Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

thành ngữ tiếng lóng ở Mĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.48 KB, 1 trang )

1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)

Make it count: phải chiến thắng vì chỉ có một cơ hội
The more the merrier: càng đông càng vui
Bridge the gap: reduce the differences
In partnership with: together with
Make allowance for: consider
The bottom line: điểm mấu chốt, quan trọng
Put finger on it: suy nghĩ về một điều gì đó
Burn the midnight oil: stay up late
Be a day late and a dollar short: trễ nải, thiếu chuẩn bị, disorganized
Jump the gun: làm việc gì quá sớm
Be last ditch effort: nỗ lực cuối cùng( sử dụng cho việc khó thực hiện)
Bite the dust: những thứ hư hỏng, người không tốt( ám chỉ)
The apple doesn’t fall far from the tree: chỉ những người có phẩm chất giống nhau( con giống cha, mẹ…)
Be down to earth: chỉ những người nổi tiếng nhưng lại hòa đồng, thân thiện
Be a drama queen: nói về một điều tồi tệ hơn thực tế





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×