Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử thptqg 2016 môn lý hocmai đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.78 KB, 7 trang )

HOCMAI.VN

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: Vật Lí
(Thời gian làm bài: 90 phút)

ĐỀ THI THỬ LẦN 1
(Đề thi có 07 trang)






Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  3cos 2t   cm . Gốc thời gian đã
3


được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
Câu 2: Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt Trời
chiếu vào
A. mặt nước biển.
B. lá cây.
C. mái ngói.
D. tấm kim loại không sơn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh
khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ω 



1
LC

thì

A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và
vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 5: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141 V.
B. U = 50 V.
C. U = 100 V.
D. U = 200 V.
Câu 6: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và khí.
C. rắn và lỏng
D. lỏng và khí.




Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos 3t 

3 
cm. Kể từ t = 0, thời
4 

điểm lần thứ tư vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm là
A. 11/18

B. 17/36 s

/>
C. 1/3 s

D. 2/3 s

Trang 1


Câu 8: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
A. Io  Uo LC

B. Io  U o

L
C


C. Io  Uo

C
L

D. Io 

Uo
LC

Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to =
0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t 

T
3


A.

3A
.
2

B.

2A
.
3


C.

A
.
3

D. A.

Câu 10: Có ba bức xạ đơn sắc: đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được
sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. lam, tím, đỏ.
B. tím, lam, đỏ.
C. tím, đỏ, lam.
D. đỏ, tím, lam.
Câu 11: Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng
thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu
tiên. Động năng của electron còn lại là:
A. 10,2 eV
B. 2,2 eV
C. 1,2 Ev
D.Một giá trị khác
Câu 12: Trong dao động điều hòa, lực kéo về có giá trị
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch.
B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn

mạch.
C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng
điện trong mạch.
D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải
điện.
Câu 14: Cho hạt nhân 105 X. Hãy tìm phát biểu sai ?
A. Số nơtrôn là 5.
B. Số prôtôn là 5.
C. Số nuclôn là 10.
D. Điện tích hạt nhân là 5e.
Câu 15: Một mạch dao động LC có tụ điện C = 0,5 (μF). Để tần số góc dao động của mạch là
2000 rad/s thì độ tự cảm L phải có giá trị là
A. L = 0,5 H.

B. L = 1 mH.

/>
C. L = 0,5 mH.

D. L = 5 mH

Trang 2


Câu 16: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
2x 

u  A cos 2ft 
cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc
 



độ truyền sóng khi
A. 8λ = πA.
B. 2λ = πA.
C. 6λ = πA.
D. 4λ = πA.
Câu 17: Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.
D. Câu A, B, C đều đúng.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t1;t 2;t 3 : t 3  t 1  2(t 3 t 2) 0,1 (s)
thì gia tốc có cùng độ lớn và thỏa mãn a1  a2  a3  1m / s2 . Tốc độ dao động cực đại bằng
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 2 cm/s.
D. 20 2 cm/s
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được
hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và
các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân không thay đổi.
D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 20: Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng 10 g, mang điện tích q. Ban đầu, đặt con lắc

trong điện trường đều E hướng thẳng đứng từ dưới lên, với E = 8008 V/m thì chu kì dao động
điều hòa của nó là T. Sau đó, cho điện trường triệt tiêu thì thấy chu kì dao động điều hòa của con
lắc tăng 0,2% so với ban đầu. Lấy g = 9,8 m/s2 . Điện trường q có giá trị là

A. -4,9.10-8 C
B. +4,91.10-8 C
C. -4,91.10-8 C
D. +4,9.10-8 C
Câu 21: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA  uB  A cos10t  cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng 20 cm/s.
Điểm M trên trung trực của AB gần A nhất, dao động ngược pha với A cách AB là
A. 2 69 cm.
B. 26 cm.
C. 2 21 cm.
D. 22 cm.
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất
là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị
trí cân bằng cách N lần lượt là 8 cm và 7,5 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 2,25 cm và
đang hướng ra xa vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 +

37
s, phần tử D có li độ là
24

A. –1,50 cm.
B. 1,50 cm.
C. – 0,75 cm.
D. 0,75 cm.
Câu 23: Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số
bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện
xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1 k. Tổng trở của hộp 1, 2 mắc nối tiếp đối với dòng
điện xoay chiều đó là Z12  2 k . Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay
chiều đó là Z23 = 0,5 k. Từng hộp 1, 2, 3 là gì ?

A. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây.
B. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là cuộn dây.
/>
Trang 3


C. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.
D. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1=A1 cos(ωt – π/6 ) cm và x2 = A2 cos(ωt – π) cm
có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì
A1 có giá trị
A. 18 3 cm
B. 7 cm
C. 15 3 cm
D. 9 3 cm
Câu 25: Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch
chuyển xa điểm M một đoạn 50 m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. Khoảng cách d ban đầu là:
A. 25 m
B. 30 m
C. 20 m
D. 15 m
Câu 26: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động   220 2 cos(100t ) , t tính bằng
giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn
dây, mỗi cuộn dây có 5000 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp nhau. Từ thông cực đại
gửi qua một vòng dây là
A. 99 μWb.
B. 39,6 μWb.
C. 198 μWb.
D. 19,8 μWb.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos2πt, t đo bằng s. Biết hiệu

quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được cùng trong một khoảng thời gian Δt đạt
cực đại. Khoảng thời gian Δt có thể bằng
A. 1/6 (s).
B. 1/2 (s).
C. 1/4 (s).
D. 1/12 (s).



π

Câu 28: Đặt điện áp u  Uo cos 100πt   V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C 
3


2.104
(F) .
π

Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A.
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là



π

A. i  4 2 cos 100πt   A.
6






π

B. i  5cos 100πt   A.
6


π
π


D. i  4 2 cos 100πt   A.
6



Câu 29: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho
A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên
mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình
thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình
thang là

C. i  5cos 100πt   A.
6

A. 18 5 cm2

B. 9 3 cm2


C. 9 5 cm2

D. 18 3 cm2

Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R 1, tụ
điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các
phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai
đầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá
trị hiệu dụng 2 A. Biết R1 = 20 Ω và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200 2 V thì ở thời điểm
1 

t 
 s dòng điện i = 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là
 600 

A. 266,4 W

B. 120 W

/>
C. 320 W

D. 400 W
Trang 4


Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R
= Ro thì công suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều chỉnh R = 2Ro thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là bao nhiêu?

A. 60 W.
B. 64 W.
C. 40 2 W.
D. 60 2 W.
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo
phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6
m/s. Biết rằng khi có sóng dừng, coi đầu nối với cần rung là nút sóng. Trong quá trình thay đổi
tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây ?
A. 10 lần.
B. 12 lần.
C. 5 lần.
D. 4 lần.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có biểu thức u  U 2cos( ωt)V, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là fo =
50 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. Khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch
tiêu thụ cùng công suất là P. Biết rằng f1 + f2 = 145 Hz (với f1 < f2), tần số f1 , f2 có giá trị lần
lượt là
A. f1 = 45 Hz; f2 = 100 Hz.
B. f1 = 25 Hz; f2 = 120 Hz.
C. f1 = 50 Hz; f2 = 95 Hz.
D. f1 = 20 Hz; f2 = 125 Hz.
Câu 34: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với
biên độ lần lượt là 2A và A, dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai
con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05J. Hỏi
khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,1 J.
B. 0,4 J.
C. 0,6 J.
D. 0,2 J.
Câu 35: Điên áp giữa 2 cực của máy phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để công suất hao phí

giảm 90 lần với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thu không đổi và khi chưa tăng thi độ
giảm điện áp trên đường dây bằng 5% điện giữa hai cực máy phát. Coi cường độ dòng điện luôn
cùng pha với điện áp.
A. 9,02 lần
B. 8,82 lần.
C. 9,22 lần.
D. 9,12 lần.
Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.
Câu 37: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với
cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số
riêng của mạch là f2 = 50kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng
của mạch là
A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz
B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz
C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz
D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz

Câu 38: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho
điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp
tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V . Điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch là
A. 75 6 V .
B. 75 3 V .
C. 150 V.
D. 150 2 V .
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bằng 2
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,54 μm và 2 < 1. Trên một miền nào đó người ta thấy

/>
Trang 5


tổng cộng 21 vân sáng trong đó có 3 vân sáng trùng nhau và 2 trong 3 vân trùng nằm ở hai đầu
của miền này. Bước sóng 2 bằng:
A. 0,40 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,45 μm
D. 0,42 μm
Câu 40: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5cm có hai nguồn phát sóng kết hợp
cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/ s. Gọi E, F, G là
ba điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
AG là
A. 12.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 1 = 0,40 μm và 2 với 0,50 μm  2  0,65 μm. Tại điểm M cách vân sáng
trung tâm 5,6 mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là
A. 0,56 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,52 μm.
D. 0,62 μm.
Câu 42: Đặt điện áp 200 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 25  mắc nối tiếp với
đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t0 , điện áp tức thời
1
giữa hai đầu AB có giá trị 200 V và đang tăng; ở thời điểm t0 

( s), cường độ dòng điện tức thời qua
600
đoạn mạch bằng 2 A và đang giảm. Chọn kết luận sai.

A. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB trễ pha hơn so với dòng điện qua mạch là .
3
B. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB là 200 W.
C. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là 100 W.
1
D. Ở thời điểm t0 
( s), điện áp hai đầu AB có giá trị dương và đang giảm.
600

Câu 43: Công thoát của kim loại làm Catốt của một tế bào quang điện là 2,5 eV. Khi chiếu bức
xạ có bước sóng λ vào catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5 eV.
Bước sóng của bức xạ nói trên là
A. 0,31 μm.
B. 3,2 μm.
C. 0,49 μm.
D. 4,9 μm.
Câu 44: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao
động của hai vật tương ứng là x1=Acos(3πt + φ1) và x2=Acos(4πt + φ2 ). Tại thời điểm ban đầu,
hai vật đều có li độ bằng 0,5A nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi
theo chiều âm trục tọa độ. Thời điểm đầu tiên hai vật gặp nhau là
A. 2/7 s.
B. 2 s.
C. 4/3 s.
D. 1 s.
Câu 45: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần
lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz ; f2 = 5,0.1013 Hz ; f3 = 6,5.1013 Hz ; f4 =

6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. chùm bức xạ 1.
B. chùm bức xạ 2.
C. chùm bức xạ 3.
D. chùm bức xạ 4.
Câu 46: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do.
B. sự giải phóng một êlectron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron vào lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác.

/>
Trang 6


Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân 23 He 21D  42 He p , năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
18,4 MeV. Cho biết độ hụt khối của 23 He lớn hơn độ hụt khối của 21 D một lượng là 0,0006u và
1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 23 He 23 He  42 He  2p là:
A. 17,84 MeV.
B. 18,96 MeV.
C. 16,23 MeV.
D.20,57 MeV.
Câu 48: Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T 1 và T2, với T2 =
2T1. Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ
của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là
A. 0,91T 2.
B. 0,49T 2.
C. 0,81T 2.
D. 0,69T 2
Câu 49: Một đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R1 , R 2 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp không đổi 18 V thì cường độ dòng điện

trong mạch là 20 3 mA và hiện điện thế trên R1 là 12 V. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều biến đổi điều hòa với tần số 50 Hz và điều chỉnh L cho đến khi điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị tự
cảm L lúc đó là
A.

1
H.


B.

2
H.


C.

3
H.


Câu 50: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao
động của li độ là
3
) cm
4

C. x  7cos(2t  ) cm

6

A. x  7cos(2t 


6

D. x  7cos(4t  ) cm
6

B. x  7cos(4t  ) cm

D.

4
H


x (cm)
7
3,5
0
-7

t (s)
1
6

11
24


01. C 02. D 03. D 04. D 05. C 06. D 07. B 08. C 09. A 10. B
11. B 12. B 13. D 14. D 15. A 16. B 17. D 18. C 19. D 20. A
21. C 22. B 23. B 24. D 25. A 26. D 27. C 28. B 29. A 30. B
31. B 32. A 33. D 34. A 35. A 36. C 37. D 38. C 39. C 40. D
41. A 42. D 43. A 44. A 45. D 46. D 47. A 48. D 49. C 50. B
/>
Trang 7



×