KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: Vật Lí
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ THI THỬ PEN-CUP SỐ 02
(Đề thi có 07 trang)
HOCMAI.VN
Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số:
A: prôtôn nhưng khác số nuclôn
C. nuclôn nhưng khác số nơtron
B: nuclôn nhưng khác số prôtôn
D. nơtron nhưng khác số prôtôn.
Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A: Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B: Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C: Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D: Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C = 10-4/(F) nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100V-50Hz. Thay đổi giá trị biến trở thì công suất đạt giá trị cực đại
bằng 50W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị:
A: (H)
B. 1/(H
)
C. 2/(H)
D. 1,5/(H)
Câu 4: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai
khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan
sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn
nhất bằng:
A: 490 nm.
B. 508 nm.
C. 388 nm.
D. 440 nm.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. trong cùng
một điều kiện về lực cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc
đơn dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = 10 = 2 m/s2).
A: F = F0cos(2t + /4).
B. F = F0cos(8t)
C. F = F0cos(10t)
D. F = F0cos(20t + /2)cm
Câu 6: Một người chơi đàn ghita, khi người đó bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24m và 0,2m thì đàn
phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n + 1) phát ra khi không bấm
trên dây đàn (dây đàn được buông tự do). Chiều dài của dây đàn khi không bấm là:
A: 0,8 m.
B: 1,6 m.
C: 1,2 m.
D: 1 m.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A: Sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 0,01 m đến 10 m được ứng dụng để truyền thông
qua vệ tinh.
B: Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm đều
biến thiên tuần hoàn theo thời gian và luôn vuông pha nhau.
C: Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền được trong chân không.
D: Khi một điện tích điểm dao động điều hoà trong không gian sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền
trong không gian dưới dạng sóng.
Câu 8: Một máy giảm thế lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng
số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp hiệu dụng đầu ra của cuộn thứ
cấp sẽ:
A: Tăng lên.
C. Giảm đi.
B: Có thể tăng hoặc có thể giảm.
D. Không đổi.
Câu 9: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt
khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh
sáng từ bên ngoài.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng
êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân A + B C + D. Hạt nhân B đứng yên, động năng của các hạt nhân
A,C,D lần lượt là: 4,12MeV; 2,31MeV; 2,62MeV. Tính độ biến thiên khối lượng của hệ hạt.
-27
A: Tăng 1,44.10 g
B. Giảm 2,88.10-27g
-27
C. Giảm 1,44.10 g
D. Giảm 0,72.10-27g
Câu 11: Đặt điện áp u U 2 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện C mắc nối tiếp với
cuộn thuần cảm L L
1
thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời
ω2 C
điểm t, điện áp ở hai đầu mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng là
u 2 i2
u 2 i2
u 2 i2 1
u 2 i2 1
B.
C.
D.
1
2
U 2 I2
U 2 I2
U 2 I2 4
U 2 I2 2
Câu 12: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C: ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D: tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau.
A: Khoảng 50% công suất của chùm ánh sáng Mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại.
B: Kim loại chì được dùng làm các màn chắn bảo vệ trong kỹ thuật Rơnghen.
C: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra tia hồng ngoại, mạnh nhất là các tia hồng ngoại ở vùng
A.
bước sóng 9.10-6 m.
D: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 14: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catôt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban
đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v, 3v và kv. Giá trị của k bằng:
A: 15
B. 5
C. 17
D. 34
Câu 15: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10t) cm. Vận tốc của vật có độ
lớn 50(cm/s) lần thứ 2012 tại thời điểm:
A:
6209
60
s
B.
1207
12
s
C.
1205
12
s
D.
6031
60
s
Câu 16: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N
nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc
độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là
A. 75cm/s.
B. 80cm/s.
C. 70cm/s.
D. 72cm/s.
Câu 17: Chọn phát biểu sai khi nói về sự thu sóng điện từ:
A: Mỗi Ăngten thu chỉ thu được một tần số nhất định.
B: Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.
C: Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với 1 mạch dao động LC có điện
dung C thay đổi.
D: Mạch phát sóng ở đài phát chỉ phát ra một loại tần số cố định.
Câu 18: Một hạt đang chuyển động với tốc độ v = 0,8c ( c = 3.108 m/s) thì có động năng tương đối tính là
1,2.1017 J. Khối lượng nghỉ của hạt đó là:
A: 2,37 kg
B. 3,20 kg
C. 2,67 kg
D. 2,00 kg.
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong
hai khe thì:
A: Chỉ có vạch sáng tối hơn.
C. Không xảy ra hiện tượng giao thoa.
B: Vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn.
D. Chỉ có vạch tối sáng hơn.
Câu 20: Vật có khối lượng 0,8kg được treo vào lò xo có độ cứng k và làm lò xo bị giãn 4cm. Vật được kéo
theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 10cm rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2.
Năng lượng dao động của vật là:
A: 1 J
B: 0,36 J
C: 0,16 J
D: 1,96 J
Câu 21: Một ấm điện có 2 dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu chỉ dùng dây R1 để đun nước thì thời gian
ấm nước sôi là 10 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì thời gian ấm nước sôi là 40 phút. Nếu dùng 2 dây đó mắc
song song thì nước sôi sau thời gian bao lâu? Biết rằng nguồn điện xoay chiều sử dụng có giá trị hiệu
dụng U không đổi.
A: t = 4 (phút).
B. t = 8 (phút).
C. t = 25 (phút).
D. t = 30 (phút).
Câu 22: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có các bước sóng và
1,2 thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bứt ra từ catốt gấp 1,5 lần nhau. Giới
hạn quang điện của kim loại làm catốt này là:
A:
8
3
λ
B.
12
5
λ
C.
13
6
λ
D.
10
7
λ
Câu 23: Khi các ánh sáng đơn sắc: Đỏ, Lục, Lam, Tím cùng truyền từ nước ra không khí với cùng góc
tới i > 00 thì ánh sáng nào có góc khúc xạ lớn nhất?
A: Đỏ
B. Lục
C. Lam
D. Tím.
Câu 24: Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người
ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì:
A: Năng lượng mỗi photon tới bị giảm.
B: Có thể sẽ không xảy ra hiệu ứng quang điện nữa.
C: Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D: Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian giảm.
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài 90cm một đầu gắn với nguồn dao động 1 đầu tự do. Khi dây rung với
tần số f = 10Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được
giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây (tăng thêm
hoặc giảm bớt) một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng sóng dừng:
A: 5/9(Hz).
B. 10/9(Hz).
C. 26/3(Hz).
D. 100/9(Hz).
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u =120 2cos 100
πt + π/2 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R
đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144W và điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện có giá trị 30 2 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là:
A: i = 1,2 2cos 100πt + π/4 (A)
C. i = 2,4cos 100πt + π/4 (A)
B: i = 2,4cos 100πt + 3π/4 (A)
D. i = 1,2 2cos 100πt + 3π/4 (A) .
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với
một mạch RLC nối tiếp. Khi rôto có hai cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng
hưởng và ZL = R, cường độ dòng điện qua mạch là I. Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n
vòng/phút (từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số vòng dây không đổi) thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch là:
A: 2I 13
B. 2I/ 7
C. 2I
D. 4I/ 13 .
Câu 28: Chọn câu sai:
A. Độ phóng xạ của mỗi chất phóng xạ khác nhau là khác nhau.
B. Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ.
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
D. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau.
Câu 29: Hạt có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân Be đứng yên, gây ra phản ứng:
49 Be n X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho
biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ
bằng số khối.
A: 0,5 MeV.
B. 2,5 MeV.
C. 8,3 MeV.
D. 18,3 MeV.
Câu 30: Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V - 0,5A, khi hoạt động bình thường có hệ số công suất
là 0,8. Công suất hao phí của động cơ là 11W. Hiệu suất của động cơ là:
A: 90%.
B. 87,5 %.
C. 12,5%.
D. 85,6%.
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 6 H . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4
V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A: 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha
với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 35,5cm, d2 = 28cm sóng có biên độ
cực đại. Trong đoạn giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là:
A: 48 cm/s.
B. 34,3 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 33: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20Ω và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 2cos(ωt)(V) . Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R
là R1 = 32,9Ω, R2 = 169,1Ω thì công suất điện trên mạch đều bằng P = 200W. Điều chỉnh R thì thu được
công suất trên mạch có giá trị cực đại bằng:
A: 242W
B. 248W
C. 142W
D. 148W
Câu 34: Tại đài truyền hình Phú Thọ có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang,
hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, véc tơ cường độ điện
trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng từ tại M có:
A: độ lớn bằng không.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B: độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
Câu 35: Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không
phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất
nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn R/2 là 30 dB. Giá trị của n là
A. 4.
B. 3.
C. 4,5.
D. 2,5.
Câu 36: Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox quanh gốc O với cùng tần số f, biên
độ dao động của M1, M2 tương ứng là 3cm, 4cm và dao động của M2 sớm pha hơn dao động của M1 một
góc π/2. Khi khoảng cách giữa hai vật là 5 cm thì M1 và M2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng:
A: 1,8 cm và 3,2 cm
B. 2,86 cm và 2,14 cm
C. 2,14 cm và 2,86 cm
D. 3,2 cm và 1,8 cm.
Câu 37: A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động
cùng pha với A và 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2,
B3, A3, B. Biết khoảng cách AB1 = 3cm. Tìm bước sóng.
A: 6cm
B. 3cm
C. 7cm
D. 9cm
Câu 38: Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và
4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm
bức xạ đơn sắc thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải thoả màn điều kiện:
A. λ ≤ 0,26 μm.
B. λ ≤ 0,43 μm.
C. 0,43 μm < λ ≤ 0,55 μm.
D. 0,30 μm < λ ≤ 0,43 μm.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1mm, khoảng cách từ 2 khe S1S2
đến màn quan sát là D = 2m, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt
là 1 = 0,5µm và 2 = 0,75µm. Hỏi trên giao thoa trường có bề rộng 32,75mm có bao nhiêu vân sáng
trùng nhau của cả hai bức xạ?
A: 5
B. 12
C. 10
D. 11
Câu 40: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m được treo vào 1 điểm cố định, vật nặng có khối lượng m =
100g được nối với lò xo bằng một sợi dây không dãn và treo vào đầu dưới của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Để
vật dao động điều hoà thì biên độ dao động A của vật phải thoả mãn điều kiện:
A: A 5 cm.
B. A ≤ 5 cm.
C. 5 cm ≤ A ≤ 10 cm. D. A 10 cm.
Câu 41: Một con lắc đơn treo trên trần thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần rồi đi xuống chậm
dần đều với cùng một gia tốc a thì chu kì dao động của con lắc lần lượt là T1 = 2,17s và T2 = 1,86s. Lấy g
= 9,8m/s2 . Tính chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy.
A: 1 s và 2,5 m/s2.
B. 1,5s và 2m/s2.
C. 2s và 1,5 m/s2.
D. 2,5 s và 1,5 m/s2.
Câu 42: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có:
A: Cường độ âm khác nhau.
C. Độ to khác nhau.
B: Biên độ âm khác nhau.
D. Tần số âm khác nhau.
Câu 43: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm
tại A là 60dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = 2MA là:
A. 48,7dB.
B. 48dB.
C. 51,5dB.
D. 81,6dB.
Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng
của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện
đến giá trị:
C
C
A: 5C1.
B. 1 .
C. 5 C1.
D. 1 .
5
5
Câu 45: Cho một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần
r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u =
200cos(100πt) (V). Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch 450 so với hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:.
A: 10 Ω và 0,159H
B. 10 Ω và 0,25H
C. 25Ω và 0,159H
D. 25 Ω và 0,25H.
Câu 46: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là
x1 A1cos( t 0,35 )( cm ) và x 2 A2 cos( t 1,57 )( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này
có phương trình là x 20 cos( t )( cm ) . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?
A: 25 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 35 cm
2
4
Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân 1 D X 2 He 23, 8 MeV. Nước trong thiên nhiên chứa 0,003%
khối lượng đồng vị 21 D (có trong nước nặng D2O). Hỏi nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 1 tấn nuớc
thiên nhiên để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là bao nhiêu ? Lấy khối lượng
nguyên tử đơteri là 2u.
13
A: 6,89.10 J.
B. 1,72.1013 J.
C. 5,17.1013 J.
D. 3,44.1013 J.
Câu 48: Một hệ vật gồm m1 = m2 = 1000g dính vào nhau và cùng được treo vào lò xo có độ cứng k =
100N/m, trong đó m1 gắn chặt vào lò xo còn m2 dính vào dưới m1. Từ vị trí cân bằng của hệ, người ta
nâng hệ vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hệ dao động điều hòa. Đúng lúc hệ vật qua vị
trí cân bằng thì m2 tách khỏi m1. Hỏi sau đó biên độ dao động của m1 bằng bao nhiêu? Cho g = 2 =
10m/s2.
A: 20cm
B. 10 2 cm
C. 10 3 cm
D. 10cm
Câu 49: Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều u = 200 2
cos(100πt) Vthì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch pha 3 so với
điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt
vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện
áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 60 3 W.
B. 200 W.
C. 160 3 W.
D. 120 2 W.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost ( U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp,
với CR2 < 2L. Khi = 0 thì trong mạch có hiện tưởng cộng hưởng. Khi = 1 thì điện áp hiệu dụng
trên cuộn dây đạt cực đại,với 0 = k1. Tính giá trị cực đại đó?
A.
U
B.
k 1
2
U
C.
k 1
2
U
D.
k 1
4
U
1 k 4
01. A
02. D
03. C
04. C
05. C
06. C
07. B
08. A
09. C
10. C
11. A
12. A
13. A
14. C
15. B
16. A
17. A
18. D
19. B
20. B
21. B
22. D
23. D
24. D
25. B
26. C
27. D
28. A
29. B
30. B
31. A
32. B
33. A
34. B
35. D
36. A
37. C
38. D
39. D
40. B
41. C
42. D
43. B
44. B
45. A
46. D
47. B
48. C
49. A
50. D
THI THỬ THPT QUỐC GIA PEN-CUP 2016 tại HOCMAI.VN
Tổ chức thi xét giải vào chủ nhật hàng tuần.
Thi trực tuyến các môn Hóa học, Vật lí, Sinh học, Tiếng Anh.
Phát đề và đáp án các môn: Toán, Ngữ văn
THAM GIA NGAY: />