1
G
HI
G H
H
H
8
4
ơ ấ
ố
q ề
6
ỉ
6. Chuyên ề qu
t
h n
7. Chuyên ề qu
công
i ch
P ự
ộ
W
7
ề
..trang 39
.trang 69
2
I/ CÂU NHẬN ĐỊNH: ĐÚNG HOẶC SAI (GIẢI THÍCH)
Câu 1: Nguồn vốn vay nợ của CP đƣợc sử dụng để đảm bảo họat động
thƣờng xuyên của các cơ quan quản lý hành chính NN.
ề 8
ửd
SAI.
ơ
ố
q
ỉ ửd
dù
ể
ồ
ố
m
ể
m
ộ
Câu 2: Thu bổ sung để cân đối ngân sách là khoản thu thƣờng xuyên của các
cấp ngân sách.
ừ
SAI.
m
q ề
-xã ộ q ố
59/2003/TT-BTC).
ấ
ấ d
ò
ố
ấ d
ể ự
II ô
ồ
(
4
ằm
m
ố
Câu 3: Khoản thu 100% của ngân sách địa phƣơng là khoản thu do cấp ngân
sách địa phƣơng nào thì cấp ngân sách đó đƣợc hƣởng 100%.
SAI.
S ỉ
ẽ d H
ồ
ơ
%
%
D ỉ
q
m
ự
ơ
%
ơ ở ữ
ấ
m
S
ữ
ố
ẽ ó
ữ
xã ấ
ắ
ằm
ơ
m
%
ề
ề
ấ
ề
Câu 4: Khoản thu từ thuế GTGT là khoản thu đƣợc phân chia theo tỷ lệ %
giữa NSTW và NSĐP.
SAI.
ừ
ó
ẩ ( ểm
ữ
S W
ơ
ơ
ộ
S W
ị
ề
ơ
ữ
S)
ó
mộ
ầ
ỷ
e
ỷ
ấ
ầ
%
S
ị
Câu 5: Kết dƣ NSNN hàng năm đƣợc nộp vào quỹ dự trữ NN theo qui định
của Pháp luật NS hiện hành.
SAI.
ề 6
Sq
%
ể
q ỹ dự ữ
:“
d
q ỹ dự ữ
ã
m
ơ
%
ấ
ể
ể
ỉ
m
ố ò
3
m
d
m
ấ
ở
ơ
ể
”
Câu 6: Mức bội chi NSNN đƣợc xác định bằng tổng mức bội chi của NSTW
và NSĐP trong năm ngân sách.
ề 4
SAI.
ố6 /
ộ
ữ
m
- Pq
x
ố
ố
ề 8
ơ
ố
q
/
ơ
ơ
ố
e q
:“ ộ
ằ
ơ
ô
ố
”
Câu 7: Phát hành thêm tiền là một trong những biện pháp góp phần giải
quyết bội chi NSNN.
ề 8
SAI.
ù ắ
d
ằ
S
m
q
:“ ộ
ồ
V
m
ể
m
”
ắ
ô
m ố
ù ắ
dù
ửd
ể
ộ
ỉ
ử
ộ
Câu 8: Việc lập phê chuẩn dự toán NSNN do cơ quan quyền lực nhà nƣớc cao
nhất là QH thực hiện.
ề
SAI.
Q ố
ơ
m
ộ dự
m; dự
q
m
P
:“
ơ
ề
ỉ
ờ
ầ
”
Câu 9: Trong mọi trƣờng hợp, dự toán NSNN phải đƣợc QH thông qua trƣớc
ngày 15/11 của năm trƣớc.
4
SAI.
sách nh
q
ề 4
ơ
m
q
:“
dự
ơ
dự
Q ố ộ
ơ
ờ
Q ố
ộ
ơ
ờ
d Q ố
ộ q
”
Câu 10: UBND là cơ quan có thẩm quyền quyết định dự tốn NSNN cấp
mình.
m
SAI.
m
q ề
)
Hộ
ồ
d
ấ (
ề
4
Câu 11: Các đơn vị dự tốn NS đƣợc trích lại 50% kết dƣ NSNN để lập quỹ
dự trữ tài chính của đơn vị.
SAI. ề 6
ấ ỉ
m
S
ể
m
q
%
ể
q ỹ dự ữ
m
m
:“
d
q ỹ dự ữ
ã
m
ơ
%
d
”
ấ
ể
ể ố ò
ơ
ở
Câu 12: Quỹ dự trữ tài chính là quỹ tiền tệ đƣợc sử dụng để khắc phục hậu
quả của thiên tai.
ề 9
SAI.
ửd
m
ể
ửd
ô q
mỗ ấ d
m
q ỹ dự ữ
% ốd
q
ầ
;
q
Q ỹ dự ữ
ồ
ã ửd
e q
ờ
ể
q ỹ
”
:“
ố
dự
ố
ò
ố
ở
q ỹ dự ữ
Câu 13: Số tăng thu NSNN đƣợc dùng để thƣởng cho các đơn vị dự toán
NSNN theo quyết định của Chủ tịch UBND.
ề
SAI.
ở
ửd
ộ
ắ ắ
Ủ
ừ
6
ố6 /
d
ấ ỉ
ầ
x dự
ấ ỉ
ở
ô
m
/
- Pq
Hộ ồ
ấ
ầ
q
ấ d
ể
d Ủ
ố ầ
V
d
x
dự
Hộ
ơ
ồ
ự
ửd
d
ữ
:“
d q
m
ấ d
ề
ù
ấ
m
m
q
ọ
e
ở ở
q
q
ọ
”
Câu 14: HĐND các cấp có thẩm quyền quyết định về mức thu phí trên địa
bàn thuộc quyền quản lý.
SAI.
q
dẫ
ề
P
: “Hộ
ộ
ố 8/
ồ
/P U
d
ỉ
ấ d Ủ
VQH
ố ự
d
ù
8/8/
ộ
ấ
ề
ơ
e
q
”
Câu 15: Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền cao nhất trong lĩnh vực chấp
hành NSNN.
5
ỉ ó
SAI.
q
ở
q
m
ề
ỉ
e
ấ
U
ơ
ờ
dự
ó ẩm q ề
ầ
ơq
d
dự
ự
ộ
m
ố
ấ
ơq
ơ
ã
”
ơ
:“
Uỷ
ơ
dự
ừ
ĩ
ơq
ự
ó ẩm q ề
m
D
m
ơ
ấ
ề
ơ
ó
ể
m
ù
ặ
Câu 16: Dự phòng ngân sách là khoản tiền đƣợc sử dụng để thực hiện những
khoản chi khi nguồn thu chƣa kịp đáp ứng.
SAI.
ề 9
ơ
ấ
%
%
ố
ể
m
q
ọ
ềq ố
dự
”
m
q
q ề
ò
ố
ò
: “Dự
ơ
ắ
m
ố
q
ấ
dự
ò
ừ
Câu 17: Cơ quan thuế là cơ quan có chức năng thu và quản lý các nguồn thu
của NSNN.
ề
SAI.
ơq
ơq
( ọ
4
m
ơq
)
q
ơ q
q
ộ
ờ
ộ
ở
ặ
ú
ầ
ỉ ơq
m
ộ
ộ
ộ
:“
ự
é
ơq
ự
ờ
e q
”
Câu 18: Tất cả các khoản thu NSNN đều phải tập trung vào kho bạc NN.
ĐÚNG.
ề
ộ
ơq
và
4
m
q
:“
ộ
ự
ờ
é
ự
ộ
e q
ộ
ở
ộ
ặ
ầ
ú
ờ
”
Câu 19: Kho bạc nhà nƣớc là cơ quan có thẩm quyền thu NSNN.
ề
SAI.
ơq
( ọ
4
q
ơq
m
ơq
)
q
:“
ỉ ơq
ơq
m
”
6
Câu 20: Tất cả các cơ quan NN đều là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật chi
NSNN.
ĐÚNG
ấ
ơq
ề
ửd
ể
m
ề
m
ộ
ộm
e q
q
q
- xã ộ
ể
ồ dự
:“
mq ố
;
ồm
m
ị
;
”
Câu 21: Bộ trƣởng bộ tài chính là chủ thể duy nhất đƣợc quyền quyết định
các khoản chi từ dự phòng ngân sách trung ƣơng.
ểm
SAI.
ề
8
( ố
ơ )q
”
ố
ửd
ố6 /
ơ ) Ủ
Q ỹ dự ữ
/
- Pq
d
ấ ỉ
ấ m
:“
( ố
ể xử
Câu 22: Khách thể của quan hệ pháp luật tài chính có thể là hành vi tạo lập,
phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ.
ể
q
SAI.
q
q
ố
ửd
xã ộ
q ỹ
Câu 23: Hệ thống tài chính gồm có 4 khâu.
SAI. H
ố
;
ộ
q
ố
ỉ
ặ
ể ố
ề
ờ
ồm ó
;
ểm;
d
;
d
ó mỗ
ó ơ
ó ữ
ặ
ểm
ó ự ộ
ú
ó mố q
q
ộ
ấ
ố
ồm:
ộ
d
ơ
ẫ
Câu 24: Các khâu tài chính trong hệ thống tài chính là hồn tồn độc lập với
nhau.
SAI.
q
ỉ
ặ
ể ố
ó
ú
ấ
ữ
ặ
ó mố q
ố
ố
ểm
ó
q
ơ
ó ự ộ
ộ
ẫ
ộ
ơ
ố
hau trong 1
7
Câu 25: Chỉ có các đơn vị dự tốn NSNN mới tham gia vào quan hệ pháp luật
NSNN.
ơ
SAI.
dự
ị
m
ó ơ
ấ
q
q
Câu 26: Quan hệ vay tiền trong dân chúng của CP là quan hệ tín dụng.
SAI. Q
ộ
ố
ề
ỗ ừ
ầ
d
ú
ể
ể ự
e q
ể
Câu 27: Chức năng giám đốc quyết định chức năng phân phối của tài chính.
m ố
SAI.
m
ắ
ơ
ề
q
ố
ố
Câu 28: Pháp luật tài chính là tổng hợp các QPPL điều chỉnh các quan hệ XH
phát sinh trong quá trình các chủ thể thực hiện họat động kinh doanh tiền tệ.
SAI. P
xã ộ
q
q
m
ấ
q
ề
ó
ỉ
q
Câu 29: Đơn vị dự tốn là cấp NSNN.
SAI. ơ
dự
ơ
óq
Câu 30: Bất kỳ cấp NS nào cũng có khoản thu bổ sung.
SAI.
ơ
ỉ ó
ơ
m
ó
ừ
Câu 31: Khoản thu 100% do cấp nào thu thì cấp đó đƣợc thụ hƣởng.
SAI.
S ỉ
ẽ d H
ồ
ơ
%
%
D ỉ
ự
q
m
S
ữ
ố
ơ
%
ơ ở ữ
ấ
m
ẽ ó
ơ
m
ữ
xã ấ
ắ
ằm
Câu 32: Khoản thu điều tiết chỉ có ở cấp NS Tỉnh và Xã.
%
ề
ề
ề
ấ
8
SAI. ó ở
S m
ấ
q
ơ
ề 4
:“
4
ồm
ồm
d
ơ
ơ
ấ ó Hộ ồ
d
Uỷ
Hộ ồ
d
ù
ấ q
ừ
ơq
ơ
ự
ộ ;
m
ấ d
ỷ
ầ
m (%)
ố
”
6
ơ
ơ
q
m
m
ấ
ữ
ề
ở
ơ
Câu 33: Dự toán NSNN do QH lập và phê chuẩn.
Sai. Khoả
P :“
ề
ờ
S
Q ố
ơ
”
ầ
m
q
ộ dự
m; dự
m
q ề
ơ
ề
án
ỉ
Câu 34: Ngân hàng NN và kho bạc NN là cơ quan quản lý quỹ NSNN của CP.
7
: “Q
SAI.
q
ề
S
m
q
q ỹ
e q
q ỹ
m
q ề
ộ
q ỹ dự ữ
”
ố
e Q
q ỹ
ơ
ũ
/
/Q -
Câu 35: Cấp NSTW điều hành NSNN cấp Tỉnh.
SAI.
W
e q
m
ể ự
ơ
ề
mỗ
ộ
ơ
m
ấ
ấ
é d
ấ
ề
ó
ồ
ồ
ỉ
Câu 36: Mọi khoản chi có chứng từ hợp lệ đều đƣợc quyết toán.
ỉ
SAI.
ữ
q
ố
ề
ề
W
ơ
m
m
q
Câu 37: Các khoản thu NSNN chỉ bao gồm các khoản thu phí, lệ phí.
SAI.
S m
ỉ
ề
ố
S W
ồm
ề
ữ
ố
Câu 38: Khoản vay nợ của nƣớc ngòai là khoản thu NSNN.
q
S
ơ
9
ồ
SAI.
ể
6/6/
ố
ù ắ
ộ
ề 4
( ểm
)
6 /
/
-CP
Câu 39: Họat động của Đoàn TNCS HCM đƣợc hƣởng kinh phí từ NSNN.
ĐÚNG. H
ơ
ộ
ộ
ộ
ố: 9/
ờ x
/
H
ừ
q
-
ấ
m
ừ
ơ
W
Câu 40: Chi cho họat động quản lý NN là khoản chi không thƣờng xuyên.
SAI.
ểm d
P q
ề
ố6 /
ờ
x
/
- P
ộ
6/6/
ơq
Câu 41: Các đơn vị dự tốn đƣợc trích lại 50% kết dƣ NSNN để lập quỹ dự
trữ.
SAI.
ấ
e
ề
8
ồ
ỉ
ố6 /
d
%
/
- P
6/6/
q ỹ dự ữ
P
ỉ óở W
Câu 42: Phƣơng thức cấp phát hạn mức áp dụng đối với các đơn vị trúng
thầu cơng trình xây dựng cơ bản.
SAI.
ố
ơ
ú
-13-IV ô
(
ầ x dự
ố 9/
ơ
ơ
/ -BTC ).
ự
Câu 43: Mọi tài sản có giá trị lớn hơn 5 triệu đồng đều đƣợc xem là tài sản cố
định.
SAI.
e Q
ố
ố
ộ
ề
-
ể
ố
ắ
/Q -BTC n
:
ố
ẻ
ấ
-
ữ
ừ
ộ
ơ
ờ
6/
m
ộ
ấ
ó
ó
ỳ mộ
ữ
ấ
/
/
ộ
ể ù
ự
ộ
ặ mộ
mộ
ó
ố
ồm
mộ ố
ố
mã ồ
ộ
ẩ d
ố
ắ
ơ
x
ữ
mộ
ừ
ữ
ửd
:
:
ó
10
- ó
ờ
ửd
- ó
ừ
m ở
ừ
ồ
:
(m ờ
ồ
) ở
Câu 44: Nguồn vốn của các DN có thể hình thành từ việc phát hành cổ phiếu.
ỉ
SAI.
ộ
ữ d
ố ằ
ơ
ơ
é
V d
ố
ộ
m q
ơ
ầ
ằ
d
m
D
é
Câu 45: Tài chính dân cƣ là 1 bộ phận cấu thành chủ yếu của khâu NSNN.
ĐÚNG.
m
;
ộ
ừ
;
ừ
ộ
;
e q
d
ộ
ó
ấ
ơ
q
Câu 46: NSNN là đạo luật NS thƣờng niên.
ĐÚNG.
mộ
ơ q
e
ữ
ự ặ
ẽ
ơ q mộ
ờ
ự
ị mộ m m
ẽ mộ
ơ q
d
S
ó
ự
d
q ố ộ ơq
q ề ự
ấ
V q
ó
ọ
ờ
d q ố
S
ờ
ộ
ó
m
S
ị
Câu 47: Chủ thể của quan hệ PL tài chính là chủ thể của quan hệ PL NSNN.
ĐÚNG.
ể
e q
S
S
: Vừ
ờ (
ể ặ
(
ểq ề
ẳ
ơq
ề
m
q
ồm:
ộ
d
ể
(
)
:
q
ự
)
ừ
ể
d
m
q
ơq
)
S
)
m
(q
11
V ở
- Ngồi ra, cịn
d V
ờ
d
ể
ộ
m
ó
ó
ơ
ộ
ừ S
Câu 48: Bội chi ngân sách nhà nƣớc là tình trạng tổng chi vƣợt tổng thu của
ngân sách địa phƣơng.
SAI. ề 4
:“ ộ
ằ
ơ
ố
ô
ố 6 /
/
ữ
m
q
”
- P
ộ
6/6/
q
ơ
ố
x
ơ
ố
ố
ề 8
ơ
ố
e q
Câu 49: Quĩ dự trữ tài chính ngân sách trung ƣơng và ngân sách cấp tỉnh
đƣợc trích lập từ các khoản thu nằm ngồi dự tốn.
SAI.
ữ
dự
dự
ề
8
ố6 /
/
ơ
ị
ó
:
- Pq
ơ
%
d
m
:
mộ
ồ
ầ ừ
; ố
Q ỹ dự
ố
mộ
ồ
e q
Câu 50: Hội đồng nhân dân cấp Huyện là cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền
quyết định dự toán ngân sách nhà nƣớc cấp xã.
SAI.
H D
ề
S
ấ ó ẩm q ề q
ỉ ó H D ấ xã m q
q
m
q ề
dự
ấ m
dự
ấ xã
Câu 51: Kiểm toán nhà nƣớc có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực chi ngân sách nhà nƣớc.
SAI.
ề 7
ấ
ó q ề xử
e q
S
q
ề
ỳ e
ặ
ố
:“
q
ấ m
ộ
ó
ơq
ó
m
q
m
ẩm q ề xử
m”
Câu 52 : Trình bày hƣớng xử lý phù hợp pháp luật trong trƣờng hợp nguồn
thu ngân sách của huyện A bị giảm so với dự tốn vì lý do thiên tai.
12
H
xử
(ỉ )
ồ
ù
q
ấ d
ể
óm
ự
: Hỗ
(
m
ằm ỗ
ự
m
)
ằm m
- xã ộ q ố
ị
ấ d
ự
dự
ó
ĩ
ằm
q
ơ
ầ
ấ
ừ
ấ d
ấ
ố
m
ố
ể
- xã ộ
ơ
ã
ó ẩm q ề
d
e ú q
ềq
ầ
x dự
ấ d
ã ố
ơ
ồ
Hỗ
mộ
ầ ể xử
ó
ộ x ấ : ắ
n
d
ộ
m
ộ
m ọ
ấ d
ã ửd
dự
ò
mộ
ầ Q ỹ dự ữ
ơ
ầ ( ề 9
ố6 /
/ -CP ngày 06/6/2003).
Câu 53: Trƣờng hợp dự toán ngân sách và phƣơng án phân bổ ngân sách
chƣa đƣợc phê duyệt nhƣng Kho bạc nhà nƣớc và cơ quan tài chính có thể
tạm cấp kinh phí. Việc này có trái với các nguyên tắc và điều kiện chi ngân
sách nhà nƣớc không, vì sao?
V
q
S
q
:“
ắ
dự
Q ố
ờ
ơ
dự
ộ
ờ
ơ
d Q ố
ơ
Uỷ
q
ơ
ộ q
ấ m
d
q
ơ
S
ề 4
ơ
ộ q
ơ
ờ
ấ m
dự
Hộ ồ
m ơ
d
ề
Q ố
dự
Hộ
ồ
ơ
d
ờ
ờ
d
ơ
d Hộ ồ
q
”
Câu 54: Quĩ dự trữ tài chính của trung ƣơng đƣợc trích lập từ năm mƣơi
phần trăm (50%) kết dƣ ngân sách trung ƣơng.
SAI. ề 6
ấ ỉ
m
S
ể
m
q
%
ể
q ỹ dự ữ
m
m
:“
d
q ỹ dự ữ
ã
m
d
”
ơ
%
ấ
ở
ể
ể ố ò
ơ
Câu 55: Ủy ban thƣờng vụ Quốc Hội là cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ
thể tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách.
SAI.
ề
6
S
q
q
Q ố
m
ộ
ề dự
q ề
U
VQH
:
13
ơ
ầ
m ầ
ữ
m (%)
ố
ờ
ỳ
q
ừ
ơ
q
ề
ỷ
ơ
S
Câu 56: Số tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách nhà nƣớc năm trƣớc đƣợc
chuyển toàn bộ vào nguồn thu ngân sách năm sau
SAI.
ữ
ộ
ầ
ố
ấ
dự
ó(
ề
8
6 /
ẽ
-CP)
/
ồ q ỹ dự
Cau 57: Đối với ngân sách nhà nƣớc cấp huyện và cấp xã, dự phòng ngân
sách nhà nƣớc đƣợc sử dụng nhằm thay thế cho dự trữ tài chính.
ố
ấ
ừ dự
ể
ọ
ề
- %
ố
m
q
dự
xã
ơ
óq ỹ
ố
ị
ự
ố
ắ
xã ộ
dự
Dự
ị
ằ
ị
%
q
m
ấ
phát sinh
Câu 58: Quan hệ mua bán trái phiếu Chính Phủ là quan hệ pháp luật ngân
sách Nhà nứơc.
SAI.
ỗ
ô
q
ể
d
m
ộ
ầ
ể
ồ
ơ
ố
Câu 59:Khỏan chi cho công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngƣ là
khỏan chi đầu tƣ phát triển nhằm thúc đẩy các ngành kinh tế nông, lâm, ngƣ
nghiệp phát triển.
ĐÚNG.
dự
ầ
ầ
ể
d
ơ
ơ
m
q ố
ự
Câu 60: Phát hành tiền là một trong những biện pháp góp phần giải quyết bội
chi NSNN.
ĐÚNG. V
q ỹ
ự
ề
ẽ
ồ
ể
ự
ơ
ơ
ơ
ẽ
m
m
ơ
ấ
ở mộ
dễ
ó
m
Câu 61: Quan hệ pháp luật ngân sách nhà nứơc luôn luôn đƣợc điều chỉnh
bằng phƣơng pháp mệnh lệnh quyền uy.
14
ĐÚNG. P
S
mộ ộ
QPP d ơ q
xã ộ
ũ
q
ấ
ề
ỉ
q ỹ
d
q
ấ
ẩm q ề
ắ
ộ
ố
ấ
ó
ồm
ằm
ố
ử
q
ó
m
ẩm q ề
q
q
xã ộ
D ơq
ấ ầm q ề
ô m
m
q
ố
Câu 62: Nguồn vốn vay nợ của Chính Phủ đựơc sử dụng để đảm bảo họat
động thƣờng xuyên của Bộ máy nhà nứơc.
ồ
SAI.
ố
ể
ầ
q
ộ
ặ
ể
ể
Câu 63: Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh A quyết định trích 50% tiền án phí
để tạm ứng dƣỡng liêm cho cán bộ tịa án.
ĐÚNG.
“P
ề
8P
ừ
ể
ã
ơ
q
ố 8/
ơ
d
/P -U
d
ự
ộ
ố ề
ửd
VQH
ầ
8/8/
ặ d
e
q
:
ầ
ắ
óq ề
e q
”
Câu 64: Trình bày và phân tích các u cầu, nội dung cụ thể của nguyên tắc
“tập trung, dân chủ, công khai, minh bạch” trong quản lý và điều hành
NSNN?
ề
ố
m
ấ
e
ể
q ề
ự
ề
ắ
ơ
ỉ
q
ơ
ộ
ồ
d
d
ửd
mọ ầ
ị
ể
d
d
ấ
ú
e q
ừ
ó
m
ằ
ấ
ù
q
ơ
ấ
d
d
”
q
ềq
ơ
xã
ồ dự
m
d
ỉ
ấ
:“
d
ắ
ể
ừ
q
ắ
ộ
ơ
m
e
ề
ó
ấ
ũ
ơq
Q ố ộ
e
ấ
ơ
ố
d ó
q ố ộ q
ở
ơ
V
q
ửd
ầ
ù
ừ
ấ q
15
ắ
ơ
ộ
m
ắ
ể
ề
m
ểm
ơ
ơ q
ấ
d
“Dự
ơq
q
q
ấ
ơ
ơ
d
d
ểm
d
ề
ểm
ó
ố
ở
dự
q
ấ
ề
ó q ố ộ
ự
:
ữ
ấ
dự
ộ ề
ự
m
ộ ồ
ểm
d
q
:
q
dự
ố ơ
ấ
ấ
ỗ
Q
ộ
mễ
m
m
õ
ơ
”
Câu 65: Trong mọi trƣờng hợp, dự tốn NSNN phải đƣợc QH thơng qua
trƣớc ngày 15/11 của năm trƣớc.
4
dự
Q ố
SAI.
ờ
ơ
ộ q
”
ề
dự
ề
q
ặ
q
d
ơ
ề 4
m
q
: “
ơ
ơ
ộ q
dự
ơ
Q ố ộ
ờ
d Q ố
ề 49
S
ũ q
: “V
ề
ỉ dự
ự
e q
:“ ờ
ó
ộ
dự
ã
ầ
ề
ỉ
ể
ỉ
Q ố ộ
e q
ờ
ó
ầ ấ
ềq ố
ị
q
ầ
ề
ỉ
m
mộ ố ơ
ơ
ơ
m
ộ
ể
ơ ấ
Uỷ
ờ
Q ố ộ q
ề
ỉ dự
”
Câu 66: Số tăng thu NSNN đƣợc dùng để thƣởng cho các đơn vị dự toán
NSNN theo quyết định của Chủ tịch UBND.
SAI.
ở
e ỷ %
ố
% ố
dự
ô
q
ố
m
(
7 m IV ô
ố 9/
/ ở
Ủ
d
ấ ỉ
Hộ ồ
ửd
ừ
ô
ầ
x dự
ấ
ầ
ộ
m
ấ ỉ
ở
ắ ắ
q
V
ửd
ấ d
d Ủ
d
Hộ ồ
d
ể
ố ầ
x dự
ơ
ự
ữ
(
ề 6
6 /
/ -CP).
ô
m
)
q
m
ấ d
ề
ù
ấ
m
quá
ự
m
d
q
ọ
e
ở ở
q
q
ọ
16
Câu 67: HĐND các cấp có thẩm quyền quyết định về mức thu phí trên địa
bàn thuộc quyền quản lý.
ấ
SAI
xã H D ơ
/P -U VQH q
ơ q
e
dẫ
ố 8/
ự
ộ
d
ù
ấ
ó
ẩm q ề q
: “ Hộ ồ
ộ
ề
P
d
ỉ
ấ d Ủ
ố
”
Câu 68: Dự phòng ngân sách là khoản tiền đƣợc sử dụng để thực hiện những
khoản chi khi nguồn thu chƣa kịp đáp ứng.
8m
ửd
SAI.
-T ự
d
ô
ố 9/
ẩ
ộ
q
q
ố
m
ầ
ơ
ự
ắ
n
m
- Hỗ
d
dự
”
/
m
:
ấ
ằm
q
-
ị
: “Dự
ị
ố
;
ắ
-
IV
ị
ố
ự
m
q
ọ
ấ
; ỗ
ềq ố
ị
dự
ã
ầ
ộ ;
ấ d
ể xử
mộ
ầ dự ữ
m
ó
ấ m
ấ d
m
ã ử
ẫ
Câu 69: Bộ trƣởng bộ tài chính là chủ thể duy nhất đƣợc quyền quyết định
các khoản chi từ dự phòng ngân sách trung ƣơng.
SAI.
ẩm q ề q
ơ
dự ò
ô q
ề 9
S
ửd
”
ỷ ồ
ố
q
dự ò
ề 7
ơ
ộ ở
mỗ
m
:“
q
ơ
ố6 /
ộ
/
ấ
dự
- Pq
q
ò
:“ ố
m
”
Câu 70: Khách thể của quan hệ pháp luật tài chính có thể là hành vi tạo lập,
phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ.
SAI.
e
ể
ữ
m
q
ể
ề
ấ
ặ
ó V q
ấ ờ ó
q
ó
ấ m
ó
ể
ể
ể
ắm
ề
17
ằm
mã
ầ
ể
m
q
S
Câu 71: Đại học công lập A, trong năm 2004 đã tiến hành thu học phí và lệ
phí thi của học viên và sinh viên. Ngòai ra, để tăng thêm nguồn thu, nhà
trƣờng đã tổ chức giữ xe và mở căng tin kinh doanh ăn uống để phục vụ cho
sinh viên. Số tiền thu từ học phí và lệ phí thi đựơc Đại học A sử dụng nhƣ
sau: Trả lƣơng, cho cán bộ, giáo viên của nhà trƣờng; Xây dựng thêm một số
phòng học mới; Trang bị thêm máy chiếu và máy vi tính cho các phịng học;
Tặng q cho con em của cán bộ, giáo viên học giỏi; Tặng q, và xây nhà
tình thƣơng cho các gia đình chính sách, hộ dân nghèo trên địa bàn của
trƣờng. Sau khi quyết tóan, số tiền thu học phí vẫn cịn dơi dƣ, nên Ban Giám
hiệu đã quyết định dùng một phần số dƣ này gửi vào ngân hàng để lấy lãi bổ
sung vào quỹ phúc lợi của trƣờng; phần còn lại đựơc sử dụng để phục vụ cho
họat động liên hoan, khen thƣởng cuối năm của nhà trƣờng.
Anh, chị hãy cho biết:
a. Đại học A có phải là một đơn vị dự tóan ngân sách nhà nứơc hay khơng?
Tại sao?
ọ
ự
ơ
ó
d
A
ơ
dự
V
ờ
ơ
ó óq ỹ ơ
ề x
ó dự
dự
ề
ầ
ơ
m
ơ ở
ấ
b. Đại học A có đựơc quyền thu tài chính từ họat động giữ xe và phục vụ căng
tin hay khơng? Tại sao?
ọ A óq ề
m
q
: “P
ừ
óq ề q
”
ừ
ề
d
ửd
ộ
ữ xe
8P
ơ d
ố ề
e
m
q
ầ
e q
c. Việc Đại học A sử dụng nguồn thu từ học phí và lệ phí thi nhƣ trên là đúng
hay sai, theo quy định của pháp luật NSNN?
V
e q
q
ề
ọ A ửd
P
:“ ờ
ộ
ồ
ừ ọ
ô
ề
e dự
ề
ã
ằ
7P
ú
ề
m
m
;
ộ
ờ
ộ ố
ô
18
ể
ầ
mộ
ò
m
ố ề
ầ
ộ
ể
ộ
”
m
ộ
ờ
ộ
ọ A
ọ
Câu 72: So sánh quỹ dự phòng Nhà nứơc, quỹ dự trữ tài chính Nhà nứơc?
Q ỹ dự ò
ò
ừ %
q
n m
ấ
Q ỹ dự
dự
;
( %)
;
ử
m
ã
ố
%
ừ dự
ố
m
dự
ữ
m
d
ồ
ể d ấ
; ố
ồ
ấ m
mỗ ấ
q
ọ
ừ mộ
ẩm q ề q
ó
mộ
e q
ầ
ể
ị
ềq ố
ị
m
ố
;
dự
dự
ắ
ố
m m ơ
ầ
m
Q ỹ dự ữ
ã ề ử
ã
m
e
Q ỹ
Câu 73: Việc lập quyết tóan NSNN năm 2004 của tỉnh B do Sở Tài chính của
tỉnh thực hiện. Trong q trình lập quyết tóan NSNN của tỉnh, Giám đốc Sở
tài chính đã ra một số quyết định sau đây:
a. Tổng hợp vào quyết tóan NSNN của tỉnh tòan bộ các khỏan chi mà tỉnh đã
thực hiện trên thực tế, bao gồm cả những khỏan chi do NSTW ủy quyền cho
tỉnh B thực hiện
b. Chuyển tịan bộ các khỏan chi trong dự tóan ngân sách tỉnh năm 2004,
nhƣng vì nhiều lý do mà hết ngày 31/12/2004 vẫn chƣa thực hiện đựơc, sang
năm 2005 để tiếp tục thực hiện.
c. Sử dụng tòan bộ số tăng thu ngân sách của tỉnh để hỗ trợ chƣơng trình
khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dƣới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh.
d. Cho phép các đơn vị dự tóan ngân sách thụôc ngân sách cấp tỉnh đựơc giữ
lại 50% kết dƣ ngân sách để lập quỹ dữ trữ tài chính của đơn vị.
Anh, chị hãy cho biết các quyết định trên của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh B
là đúng hay sai? Tại sao? Giải quyết tình huống này theo quy định của pháp
luật ngân sách nhà nứơc hiện hành
19
a. SAI.
ấ
ấ ỉ
ố
q
ẩm q ề
ó
e
ú
dự
d
ơ
d
ấ m
ồ ơq
ồ ơq
ấ ỉ
q ề
ơ
m
ơ
b. SAI. V
q ề
q
ể
é m
ộ
ự
m
q
c. SAI. Số
dự
%
q ỹ dự ữ
Q ỹ dự ữ
ồ
m
ầ
ơq
ờ
ó
ỉ
ù
ấ
ửd
Số ị
ể m
ấ
ể
ơ
q ỹ dự
ó ẩm
ỉ
m
ẩm
ỉ
4
m
d. SAI. ỉ ấ ỉ m
ữ
ấ m
q ề
ữ
d
é
ữ
%
ơ
d
ộ
ỉ
Câu 74: Anh, chị hãy cho biết, xét về bản chất, quan hệ pháp luật ngân sách
nhà nứơc là quan hệ pháp luật tài chính hay quan hệ pháp luật hành chính?
Tại sao?
q
ề
ề
S
q
ộ
ó
:“
ã
ẩm q ề q
ự
m
mộ
ơq
m ể
m
ự
”
Câu 75: Trƣờng đại học Luật TP. Hồ Chí Minh có phải là một đơn vị dự toán
ngân sách nhà nứơc hay khơng? Nếu có thì là đơn vị dự tóan ngân sách nhà
nứơc cấp mấy, thụôc cấp ngân sách nhà nứơc nào? Giải thích rõ lý do tại sao?
ờ
ọ
ó
ộ
e dõ
ơ
ờ
ốH
ấ
dự
ơ
ộ ấ
ơ
ừ
q
ú
dự
ơ
ơ
Dự
q ề
ự
ố
e q
Câu 76: Việc trích lập quỹ dự phịng của các cấp ngân sách có bị giới hạn bởi
một mức tối đa do pháp luật Ngân sách Nhà nứơc quy định hay khơng? Tại
sao?
V
6 /
/
q ỹ dự ị
- P ừ
%
ố
q
mỗ ấ
ề 7
20
Câu 77: Các khỏan chi lƣơng cho cán bộ, công chức nhà nứơc đựơc thực hiện
theo phƣơng thức chi nào? Tại sao?
ơ
ơ
ộ ơ
dự
ó dự
ề
ề
ơ
ể
ơ
ề
ơ
ở
e
ã
q ỹ
ơ
ốm
ự
d
ố
ộ ơ
q
ể d
ơ
e q ỹ ơ
ầ
m ơq
ơq
ú ề
ờ H
ầ
ờ
ơ
e
ơ
h.
Câu 78: Cơ quan Kiểm tóan Nhà nứơc có quyền ra quyết định xử lý đối với
hành vi vi phạm pháp luật ngân sách nhà nứơc, đựơc phát hiện trong q
trình thực hiện họat động kiểm tóan tại các đơn vị dự tóan ngân sách nhà
nứơc hay khơng? Tại sao?
ơq
m
ểm
ơ
ó
ẩm q ề
q
V
q
xử
d
ểm
ể xử
xử
ơ q
ểm
xử
ố
ểm
e
ẩm q ề q
ầ
ố
Câu 79: Việc thu, chi ngân sách nhà nứơc đựơc hạch tóan bằng đơn vị tiền tệ
nào? Tại sao?
V
e
S
m
q
:“
q
ồ
V
ề
ằ
ố
ự
ộ
ồ
V
ấ
e
ừ
ửd
q
e q
ộ
”
Câu 80: Phân tích sự tác động của một kế họach thu, chi NSNN đối với vấn đề
lạm phát và thiểu phát của nền kinh tế quốc gia?
ộ
ữ
ơ
ự
ẩm q ề q
ó
V
ồ dự ữ
m
ữ
ằm
ơ ở
ể
ấ
e dự
S
ềq
ự
e dự
S
ọ
mộ q ố
ẽ
ố
S
q ỹ S
ã ựơ ơ q
m
ể m
ô
ộ
d
m
ắ
e
m
ộ
21
d
m ề
ặ
dễ
ể
V
m
ờ
e q
ơ
m
ề
d
ồ
m ề
m ở mộ
ơ
ộ
ầ
dự
x
m ẽ
q ố
ơ
ơ
ể
x
ố
ắ
ể
ể
ể
ị
ộm
ề
m
ó
ữ
dự
ể
ơ
ó
ự xã ộ
m
m
ơ
ó
ộ
mỗ q ố
Câu 81: Phân tích địa vị pháp lý của cơ quan KTNN Việt Nam theo quy định
tại Nghị định 93/2003/NĐ-CP ngày 13/08/2003? Địa vị pháp lý đó có ảnh
hƣởng nhƣ thế nào đến hiệu quả họat động của cơ quan KTNN?
ểm
x
-
ơq
ắ
q
ơq
ú
ấ
ộ
ự
ểm
q
;
ơ
q
ó ửd
ểm
;
q
ơ
e
m
ểm
ửd
m
d
ểm
ộ x ấ d
ặ d ơ q
ó ẩm q ề
ầ ( ề
9 /
/ - P)
ó
ề ã ó
ở
ộ
ơq
ó
ơ
ó ẩm q ề xử
m ề
ơ
q
mọ
ộ
ểm
ề
ự ỉ
U VQH
d
ô
ểm
m Câu 82: Việc
bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dứơi đƣợc thực hiện trong
trƣờng hợp nào? Việc này có vi phạm nguyên tắc “nhiệm vụ chi thụôc ngân
sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm” (Khỏan 2 Điều 4 Luật Ngân sách
Nhà nứơc) trong quản lý thu, chi Ngân sách Nhà nứơc hay không?
ừ
ể
m
ự
ấ
ằm
m
ằm ỗ
ấ d
m
q ề ấ d
- xã ộ q ố
ị
ấ d
ự
ồm:
ố
ố
m
ồ
;
e q
ó
22
ự
-
e
ấ
ô
ừ
ầ
m (%) ố
ố ừ
ể
ố ữ
ỷ
ằ
ấ
ố6 /
ấ
ấ
ù
ơ
ấ d
/
ấ d
ữ
ấ d
ể
Số
ừ
ề
( ểm
m
-CP).
ừ
ấ d
m
ã
ấ
ề
ộ
ã ở
ấ d
Câu 83: Khỏan 3 Điều 8 Luật NSN quy định: “trƣờng hợp tỉnh, thành phố
trực thụơc TW có nhu cầu đầu tƣ xây dựng cơng trình kết cấu hạ tầng…
nhƣng vƣợt quá khả năng cân đối của NS cấp tỉnh năm dự tóan thì đựơc
phép huy động vốn trong nứơc”. Việc huy động vốn của tỉnh, thành phố trực
thụơc TW theo quy định này có phải là biện pháp giải quyết bội chi ngân sách
cấp tỉnh không? Tại sao?
- Về
ắ
ơ
q
ố
; ờ
ỉ
ố ự
x dự
ô
ấ
ầ
ộ
m
ộ d
m
ầ
m ã
q
q
ố
é
ộ
ố
m ể
ộ
d
q
% ố ầ
x dự
ơ
ấ ỉ
q
ộ
ấ
ấ
ầ
ộ
V
ù ắ ộ
ắ
ơ
ửd
dù
ỉ
ể
m ố
ể
ộ
NSNN 2002).
ố
ộ
ố
ơ
ấ
Hộ
ơ
ó
ỉ
ồ
d
ấ
ồ
ầ
m
ỉ
ấ
m dự
ấ ỉ
ộ
ơ
ỉ
ố
ừ
ầ
ố
m
ỉ
d
ầ
ù ắ
x
ằ
dự
ơ
ồ
m
ửd
m
(
ề 8
Câu 84: Khoản chi thực hiện chính sách đối với gia đình thƣơng binh, liệt sỹ,
gia đình có cơng với cách mạng là khỏan chi nào trong kết cấu chingân sách
nhà nứơc, và là nhiệm vụ chi của những cấp ngân sách nào? Tại sao?
ờ
-
x
ấ
ơ
ự
ơ
ấ
ơ
m
ó ơ
m
( ểm
(
ơ
ố
m
ố
ố 9/
ơ
/TT-
m
ơ
)
ố
ề
6 /
ĩ
ĩ
xã ộ
/ -CP).
ó
ấ
ĩ
d
23
Câu 85: Tại sao Quốc Hội là cơ quan có thẩm quyền quyết định mức bổ sung
từ NSTW cho NS từng địa phƣơng, trong khi đó UBTVQH là cơ quan có
thẩm quyền quýêt định tỷ lệ % điều tiết giữa NSTW và NSĐP?
-Q ố
ộ q
m
ơ
ố
ơ
dự
ỗ
ặ
xã ộ
-U
ừ
VQH ó
ơ
ó
ơ
ơ
m
ơ
ơ
ẩm q ề q
ơ
q
q
ầ
xã ộ
m
ó
ó
ĩ
ự
ố
m d
ố
ự
ỷ
% ề
ữ
ũ
ẩm q ề q
ọ
U VQH ơ
ựq
ơq
ỷ q
dự
ơ ;
ầ
q ố
ò
ừ
H ặ
ấ
ể
ơ
U VQH
ù
dự
ề
ố
ơ ;
Câu 86: Phân biệt các khỏan thu thuế, phí và lệ phí của Ngân sách nhà nứơc?
Thuế
Phí
Lệ phí
- Là khoản thu mang tính pháp luật mà nhà nước buộc các tổ chức kinh tế và mọi
người dân phải nộp vào NSNN, các khoản thu từ thuế không mang tính hồn trả
trực tiếp cho đối tượng nộp.
ằm ù ắ
ề
ờ ộ
ờ
ề
q
ộ
xã ộ
ừ
ấ
mộ
ừ
ằm ể
ằm ể
ự
ầ
---HẾT--CÂU NHẬN ĐỊNH: ĐÚNG HOẶC SAI
ữ
d ỡ
ử
mộ ố
ờ ộ
ờ x
ữ x dự
ề
ừ
ặ
ấ
ơ
ính kinh
ằm ộ
24
1- Nguồn vốn vay nợ của CP được sử dụng để đảm bảo họat động thường xuyên
của các cơ quan quản lý hành chính NN.(SAI)
2sách.(SAI)
ể
3-
%
ấ
ơ
ố
4- Kho
ừ
S P (SAI)
d
S
5-
10-U
11-
d
ấ
% (SAI)
G G
e
m
S
ộ
q ỹ dự ữ
ỷ
%
ữ
S W
e q
P
x
ằ
mộ
ữ
m ề
ẩ dự
(SAI)
mọ
m
D
ộ
S W
S P
dự
d
ó
ơq
q ề
S
ầ
q
ộ
ự
QH
ấ
ơ
q
(SAI)
ơq
ó
ẩm q ề q
dự
dự
S
(SAI)
ơ
12- Q ỹ dự ữ
thiên tai. (SAI)
14- H D
q ề q
S
ờ
ơ
13- Số
q
m
(SAI)
8- V
QH ự
/
ở
ấ
(SAI)
7- P
NSNN.(SAI)
9-
x
ơ
ó
S
ộ
m
6-
ờ
%
q ỹ ề
S
U
ấ ó
(SAI)
dù
ể
D (SAI)
ẩm q ề q
S
d
ửd
ở
S
ể
ơ
ềm
ấ m
ể
(SAI)
q ỹ dự ữ
ắ
dự
q
S
e
ộ
25
ơ q
15NSNN. (SAI)
16- Dự
ó
ẩm q ề
ị
ề
(SAI)
ồ
17- ơ q
NSNN. (SAI)
ơ q
S
19-
ơq
20- ấ
(ĐÚNG)
ơq
21- ộ ở
ừ dự ị
ộ
ể
ửd
23- H
ể
ự
ẩm q
ể
ề
ữ
ồ
S
m
(SAI)
q
ểd
ấ
(SAI)
S
q ề q
ó
ể
ố
(SAI)
ồm ó 4
(SAI)
ố
ơ
dự
S
26-Q
ề
27-
m ố q
d
q
ể
dự
30- ấ
ỳ ấ
ấ
S
%d
m
m
P
q
ự
QPP
ọ ộ
ề
S
d
(SAI)
(SAI)
ỉ
d
q
ề
XH
(SAI)
(SAI)
ó
ấ
q
ố
S
ũ
ộ
ú
28- P
29- ơ
ấ
(ĐÚNG)
ó
ơ
ố
25- ỉ ó
(SAI)
ự
q
ề
q
q ỹ ề
ĩ
ề
24(SAI)
31-
ửd
ó
18- ấ
22-
ấ
(SAI)
ấ
ó
ở
(SAI)