Tải bản đầy đủ (.doc) (237 trang)

giáo án môn toán lớp 4 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.72 KB, 237 trang )

Tuần: 1
Tiết: 1

Thứ..

ngày..tháng.năm .

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Ôn tập các số đến 100000

I. Mục tiêu
- Đọc, viết các số đến 100000
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Kẻ sẵn bảng số trong bài tập 2 vào bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
I. Kiểm tra Kiểm tra sách - vở, đồ dùng học
5
bài cũ:
toán, quy định về nề nếp học.
II.
Bài
mới
30'
10'
1. Ôn lại cách a. Giáo viên viết số 83251 lên bảng


đọc số, viết số - Yêu cầu HS đọc
- Nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào
và các hàng
b. Tơng tự với số 83001, 80201,
8001
c. Nêu quan hệ giữ 2 hàng liền kề
d. Gọi học sinh nêu:
- Các số tròn chục
- Các số tròn trăm
- Các số tròn nghìn
- Các số tròn chục nghìn
- Các số tròn nghìn
- Các số tròn chục nghìn
20'
Thực hành
* Bài 1: Viết - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
yêu cầu học sinh tự làm bài
số thích hợp
- Giáo viên chữa - nhận xét
- Yêu cầu học sinh nêu quy luật của
các số trên tia số a và các số trong
dãy số b
* Bài 2: Viết - Giáo viên nêu yêu cầu
- Gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu
theo mẫu
học sinh đọc các số trong bài, HS 2
viết số, HS 3 phân tích số
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau


Hoạt động của HS
Học sinh tự kiểm tra
chéo
3 học sinh đọc số
HS nêu lần lợt
- Mỗi số gọi vài học sinh
- Học sinh thảo luận
nhóm đôi và trả lời
- Học sinh trả lời miệng

- Học sinh nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài, 2 HS
lên bảng chữa.
- HS nhận xét
- HS thảo luận nhóm đôi
và trả lời.
- Học sinh tự làm bài
- 3 học sinh lên bảng
thực hiện yêu cầu
- Học sinh kiểm tra bài
nhau


* Bài 3: Viết Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu và
mỗi số sau hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
thành tổng
- Giáo viên nhận xét cho điểm
5'


- HS trả lời miệng
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng chữa
- HS nhận xét

- Trả lời: Dựa vào hàng
III. Củng cố - Nêu cách đọc số? Viết số
- dặn dò
- Nêu cách tính chu vi hình chữ và lớp.
nhật, chu vi hình vuông, chu vi tứ - HS trả lời miệng
giác

Rút kinh nghiệm bổ sung:


















Tuần: 1
Tiết: 2

Thứ.. ngày..tháng .năm.

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Ôn tập các số đến 100000 (tiếp)

I. Mục tiêu
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; phép nhân (chia) số có đến 5
chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Biết so sánh xếp thứ tự các số đến 100000
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Vẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra - Giáo viên viết số lên bảng: 78642, - Gọi mỗi HS đọc số.
5


bài cũ:

90705
- Giáo viên đọc số: 99786, 86672
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét


30'

10'

II. Bài mới

Tổ chức "Chính tả toán"
1. Luyện tính + Giáo viên đọc: "Sáu nghìn cộng
nhẩm
ba nghìn"
+ Giáo viên đọc: "Tám nghìn chia
hai nghìn"
- Tiếp tục hai phép tính (- ; X)
- Lớp cùng giáo viên nhận xét
2. Thực hành
- Gọi HS đọc yêu cầu
* Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở
Tính nhẩm
- Gọi học sinh chữa bài miệng
* Bài 2: Đặt - Lớp chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm
làm 1 phần
tính rồi tính
- Gọi 2 học sinh làm bảng phụ
- Gọi HS nhận xét
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện tính
* Bài 3: So - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi
sánh điền dầu - Gọi HS chữa miệng, nêu cách so

sánh 5870 và 8590; 65300 và 9500

5'

Chỉ ra mỗi chữ số thuộc
hàng nào? Lớp nào
- HS viết số vào nháp
- 2 HS viết bảng HS nhận
xét
- Học sinh nhẩm. Ghi kết
quả vào bảng (9000)
- HS nhẩm, ghi kết quả
vào dòng hai (4000)
- Học sinh tự đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- Học sinh đổi vở chéo tự
chữa bài
- Học sinh làm bài vào
vở
- 2 học sinh làm bảng
- Học sinh nhận xét
- HS thảo luận, so sánh
và điền dấu
- HS nêu các bớc so sánh

III. Củng cố * Tổ chức trò chơi "Tính nhẩm Học sinh đọc kết quả
- dặn dò
truyền" VD: Giáo viên đọc (8000 - (2000)


6000)
Học sinh đọc kết quả
- Giáo viên đọc tiếp (nhân 3)
(6000)
- Giáo viên đọc tiếp (cộng 700)
Học sinh đọc kết quả
Tổ chức cho HS chơi
(6700)
Tổng kết trò chơi, nhận xét
Từng cặp HS chơi
Rút kinh nghiệm bổ sung:




















Tuần: 1
Tiết: 3

Thứ..ngày..tháng.năm.

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Ôn tập các số đến 100000 (Tiếp)

I. Mục tiêu
- Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có 5 chữ số, nhân (chia số có đến
5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Tính đợc giá trị biểu thức.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra - Gọi HS chữa bài tập 5
5
- Học sinh chữa bảng
bài cũ:
- Gọi HS nêu các căn cứ để so sánh - Học sinh trả lời miệng
số
II.
Bài
mới

30'
1. Hớng dẫn
ôn tập
- 1 HS đọc đề bài
* Bài 1: Tính - Gọi học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- HS tự làm bài
nhẩm
- 2 HS chữa miệng
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc đề bài
- Học sinh làm bài
Chữa bài
- Hai HS chữa bảng
GV: chốt lại cách tính nhẩm
* Bài 2b: Đặt - Gọi HS đọc đề bài
Yêu cầu học sinh làm bài
tính rồi tính
- Gọi học sinh chữa bài.
- Mỗi nhóm làm 1/2 bài
Giáo viên chốt lại cách tính cộng, - 2 học sinh chữa bài
trừ nhân ta thực hiện tính theo thứ tự - Lớp nhận xét


từ phải sang trái. Còn thc hiện phép - Học sinh trả lời miệng
chia ta thực hiện theo thứ tự từ trái
sang phải.

* Bài 3: Tính
giá trị biểu - Gọi HS đọc đề bài

- Chia lớp làm 2 nhóm
thức
- Gọi 2 HS đại diện 2 nhóm chữa bài
- Yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự
các bớc tính giá trị biểu thức có dấu
ngoặc đơn
- Muốn tính giá trị biểu thức có dấu
ngoặc đơn ta làm thế nào?
5'

- Mỗi nhóm làm 1/2 bài
- 2 học sinh chữa bài
- Lớp nhận xét
- Học sinh trả lời miệng

III. Củng cố - Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị - 2 học sinh trả lời
- dặn dò
biểu thức có (hoặc không có) dấu

ngoặc đơn
- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số - 4 học sinh trả lời
hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số cha
biết
Rút kinh nghiệm bổ sung:

















Tuần: 1
Tiết: 4

Thứ.. ngày..tháng.năm .

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Biểu thức có chứa một chữ

I. Mục tiêu:
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ số cụ thể


II. Đồ dùng dạy học:
- Chép đề bài và bảng ở phần VD vào bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung

Hoạt động của giáo viên
I.
Kiểm
tra
5
- Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị
bài cũ:
biểu thức có (hoặc không có) dấu
ngoặc đơn?
- Giáo viên viết bảng, gọi học sinh
tính nhẩm (6000 - 4000) : 2
6000 - 4000 : 2
II. Bài mới
30'
32'
1. Giới thiệu - Yêu cầu HS đọc bài toán ví dụ
biểu thức có - Giáo viên đặt vấn đề, đa ra tình
chứa một chữ huống nêu trong ví dụ, đi dần từ các
a. Biểu thức có trờng hợp cụ thể biểu thức 3 + a.
chữa một chữ - Giáo viên treo bảng phụ
Giáo viên: Nếu thêm a quyển vở
Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Giáo viên nêu: 3 + a là biểu thức có
chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a
b. Giá trị của Nếu a = 1 thì 3 + a = ... + ...
biểu thức có - 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
chứa 1 chữ
- Làm tơng tự với a = 2,3
* Nhận xét: Mỗi lần thay chữ a
bằng số ta tính đợc một giá trị của

biểu thức 3 + a
18'
2. Thực hành
Bài 1: Tính - GV yêu cầu học sinh tự làm bài
giá trị của - Gọi học sinh chữa bảng
biểu thức
* Bài 2a: Viết Gọi HS đọc YC đề bài
vào ô trống
Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi học sinh chữa miệng
Giáo viên chốt lại: mỗi lần thay một
giá trị của m ta lại đợc một giá trị
của biểu thức.
* Bài 3: Tính - Tiến hành nh bài 1
giá trị của
biểu thức
III. Củng cố - Gọi học sinh cho ví dụ về biểu
3'
- dặn dò
thức chứa một chữ
- Gọi học sinh lấy ví dụ về giá trị
của biểu thức n + 50

Hoạt động của HS
- 2 - 3 học sinh trả lời
miệng
- Học sinh nêu cách
nhẩm miệng
- Học sinh đọc bài toán
- Học sinh trả lời


- Lan có tất cả + + a
quyển vở
- Lớp nhận xét
- 2 học sinh nhắc lại
- Vài học sinh nhắc lại

- Học sinh làm việc cá
nhân
- Hai học sinh chữa bảng
- Thảo luận nhóm đôi
- 2 học sinh chữa miệng

- Nh bài 1
- 3 học sinh nêu ví dụ
- Học sinh nêu và tính


- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm bổ sung:

















Thứ.. .ngày..tháng.năm..
Tuần: 1
Kế hoạch dạy học
Tiết: 5
Môn: Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chép sẵn đề toán là 1 a, 1 b, 3 trên bảng phụ
- Học sinh:
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra - Gọi HS cho ví dụ về biểu thức - 2 học sinh trả lời miệng
5
bài cũ:
chứa một chữ
- Tính giá trị số của biểu thức 10 + n - Học sinh trả lời và rút

với n = 25; n = 40
ra nhận xét
II. Bài mới
30'
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh đọc đề bài,
Luyện tập
làm việc cá nhân
* Bài 1: Tính - Giáo viên treo bảng phụ
giá trị biểu
- Học sinh chữa bảng
thức theo mẫu
phần a, b, chữa miệng
phần c, d.


Bài 2: Tính - Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài
giá trị của - Gọi HS chữa bài
- Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị
biểu thức
biểu thức có (hoặc không có) dấu
ngoặc đơn

- Học sinh đọc đề bài,
làm việc cá nhân
- 4 học sinh lên chữa trên
bảng
- 2 học sinh trả lời

- Học sinh nêu cách tính

* Bài 4: Tính - Xây dựng công thức tính
chu vi hình - Giáo viên vẽ hình vuông độ dài - Ba học sinh nhắc lại
cạnh là a
- Học sinh tự làm và
vuông
- Cho học sinh nêu cách tính chu vi chữa miệng
P
- Giáo viên ghi bảng P = a x 4
* Tính chu vi hình vuông
III. Củng cố, - Gọi học sinh cho ví dụ về biểu - 3 học sinh nêu miệng
5'
dặn dò
thức chứa một chữ
- Tính giá trị số của biểu thức:
- Học sinh trả lời miệng
A: 7 + 9 với a = 49
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm bổ sung:


























……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………


Tuần: 2
Tiết: 6

Thứ.ngày.tháng.năm..

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Các số có sáu chữ số

I. Mục tiêu :
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số

II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng cài, các thẻ số có ghi 100000, 10000, 1000, 10, 1
- Học sinh: Các tấm ghi các chữ số 1, 2, 3, 9 trong bộ Đ D toán 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra - Tính giá trị của biểu thức m: 9 với - Học sinh nhẩm trả lời
5
bài cũ:
m = 72
miệng
- Tìm a để giá trị biểu thức 45 x a là - Tơng tự
450
II. Bài mới
12'
1. Số có sáu
chữ số:
- Gọi học sinh nêu quan hệ giữa các - Học sinh nêu miệng
a. Ôn về các đơn vị các hàng liền kề
hàng đơn vị, - Giáo viên ghi bảng
10 đơn vị = 1 chục
trăm,
chục, - Gọi học sinh nhắc lại
10 chục = 1 trăm
nghìn và chục
- 2 học sinh nhắc lại
nghìn
b. Hàng trăm - Giáo viên: 10 chục nghìn bằng 1 - 3 học sinh quan sát

nghìn
trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100000
c. Viết và đọc số - Giáo viên treo bảng cài có viết các - Học sinh quan sát
có 6 chữ số
hàng đơn vị -> trăm nghìn cho học
sinh quan sát
HS đếm xem có bao
- Giáo viên cài thẻ số
nhiêu
- 100000, 10, 1 lên cột tơng ứng
- Nhiều trăm nghìn,
- Giáo viên cài kết quả đếm xuống bao nhiêu đơn vị
- Gọi HS trả lời miệng
các cột cuối bảng
- Gọi HS xác định số này gồm bao - Gọi học sinh viết và
nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục đọc số
- HS lấy các thẻ số và
nghìn
tấm ghi các số gắn vào
- Hớng dẫn HS viết và đọc số


* Làm tiếp với 3 số có sáu chữ số cột tơng ứng nh SGK
nữa
- Giáo viên viết số: 432516
18'
3. Thực hành a. Giáo viên cho HS phân tích mẫu
- Học sinh thảo luận, nêu
* Bài 1:

b. Cho HS thảo luận nhóm đôi
kết quả cần viết và chữa
miệng
- Thảo luận nhóm đội
chữa miệng
* Bài 2: Làm - Cho học tự làm bài
- Học sinh làm bài
theo mẫu
- Chữa bài cho điểm
- Nhận xét
* Bài 3: Đọc - Cho học tự làm bài
- Làm việc cá nhân
số
- Gọi 5 HS đọc các số
- Đọc số
* Bài 4: Viết - Tơng tự bài 3, gọi HS viết só lên - 2 HS làm bảng
số
bảng
- Lớp làm vở
III. Củng cố - Gọi HS đọc số: 370068
- dặn dò
- Gọi HS viết số Tám mơi ba triệu - 2 HS thực hành
sáu trăm nghìn một trăm mời hai
Rút kinh nghiệm bổ sung:











Tuần: 2
Tiết: 7

Thứngày...tháng..năm..

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Viết và đọc các số có đến số có sáu chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn bài tập số 1
- Học sinh: ..............................................................................................................
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra - Gọi học sinh nêu quan hệ giữa đơn - 3 học sinh trả lời miệng
3
bài cũ:
vị các hàng liền kề



8'

8'

II. Bài mới

* Luyện tập
* Bài 1: Viết - Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài
theo mẫu
- Với mỗi số, gọi 1 học sinh làm và
trình bày cách làm (Giáo viên treo
bảng phụ)
- Chữa bài
* Bài 2
a. Đọc số: Yêu cầu 2 học sinh ngồi
cạnh nhau lần lợt đọc cho nhau nghe
- Gọi 4 học sinh đọc trớc lớp
b. Gọi học sinh đọc yêu cầu phần b
và thảo luận nhóm đôi.
- Thêm: Chữ số hàng đơn vị của số:
65243 là chữ số nào?
Chữ số 7 của số 762543 thuộc hàng
nào?
* Bài 3: Viết - Yêu cầu học sinh đọc đề bài
số
- Cho học sinh tự làm bài
- Gọi vài học sinh lên bảng ghi số
của mình
- Cho học sinh nhận xét
* Bài 4: Viết - Yêu cầu học sinh tự điền số vào

số thích hợp các dẫy số.
vào chỗ chấm - Gọi học sinh đọc từng dẫy số trớc
lớp

- 1 học sinh đọc đề bài
- Lần lợt từng học sinh
lên làm
- Lớp theo dõi, Nhận xét
- Thực hiện đọc các số:
2453; 65243; 762543;
- Gọi 4 học sinh lần lợt
trả lời.
- Học sinh: Là chữ số 3
- Thuộc hàng nghìn

- 4 học sinh lên bảng ghi
- Lớp đổi vở chéo để tự
kiểm tra
8'
- Học sinh làm bài
- 5 học sinh đọc và rút
nhận xét
a. Dãy các số tròn trăm
nghìn
b. Dãy các số tròn chục
nghìn
c. Dãy các số tròn trăm
d. Dãy các số tròn chục
e. Dãy các số tự nhiên
liên tiếp

III. Củng cố - Gọi 6 học sinh chia 2 nhóm thi: - Hai nhóm học sinh thi
- dặn dò
Viết 4 số có 6 chữ số, mỗi số:
a. Đều có 6 chữ số: 8, 9, 3, 2, 1, 0
b. Đều có 6 chữ số: 0, 1, 7, 6, 9, 5
- Tổng kết trò chơi
- Nhận xét
Rút kinh nghiệm bổ sung:








……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………


Tuần: 2
Tiết: 8

Thứ..ngày..thángnăm...

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán


Hàng vào lớp

I. Mục tiêu dạy học:
- Giúp học sinh nhận biết đợc: Các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
- Biết đợc giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số
- Biết viết số thành tổng theo hàng
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn các lớp, hàng từng lớp. Nh SGK.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
I.
Kiểm
tra
5
- Gọi học đọc số: 678423
bài:
- Số này gồm bao nhiêu chữ số?
- Chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào
- Gọi 2 học sinh, yêu cầu
II. Bài mới
14'
- Cho HS nêu tên các hàng đã học
1. Giới thiệu theo thứ tự từ nhỏ -> lớn
lớp đơn vị, lớp - Giáo viên giới thiệu: Hàng đơn vị,
nghìn
hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp
đơn vị, hàng nghìn, hàng chục


18'

nghìn, hàng trăm nghìn,-> lớp
nghìn
- Giáo viên đứa bảng phụ đã kẻ sẵn
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào
- Lớp nghìn gồm những hàng nào
- Giáo viên viết số 321 vào cột số
- Yêu cầu học sinh lên bảng điền
vào cột nh SGK (11)
Làm tơng tự với các số 654000;
654231
2. Thực hành Cho học sinh quan sát và phân tích
* Bài 1: Viết mẫu trong SGK
theo mẫu
- Cho học sinh thảo luận nhóm đôi,
nêu kết quả các phần còn lại
* Bài 2:
- Giáo viên viết số
a. Đọc số
- Giáo viên chỉ lần lợt vào các chữ
b. Ghi giá trị số

Hoạt động của HS
- 2 học sinh trả lời
- 1 học sinh đọc số (có 6
chữ số) 1 học sinh viết số
đó
- 2 học sinh nêu


- Học sinh nêu nhắc lại
- 2 học sinh trả lời

- Học sinh đọc

- 2 học sinh phân tích lớp
học theo dõi nhận xét
- Thảo luận, cử đại diện
trình bày
- Học sinh đọc số
- Học sinh nêu tên hàng
tơng ứng.


của chữ số 7
* Bài 3:

- Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Gọi học sinh chữa miệng
- GV chốt lại kiến thức:
- Viết mỗi số thành tổng theo mẫu
- Gọi 3 học sinh lên bảng chữa
GV nhận xét và chốt lại kiến thức

3'

- Học sinh làm bài
- HS làm cá nhân
- Lớp đổi vở chéo tự
kiểm tra


III. Củng cố - Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- 3 học sinh trả lời
- dặn dò
- Lớp nghìn gồm mấy hàng? là

những hàng nào?
- Nhận xét tiết học - chuẩn bị bài
sau
Rút kinh nghiệm bổ sung:
















Tuần: 2
Tiết: 9

Thứ..ngày..tháng..năm...


Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

So sánh các số có nhiều chữ số

I. Mục tiêu dạy học:
- Giúp học sinh: So sánh đợc các số có nhiều chữ số
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra - Gọi 2 HS viết và đọc số: 3 trăm - Gọi 2 HS lên bảng viết,
5
bài cũ:
nghìn, 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 lớp viết vào bảng con
trăm, 2 đơn vị
- Nêu giá trị của chữ số 3
- HS đọc và trả lời miệng
II. Bài mới
32'
- Khi so sánh 2 số tự nhiên a và b có - Trả lời a >b; a < b hoặc
1. So sánh các thể xảy ra những trờng hợp nào?
14'
a=b
số có nhiều

chữ số
a. So sánh các - Giáo viên viết lên bảng:
- HS điền dấu thích hợp
số có chữ số 99578 100000
và giải thích
khác nhau
"Trong hai số, số nào có
Cho HS rút ra kết luận
chữ số ít hơn thì số đó bé
hơn"
- 4 HS nhắc lại
b. So sánh các - Giáo viên viết lên bảng
Khi so sánh hai số có
số có số chữ số 693251 693500
cùng số chữ số, ta so
bằng nhau
sánh bắt đầu từ cặp số
- Yêu cầu HS rút ra nhận xét
đầu tiên bên trái
18'
- HS làm bài vào vở
2. Thực hành - Cho học sinh làm bài
* Bài 1: Điều - Gọi HS chữa miệng
- 2 HS chữa, lớp theo dõi
dấu
- Giáo viên hỏi 2 cặp tại sao lại điền - Đổi chéo vở tự kiểm tra
dấu đó?
* Bài 2: Tìm - Cho HS làm bài
- Học sinh làm bài vào
số lớn nhất

- Chữa bài cho điểm
vở
- 2 học sinh đọc
* Bài 3: Xếp - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi
- Học sinh làm cá nhân
các số theo thứ - Gọi 2 học sinh chữa trên bảng
- Lớp đổi vở chéo tự
tự từ bé đến - GV NX
kiểm tra
lớn


GV chốt: Xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé là ta xếp số lớn nhất lên đầu dần
dần đến số bé nhất
III. Củng cố - Gọi 2 học sinh trả lời cách so sánh: - Học sinh trả lời miệng
3'
- dặn dò
+ Các số có chữ số khác nhau
- Cho ví dụ
+ Các số có chữ số bằng nhau
- Nhận xét tiết học - chuẩn bị bài
sau
Rút kinh nghiệm bổ sung:

















Tuần: 2
Tiết: 10

Thứ....ngày..tháng.năm.

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Triệu và lớp triệu

I. Mục tiêu dạy học:
- Giúp học sinh: Nhận biết hàng triệu, hàng chục, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Kẻ sẵn trên bảng phụ "Bảng các lớp"
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS

I. Kiểm tra - Giáo viên viết số: 653720
5
- HS đọc số, nêu rõ từng
bài cũ:
- Gọi học sinh
chữ số thuộc hàng nào?
Lớp nào?
- Kể tên các hàng đã học
thứ tự từ bé đến lớn
- Kể tên các lớp đã học
II. Bài mới
32'
- Yêu cầu cả lớp viét rõ theo lời đọc: - 1 học sinh lên bảng viết
1. Giới thiệu 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn, 10 - Lớp viết vào nháp
12'
lớp triệu gồm trăm nghìn
1000, 10000, 100000,
các
hàng: - Giáo viên giới thiệu: 10 trăm nghìn 1000000
triệu,
chục gọi là 1 triệu
triệu,
trăm ? 1 triệu = mấy trăm nghìn?
- 2 học sinh trả lời
triệu
- Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là chữ - 3 học sinh trả lời
số nào?
- Giáo viên giới thiệu tiếp 10 triệu
và 1 trăm triệu, hàng chục triệu,
hàng trăm triệu.

- Giáo viên: hàng triệu, hàng chục - 3 học sinh trả lời
triệu, hàng trăm triệu hợp thành mấy
triệu?
- Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là - Học sinh thi đua kể
những hàng nào?
- Kể tên các hàng, lớp đã học
18'
- Gọi 4 - 6 học sinh đếm
3. Thực hành - Giáo viên viết lên bảng
* Bài 1: Đếm - Giáo viên chỉ các số trên bảng - Đọc theo tay chỉ của
thêm 1 triệu từ không theo thứ tự cho học sinh đọc Giáo viên
1 triệu đến 10
triệu
* Bài 2: Viết s - Cho HS làm bài
- Làm việc cá nhân, 1


thích hợp vào
chỗ chấm
- Chữa bài, kiểm tra dới lớp

5'

học sinh chữa bảng, đổi
vở chéo kiểm tra

* Bài 3: Viết - Gọi mỗi học sinh lên bảng làm 1 ý, - Vừa đọc vừa viết số đó
số
lớp làm vào vở
- Gọi học sinh chữa bài

Gv nhận xét và chốt kiến thức
III. Củng cố - Lớp triệu gồm mấy hàng? là những - 2 học sinh trả lời
- dặn dò
hàng nào? Cho ví dụ
Nhận xét tiết học

Rút kinh nghiệm bổ sung:















Tuần : 3
Tiết số : 11

Thứ ngày . tháng . năm

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán


Triệu và lớp triệu (Tiếp )
I. Mục tiêu dạy học: Giúp học sinh:
- Biết đọc , viết các số đến lớp triệu
- Củng cố thêm về hàng và lp
Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, lớp nh đầu bài học

II. Hoạt động dạy học chủ yếu :

Thời
Nội dung
gian
Kiểm tra bài cũ
5

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

-Lớp triệu gồm những hàng -2 Học sinh trả lời
nào? lớp nào?
- Gọi học sinh đọc số - 2 Học sinh trả lời
728600321
Những chữ số nào thuộc lớp


Thời
gian


Nội dung

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

triệu
30
12

18

5

I. Bài mới

- Đa ra bảng phụ đã chuẩn bị - Viết 342157413
1. HD học sinh sãn . Gọi học sinh lên bảng viết
đọc và viết số
lại số đã cho trong bảng
- Gọi vài học sinh đọc số
- Đọc: Ba trăm bốn.
- Yêu cầu học sinh nêu các đọc - Ta tách số thành từng lớp
đơn vị .đọc từ trái sang
phải, dựa vào cách đọc số có
3 chữ số để đọc và thêm tên
lớp đá
- Giáo viên dùng phấn gạch dới
các chữ số : 342157413
- Gọi 3 học sinh nhắc lại

2. Thực hành
* Bài 1: Viết và
đọc số theo
- Yêu cầu học sinh viết số tơng _ Làm bài vở
ứng vào vở
- 1 học sinh đọc số, 1 học
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa
sinh viết số
* Bài 2: Đọc số
- Yêu cầu học sinh thảo luận - Đọc thầm
nhóm đôi , đọc thầm cho nhau
nghe
- Gọi 6 học sinh 2 học sinh
- Đọc lần lợt các số
- Viết lên các số đó lên bảng
* Bài 3: Viết cỏc - Yêu cầu học sinh làm bài vào
vở
- 1 học sinh đọc số
s sau:
- Gọi 2 học sinh lên bảng
- 1học sinh viết số tơng ứng
- Học sinh đổi vở chéo để
kiểm tra
- Cho lớp nhận xét
- Thảo luận và trả lời các
câu hỏi
- 2 học sinh đọc, lớp nghe
và nhận xét
III. Củng cố- dặn - Gọi 2 học sinh lên bảng thi - Lớp ở dới viết số bạn vừa


đua
đọc ra nháp và nhận xét
- Lần lợt đổi nhau: 1 học sinh
đọc số , 1học sinh viết số
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


Rút kinh nghiệm bổ sung:










Tuần : 3
Tiết số : 12

Thứ ngày . tháng . năm 2009

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu dạy học: Giúp học sinh:


- Củng cố cách đọc số , viết số đến lớp triệu
- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số theo v trớ ca nú trong mi s.
II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1

III. Hoạt động dạy học chủ yếu :

Thời
Nội dung
gian
I. Kiểm tra bài cũ
5
30
7

23

II. Bài mới

Hoạt động của giáo viên

- Kể tên các hàng , lớp đã học - 3 học sinh trả lời
theo thứ tự từ bé đến lớn. Cho ví
dụ và chỉ ra các hàng, lớp.

1. Ôn lại các hàng - Giáo viên cho ví dụ: 327468509
và lớp
- Gọi 1 học sinh đọc

- Yêu cầu chỉ ra các hàng , lớp
của mỗi chữ số
- Các số đến lớp triệu để có thể
có mấy chữ số?
2. Thực hành
* Bài 1: Viết theo
mẫu
- Giáo viên treo bảng phụ
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi 2 học sinh chữa bài

Bài 2 : Đọc số

Hoạt động của học sinh

- Học sinh đọc số
- Chỉ ra mỗi chữ số thuộc
hàng nào ? lớp nào
- Trả lời : 7,8 hoặc 9 chữ số

- Học sinh đọc yêu cầu của
đề bài
- 1 học sinh đọc, 1 học sinh
viết số vào từng ô tơng ứng

- Yêu cầu học sinh thảo luận - 2 học sinh ngồi cạnh nhau
nhóm đôi
đọc số cho nhau nghe



Thời
gian

5

Nội dung

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Gọi học sinh đọc trớc lớp, kết - 4 học sinh đọc trớc lớp
hợp học hỏi về cấu tạo hàng, lớp
của số đó
- Gọi học sinh đọc đề bài
- 1 hs đọc trớc lớp, học sinh
còn lại đọc thầm
Bài 3: Viết số
- Yêu cầu học sinh viết số tơng - Cả lớp viết vào vở
ứng vào vở
(d,e lm HDH)
- Gọi 3 học sinh lên bảng
- 1 học sinh đọc số , 2 học
sinh viết số
- Kết hợp hỏi về cấu tạo hàng,
lớp của số đó
* Bài 4: Nêu giá tri - Gọi học sinh đọc đề bài
- Gọi học sinh chữa bài
của chữ số
- Yêu cầu học sinh thảo luận

nhóm đôi và làm bài vào vở
- Yêu cầu học sinh
Nêu cách tìm giá trị của một
số
II. Củng cố dặn - Nhận xét tiết học


Rút kinh nghiệm bổ sung:
















Tuần : 3
Tiết số : 13

Thứ ngày . tháng . năm 20

Kế hoạch dạy học

Môn: Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu dạy học : Giúp học sinh củng cố về:

- Cách đọc số , viết số thành thạo đến lớp triệu.
- Nhận biết đợc giá trị ca mi ch s theo v trí ca nú trong mi s.
II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 3, 4.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
gian
I. Kiểm tra bài - Kể tên các hàng và lớp đã học
5

theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc
lại
- Nhận xét
- Nêu cách xác định giá trị của
từng
chữ số theo hàng và lớp? Cho ví dụ
30
6

6


Hoạt động của học sinh
- 4 học sinh trả lời trớc lớp
- Lớp nhận xét
- 2 học sinh trả lời

II. Bài mới

* Thực hành
* Bài 1: Đọc số và - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài
nêu giá trị của chữ - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
số
đôi
- Gọi 2 học sinh

* Bài 2: Viết số
( c,d- lm HDH)

- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh tự viết số
- Gọi học sinh nhận xét

- 1 học sinh đọc trớc lớp ,
lớp đọc thầm
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau
đọc cho nhau nghe
- Chữa miệng
- Lớp nhận xét

- 1 học sinh đọc trớc lớp
- 1 học sinh viết bảng phụ,

lớp viết vào vở bài tập
- Lớp trao đổi chéo vở để
kiểm tra


Thời
Nội dung
gian
6
Bài 3
( b lm HDH)

6

6

5

* Bài 4: Viết vào
chỗ chấm

* Bài 5: Đọc số
dân trong lợc đồ
( lm HDH)

Hoạt động của giáo viên
Bài toán sử dụng bảng thống kê số
liệu
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
- Gọi 2 học sinh

Giới thiệu lớp tỉ

Hoạt động của học sinh

- 2 HS đọc cho nhau nghe và
trả lời câu hỏi
- Đọc chữa bài

- GV gọi 4 học sinh lên bảng
- Giáo viên giới thiệu 1 nghìn triệu
gọi là 1 tỉ
- Viết là 1.000.000.000
- Học sinh tự làm bài

- Viết số 1 nghìn triệu
- HS nghe

- Học sinh thảo luận nhóm đôi

- 2 học siinh ngồi cạnh nhau
đọc cho nhau nghe
- Đọc chữa trớc lớp

- Giáo viên gọi 2 học sinh

III. Củng cố - Học sinh nhắc lại cách đọc số,
dặn dò
cách viết số , cho ví dụ?

- 1 học sinh chữa bảng phụ


3 học sinh trả lời

Rút kinh nghiệm bổ sung:








Tuần : 3
Tiết số : 14

Thứ ngày tháng.. năm ..

Kế hoạch dạy học
Môn: Toán

Dãy số tự nhiên
I. Mục tiêu dạy học : Giúp học sinh :

- Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên
- Tự nêu đợc một số đặc điểm của đãy số tự nhiên

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Vẽ tia số ( nh SGK) vào bảng phụ


III. Hoạt động dạy học chủ yếu :


Thời
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
gian
I. Kiểm tra bài - Kể tên các hàng và lớp của số tự
5

nhiên đã học
- Kể từ phải sang trái, hàng triệu
đứng ở vị trí nào?
- Số 5 tỉ có mấy chữ số, là những
chữ số nào?
15

II. Bài mới

1. Giới thiệu số tự
nhiên và dãy số
tự
nhiên

- Gọi HS đọc vài số tự nhiên đã
học.
- Giáo viên ghi bảng
- Yêu cầu đọc lại các số trên
- Gọi học sinh viết các số tự nhiên
theo thứ tự từ bé đến lớn ( bắt đầu

từ số 0)
- Gọi HS nêu đặc điểm của dãy số
* Kết luận : Tất cả các số tự nhiên
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
tạo thành dãy số tự nhiên.
- GV viết bảng và cho HS nhận xét
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10..
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
+ 5, 10, 15
* GV treo bảng phụ cho HS quan
sát tia số và giới thiệu: Tia số biểu
diễn các số tự nhiên
- Điểm gốc của tia số ứng với số
nào?
- Mỗi điểm trên tia số ứng với số
nào?
- Các số tự nhiên đợc biểu diễn
trên tia số theo thứ tự nào?
- Cuối tia số có dấu hiệu gì? Biểu
hiện điều gì?

2. Giới thiệu một
số đặc điểm của
dãy số tự nhiên

- Khi thêm 1 vào bất kỳ số nào
trong dãy số tự nhiên, ta cũng đợc
số liền sau số đó. Vậy không có số
tự nhiên lớn nhất

- 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
- Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn
kém nhau 1 đơn vị

Hoạt động của học sinh
- Cả lớp suy nghĩ
- Vài học sinh trả lời miệng

- Học sinh đứng đọc
- 2 học sinh đọc
-2 học sinh lên bảng viết ,
lớp viết vào nháp : 0, 1,2, 3,
4, 86, 87.
- HS nêu
- 4 học sinh nhắc lại

- Dãy số tự nhiên.
- Không phải dãy số tự nhiên
? vì sao?
Học sinh quan sát
- Số 0
- ứng với 1 số tự nhiên
- Từ bé đến lớn
- Cuối tia số có mũi tên thể
hiện tia số còn tiếp tục biểu
diễn các số lớn hơn
- Sau mỗi đặc điểm cho vài
học sinh nhắc lại .
- 2- 3 học sinh



×