Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

HỎI ĐÁP ĐỘNG CƠ DIESEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.26 KB, 45 trang )

Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



13. NG TRC, TRC CHN VT, CHN VT, CC LC
DC TRC.
13.1 Mụ men c truyn t ng c lai qua chõn vt nh th no?
Cú mt mt bớch ln c ch to bng phng phỏp rốn nm on
cui ca trc khuu l trc cũn cú th cũn c gi l trc lc y. Nu h
ng lc y gm ng c truyn ng hp s thỡ khi ú mt bớch ln s nm
trc bỏnh rng lai chớnh thng c tớch hp vi vai trc y dnh cho
dc trc. Trc trung gian cú ng kớnh nh hn chỳt ớt (nhng hóy xem
phn chỳ ý di õy) so vi trc khuu (cỏc ng c lai truyn ng trc tip)
v trc chõn vt. Trc chõn vt cng cú mt bớch u phớa trong ca nú.
Mt bớch trc t ng c hoc hp s ra c ni vi trc trung gian
thng sut ti trc chõn vt c ni vi nhau ti cỏc mt bớch qua cỏc bu lụng
ni trc. Chõn vt c ghộp ni qua then trờn trc chõn vt phn u cú
dng cụn ca nú, v c gi v trớ bng ai c chõn vt vn u nhụ ra
phớa ngoi cú ren ca trc chõn vt. Mụ men c truyn qua cỏc bulụng ti
u cụn ca trc chõn vt v qua then ti u may chõn vt.
Khụng c quờn rng do s gn cht ca cỏc bulụng ni trc v
phng phỏp lp chõn vt vo trc chõn vt, s tn ti mt giỏ tr ma sỏt rt
ln gia cỏc b mt mt bớch ni trc k bờn, v gia u trc hỡnh cụn
ca trc chõn vt v chõn vt cng vy. Ma sỏt ny úng mt vai trũ ln trong
vic truyn mụ men t ng c ti chõn vt.
13.2 Cỏc bulụng liờn kt cú dng no v chỳng c lp ra sao?
Cú ba dng bulụng liờn kt ang dựng. Loi thụng thng nht cú thõn
hỡnh tr, cỏc loi kia hoc cú vỏt nh vi u bulụng thụng thng, hoc
vỏt ln v khụng cú u bulụng. Cỏc bulụng cú thõn hỡnh tr cú u bu
lụng thụng thng, dng tr, v phn song song c gim ng kớnh xung
ni nú ni ti u bng on kộo di cú bỏn kớnh ln . Phn cú ren cú


ng kớnh nh hn phn thõn v c ni ti nú bng on kộo di cú bỏn
kớnh ln v ng kớnh nh hn nh hn chỳt xớu so vi ỏy ca ren.
u ca phn ren c trũn v c khoan lp mt cht ch. ai c bu
lụng liờn kt cú dng sỏu cnh thụng thng cú cao nm gia 0.75 v 1.0
so vi ng kớnh trc ren. Cỏc bu lụng cú mt phn vỏt dc trờn mt on
ngn ca u tr to iu kin lp bu lụng vo l mt bớch ni trc d
dng. L ca bu lụng ni trc c khoan hoc doa ti kớch thc v thõn tr
bulụng c lm lp va khớt vo l vi khớt gõy cn tr nh.
Mt s xng mỏy ch to bu lụng ni tr cú vỏt rt nh 1 mm trờn
100 mm. L bu lụng c ch to ti vỏt tng t v bu lụng c lm t
kớch thc sao cho khi khi to vỏt l l bulụng cú mt khe h nh gia
u bu lụng v mt t ca nú trờn mt bớch. ai c xit u bu lụng t lờn mt
r u ni. u im ca loi bu lụng ny l thỏo tng i d trong khi thỏo


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



r. ng sut vũng ngang b tit din gia mt l v rỡa ca mt bớch ni trc
c kim soỏt bi lc kộo rỳt u bu lụng cht vo v trớ.
Cỏc bu lụng ni trc kiu vỏt cú vỏt theo ng kớnh khong 6 mm
trờn 100mm chiu di bu lụng; chỳng khụng cú u. Cỏc bu lụng vỏt c lp
vo cỏc l khoan chớnh xỏc, v c kộo cng bng bỳa v dng c clờ. Cỏc
bu lụng ni trc vỏt cnh khụng c a chung quỏ nhiu Anh nhng c
dựng rng rói M v lc a chõu Au.
13.3 Cỏc loi ni trc no khỏc cú th c s dng cỏc trc trung
gian v cỏc trc chõn vt thay cho loi trc mt bớch rốn lin?
Cỏc loi khỏc l loi c gn bỏn c nh vo trc v loi ú trc
phi thỏo ra c, nh l mi ni trc gia trc chõn vt v phn phớa sau ca

trc trung gian, vỡ nú cn thit vi mt s chõn vt bin bc hoc bc iu
khin c.
Loi lp bỏn c nh bao gm mt mt bớch v mt li c rốn thnh
mt chi tit. Bờn trong ca mt bớch v li c khoan rng ti gii hn yờu
cu cho lp ghộp cú dụi, v cỏc rónh du theo chu vi c khoột trong l
ca mt bớch. Mt bớch c lp vo trc theo cỏch lp cú dụi bỡnh thng.
Nú cú th c thỏo ra d dng bng cỏch ni mt bm ỏp sut cao vo cỏc
rónh du v ộp du vo khụng gian gia trc v l mt bớch. iu ny lm
gión mt bớch v li v cho phộp nú c thỏo ra khi trc d dng. Loi
ny ca ni trc c s dng vi trc lp vi cỏc bi tr thụng thng
(ngha l cỏc vũng chn trong v ngoi lin). Nú ch c thỏo lp cỏc
mi. Mt bớch c lp li bng phng phỏp lp ghộp cú dụi (co ngút). Vỡ
cỏc mt bớch ch c thỏo ra lp cỏc bi tr mi chỳng c gi l
loi bỏn c nh.
Loi khỏc ca ni trc l loi ng bao ni. Loi ng bao ni c khoan
l cú vỏt chớnh xỏc rt nhn. Mt ng lút mng c tin cụn b mt
ngoi khớt vi phn vỏt chớnh xỏc trong ng bao ni. Phn trong ca ng
lút c khoột phự hp vi ng kớnh ngoi ca trc c ni. L trong
ng bao ni cú cỏc rónh du bao quanh chu vi c khoột trong nú. Mi u
ca ng lút mng cú mt rónh bao trũn b mt phớa ngoi ca nú. Khi ni
trc c lp ng lút mng c gn mt trc v c trt dc nú nm
phn na trờn mi mt trc c ni vi nhau. ng bao ni c gn trờn
phớa i din ca ng lút c trt dc v nm trờn ng lút cho ti khi nú
c gn cht vo phn vỏt. Cỏc rónh du ng bao ni c ni vi mt
bm ỏp sut cao. Dng c xit thy lc l mt vnh trt ú c gn mt
dóy cỏc piston du thy lc nh. Dng c xit c gn vo u nh hn ca
ng lút mng v u vi rónh bao trũn. Cỏc piston trong dng c xit cng
c bm lờn v cỏc piston kộo ng lng vo ng bao ni. Thao tỏc c tip
tc cho ti khi ng bao ni c gión ra ti vũng trũn chớnh xỏc. Ap sut
du gia ng bao ni v ng lút c x ra, du c y ra khi ng bao ni

t xit cht lờn ng lút, ti lt nú ng lút c xit cht vo hai u ca cỏc
trc c ni. thỏo ni trc dng c xit c lp vo u ln hn ca ng


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



lút. Khi ng bao ni c tỏc ng ỏp sut du bờn trong bm cỏc dng c
xit lm ng lút c thỏo ra khi ng bao ni.
Ni trc ca loi ny thng c dựng cỏc tu chõn vt kộp ni cỏc
trc chõn vt c thỏo ra phớa ngoi kim tra. Chỳng cng c dựng
mt s tu chõn vt n ni chõn vt c gn trờn mt bớch u phớa ngoi
trc chõn vt thay cho u cụn thụng thng. Loi ny ca trc chõn vt c
thỏo ra ngoi kim tra trong khi cỏc trc chõn vt u cụn c thỏo vo
trong.
13.4 Ti sao trc trung gian nh hn ng kớnh trc chõn vt? Cỏc
yu t quyt nh kớch thc ca cỏc trc ny?
Cỏc kớch thc ca ng c v trc chõn vt c quyt nh bi cụng
thc c chp nhn bi cỏc hip hi phõn cp tu khỏc nhau. Cỏc yu t
c s dng liờn quan ti bn ca thộp c dựng; cht lng ca thộp
c kim soỏt bi cỏc gii hn riờng trờn v di ca bn kộo. Cụng sut
truyn cựng vũng quay ca trc, mụ men cc i v mụ men khi quỏn tớnh
tng ng ca chõn vt v bỏnh c s dng trong cụng thc tớnh
ng kớnh ca trc trung gian. Mụ men khi quỏn tớnh ca chõn vt cú k c
n lng nc khuy bi chõn vt.
Mt khi ng kớnh ca trc trung gian c tớnh ra, ng kớnh trc
chõn vt tỡm c bng cỏch tng ng kớnh trc trung gian mt s phn
trm, mt lng thờm na c b xung vo ú cú tớnh n ng kớnh chõn
vt v phng phỏp qua ú trc c bo v khi tỏc ng n mũn ca nc

bin. Trong thc t trc chõn vt ln hn ng kớnh trc trung gian xp x 15
ti 17 %. S phn trm ln thuc v cỏc chõn vt cú ng kớnh to hn.
Lý do ng kớnh trc trung gian nh hn trc chõn vt vỡ trc trung
gian khụng chu ng sut cao nh trc chõn vt. ng sut trc trung gian chu
l ng sut do truyn mụ men, ng sut nộn ( khi chy theo chiu tin) do lc
y dc trc chõn vt v ng sut gõy ra bi khi lng chớnh nú thng l ớt
quan trng. Trc chõn vt chu ng cỏc ng sut tng t nhng phớa trc
ca u cụn chu ti nng do cỏi cỏch m ú trng lng ca chõn vt c
bi trc chõn vt. u ny ca trc chõn vt ging nh rm chỡa, phn l
trc chõn vt v ti l chõn vt. Trng lng ca chõn vt to ra mụ men
un phn tnh ca trc cú giỏ tr cc i ti phn u trc. ng sut kộo ny
gim bt ti giỏ tr zero ti cỏc phn u cụn, v ti im ny ng sut bt u
tr thnh nộn mt cỏch t nhiờn v tng ti giỏ tr cc i ỏy. Khi trc
chõn vt quay im hoc phn nh ca trc s ln lt chu ng sut kộo cc
i, ni nú v trớ trờn cựng ca nú, thay i ti zero ti cỏc rỡa v ng sut
nộn cc i im di cựng ca nú.
T iu ny chỳng ta cú th thy l phn ln ca u cụn ca trc chu
ng sut chu k o ngc vỡ vy chu h hng do mi. Cỏc thay i ca mi
c gim thiu nu khong ng sut c gim xung, v iu ny c
thc hin bng cỏch tng ng kớnh trc trung gian. iu ny lm cho
trc chõn vt cú ng kớnh to hn trc trung gian.


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



13.5 c bit l khi trc chõn vt phỏt trin cỏc khe nt hng vt nt
thng u ca rónh then. Ti sao cỏc vt nt li phỏt trin ti im ny?
Cú mt thc t l hu nh cỏc vt nt trc chõn vt gõy ra t mt vt nt

bt u t u phớa trc ca rónh then. Trong cõu tr li trc nú ó c
din gii l u phớa trc ca phn cụn trc chõn vt chu s o li ng sut
chu k; nú vựng rónh then kộo di ny. Rónh then, do hỡnh dng ca nú,
úng vai trũ nh s tng cao ng sut. Nu cú mt lng nh nc bin xõm
nhp vo u ln hn ca phn cụn nú to ra mụi trng n mũn s y nhanh
h hng do mi. iu ny bt u vựng ng sut cao ti u ca then. Cú
cỏc yu t khỏc to ra vn vựng ny ti u phớa trc ca c chõn vt
ni cú s thay i rt nh v ng kớnh trc do tỏc ng nộn ca c chõn vt
nộn thộp ca trc, v ngay phớa trc ca ch lp, thộp thc t phng lờn ni
nú khụng b cn tr: iu ny to nờn s gia tng ỏp sut. Thnh thong cỏc
khe nt bt u v trớ ny; thng mt dóy ca cỏc du hiu r c tỡm
thy chy quanh chu vi trc. Du hiu r ny cng úng vai trũ nh s gia
tng ỏp sut.
13.6 Lm th no u sau ca trc chõn vt c bo v khi nc
bin? im xõm nhp cú th l õu nu s rũ r xy ra?
Trc chõn vt c bo v khi tip xỳc bng nc bin bng ng lút
ng thau bao ph phn ln hn ca trc chõn vt. ng lút kộo di t phn ln
nht ca u cụn trờn ton b chiu di ng bao trc, qua hp m v lm kớn
v quỏ mt khong cỏch nht nh, ng lút kộo di v phớa trc b m
khi nú ch va i vo hp kớn. u ln ca l cụn c chõn vt c khoột
vi kiu khoột lừm ngc ch vũng kớn cao su tit din ngang hỡnh vuụng
c lp vo. u ca ng lút trc chõn vt c ch to sao cho khi chõn vt
t chc lờn phn cụn vũng cao su c ộp gia mt u ca ng v hừm
ngc u phớa trc ca c chõn vt. Mt s khe h c cho phộp hừm
ngc: iu ny cho phộp vũng kớn ộp cht ra ngoi v trỏnh cho nú kt thnh
khi.
im xõm nhp thụng thng i vi nc bin l vũng kớn. S rũ r
cú th ny sinh nu vũng kớn c cho phộp xon khi chõn vt c lp, hoc
nu vũng kớn ộp khụng . Nu vũng kớn tr nờn quỏ ln v tr nờn kt khi
vũng kớn s ngn khụng cho chõn vt t chc khớt phn cụn ca nú. Trong

hot ng chõn vt s chuyn ng v ch sỏt vũng cao su lm nú rũ r v h
hng thờm s xy ra khi s chuyn ng lm h hng u cụn ca trc chõn
vt v l cụn c chõn vt.
Nu rũ r ca nc bin xy ra ti vũng lm kớn nú thng lm trc nt;
do ú mi s chỳ ý phi tin hnh khi chõn vt ang c lp vo trc chõn
vt trong khi lp rỏp cu tu nh mỏy hoc tip theo trờn cn.
13.7 Mt s trc chõn vt khụng lp cỏc ng lút. Trong trng hp
nh vy lm th no u trc c bo v khi nc bin? im rũ lt
nc bin hu nh cú th l õu?


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



Ni trc chõn vt khụng c lp cỏc ng lút trc c bụi trn du
nhn v ng bao trc l ng lút gang cú trỏng kim loi sỏt. gi du
trong ng bao trc u phớa trong ca trc c lp vũng kớn c khớ ngn du
chy ra ngoi. Ti u sau ca ng bao trc b kớn du c khớ khỏc c lp
khụng gian gia khung uụi v u phớa trc ca c chõn vt c kớn
du. B kớn ny thng c gi l b kớn ngoi, trỏnh rũ du ra khi ỏp sut
du trong ng bao trc ln hn ỏp sut nc bin bờn ngoi, v nú cng trỏnh
s xõm nhp nc bin khi ỏp sut o ngc li. õy l im rũ r cú th
nht ca nc bin vo trc chõn vt.
13.8 Loi du nhn no cú th c s dng ng bao trc vi cỏc
trỏng hp kim sỏt?
Du nhn c dựng h thng ng bao trc phi cú kh nng duy trỡ
mt mng du bụi trn vi s cú ln nc nú khụng khụng b ty ra i
mt. Du nhn cng phi cú quan h i vi b mt kim loi nú kh
nng bo v tt kim loi trong ng bao trc v b mt trc chng li vi nc

bin. Quan h i vi b mt kim loi ny cng cn thit khi trc chõn vt bt
u quay, vỡ tỡnh trng bụi trn gii hn hin hu ti lỳc ny.
Du hn hp cú cỏc c tớnh ny; chỳng l s pha trn cỏc du khoỏng
v du bộo. Thnh phn bộo lm nc kt hp v mt vt lý vi du v to
thnh nh tng. Thnh phn bộo cú th l du bộo ng vt hoc nhõn to cú
cỏc c tớnh tng t.
Du nhn c dựng cú t trng riờng 15.5 0C nm trong khong 0.92
ti 0.95, vi nht Redwood N1 600C vo khong 300. Ch s nht
ca nhiu loi du bụi trn trc chõn vt cú khong rng khụng thớch hp vỡ
chỳng hot ng trong iu kin phự hp ch s nht cao.
13.9 Nu rũ r nc bin vo trc chõn vt bụi trn bng nc xy ra,
cỏc du hiu no s cú? Nc bin rũ lt vo h thng cú th xy ra nht
khi no?
Nu h thng ng bao trc c bm to ỏp sut v ỏp sut du trong b
kớn phớa ngoi ln hn ỏp sut sut nc bin bờn ngoi b kớn ny, s rũ r s
luụn l ra phớa ngoi. iu ny l do chờnh lch ct ỏp gia ỏp sut hai phớa
ca b kớn. Nu bm duy trỡ ỏp sut trong ng bao trc h, ỏp sut phớa trong
ca b kớn ngoi h thp xung hn ỏp sut phớa ngoi, v rũ r nc bin vo
h thng cú th xy ra nu b kớn ngoi b h hng.
S rũ lt nc bin vo ng bao trc c biu hin qua s nh tng
hoỏ ca cht bụi trn. Thi gian tt nht tin hnh kim tra rũ r l khi tu
cng.
Khi tu nhn hng hoc tr hng, chiu chỡm phớa sau ca tu thay i
v ct ỏp tnh ca nc bin trờn b kớn ngoi trc chõn vt s thay i theo
kiu tng t. Nu ng h ỏp lc cho thy ỏp sut du trong h thng ng
bao trc chõn vt thay i vi s thay i ca chiu chỡm nú cú th trong cỏc
hon cnh biu hin b kớn ngoi h hng.


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel




Trc khi nhn trng thỏi sn sng lỳc khi hnh i bin, van x h
thng ng bao trc chõn vt s phi c m v mi s hin din ca nc
phi c x ht. Nu lng nc ln c x ra cho thy b kớn rũ r.
Nu tu cú mn nc phớa sau thp v khụng cú hoc ch cú dũng chy
nh quanh tu thỡ h thng ng bao trc cú th c cp ỏp sut ti giỏ tr cao
hn ct ỏp nc phớa ngoi ca b kớn ngoi. Nu b kớn b h hng cỏc búng
du s c phỏt hin ni trờn mt nc t b kớn.
Rũ r nc bin vo h thng ch cú th xy ra khi ỏp sut nc bờn
ngoi b kớn ln hn ỏp sut du sau b kớn. Khi tỡnh trng ny tn ti, kt
hp vi nht du nhn, rũ r s xy ra nu b kớn b h hng. Cỏc nguy c
h hng b kớn xy ra ln nht khi ng bao trc t ti giỏ tr mũn
cho phộp cc i.
13.10 Ti sao vic thao tỏc van x ng bao trc trc khi khi ng
mỏy chớnh li quan trng vi cỏc trc chõn vt bụi trn bng du?
Nu ng bao trc ln nc v ng c chớnh c khi ng, mc
mi mũn ng bao trc s rt ln cho ti khi nh tng du c to nờn
trong . Dự th no i na nh tng khụng th bụi trn hiu qu cho
. Nu lng nc ln s cú kh nng lm h hng hoc try xuc trc
thi hn i vi v trc chõn vt. Vỡ lý do ny buc phi x ht nc
trong h thng ng bao trc v khụng gian ng bao trc c np y ton b
du nhn trc khi khi ng mỏy chớnh.
13.11 Lm th no m phỏt hin c rũ r b kớn ngoi trờn bin?
Cú th lm gỡ gi h thng an ton khụng tu phi lờn cn?
Rũ r b kớn ngoi thng c phỏt hin bi s tng tiờu th du bụi
trn ng bao trc. Cú nhiu kh nng nhn thc c hn khi tu hnh trỡnh
t vựng bin lnh vo vựng bin nhit i. Rũ r vo c phỏt hin qua du
b nh tng hoỏ v gim mc tiờu th du bụi trn.

S rũ r t b kớn phớa trong thng cú biu hin nh tng hoỏ xu.
iu ny xy ra do s ngng t vnh mũn lm mỏt bng nc u phớa
trc ca ng bao. Vnh mũn l u mi ca cỏc im tnh v chuyn ng
ca ng bao trc.
13.12 trc chõn vt c cho phộp mũn xung bao nhiờu trc
khi cn tin hnh sa li cho ỳng?
Lng mũn cho phộp ca trc chõn vt b chi phi bi cỏc quy phm
ca cỏc hip hi phõn cp. Trong cỏc trng hp khỏc nú c quyt nh bi
kinh nghim ca ngi liờn quan. Mt s s liu c nờu ra cho rng
trc chõn vt ng bao trc s c thay lút g khi mũn khong 8.5 mm
cho trc ng kớnh 300 mm (ng kớnh trc di ng lút). i vi trc
ng kớnh 200 mm mũn cho phộp khong 7mm. Trong trng hp khỏc
trớch t Lut phõn cp mũn cho phộp nm trong khong 5 mm i vi
ng kớnh 300 mm v 4.7 mm i vi 200 mm ng kớnh trc. Cỏc s liu
c cho liờn quan ti cỏc trc chõn vt ng bao l trc g cng, cao su
hoc cht do.


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



Cỏc bc lút kim loi sỏt vi du bụi trn thng cú lp lút mng
hn nhiu giỏ tr mũn cho trc. Vi loi ny ca mũn cho phộp c
chi phi bi hiu qu ca b kớn du khi ng bao trc tr nờn lng.
Trong thc t thng thy cỏc b kớn du s bt u cú s c, c bit thi
tit xu, khi khe h t 2 mm. Mt s b kớn du cú s c vi khe h
nh hn, mt s khỏc lm vic tt vi khe h ln hn na.
Trong cỏc trng hp cỏc khuyn cỏo ca nh mỏy ch to b kớn a ra
khe h cho phộp cc i s phi tuõn theo, nhng cỏc khe h phi c

xem xột cựng vi dy ca lp bc sỏt ni ỏp dng.
mũn ca = khe h c o mi khe h ban u.
13.13 trc chõn vt c lp vo u phớa sau ca ng bao trc
kim tra mũn ca nú khi tu trờn cn. Kim tra ny c tin hnh
nh th no? Thỏo m du hoc b kớn bờn ngoi ng bao trc bụi
trn du cú cn thit khụng?
Khi tu lờn cn hoc ni mũn trc chõn vt c kim tra cng
nhanh cng tt sau khi c khụ rỏo. Cụng vic ny thng c tin hnh t
thanh t t lờn phn li khung phớa uụi bao quanh ng bao trc. Vi cỏc
g cng, cht do hoc cao su, giỏ tr o ca khe h cú th c tin
hnh bng dng c o kiu nờm hoc thc lỏ.
Nu dng c o kiu nờm c s dng, cnh ca c bụi phn
v c lng vo khong khe h gia nh ca trc chõn vt v . Dng
c c n vo ch o v ly ra. Khe h ca c o trờn nờm ti im
ni du phn b c chựi i khi .
Nu khe h c o bng thc lỏ nú c thc hin theo cỏch truyn
thng.
Nu ng lng trc chõn vt b mũn n mc ln gn to nờn trờn ng
lng ti u phi cn thn khi o vỡ bc to bi g ln cú th dn ti kt
qu khe h sai. Mt s khú khn ny sinh trong khi ly giỏ tr o ny vỡ chỳng
thng c ly qua l tr nh ca b phn chn dõy cun.
Khi du bụi trn c s dng i vi trc chõn vt khụng cn phi
thỏo b b m du xỏc nh mũn trc chõn vt. Vi h thng ng
bao trc bụi trn du nhn, mt l c khoan thng xuyờn qua ai c ng
bao trc, hoc phn li khung uụi, ng bao trc v bc lút, ti lỳc úng tu.
u trờn ca l c khoan rng v lm vỏt. Nú c bt kớn bng nỳt ren.
Khi tu trờn cn h thng du nhn bụi trn ng bao trc c ngng
hot ng v khụng cú ỏp sut h thng. u nỳt cui ng bao trc c
thỏo ra. Khi ú mt nỳt khỏc cú l gia c lp vo. u ca nỳt ny l
mc t ú cỏc giỏ tr o c thc hin v mt panme o sõu c s dng

o khong cỏch t mc trờn nh ca trc chõn vt. khỏc nhau gia giỏ tr
o va ly v giỏ tr o ban u cho giỏ tr mũn. mũn v khe h
ban u c cng li vi nhau cho gớa tr khe h mi.
Phng phỏp th ba l lp mt ng h ch th trờn b phn chn dõy
qun hoc ai c ng bao trc sao cho ti y ng h thng ng v chm vo
c chõn vt. Mt kớch thy lc c t khung uụi ti mt im no y
trờn khi sng tu cho kớch c . Mt ct g c t gia kớch v c


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



chõn vt. Kớch khi ú c s dng nõng chõn vt lờn cho n khi trc chõn
vt tip xỳc vi phn trờn ca uụi ca nú. nõng c ghi li trờn
ng h so cho bit giỏ tr khe h. Phng phỏp ny c dựng nhiu c
cn vỡ nú cho giỏ tr tuyt i trc tip ca khe h v phự hp vi tt c
cỏc loi ng bao.
13.14 Lit kờ cỏc gii phỏp ci tin thit k c thc hin phng
phỏp lm kớn khụng gian gia ng lút trc chõn vt v chõn vt, then v
rónh then, v u phớa trc ca l cụn trong c chõn vt.
Tr li trong cõu hi 13.5 da trờn cỏc dng thit k c hn vn cũn hin
din trờn tu ang hot ng hin nay v s cũn tip trong mt s nm ti.
Ci tin thit k thc hin trong phng phỏp lm kớn gia ng lút trc
chõn vt v c chõn vt l gia cụng ng lút v c chõn vt sao cho ng lút kộo
di vo c chõn vt. Hừm ngc trong c chõn vt cho phộp ba phn ca vũng
kớn tip xỳc tt; chu vi trong ca vũng che chn trờn ng lút, chu vi ngoi v
mt mt che chn chõn vt. Cú kh nng kim soỏt ton b khi vũng kớn c
trt dc theo ng lút vo khụng gian vũng kớn c chõn vt. Phi chỳ ý ngay
ti vũng xon. Khi mt vũng m trt c bt cht bng cỏc ai c v vớt

cy b mt phớa trc ca ca chõn vt vũng kớn c ộp cho ti khi nú kt
khi li. Khe h gia mt bớch vũng m v c chõn vt khi ú c o v
mt vũng nh khong trt dt cú dy chớnh xỏc c ch to v lp vo
khụng gian ny, v b m c kộo tỡ cht lờn c vũng kớn v vũng nh
khong.
u im ca thit k ny l chõn vt c gn vo mt ta cụn trc
chõn vt trc khi vũng kớn c lp t. Vũng kớn khi ú cú th c quan
sỏt trong khi ang lp t. Thờm na, khụng cũn s kt khi vũng kớn ngn
chn vic lp ỳng chõn vt lờn u cụn ca trc na. Khụng gian vũng kớn,
cú ng kớnh ln hn, b nh hng ớt hn bi rónh then c chõn vt. Vựng
lp vũng kớn c chun b tt hn nhiu. thit k c hn, rónh then kộo di
gn ht tt c ng ngang vựng t vũng kớn.
Rónh then u cụn ca trc chõn vt ó c ct mt ln bng u ct
mỏy phay biờn dng cụn sc gn ti ỏy ca rónh then v u bỏn nguyt.
Mt s ci tin c thc hin khi bỏn kớnh ln c lm ỏy rónh then
loi b gúc sc u bỏn nguyt cũn li. Dng rónh then u rónh trt c s
dng tip ú, rónh ny ó c ct bng dao ct phay ngang v u ca rónh
then tuõn theo dng bỏn kớnh ln ca dao ct. iu ny cho s chuyn tip
d dng hn gia ỏy ca rónh then v b mt trc cụn. u rónh then khi ú
cú s tng cao ng sut ớt hn.
Cui cựng, u rónh then hin thng c lm dng c gi l dng
u mung. Thc t u rónh then c lm vis chuyn tip d dng ti
khụng gian hừm nụng ging dng mt cỏi mung. Khụng cú gúc sc vi loi
ny v nú cú khỏng mi ln hn cỏc loi khỏc.
Vi cỏc dng rónh then cỏc hip hi phõn cp cho phộp giai on 3 nm
gia cỏc ln kim tra trc chõn vt. Vi cỏc dng mi ca u rónh then bn
nm cng c cho phộp gia cỏc ln kim tra trc chõn vt.


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel




Mt ci tin dng then l lm u phớa trc ca then cú dng u ch
V. ỏy ca ch V c ln gúc. Dng then ny khụng to ra vt chai
cng trong khi nhng cỏi khỏc cú v phớa u phớa trc ca rónh then.
cỏc chõn vt c hn u phớa trc ca l cụn trong c chõn vt ch cú
rỡa sc nhn c loi i bng bn no. Khi chõn vt c gn cng vo v trớ
trc chõn vt kim loi ca trc ó c nộn trong khi ngay phớa trc ca c
chõn vt, kim loi chõn vt khụng b nộn. Ti giỏp ranh kim loi trc khụng b
nộn v b nộn to mt s gia tng ng sut khi chuyn tip t tỡnh trng nộn
ti tỡnh trng khụng chu nộn xy ra trờn khong cỏch rt ngn. Tỏc ng ny
hin nay c gim thiu bng cỏch to ln gúc to bi cnh phớa trc ca
mt c chõn vt v l hỡnh cụn. Bỏn kớnh ln c to tt nht l dng phn
t elip, hoc l dng cong vi bỏn kớnh ln ln khi u phớa trong ca l
gim t t ti bỏn kớnh ln sc hn ho nhp vi mt u ca c.
Cỏc u ca ng lút trc loi ghộp dụi cng to s tng ng sut theo
cỏch tng t i vi u ca chõn vt ni nú lp phn cụn. loi b iu
ny cỏc u ca cỏc ng lút c gim xung ng kớnh nh hn hoc tin
cỏc rónh vo cỏc mt u vi kiu bỏn nguyt hoc bỏn elớp.
13.15 Nu chõn vt c thỏo khi trc chõn vt, anh cú cho phộp
dựng nhit c chõn vt thỏo d dng khụng?
Ngn la lm núng cc b trong thi gian ngn s khụng bao gi c
s dng hõm núng c chõn vt. S cm ny ỏp dng cho tt c cỏc dng
ngn la nung núng dự l dng c m ct kim loi t khớ hay l u m t
dựng hi xng. Lý do khụng dựng ngn la (thm chớ ngn la c quanh
c chõn vt) l s múp mộo xy ra v s lp ghộp chớnh xỏc ca l chõn vt
vo phn cụn trc chõn vt b phỏ hoi. Nu dựng nhit tt hn ht hóy dựng
chựm hi ỏp sut thp.
13.16 Nu anh phi kim tra s lp ghộp ca chõn vt vo trc tỡnh

trng cc lnh, lm th no anh m bo s lp ghộp chớnh xỏc?
Khi kim tra trc chõn vt c tin hnh thng kộo trc vo bung
mỏy trong khi chõn vt li trong c. Khi chõn vt phi c lp li nú s
lnh bng nhit khụng khớ mụi trng ti ỳng ti lỳc ú. Do s khỏc nhau
v h s gión n ca tng vt liu, s khỏc nhau trong quan h kớch thc
theo cỏi kiu m trc chõn vt m s ngn cn chõn vt lnh tr li v trớ ban
u ca nú. Nu khụng cú tỏc ng c bit c tin hnh chõn vt c lp
vo trc nú s ch biu hin rừ rng l cht nhng cú nhiu kh nng nú s
lng vựng bin nhit i.
Trong cỏc iu kin nhit nh vy c chõn vt c hõm núng hon
ton bng hi trc khi lp rỏp, khi ú nú cú th quay tr li v trớ ban u ca
nú dc theo u cụn ca trc chõn vt.
Sau khi chõn vt c lp vo v xit cng v trớ nú s c gi tng
i m bi nhit t cỏc lũ t than h cho ti khi tu c h thy. ó cú cỏc
trng hp ú c chõn vt trt khi nú khụng c gi m sau khi lp li.
Trong nhng tỡnh trng ny phi nh l mc dự lng bng ln cú th cú
trong nc thỡ nhit ca nc luụn cao hn nhiu nhit khụng khớ.


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



13.17 Chõn vt khụng then l gỡ v cỏc u im ca chỳng l gỡ? Lm
th no cú kh nng lai chõn vt nu nú khụng cú then?
Nh tờn ca nú ng ý mt chõn vt khụng then khụng cú then. Mt cỏch
k thut chõn vt khụng then cú mt u im so vi b trớ thụng thng l
ch cỏc mc tng ng sut (mc du nh nht trong thit k hin i) quan h
vi u phớa trờn ca rónh then l khụng tn ti. Trc do ú tr nờn kho hn
v cú kh nng khỏng li h hng mi ln hn. Khi chõn vt c lp vo u

cụn ca trc v c xit cht li, ma sỏt gia chõn vt v trc trỏnh
trt tng phn ra, vỡ vy chõn vt c lai nhiu nh cỏch mụ men truyn
qua ly hp ma sỏt. Vic xit chõn vt vo u cụn ca trc phi c kim
soỏt c bit cn thn. C s tớnh toỏn theo lý thuyt ca Lame c thc
hin ma sỏt cn thit cú c khụng lm quỏ ng sut vt liu gn c chõn
vt v l hoc lm nt c chõn vt bi ộp nú quỏ xa vo phn cụn trc.
Vic kim soỏt nú hiu qu bi s dng thit b thao tỏc thy lc ai
c chõn vt ( ai c Pilgrim) v cỏc s liu o ly c v lng chõn vt b ộp
vo cụn trc.
13.18 ai c pilgrim l gỡ v nú c dựng õu?
Thut ng Pilgrim l tờn thng mi ca loi ai c cú ng ký sỏng ch
thng c dựng xit chõn vt vo trc. Mt lp ghộp ca ai c c
khoột ra mt rónh theo chu vi lp mt vũng thộp ging nh mt phn ca
ng vo ú. Cỏc rónh c tin phớa ngoi ca vũng ny cha mt vũng
kớn O-ring. Mt rónh tng t c lm vo mt cnh chu vi trong ca rónh,
v mt vũng m kớn O-ring c lp vo rónh ny nú chng l phớa
trong ca vũng. Khi ú cỏi ny lm kớn vũng thộp v khi cỏc u ni c
khoan cho cỏc nỳt x khụng khớ, v dnh cho kt ni vi bm thy lc, mt
lp rỏp hỡnh thnh kớch thy lc.
Khi chõn vt c gn v lp vo trc chõn vt, ai c chõn vt c
chy theo ren trc. Vũng thộp ai c chõn vt khi ú c nõng ti bng
bm thy lc ti ỏp sut nh trc, v ỏp sut ny ộp cng chõn vt vo phn
cụn ca nú. p sut c x khi kớch v vớt x khớ c m ra. ai c khi ú
c xit li bng clờ vn ai c v khoỏ li theo cỏch thụng thng. Cỏc nỳt
bt c lp vo u ni bm v ng x khớ v ai c chõn vt Pilgrim c
khoỏ li theo cỏch thụng thng.
Mt u im ca loi ai c ny l nú cú th c dựng thỏo chõn vt
ra khi trc. Khi chõn vt cn c thỏo ra, ai c c tỏch khi u trc,
o ngc li vũng kớch thộp hng ra phớa ngoi, v c vn tr li trc,
cha li mt khong khe h gia nú v chõn vt. Cỏc vớt cy c vn vo

mt phớa sau ca c chõn vt v mt a phn lng cng c lp trờn cỏc
vớt cy. Cỏc ai c c lp vo cỏc vớt cy a ny tip xỳc ai c chõn
vt v vũng thộp. Khi ỏp sut thy lc tỏc ng lờn vũng kớch thộp, chõn vt
c kộo ra khi u cụn ca trc chõn vt.
ai c Pilgrim l phng tin tt nht xit chõn vt v l phng tin
nhanh nht cú th thỏo chõn vt khi u trc. Nú l loi ai c c s
dng vi cỏc chõn vt khụng then.
Khi loi ai c ny c s dng, c cho cỏc chõn vt cú then v khụng
then, du nhn chu cc ỏp, du nhn isunphỏt molipden hoc cỏc cht


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



tng ng khụng c pht lờn phn cụn hoc l c chõn vt. Nu cỏc cht
ny c dựng thỡ s n hi ca vt cht trong chõn vt lm nú trt lựi li
sau phn cụn trc chõn vt khi ỏp sut thy lc trờn vũng kớch ai c c x
i, lm nú khụng cú kh nng xit cht chõn vt vo trc.
13.19 Mt chõn vt cht c thỏo ra khi u cụn ca trc chõn vt
nh th no? Anh cú cho phộp mt chõn vt cn c tỏch ra khi trc khi
s dng khi y to ra phn lc khụng?
Mc du y c thit k chu lc y t chõn vt quay cú ti
ln, khụng cú lý do gỡ khin nú c dựng h tr phn lc t cỏc nờm
c s dng thỏo chõn vt khi trc khụng ai c pilgrim.
Thc t thụng thng dnh cho vic thỏo mt chõn vt l trc ht thỏo
vũng che chn dõy xon v cụn chp ph c chõn vt hoc m nh, h
cỏc ai c chõn vt c ni lng. Trong khi cụng vic ang tin hnh bờn
ngoi trờn c cn, cỏc bulụng ni trc chõn vt v on sau ca trc trung
gian cng c thỏo ra. Khong cỏch gia phn sau ca mt bớch trc chõn vt

v phn phớa trc ca ng bao trc c o c, v cỏch chi tit m thộp
c gp li lp khớt vo khong trng ny. Cỏc nờm dng hp hoc nờm
dng gp li khi ú c lp gia phn phớa trc ca c chõn vt v phn
phớa sau ca ai c ng bao trc chõn vt.
Khi cỏc nờm c úng vo v c nh cng , mt lc tỡ lờn chõn vt cú
khuynh hng lm ni lng nú khi phn cụn trc chõn vt. Ti t cỏc nờm
a trc ti trng thỏi kộo cng, v ti kộo cng ny quay thng li ni trc
chõn vt. Ti c h tr bi cỏc lỏ m thộp c lp gia cỏc mt bớch v
u phớa trc ca ng bao trc. Cỏc lỏ m do ú chu ti trng nộn c
truyn ti v qua ng bao trc quay li ai c ng bao trc.ng bao trc c
lm bng gang cú kh nng chu ti trng nộn ny.
13.20 Anh d kin tỡm cỏc khuyt tt ti õu (nu hin din) trc
chõn vt ang hot ng? Lm th no anh tin hnh cụng tỏc kim tra v
thit b no anh s s dng?
V trớ u tiờn kim tra l quanh u phớa trc ca rónh then xem
xột liu cú mt vt nt bt u khụng; thng chỳng c thy chy theo
hng chu vi t u phớa trc mt bờn quanh ch ln ca u l then v
dc u phớa trc ca bờn kia. h tr cho cụng tỏc kim tra ny thng
dựng dng c phỏt hin vt nt ht t tớnh. phỏt hin cỏc vt nt ca ỏy
cỏc rónh then cú th dựng phng phỏp thõm nhp mu nhum (vớ d phn
du ha) vỡ chỳng thng cho thy cỏc vt nt tt hn v trớ ny. Nu trc
l loi thit k c nú s khụng ngon xi ti cỏc u ca ng lút. Cỏc vt nt
c thy chy theo hng chu vi trc c hn ch tỡnh trng dựng mỏy
cụng c mi cỏc u l phn di trc. Khi thao tỏc ny c tin hnh nú
cng thng to rónh bỏn nguyt mi u ca ng lút. iu ny lm gim
nh rỡa cng to nờn t vic ghộp cú dụi v ngn nú khi tỏc ng nh s
gia tng ng sut.
Cỏc phn trc h sau khi mi cỏc u ca ng lút c kim tra cỏc vt
nt dựng phng phỏp ht t tớnh hoc nhum thm sõu. Cỏc u phớa trc



Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



ca trc ti ni nú c gim t ng kớnh ln xung ch ln gúc chui vo
phớa sau mt bớch cng l v trớ phi c kim tra. Vựng nguy him l cỏc
ng kớnh nh nht. Cỏc trc c cú th cú cỏc l lp bu lụng ni trc c
m rng cng phi kim tra cỏc phn vt liu mng nht xem cú cỏc vt nt
chy hng kớnh ra phớa ngoi t cỏc l ti chu vi ngoi ca mt bớch khụng.
u phớa sau ca trc ti tit din gim xung t u mi ren ti b mt tip
giỏp u nh hn ca phn cụn cng phi c kim tra du rng vựng ny
him khi gõy s c. Nu ng lút trc c lm t hai mnh thỡ u ni tip
giỏp gia hai phn phi c kim tra cn thn. Phng phỏp th thm mu
s c tin hnh u ni tip giỏp ny.
3.21 Cỏc u v nhc im ca cỏc chõn vt bin bc l gỡ?
Cỏc nhc im thc s ca chõn vt bin bc l giỏ thnh ban u cao
hn nhiu chõn vt ỳc lin. Mt s s chờnh lch giỏ thnh ban u c
gim ỏng k khi tit kim dnh c t c cu hp s o chiu, cỏc bỡnh
cha khớ nộn, kớch thc nh hn mỏy nộn khớ khi ng, v s gim ca
thit b tng t c k ti. Cỏc u im ginh c l phng phỏp iu
khin t bung lỏi n gin hn v s ỏp ng lựi khn cp trong iu kin
khn cp khi tu trờn bin. Thụng thng vi tu chy bng ng c v ng
c tng ỏp turbin, v tu bn phn ng khụng thun li i vi ng c v
thng thit kờ chõn vt vi bc tho ỏng, tinh t khi v tu bn c tớnh
cụng sut v tc ng c vn cũn phự hp. Vi cỏc chõn vt bin bc tc
ng c cú th phự hp vi tỡnh trng ca v tu v vi cỏc tỡnh trng thi
tit-c hai cỏi a ti tit kim nhiờn liu v kh nng duy trỡ cỏc tc hot
ng cao hn.
13.22 Nờu tờn v mụ t cỏc chi tit khỏc nhau hp thnh chõn vt bin

bc.
Phn t ct lừi ca chõn vt c gi l c hoc may . Thut ng c
chõn vt thng c dựng nhiu hn. C chõn vt cha c cu iu khin
bc ca cỏc cỏnh chõn vt. Cỏc cỏnh c ỳc riờng, cú mt bớch hp nht
vo chõn ca cỏnh ti ch ln nh nht ca nú. Cỏnh c gn vo gn vo
c cu mang cỏnh th hin tng t mt bớch mự cú xoi rónh quanh mt mt
v chu vi ca nú. B phn mang cỏnh c gi l vũng khuu trờn mt s
chõn vt; nú gn vo l hừm hoc mt l trũn cú ng kớnh nh hn ng
kớnh ngoi ca b phn mang. Mt bớch ỏy ca cỏnh chõn vt c lp vo
vt mang v c gn cht nú bng cỏc bulụng lp vo l vỏt cỏnh. Khi b
phn mang cỏnh c lp vo hừm c chõn vt , nú c gi ti v trớ bng
vũng cú ren lp trờn trờn ng soi v vn vo trong c chõn vt. Cỏc cỏnh
c lp cht vo b phn mang cỏnh nh ó núi trc. B phn mang l hỡnh
trũn, cú th quay v s quay ca b phn mang thay i gúc xon ca cỏc
cỏnh v do ú thay i bc chõn vt.
Trong c chõn vt l mt ng chuyn ng theo chiu ra phớa trc v
sau trong cỏc phn dn hng. mi mt trũn ng cú mt l hoc khe.
Mt cht khuu c gn b mt bờn trong ca b phn mang cỏnh ni vo


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



l hoc rónh trong . Chuyn ng ra phớa trc hoc sau ca ng khi ú
lm di ng cht khuu ny v lm xoay b phn mang cỏnh v cỏnh, thay
i bc chõn vt. c tỏc ng bi mụ t sec vụ hot ng bng du cú
th c lp trong phn cụn c chõn vt hoc phn ph v khi ú c ni
trc tip vi . Thnh thong mụ t sevụ c lp trong trc chõn vt,
trng hp ny nú c ni vo ng bng cỏn y kộo.

Chõn vt bin bc cú mt bớch c gn vo trc chõn vt.
Tip cn c cu chõn vt v cỏc chi tit bờn trong ca nú c thc hin
hoc qua l gia ca mt bớch c chõn vt l cỏi cn thit cho vic thỏo chõn
vt khi trc hoc trong thit k khỏc, bi s thỏo np c chõn vt hoc phn
ph.
13.23 Cỏc chi tit bờn trong ca chõn vt bin bc c bụi trn
bng cỏch no?
Bụi trn cỏc chi tit bờn trong bng cỏch gi cho khụng gian c chõn vt
y du bụi trn cú ỏp sut. Du cú ỏp trỏnh nc bin thõm nhp vo c chõn
vt nu cú b kớn no ú b rũ. Ap sut c duy trỡ bi bm du ỏp sut mụ
t tr ng, v du i vo khụng gian c chõn vt hoc l qua cỏc l cõn bng
t phớa ỏp sut hoc l qua cỏc khe h nh b trớ ng bao b kớn. Nu ỏp
sut c chõn vt tr nờn quỏ ln ỏp sut c lm gim i qua van trn cho
lng du d chy vo phn du hi ca h thng du mụ t tr ng.
13.24 Lm th no du c cung cp t bm du mụ t tr ng vo
mụ t tr ng trong cỏc chõn vt bin bc?
Du cung cp bi bm du ỏp sut ng c tr ng c a qua cỏc
ng dn mm chu ỏp cao i vo mt ng lng bao quanh trc nhng khụng
quay cựng vi trc. Cỏc rónh vũng c khoột trong ng lng nm thng vi
cỏc l hng kớnh trong trc. Cỏc l hng kớnh ni vi mt l dc trc v
mt ng ng trong l dc trc ny. Du t bm ỏp sut ng c tr ng i
qua cm iu khin v vo ng lng qua cỏc ng ni mm, khi ú vo mt
trong cỏc rónh vũng, v tip tc i vo mt trong cỏc l hng kớnh dn vo
ng c tr ng qua ng bờn trong. Du hi t ng c tr ng mt ngoi
ca ng, tr li l hng kớnh khỏc, v ra khi ng lng. Cỏc u ca ng
lng bao quanh trc trung gian c lp cỏc b kớn v cỏc ng chng rũ.
mt s thit b ng lng c hp nht vi cm iu khin ng c tr ng.
Trng lng ca cm nng n ny thnh thong c gim nh bng
cỏch t lũ xo bờn di cm ny gim nh ti trng lờn cỏc ng bao
lp t trong ng lng.

13.25 Cỏc b kớn c lp õu gia cỏc chi tit chuyn ng ca b
cỏnh v c chõn vt chõn vt bin bc?
Cỏc b kớn phi c b trớ mt s v trớ ú chỳng c tip cn hp
lý nht; chỳng khi ú ch c lp bờn di mt bớch cỏnh v tip xỳc vi mt
bớch v c chõn vt tr thnh cỏc b mt kớn. Trong mt s trng hp hai O-


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



ring c lp vo vũng b kớn. Mt O-ring tỡ vo mt bớch chõn cỏnh
chõn vt, cũn cỏi kia tip xỳc vi c chõn vt. Cỏc b kớn cú th dng ca Oring hoc cú th c lm theo khuụn hỡnh c bit phự hp vi vũng cỏc
vũng cha hoc b mt lp ghộp.
Thỏo cỏc b kớn liờn quan ti vic thỏo cỏc cỏnh chõn vt v nhc chỳng
ra khi cỏc tm mang cỏnh hoc rónh khuu.
13.26 Cỏc loi du bụi trn c dựng cho cỏc h thng ng c tr
ng chõn vt bin bc l cỏc loi no?
Du dựng cho h thng ỏp sut ng c tr ng v cho bụi trn bờn
trong cỏc chi tit trong c chõn vt l nh nhau, v tng t cỏc du bụi trn
s dng trong turbin hi nc tu thy. Chỳng cú cỏc c tớnh sau:
T trng riờng: 0.875 0.90
nht Redwood I ti 600C = 100 sec. Ch s nht l 104.
im ụng tt nhiờn phi rt thp phự hp vi tỡnh trng nc bin
v khớ quyn rt lnh; giỏ tr ca nú nm trong khong 100C ti 30 0 C tựy
thuc vo hot ng ca tu. Cỏc loi du ny cú ph gia vi cỏc c tớnh
chng oxy hoỏ, n mũn v to bt. Mt trong cỏc c tớnh ca du bụi trn
loi ny l t phõn ly nc khi du d dng
13.27 Cỏc chõn vt bin bc yờu cu chỳ ý gỡ trờn bin v ti cng?
Tỡnh trng ca du phi liờn tc c quan tõm xem cú ln nc hoc

cht ngng t vo h thng du ng c tr ng khụng. Cht lng ca du
trong h thng ng c tr ng cng phi c kim tra thng xuyờn bng
cỏch o kột du x v cỏc kột khỏc trong h thng du ng c tr ng. Biờn
bn lng du s dng dựng cp y h thng phi c lu gi mi
thay i no v lng du s dng c xem xột nhanh chúng. Phi luụn nh
l cỏc thay i v nhit du s lm thay i tng ng s o trong kột x.
Cỏc phin lc h thng du v h thng khớ iu khin yờu cu thng
xuyờn chỳ ý v lm sch, v chỳ ý c bit phi dnh cho iu ny nu cỏc
ng h ỏp xut ch th ỏp lc trc v sau phin lc khụng c lp t, hoc
nu lp t nhng khụng hot ng. Chỳ ý c bit phi dnh cho phin lc
tu mi, v sau khi tin hnh sa cha, lm sch kột v nhng cỏi tng t.
Trong mi ca trc cỏc phn khỏc nhau ca h thng ng ng phi
c kim tra; cỏc kp ng lng phi c bt cht li. Nhit v ti in
ca bm ng c tr ng cng c kim tra.
chuyn i bin di khi bung mỏy c t trong tỡnh trng sn sng
v ng c chy chm thc tp cu ho v th xung, kinh nghim mt
s cụng ty l dch chõn vt ti v trớ bc o li hoc bc õm v lựi, trc
hoc ti lỳc kt thỳc s chun b sn sng, trc khi a ti hot ng ton
ti. Vic kim tra tng t s ỏp dng iu khin bc ti lỳc kt thỳc hnh
trỡnh trc khi ma-n chõn vt dnh cho vic ún hoa tiờu lờn tu. Thay i
phin lc v lm sch cỏc phin lc ang ngng hot ng mt s gi trc khi
kt thỳc hnh trỡnh l kinh nghim tt.


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



13.28. Cỏc chõn vt bin bc yờu cu chỳ ý gỡ khi lờn ?
Cỏc phn ca chõn vt ngoi v tu phi c kim tra xem cỏc rũ r b

kớn. Du trong c chõn vt c x khi v cht lng ca nú c kim tra
hm lng nc trong ú. Trong mt s trng hp du c thay, du thi
ra c phõn ly v cho hi v h thng b xung.
Thay mi b kớn cỏnh theo chng trỡnh thng c tin hnh mt
hoc hai cỏnh chõn vt ti lỳc tu trờn . iu ny ngn chn s h hng cỏc
b kớn trong khi hot ng vỡ chỳng c thay mi tt c mt cỏch hp lý l
thi gian tu ngoi nhiu trng hp cú th ti hai nm. Cỏc thit b
gn v khoỏ cỏnh (hoc rónh hn c s dng khoỏ b bulụng v ai c
chõn vt) phi c kim tra cn thn. Sau khi thay i cỏc b kớn cỏnh c
chõn vt c th li bng ỏp sut.
Cỏc phn ngoi trc (i vi du ng bo trc chõn vt) phi c kim
tra xem cú rũ r v chi tit mũn khụng ( xem cõu hi 13.13).
Sau khi hon thnh thay mi cỏc b kớn cỏnh v th ỏp sut c v cỏc
phn khỏc hoc kt thỳc cụng vic, chõn vt phi c th t v trớ bc y
ti ti v trớ bc õm hon ton trc khi cho nc ngp vo cn. Th
nghim ny phi tin hnh t bung lỏi, bung mỏy v trm iu khin ti
ch. Quy trỡnh hot ng khn cp cng s c kim tra vo lỳc ny.
13.29 Anh hiu thut ng bc chõn vt l gỡ? trt l gỡ?
Chỳng ta bit rng nu mt ren cú bc 2 mm vớt s chuyn dch mt
khong cỏc 2 mm nu nú quay mt vũng khi vn vớt vo mt ai c. Mt chõn
vt ca tu cú th c vớ nh mt vớt nhiu sao, mt chõn vt ba cỏnh tng
t mt khong cỏch ren ba sao, mt chõn vt bn cỏnh tng t ren 4 sao v
vv.vv
Bc ca chõn vt l khong cỏch nú tnh tin trong mt vũng quay nu
nú quay trong mt ai c. Thc t bc chõn vt thng nm trong khong
2.5 một i vi tu nh3 vi tc chõn vt cao ti 6 một i vi tu ln chy
nhanh. i vi cỏc tu cú tc 16 hi lý/gi giỏ tr bc thụng thng l 3,8
m ti 4,2 m. Khi chõn vt quay trong nc nú khụng dch chuyn trong nc
mt vũng quay nhiu nh giỏ tr ca bc ca nú; nú c gi l s trt.
Giỏ tr trt cỏc s quan mỏy ghi vo gia tra mi ngy l giỏ tr

trt biu kin trung bỡnh i vi khong thi gian 24 gi qua.
trt biu kin trung bỡnh /ngy =
(Quóng ng chõn vt i quóng ng tu chy) / quóng ng chõn vt
i.
Nú thng c biu din bng phn trm.
Quóng ng tớnh theo hi lý chõn vt i = Bc * tng s vũng quay /1852
= DRP.
Khi ú
( trt biu kin /ngy)=(DRP-quóng ng tu i)*100/DRP.


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



13.30 Bc chõn vt cú ging nhau ti ti cỏc ng kớnh khỏc nhau
ca cỏc cỏnh chõn vt chõn vt ỳc lin hoc chõn vt khi n?
Vi cỏc chõn vt hin i bc tng t t khi bỏn kớnh cỏnh tng. Cú
cỏc phng phỏp toỏn hc khỏc nhau ú bc trung bỡnh c tỡm ra i
vi mc ớch tớnh toỏn trt thc hin trờn tu thy.
Phng phỏp ca Anh s dng h thng mụmen. Cỏc phng phỏp khỏc
s dng mt giỏ tr trung bỡnh cú c t sin ca gúc xon ; hoc bc ti 0,7
ca bỏn kớnh cỏnh thng thong c dựng. Bc c dựng i vi tớnh toỏn
chớnh xỏc trt biu kin c thụng bỏo trờn cỏc bn v.
13.31 Trc trung gian lp gia ng c v trc chõn vt c cỏc
. Loi no c dựng cho mc ớch ny?
Cú bn loi khỏc nhau c s dng trc trung gian.
1.
Loi thng hoc loi ng. Khoang cha ca c
lm t gang chu va p cht lng tt. B mt l kim loi sỏt, ỳc

trc tip vo kim loi ch ca . c ch to ch trng lng
ca trc v khụng lp np bc kim loi sỏt. Mt np che hp cha du
v cỏc ng dnh cho b phn cp du kiu si phụn mm c lp t. Np
cng dựng ngn t v tp cht bn bờn ngoi. Loi ny cú mt gii
hn kh nng chu ti trng v tc ma sỏt. Mt hc thnh thong c
ch to di c tun hon bng nc lm mỏt.
2.
Loi phin ma sỏt nghiờng. Loi ny cng c lm
trng lng ch ca trc. Trng lng ca trc c trờn ba hoc bn
guc ng thau trỏng hp kim sỏt mi cỏi trong ú kộo di khong 300
ti 400 quanh chu vi c trc. Phn lng ca tng guc cú chm hoc phn nhụ
chy dc trc ( dc theo chiu di ca nú) to ra im ta nghiờn i vi cỏc
guc . Lp lút kim loi sỏt ln dc chiu di dnh cho du i vo.
nh li c ta lờn thõn cng to mt khoang du. Mt vũng mang v
mang mt mt vũng co du ht du khi vũng ny; du chy xung kờnh v
c dn vo cỏc vo guc . Khoang du c lp vi vũng lm mỏt
hoc mt dóy cỏc ng lm mỏt qua ú nc bin c tun hon lm mỏt
du nú duy trỡ nht ca nú. Loi ny cú th mi ti trng ti tc
ma sỏt cao.
3.
Cỏc bi tr v bi vũng c cú th thy cỏc tu c hn.
Vic d liu phi c tin hnh i vi cỏc chuyn ng phớa trc v sau
xy ra khi trc lm vic theo chiu tin hoc lựi.
4.
Cỏc tr vũng trt thng c dựng cho trc trung gian.
Chỳng c gi vi nhau trong cỏi cú dng bờn ngoi hỡnh cu. Phn hỡnh
cu lp vo thõn v cú th xoay trong nú. Thõn c gn xung cỏc
cn m bng cỏc bu lụng chõn b. Cỏc loi bi tr hoc bi cu c bụi
trn bng m v khụng cn lm mỏt.
13.32 Cỏc chỳ ý no phi dnh cho cỏc trc trung gian?

Cỏc trc trung gian bi tr hoc bi cu yờu cu nh k tra m v
kim tra cỏc mi bt cht v cn m. Cỏc chỳ ý cng phi dnh cho mc


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



ting n phỏt ra t cỏc v nhit ti ú chỳng lm vic. S thay i cỏc
mc ny cú th biu hin cỏc bi tr b m hoc cỏc vnh trong hoc ngoi b
va p. Cỏc trc bụi trn bng du cú cỏc siphụn mm cp du nh git
yờu cu hp du c np y theo cỏc khong thi gian quy nh. Nu
khụng gian lm mỏt c lp bờn di nú s yờu cu nh k lm sch
loi b cỏt v bựn. Cỏc mi lp hoc bu lụng chõn b v cỏc cn m
cng yờu cu kim tra nh k.
Cỏc loi guc nghiờng yờu cu tin hnh kim tra nh k mc
du trong khoang cha. Cỏc vũng gt du yờu cu kim tra nh k xem nú cú
nõng du chớnh xỏc v t vũng gt du ti cỏc guc khụng. Nc
lm mỏt cung cp cng cn chỳ ý bi vỡ khi nhit du tng s gim nht
lm gim du vũng gt du a lờn; khi nht du bi gim kh nng
guc nghiờng mang ti cng b gim xung.
phớa sau trờn trc trung gian d b h hi nht do nc rũ lt t
m ng bao trc, v yờu cu chỳ ý cn thn. Nu du biu hin cú nhiu bt
hoc dng vỏng sa, nú s yờu cu thay du v nc rũ r t m ng bao trc
phi c gim xung. Rũ r nc t cỏc cun hoc ng lm mỏt trong
khoang du cng to nờn tỡnh trng du bin cht thnh dng bt hoc
vỏng sa.
13.33 ng bao trc l gỡ v mc ớch ca nú l gỡ?
ng bao trc cha trc chõn vt v mc ớch ca nú l cỏc ng lút
trc chõn vt. Do hỡnh dng ca uụi phớa sau ca tu ni nú c lm

thon cho phộp lu ng nc vo chõn vt d dng, cỏc thụng thng
uc lp trong khụng gian nh cũn li trong vựng cht hp. Khụng gian cht
hp ny trong cu trỳc v tu ti mc trc chõn vt phự hp khoang trờn uụi.
ng bao trc chu qua khoang trờn phớa uụi v c ti u phớa trc ca
nú bi vỏch ngn khoang trờn uụi. Dc chiu di ca nú ng bao trc c
bi nn hp hoc dm chỡa m phn khung uụi gn vo ú. Phn uụi ca
trc c bi khung uụi.
Cỏc trc chõn vt ( kiu treo) trng lng ca chõn vt v trc
chõn vt. Ti trng ny trờn cỏc c truyn lờn ng bao trc bi
khung uụi v cỏc phn bờn trong ca cu trỳc tu quanh khoang mm uụi.
u phớa trc ca ng bao trc cha m kớn ng bao ngn nc bin qua
ng bao chy vo trong tu, v cng ngn du rũ r khi cỏc ng bao trc.
3.34 Cỏc uụi c lp õu? Chỳng c bụi trn nh th
no?
ng bao trc phớa uụi c lp ngay sau ng lng c m kớn ng
bao v ti uụi phớa sau ca ng bao. uụi phớa sau ca ng bao trc
phi mt trng lng ln v thng cú chiu di khong 4 ln ng kớnh
trc. Cỏc cú th c cu thnh t cỏc thanh g cng chc ( g gai-c,
vớ d-ND) c lp vo trong ng bao ng thic. Cht nha Phenolic v cao
su c bụi trn bng nc bin, v do ú cỏc ng lút ng thau hoc ng
thic c lp cht ( kiu lp dụi co ngút ,ND) vo trc thộp bo v
nú khi n mũn ca nc bin.


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



Cỏc ng lút trỏng hp kim sỏt cú th cng c dựng v cỏc loi ny
c bụi trn bng du nhn. trỏnh nc bin thõm nhp tip xỳc vi du

mt b kớn c lp phớa ngoi ca trc chõn vt gia chõn vt v ng bao
trc. Cỏc ng lút ng thau khụng c lp vo trc chõn vt bụi trn bng
du.
13.35 chu lc y c lp õu v mc ớch ca nú l gỡ?
Nu lc ca bt k loi no tỏc ng dc trc, mt s chu lc y
phi c s dng trỏnh lm trc trt dc ca nú khi nú quay.
ln ca lc cú th nh, cú th gp phi nh l mỏy phỏt in. Loi chu
lc y n gin khi ú c s dng. ny khụng cú gỡ khỏc hn s lm
sn mt s b mt c hai u ca mt trc khuu chớnh ng c.
chớnh gn mỏy phỏt in nht l cỏi c s dng; mt u ca
chớnh tip xỳc vi cnh ca mỏ khuu, v u kia cú th tip xỳc vi mt c
trờn trc hoc cnh ca bỏnh rng lai trc cam. Du nhn dnh cho b mt
u ny c cung cp t cung cp du . Loi chu lc dc trc ny
thng c gi l cc b ( chn) vỡ nú cng ch t trc khuu
v trớ chớnh xỏc liờn quan ti cỏc xi lanh.
Lc y dc trc t chõn vt nhn c bi chớnh truyn lc y ti
v tu lm tu y theo hng lc y. chớnh luụn c lp ti u cui
ca trc khuu ng c. V trớ chớnh xỏc ca cỏc cht khuu liờn quan ti
nh tõm cỏc xylanh c kim soỏt bi chu lc y.
Qut giú turbine cú chu lc y nh trờn trc gi rụto v trớ dc
trc chớnh xỏc. chu lc y cng cõn bng lc y xut phỏt t tỏc ng
ca khớ x cỏc cỏnh turbine, i vi nú lc dc trc xut phỏt t phn lu
ng dc ca quỏt giú phi c thờm vo.
Nhiu bm ly tõm loi li vo n cú mt lc y c to nờn trc
rụto ce bm do tỏc ng ca dũng lu ng cht lng. Lc y dc trc ny
thng c cõn bng trong ca mụt. bi cu c lp t gn nht
vi bm. V dnh cho ny khụng cú khe h dc trc no. Vi cỏc bm
ly tõm t ng ỏp sut thp loi ln trng lung ca phn phn lừi rụto v rụ
to thng ln hn lc y dc trc to nờn do lu ng, vỡ vy trng lng
tr thnh yu t lc y. Tt c cỏc thnh phn trc v phn quay ca c cu

lp thng ng chu lc y dc trc do tỏc ng ca trng lng cỏc chi tit.
13.36 Loi no c s dng nhn lc chiu trc to nờn bi
chõn vt trong h ng lc y?
cỏc xung cu sinh chu lc dc trc thng c s dng l
bi cu thụng thng c lp hp sgim tc. Tỏc ng y dc theo
trc chõn vt c truyn t vnh trong ti hng bi cu v sau ú t hng bi
cu ti vnh ngoi c gi trong hp s. Gii hn cho phộp i vi truyn
lc y dc qua bi cu tng i nh. Cỏc tu nh thng dựng
kiu bi tr cụn kộp truyn lc y dc trc ca chõn vt. bi tr cụn
kộp c lp trờn trc chớnh ca hp s gi nú. Mt nhn lc dc trc


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



chiu tin v mt cỏi kia cho lc dc trc chiu lựi. Cỏc bulụng chõn b ca
ng c v hp s truyn lc dc trc ra v tu.
Trong h ng lc y cỏc tu ln hn nm trong khong sut t loi
tu ven bin ti tu ln nht, chu lc dc trc thng dựng nht l loi
guc nghiờng. loi ny mt vnh y c rốn lin vi trc lc y.
V phớa trc v sau ca vnh y t cỏc guc lc dc trc. Cỏc guc
c ph lp kim loi sỏt v hng v phớa b mt c gia cụng v ỏnh
búng chớnh xỏc ca vnh y dc trc. Phn sau ca guc cú gỏy nhụ hng
kớnh to thnh im ta guc tỡ lờn cú th nghiờng i. im ta nghiờng
phn sau ca guc tip xỳc vi mt tỡ cu trỳc lin. ny c gi cng
trong v lc y dc trc. cỏc ng c truyn ng trc tip tc
thp tỡ thng tớch hp vi b ng c. cỏc tu ng c diesel truyn
ng hp s cho chõn vt lc y cú th tỏch ri khi cỏc phn khỏc,
trong trng hp ú nú s cú v, h thng phc v lm mỏt v khung b

riờng cho nú.
Loi ny to mt ỏp lc du nhn gia b mt kim loi sỏt ca
guc y v c lc y khi trc quay. p sut du cn l do s hỡnh thnh ca
chờm du l cỏi ch cú th to dng khi c trc c cung cp du v ang
quay. Khi guc cú kh nng nghiờng nú tr thnh t iu chnh hỡnh dng ca
chờm du. Mt iu quan trng to nờn chờm du nm bỏn kớnh ln
rỡa dn ca guc tỡ: khụng cú bỏn kớnh ln ny rỡa dn tỏc ng nh mt cỏi
co du v khụng th cú chc nng ỳng. Rỡa ln phớa sau ca guc
tr thnh im ta cho tỏc ng nghiờng thng c lm lch tõm. Nu cỏc
guc tỡ lc y c nhỡn t trờn im nghiờng luụn t tõm chuyn dch theo
hng quay ca vnh y. Khi c thit k v cu trỳc theo cỏch ny guc
nghiờng lm d hỡnh thnh chờm du hn.
13.37 Cỏc biu hin ca hot ng sai lch ca lc y dc trc
chớnh l gỡ?
Nhit ti ú lc y ang hot ng l biu hin tt ca tỡnh
trng . Nu nhit lm vic cho thy mt s gia tng (vt trờn giỏ tr
d kin i vi
S gia tng nhit nc bin v khớ hu s cho bit hoc l dũng lu
ng du vo b gim bt hoc thng trc ó b thay i. Khi cỏc
ng c chớnh ma-n t tin sang lựi mt kinh nghim tt l quan sỏt trc
trung gian ni nú nhụ ra t phớa ngoi ca ca cỏc trung gian. Nu trc
chuyn dch tin lờn v v sau khi ng c t tin sang lựi v ngc li nú cú
th l du hiu m bo rng cú gỡ ú sai lch. Cỏc lng dch chuyn bng
nhau cú th phỏt hin bng mt.
13.38 Ti sao lc y c lp phớa trc bỏnh rng hp s
chớnh trong trang trớ h thng truyn ng hp s? Trang trớ truyn ng
ny yờu cu chỳ ý c bit gỡ?
Khi y c lp t v phớa trc ca bỏnh rng chớnh thỡ chi phớ
ca vic rốn trc nng nhc vi trc y thụng thng cú vnh y rốn lin cú
th c gim ti chi phớ ca trc thng. u phớa trc ca trc bỏnh rng



Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



chớnh c ch to thnh dng vỏt vi ren ti u. Vnh y c ch to t
mt a rốn phng, cú l vỏt lp vo phn vỏt ca u trc v c gi ti v
trớ bng ai c nng cú kh nng nhn lc y lựi. Mt then c lp trong
phn vỏt. chu lc y c b trớ vnh y cú th c dch chuyn
khụng nhc trc lờn, do ú cho phộp vnh y chuyn ng tỏi gia cụng
khụng cú nhiu s phin phc i vi thit b khỏc.
13.39 Khe h chu lc y c kim tra nh th no? Cỏc d
phũng no phi cú khi kim tra khe h lc y v anh s d kin khe
h lc y l bao nhiờu?
Cú cỏc cỏch khỏc nhau kim tra khe h lc y.
Cỏch thụng thng nht l khi lc y c m ra kim tra, v
dựng thc lỏ kim tra. Nu cho phộp dch trc trong cỏc bi mt
kớch hoc cỏc chờm vnh y tỡ cng vo mt b guc tỡ, nú to iu kin
d dng cho ly cỏc giỏ tr khe h bng thc lỏ. Khi ú chỳng ch phi ly
c phớa vnh y h ra. Cỏc thc lỏ phi di o t mt gúc ca
guc ti gúc i din theo ng chộo. Chỳng phi c lng ngp mt gúc
v d dng ngang chộo sang gúc kia. Khi cỏc thc lỏ c lng vo theo
cỏch ny chỳng o khe h chớnh xỏc khụng cho phộp guc nghiờng. Nu vnh
y khụng tỡ cng vo hoc cỏc guc tỡ phớa tin hoc phớa lựi, hai b giỏ tr
o phi c ly c hai mt ca vnh y. Tng ca hai giỏ cho giỏ tr khe
h.
Cho phộp ly khe h lc y khụng thỏo v v thit b khoỏ hóm c
s dng trỏnh lm guc trt quanh ca chỳng. Mt ng h so cú t
tớnh c s dng ghi li giỏ tr o. m kớn phớa uụi khi ú c ni

lng s nộn lờn cỏc m kớn l nh nht. Mt kớch thy lc c lng vo
mt s phn ca cu trỳc v tu nh l nh ca mt bớch ng bao trc v b
phn ni trc. Trc d dng dch ti bng kớch thy lc. ng h c bt
cht vo vũng che chn b phn ni trc v c t zero phớa ca b phn
ni trc hoc u bu lụng. Khi ú kớch c dch chuyn ti v trớ khỏc v
c cho hot ng dch trc sao cho vnh y ti tỡ lờn cỏc guc lựi. Giỏ
tr c ca ng h cho bit khe h dc trc trc lc y.
Trc cú th dch chuyn tng t bng cỏc s dng cỏc nờm v lng
chỳng vo gia cỏc mt ca cỏc mỏ khuu sau v cỏc thnh phn ngang ca
b mỏy. Khi chuyn dch trc v phớa sau v phớa trc bng cỏc nờm mt
ng h so s c t gia hai mỏ khuu ca khuu sau cựng v quan sỏt
un.
Nu u phớa sau ca ng lút trc chõn vt b mũn cú bc hoc ln, v
u phớa trc ca ng lút tng t ln gn, mt s khú khn cú th phi tri
qua trong vic dch trc. Nu trc khụng dch chuyn d dng ỏp ng vi tỏc
ng ca kớch hoc nờm phi cn thn trỏnh lm quỏ ti. Nu phng phỏp
ny phi s dng nú c tin hnh tt nht ngay sau khi ng c mi ngng
v trc khi du c x khi cỏc chớnh v trung gian.
Mt phng phỏp thay i cú th c dựng khi cỏc ng c ang man. Phng phỏp ny s dng bc nh phn ln ca phn c trc quay
nhn ca trc trung gian ni nú ni phn rỏp xự xỡ hoc quay cú ng kớnh


Hoỷi ủaựp ủoọng cụ diesel



nh hn chỳt xớu. Khi ng c dng mt trong cỏc phn ln s c ỏnh
nhn bng da. Mt ng h so t tớnh c t lờn u dũ tip
xỳc vi rỡa cnh ca phn ln. Bng cỏch t ng h v ghi giỏ tr c c
kh chy tin v chy lựi cú th o c cỏc giỏ tr khe h. Phi cn thn khi

dựng phng phỏp ny o khe h. Nu cú di dch ca kim trong khi
ang quay trc thỡ giỏ tr o cú th b sai lờch.
Khe h lc y ( cỏc guc nghiờng) khi lnh nm trong
khong 0.35 mm dnh cho cỏc tu nh v ti 1.00 mm i vi cỏc tu ln.
13.40 Khe h lc y quỏ mc cú th c sa li cho ỳng nh
th no?
Thụng thng lng mũn cỏc lc y rt nh v c vi iu
kin du nhn bụi trn c gi sch v khụng cú nc, chỳng s hot ng
nhiu nm khụng cn mt iu chnh no. Lng mũn nh l do yu t l
khụng cú cú tip xỳc kim loi gia gia guc tỡ v vnh y trong khi hot
ng. Nu vic iu chnh l cn thit nú c tin hnh phớa trc ca
. Trc khuu hoc trc trung gian c y ra phớa sau vnh y tỡ cng
lờn cỏc guc tỡ chiu lựi ; iu ú cho cỏc guc chiu tin t do. Xem cõu
hi 13.39 cỏc chi tit. Gi nh l np c thỏo khi v lc y, b
phõn tỏn du v cỏc chi tit lp rỏp lng c nhc ra ngoi. Cỏc phn gi
chn nh ca c thỏo ra, cho cỏc guc tỡ t do. Nu nú l
nh cỏc guc cú th c nhc ra khi v bng tay. cỏc ln hn bu lụng
khuyt c vn vo chi tit tip xỳc trờn cnh ca guc v nú c nhc ra
bng palng nõng. Cỏc guc tỡ cũn li khi ú c y quanh tỡ ca chỳng
ti v trớ nhc ra v c nõng ra ngoi. Phi tin hnh cn thn khi thỏo
cỏc guc y trỏnh h hng b mt búng chớnh xỏc vnh y. Cỏc guc
phi c kim tra ỏnh s khi chỳng c thỏo ra v chỳng phi c lp
li cỏc v trớ ban u. tỡ c vn ra khi v v c nhc ra. Cỏc vớt
cỏc a phớa sau c thỏo ra, cỏc lỏ mng v bc lút c lm thờm mt
lng m khe h cn gim xung, v c lp gia cỏc a ng sau v v.
tỡ khi ú c lp li. Nu bt k du hoc khuyt tt no c lm
trờn vnh y chỳng phi c lm sch bng phng li bng ỏ du. Cỏc
guc c lp li v khe h mi c khng nh bng s o bng thc lỏ.
Phn cũn li khi ú c lp li. Trc khi np v c lp li cỏc ng cp
du nhn bụi trn phi c kim tra cn thn i vi v trớ liu chỳng cú b

h u khụng. Sau khi iu chnh li khe h, dũng du vo phi c
kim tra khi du c b xung vo ng c hoc hp s.
sau khi c iu chnh phi duy trỡ xem xột kim tra trong nhng
gi u tiờn hoc hot ng.
13.41 Chõn vt phỏt trin khuyt tt lm g gh b mt nhn ca cỏc
cỏnh trong khi hot ng. Cỏc yu t no gõy s nhỏm ny?
Cỏc yu t l n mũn, xõm thc, s va p bi bt do cỏc ant t kộm
v to lp cỏu úng do cỏc ant.
Xõm thc cú th xy ra cỏc dng khỏc nhau do tỏc ng ca nc lu
ng ngang qua phớa trc v sau chõn vt. S thay i ca tc xy ra khi


Hoûi ñaùp ñoäng cô diesel



nước chảy ngang tuyến hình thân tầu dạng khí động học. Theo ‘Becnuli’
chúng ta biết rằng tốc độ tăng áp suất giảm. Nếu áp suất giảm quá mức, các
bong bóng hình thành. Khi tốc độ của dòng chảy giảm, do vậy mà áp suất tĩnh
tăng lên, các bong bóng bị xẹp đi và tạo khoảng không vật chất ở bề mặt cánh.
Điều này tạo ra sự hư hỏng thường thấy được gần các đỉnh đầu cánh; nó có
thể hiện thân như một vùng sáng hoặc, trong trường hợp tệ hại, một khoảng
lõm đáy lởm chởm.
Sự va đập bởi bọt do các a-nốt đặt kém hiện thân như vùng xù xì ở mặt
sau của cánh( phía đằng trước cánh). Diện tích nhám trải dài chu vi ngang
cánh.
Ở các tầu như các tầu hàng lớn và tầu dầu nơi phần lớn của thời gian
hoạt động của tầu ơ chế độ balast các dấu hiệu nhám thường thấy tại hai hay
ba lần bán kính tương ứng với chiều cao của a-nốt nằm trên tâm của trục chân
vịt.

Các a-nốt lắp ở vùng đuôi kề với phần trên của khoảng quét của chân vịt
yêu cầu định vị rất cẩn thận để tránh sự cố này.
Sự hình thành các chất lắng đọng do a-nốt trên bề mặt các cánh chân vịt
xuất hiện như là các chất lắng đọng mầu trắng xám tới màu nâu xám tương
đối nhám.
Nếu rìa cạnh của cánh chân vịt chịu hư hại và là phần móp méo biến
dạng, vị trí hư hại đụng với dòng chảy và có thể là nguyên nhân của hư hỏng
bề mặt tương tự sự xuất hiện hư hỏng xâm thực.
13.42 Trục trung gian thỉnh thoảng được lắp một vòng trượt điện
hoặc các vòng trượt và các chổi than. Mục đích của cái này là gì? Làm thế
nào sự nối điện tiến hành được và phải lưu ý gì?
Thiết bị này được lắp vào trục trung gian để tạo sự ngắn mạch giữa chân
vịt và vỏ tầu; thực tế nó giảm hoặc ngăn sự ăn mòn chân vịt xảy ra do hoạt
động của kim lại không đồng nhất trong nước biển. Các chổi và phần giữ chổi
được nối bàng cáp điện trực tiếp với vỏ tầu. Phải chú ý làm sạch các chổi, các
phần ổ đỡ chổi và các bề mặt vòng trượt để đảm bảo rằng sức cản của chúng
tới dòng điện không bị tăng do dầu và chất bẩn.


Hoûi ñaùp ñoäng cô diesel



13. LINE SHAFTING, SCREWSHAFTS, PROPELLERS,
THRUST BEARINGS.
13.1 How is the torque transmitted from the prime mover through to
the propeller?
A heavy flange is forged on the last section of the engine crankshaft,
which may also be the thrust shaft. If the propulsion installation consists of
geared diesel engine then the heavy flange will be on the main gear-wheel

shaft often incorporates the thrust collar for thrust bearing. The intermediate
shafting is slightly smaller in diameter (but see note later) than the crankshaft
(direct coupled engines) and the screwshaft. Each section of the intermediate
shafting has a flange forged at each end. The screwshaft also has a flange
forged on its inboard end.
The flange on the output shaft from the engine or gear case is coupled to
the intermediate shaft right through to the screwshaft is joined together at the
flanges by the coupling bolts. The propeller is keyed on to the screwshaft on
its cone – shaped end, and held in place by the propeller nut which is screwed
on to the threaded outboard end of the screwshaft. The torque is transmitted
through the coupling bolts to the conical end of the screwshaft and through
the key into the propeller boss.
It must not be forgotten that due to the tightening of the coupling bolts
and the method of fitting the propeller on to the screwshaft an enormous
amount of friction exists between adjacent coupling flange faces, and also
between the conical end of the screwshaft and the propeller. This friction
plays a large part in the transmission of the torque from the engine to the
propeller.
13.2 What form do coupling bolts take and how are they fitted?
There are three typed of coupling bolts in use. The most common has a
parallel shank, the others have either a very small taper with a normal bolt
head, or a larger amount of taper and no bolt head. The parallel – shank bolts
have a normal head, cylindrical in shape, and the parallel section is reduced in
diameter where it joins the head with a well-radiused stretching length. The
threaded section is smaller in diameter than the shank and is joined to it with a
stretching length well radiused and slightly smaller in diameter than the
bottom of the thread. The end of the threaded section is turned parallel and
drilled to take a split pin. The coupling bolt nut is of the normal hexagonal
type with a depth of between 0.75 to 1.0 of the thread diameter. The bolts
have a taper over a short length on the shank end to facilitate entry of the bolt

into the bolt hole in the coupling flange. The coupling bolt hole is bored or
reamed to size and the parallel shank is made to fit into the hole with a light
interference fit.
Some engineering works produce a coupling bolt with a very small taper
amounting to 1 mm in 100 mm. The coupling bolt hole is made to the same
taper and the bolt is made to such a size that when tapped home in the bolt
hole there is a small clearance between the bolt head and its landing face on
the flange. The nut tightens the bolt head landing on to the spot facing on the


Hoûi ñaùp ñoäng cô diesel



coupling. The advantage with this type of bolt is that removal is
comparatively easily during removal. The hoop stress across the section
between the side of the hole and the edge of the coupling flange is controlled
by the amount of draw to pull the bolt head hard home.
Tapered coupling bolts have a taper on the diameter of about 6 mm per
100 mm of bolt length; they do not have heads. The tapered bolts are fitted to
accurately reamed holes, and pulled tight with hammer and spanner. Tapered
coupling bolts are not favored so much in British practice but are widely used
in the United States and the continent of Europe.
13. 3 What other types of coupling may be used on intermediate shafts
and screwshafts and screwshafts in place of the solid forged flange type?
The other types are those which are semi-permanently fitted to the
shaft, and those where the shafts must be dismantled, such as the coupling
between the screwshaft and the aft section of the intermediate shaft, as is
necessary with some variable- or controllable-pitch propellers.
The semi-permanently fitted type consists of, a flange and boss forged as

one piece. The inside of the flange and boss is bored out to the limits required
for shrink fits, and circumferential oil grooves are machined in the flange
bore. The flange is fitted to the shaft by normal shrinking. It can be removed
if necessary by connecting a high-pressure oil pump to the oil grooves and
forcing oil into the space between the shaft and coupling flange bore. This
expands the flange and boss and allows it to be easily removed from the shaft.
This type of coupling is used with shafts fitted with normal roller bearings (
i.e. solid outer and inner rings). It is only removed to fit new bearings. The
flange is replaced again by shrinking. As the flanges are only removed to fit
new roller bearings they are referred to as semi-permanent.
The other type of coupling is of the muff type. The muff is bored with a
smooth fine taper. A thin sleeve is machined conical on the outside to match
the fine taper in the muff. The inside of the sleeve is bored to suit the outside
diameter of the shafts being connected. The taper bore in the muff has
circumferential oil grooves machined in it. Each end or the thin sleeve has a
circumferential groove in its outer surface. When the coupling is fitted the
thin sleeve is mounted on one shaft and slid along so that it is half – way over
each of the shafts being coupled together. The muff, previously mounted on
the opposite side to the sleeve, is slid along and onto the sleeve until it is tight
on the taper. The oil grooves in the muff are connected with a high pressure
oil pump. The hydraulic tightening tool is a split ring in which are fitted a
series of small hydraulic rams. The tightening tool is fitted on the small end
of the thin sleeve and engages in a circumferential groove. The rams in the
tightening tool come onto the muff. The oil pump connected to the grooves in
the muff is operated so that the muff is expanded by the oil pressure. The
hydraulic tightening tool is also pumped up and the rams pull the sleeve into
the muff. The operation is continued until the muff is expanded out to the
correct circumference. The pressure on the oil between the muff and the
sleeve is released, the oil is discharged out as the muff tightens itself onto the
sleeve which in turn is tightened onto the two ends of the shafts being



Hoûi ñaùp ñoäng cô diesel



coupled. To dismantle the coupling the tightening tool is fitted on the large
end of the sleeve. When the muff is put under internal oil pressure pumping of
the tightening tool causes the sleeve to be withdrawn from the muff.
Couplings of this type are often used in twin-screw ships where the
screwshafts are withdrawn outboard for survey. They also used on some
single-screw ships where the propeller is mounted on a flange on the outboard
end of the screwshaft instead of a normal cone end. This type of screwshaft is
withdrawn outboard for survey whereas cone ended screwshafts are
withdrawn inboard.
13.4 Why are intermediate shaft smaller in diameter than screwshafts?
What factors govern the size of these shafts?
The sizes of the engine and screw shafting are governed by the formula
adopted by various ship classification societies. The factors used take into
account the strength of the steel used; the quality of the steel is controlled by
the upper and lower specified limits of the tensile strength. The horsepower
being transmitted together with the rotational speed of the shaft, the maximum
torque and the respective mass moments of inertia of the propeller and the
flywheel are used in the formula to evaluate the intermediate shaft diameter.
The mass moment of inertia of the propeller includes the entrained water.
Once the diameter of the intermediate shafting has been found, the
diameter of the screwshaft is found by increasing the diameter of the
intermediate shaft by some percentage, to which is added a further amount
which takes into account the propeller diameter and the method by which the
shaft is protected from the corrosive action of sea water. In practice the

screwshaft is approximately 15 to 17 % larger in diameter than the
intermediate shaft. The larger percentage is associated with the larger
diameter propellers.
The reason for intermediate shafting being smaller in diameter than the
screwshaft is because the intermediate shafting is not subjected to such high
stresses as the screwshaft. The stresses to which an intermediate shaft is
subject are the stresses due to the transmitted torque, the compressive stress
(running ahead) from the propeller thrust and the stresses induced by its own
weight which often are of little consequence. The screwshaft is subjected to
similar stresses but the forward side of the conical end is heavily loaded due
to the manner in which the weight of the propeller is supported by the
screwshaft. This end of the screwshaft is like a cantilever, the support being
the screwshaft bearing and the load being the propeller. The weight of the
propeller creates a bending moment which in the static part of the shaft
having a maximum value at the top. This tensile stress diminishes to rezo
value to the sides of the conical end, and at this point the stress starts to
become compressive in nature and increases to a maximum value at the
bottom. When the screwshaft is rotating a point or small portion of the shaft
will in turn be subjected to a maximum tensile stress, when it is in its
uppermost position, which changes to zero stress at the sides and a maximum
compressive stress at its lowest point.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×