Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập kế toán quốc tế thầy huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.41 KB, 5 trang )

PHẦN 03:
CASE 01: Identify each of the fund types described:
Câu 1: A fund that is used to report assets held in a trustee capacity for others
and that cannot be used to support the government’ own programs (Một loại
quỹ được sử dụng để báo cáo tài sản nắm giữ bởi bên được ủy thác cho bên khác
và không thể được sử dụng để hỗ trợ các chương trình của chính phủ).
 Agency fund: Quỹ uỷ thác (thuộc quỹ Ủy thác - Fiduciary Funds)
Qũy này được sử dụng để giải thích cho sự phân phối tài sản được nắm giữ bởi cơ
quan đại diện cho một thực thể khác mà chính phủ chịu trách nhiệm trông coi và
để theo dõi tài sản, Agency funds được quản lý theo bản chất (theo loại) và không
bao gồm việc được đo lường hoạt động, và cung cấp cơ chế thích hợp nhất để giải
thích cho tài sản và nguồn vốn
Câu 2: A fund used to report any activity for which a fee is charged to external
users for goods and services (Một loại quỹ được sử dụng để báo cáo hoạt động
bất kỳ mà có một khoản phí được tính cho đối tượng bên ngoài sử dụng hàng hóa
và dịch vụ).
Enterprise funds: Quỹ hoạt động kinh doanh (thuộc loại Quỹ mang
tính chất hoạt động sản xuất kinh doanh –Proprietary Funds).
Quỹ này báo cáo hoạt động cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ trên một loại hình
kinh doanh là chủ yếu cho các khách hàng bên ngoài như các công dân và những
người khác về các vấn đề tiện ích, môi trường, giao thông công cộng.
Câu 3. A fund used to account for all financial resources expect those required
to be accounted for in another fund (Một loại quỹ sử dụng để quản lý tất cả các
nguồn lực tài chính, ngoại trừ những nguồn lực khác được quản lý bởi quỹ khác).
 General funds: Quỹ chung (thuộc loại Quỹ chính phủ - Governmental
Funds).


Qũy này là vốn lưu động có sẵn để chính phủ sử dụng chung cho: nhân viên chính
phủ, cảnh sát, vũ khí, thư viện.
Câu 4. A fund used to account for the accumulation of resources for, and the


payment of, general long-term principal and interest (Một loại quỹ sử dụng để
quản lý việc tích lũy và chi trả các nguồn lực cho khoản nợ dài hạn cả gốc và lãi).
 Debt service funds : Quỹ trả nợ (thuộc loại Quỹ chính phủ Governmental Funds).
Quỹ này là nguồn được sử dụng để trả nợ gốc, lãi và phí của nợ dài hạn.
Câu 5: A fund used to report resources that are legallly restricted to the
extent that only earning, and not principal may be used for purposes that
support the reporting government’s program –that is, for the benefit of the
government or its citizenry (Một loại quỹ được sử dụng để báo cáo các nguồn
lực bị hạn chế về mặt pháp lý đến mức độ tiền lãi, không phải nợ gốc, có thể được
sử dụng cho những mục đích hỗ trợ việc báo cáo những chương trình của chính
phủ - như là những chương trình vì lợi ích của chính quyền và công dân).
Permanent funds: Quỹ thường xuyên (thuộc loại Quỹ chính phủ Governmental Funds).
Quỹ này sử dụng để báo cáo các nguồn lực được pháp luật giới hạn trong phạm vi
thu nhập, có thể được sử dụng cho mục đích hỗ trợ các chương trình mà chính phủ
báo cáo là lợi ích cho chính phủ hoặc công dân của mình.
Câu 6: A fund used to account for the proceeds of specific revenue sources
(other than trusts for individuals, private organizations, or other governments or
for major capital projects) that are legally restricted to expenditure for specified
purpose (Một loại quỹ được sử dụng để hạch toán cho khoản thu từ những nguồn
thu đặc biệt (ngoại trừ những khoản tiền cho các cá nhân, các tổ chức tư, hoặc là
những chính phủ khác hoặc những dự án vốn quan trọng) bị giới hạn pháp lý đối
với những khoản chi tiêu cho những mục đích đặc biệt).


Special revenue funds: Quỹ các nguồn thu đặc biệt (thuộc loại Quỹ
chính phủ - Governmental Funds).
Quỹ này sử dụng để báo cáo sổ sách cho số tiền thu được từ nguồn thu cụ thể (trừ
ủy thác từ các tổ chức tư nhân, cá nhân, chính phủ khác hoặc các dự án vốn lớn) bị
hạn chế hoặc đã cam kết chi tiêu cho các mục đích theo quy định.


Câu 7: A fund used to report any activity that provides goods or services to
other funds, department, or agencies the primary government and its component
units, or to other governments, on a cost reimbursement basis (Quỹ được sử
dụng để báo cáo bất kỳ hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho quỹ khác, bộ
phận, hoặc các cơ quan chính của chính phủ và các đơn vị thành phần của nó, hoặc
các tổ chức chính phủ khác trên cơ sở chi phí bồi hoàn).
Internal service funds: quỹ nghiệp vụ nội bộ (thuộc loại Quỹ mang tính
chất hoạt động sản xuất kinh doanh –Proprietary Funds)
Quỹ này sử dụng để báo cáo các dịch vụ hoặc hàng hóa được cung cấp bởi một
đơn vị của chính phủ cho một đơn vị hoặc phòng ban chính phủ khác, trên cơ sở
hoàn trả chi phí .
Câu 8: A fund used to account for financial resources to be used for the
acquisition or construction of major capital facilities (other than those financial
by proprietary funds or in trust funds for individuals, private organization or
other governments) (Quỹ được sử dụng để báo cáo nguồn tài chính được sử dụng
để mua lại hoặc xây dựng mới cơ sở hạ tầng (trừ các nguồn vốn độc quyền cho các
cá nhân, tổ chức tư nhân, hoặc các chính phủ khác)).
Capital projects fund: Quỹ vốn dự án (thuộc loại Quỹ chính phủ Governmental Funds).


Quỹ này sử dụng để hạch toán cho các nguồn lực tài chính sử dụng cho việc mua
lại hoặc xây dựng cơ sở vốn (trừ các nguồn vốn thuộc quyền sở hữu hoặc trong
các quỹ tín thác cho cá nhân, tổ chức tư nhân, hoặc chính phủ khác).

Case 3.2 : Prepare the necessary closing entries.
Cho bảng cân đối thử tài khoản bao gồm số dư một số tài khoản tại ngày
30/06/2014 trước các bút toán khoá sổ của Thành phố Any như sau:
Due from other funds (Khoản thu từ quỹ khác)

600


Fund balance – unassigned (Số dư quỹ chưa phân phối)
Estimated revenues (Khoản thu dự kiến)

3,000
18,000

Revenues (Khoản thu thực tế)

17,380

Appropriations (Kinh phí đã sử dụng)

17,500

Expenditurers – current year (Chi tiêu – năm nay)

16,450

Expenditurers – prior year (Chi tiêu – năm trước)

1,900

Encumbrances (Khoản chi dự kiến)

1,000

Nonreciprocal transfer in (Chuyển giao không đối xứng)

3,200


Reserve for encumbrances (Dự phòng khoản chi dự kiến)

1,000

Reserve for encumbrances – prior year (Dự phòng khoản

2,000

chi dự kiến năm trước)
 Bút toán khóa sổ
Vào cuối năm, thành phố thực hiện các bút toán khóa sổ cho các khoản thu, chi
như sau :
Appropriations (Kinh phí đã sử dụng)

17,500

Fund balance-unassigned (Số dư quỹ chưa phân phối) 500
Estimated revenues (Khoản thu dự kiến)

18,000


 Khóa sổ các tài khoản quỹ
Reserve for encumbrances – prior year
(Dự phòng khoản chi dự kiến năm trước)

2,000

Revenues (Khoản thu thực tế)


17,380

Nonreciprocal transfer in (Chuyển giao không đối xứng)
Expenditures-current year (Chi tiêu – năm nay)

3,200
16,450

Expenditures-prior year (Chi tiêu – năm trước)

1,900

Encumbrances (Khoản chi dự kiến)

1,000

Fund balance-unassigned (Số dư quỹ chưa phân phối)
 Khóa sổ bao gồm cả khoản dự trữ phát sinh năm trước.

3,230



×