Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp gồm MgCO 3 và CaCO3 thu được 0,56 lít khí CO2 (00C, 2
atm) và 2,2 gam chất rắn. Hàm lượng CaCO3 trong hỗn hợp là
A. 14,2%
B. 71,6%
C. 28,4%
D. 31,9%
159. DẫnV lít khí CO2 (đkc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa.Tính V
A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít

B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít
C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít
D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít
160. Cho 25 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml). Khối lượng của
dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu gam
A. 180 gam
B. 91,25 gam
C. 182,5 gam
D. 55 gam
161. Cho 8,8 gam CO2 tác dụng với 160 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng muối thu được
là:
A. 23,64 gam BaCO3
B. 31,52 gam BaCO3 và 51,8 gam Ba(HCO3)2
C. 10,36 gam Ba(HCO3)2
D. 23,64 gam BaCO3 và 10,36 gam Ba(HCO3)2
162. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đkc) gồm N2 và CO2 đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M, thu
được 1 gam kết tủa. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp khí là
A. 1,68 %
B. 2,24% hoặc 15,68%
C. 1,12%
D. 1,68% hoặc 2,24%
163. Hỗn hợp gồm X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước , tạo
ra dung dịch C và 0,06 mol H2 . Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch
C.
A. 120 ml
B. 30 ml
C. 1,2 lít
D. 0,24 lít
164. Cho 4,48 lít CO2 đkc vào 40 lít dung dịch Ca(OH) 2 ta thu được 12 g kết tủa . Vậy nồng độ
M của dung dịch Ca(OH)2 là :

A. 0,004
B. 0,002
C. 0,006
D. 0,008
165. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm dần
dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá
trị là :
A. 150 ml .
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml


166. Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na 2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc
và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca 2+ trong 1
lít dung dịch đầu là:
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 30 gam
D. 40 gam
167. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch
Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2
B. N2O
C. NO
D. N2
168. Cho 0,02mol CO2 vào 100ml dd Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 3,940.

B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
169. Thêm từ từ một dd HCl 0,5M vào dd X chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na2CO3. Khi thêm
0,3lít dd HCl thì bắt đầu sủi bọt khí. Khi thêm 0,7lít dd HCl thì hết sủi bọt. a và b là
A. 0,05mol và 0,15mol.
B. 0,20mol và 0,18mol.
C. 0,15mol và 0,12mol.
D. 0,08mol và 0,15mol
170. Cho 2,44g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl 2 2M.Sau phản ứng
thu được 3,94g kết tủa.Thể tích dd BaCl2 2M tối thiểu là
A. 0,01 lít
B. 0,02 lít
C. 0,015 lít
D. 0,03 lít
171. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,336 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
172. Đốt cháy hỗn hợp gồm có 5,4 g bột nhôm và 4,8 g bột Fe 2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm . Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Khối lượng A thu được là bao nhiêu ?
A. 6,2g
B. 10,2 g
C. 12,8 g
D. 6,42 g
173. Cho 400ml dung dịch KOH 0,9M phản ứng với 200ml dung dịch AlCl 3 xM. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 7,8 g kết tủa.Tìm x
A. 2,4M

B. 0,5M
C. 0,115M
D. 0,575M.
174. Cho dung dịch chứa 0,5 mol HCl vào dung dịch chứa a(mol) NaAlO 2, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 0,1 mol kết tủa. Giá trị của a là :
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
175. Cho 5,75 g hỗn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc). Tỉ khối của X đối với khí H 2 là 20,6. Khối lượng
muối nitrat sinh ra trong dung dịch là :
A. 27,45g.
B. 13,13g.
C. 58,91g.
D. 17,45g.
176. Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao ( không có không khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất
của phản ứng nhiệt nhôm là :
A. 12,5%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 90%.
177. Cho dung dịch NH3 vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư, kết tủa thu được đem hoà tan
bằng dung dịch NaOH dư được dung dịch A. Sục khí CO 2 dư vào dung dịch A, kết tủa thu được
đem nung nóng đến khối lượng không đổi được 2,04 g chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch
Al2(SO4)3 ban đầu là :
A. 0,4M.
B. 0,6M.
C. 0,8M.

D. 1M.
178. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 8,1 gam.
B. 1,53 gam.
C. 1,35 gam.
D. 13,5 gam.
179. Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít khí(đktc) gồm
hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1:3. Gía trị của a là
A. 23,4
B. 24,3
C. 23,3
D. 34,5
180. Cho 11,5 gam Na vào 100 ml dung dịch gồm Fe 2(SO4)3 0,25M và Al2(SO4)3 0,5M, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,15.
B. 5,35.
C. 7,35.
D. 9,25.


181. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H 2O, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và
còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là
A. 2,3 gam.
B. 4,6 gam.
C. 6,9 gam.
D. 9,2 gam.
182. Để 27g Al ngoài không khí sau một thời gian thu được 39,8g hỗn hợp X (Al, Al 2O3). Cho
hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đun nóng dư thu được V lít SO2(đktc) giá trị của V là
A. 15,68 lít

B. 16,8 lít
C. 33,6 lít
D. 31,16 lít
183. Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào V ml dung dịch NaOH 0,1M. Lọc lấy kết tủa
nung tới khối lượng không đổi được 0,51g chất rắn. V là
A. 300ml
B. 150ml và 750 ml
C. 700ml
D. 300 ml và 700 ml
184. Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 1M vào 700ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Phản ứng kết thúc
thu được kết tủa nung kết tủa tới khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. m là
A. 155,4g
B. 150g
C. 160,2g
D. 139,8g
185. Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al trong 0,5 lít dung dịch H 2SO4 0,1M thu được dung dịch A.
Thêm V(lít) dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần nung kết tủa tới khối
lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. V có giá trị là
A. 1.1 lít
B. 0,8 lít
C. 1,2 lít
D. 1.5 lít
186. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO 2 và 0,02 mol NO.
Khối lượng Fe bị hòa tan là
A. 0,56 gam.
B. 1,12 gam.
C. 1,68 gam.
D. 2,24 gam.
187. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO 3. Khi phản ứng hoàn toàn thì
khối lượng chất rắn thu được là

A. 1,12 gam.
B. 6,48 gam.
C. 4,32 gam.
D. 7,84 gam.
188. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử
duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
D. 0,12 mol FeSO4.
189. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
190. Nhúng một tấm sắt có khối lượng 10 gam vào dung dịch CuCl 2, sau thời gian phản ứng khối
lượng tấm sắt tăng thêm so với ban đầu là 0,75 gam. Tính hàm lượng của Fe trong tấm sắt sau
phản ứng:
A.100% Fe
B.44,19 % Fe
C. 86,92 % Fe
D. 85,09% Fe
191. Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl
tối thiểu để hòa tan các chất rắn trên là :
A. 0,9 lít
B. 1,1 lít
C. 0,8 lít
D. 1,5 lít
192. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng , kết thúc phản ứng thu

được dung dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :
A. 48,6 gam
B. 58,08 gam
C. 56,97 gam
D. 65,34 gam
193. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe 2O3 và Fe dư.
Lượng Fe còn dư là:
A. 0,44g .
B. 0,24g
C. 0,56g.
D. 0,76g.
194. Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là:
A. Fe2O3 .
B. Fe3O4
C. FeO
D. Không xác định được
195. Để m gam phoi bào sắt (X) ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có khối
lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch
HNO3 thấy thoát ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 11,8.
B. 10,08.
C. 9,8.
D. 8,8.
196. Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí
clo trong bình giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Al
B. Zn
C. Fe.
D. Cu



197. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO 3 2M. Giá trị của m là: ( phản
ứng vừa đủ)
A. 11,2 gam
B. 16,8 gam
C. 5,6 gam
D. 22,4g
198. Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H2 (đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với axit HNO3 loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc). Thành phần %
khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là:
A. 36,8%
B. 26,6%.
C. 63,2%.
D. 22,58%.
199. Cho 2,8 gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M ,Cu(NO3)2 0,18M ,AgNO3
0,1M . Tính khối lượng chất rắn thu được .
A. 4,688g.
B.4,464g .
C. 2,344g.
D.3,826g.
200. Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn A có
khối lượng bé hơn 1,6 g so với khối lượng FeO ban đầu. Xác định khối lượng Fe thu được và thành
phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và CO2 thu được. Cho Fe = 56
A. 11,2g Fe ; 40% CO ; 60% CO2
B.5,6g Fe ; 50% CO ; 50% CO2
C. 5,6g Fe ; 60% CO ; 40% CO2
D.2.8g Fe ; 75% CO ; 25% CO2
Hết




×