Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử thptqg 2016 môn lý hocmai đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.99 KB, 8 trang )

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: Vật Lí
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ THI THỬ PEN-CUP SỐ 04
(Đề thi có 07 trang)
HOCMAI.VN

Câu 1: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đặt điện áp
u  240cos 100πt  π / 12   V  vào hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp tức thời hai đầu đoạn
mạch MB là u MB 120 2 cos 100πt  π / 6   V  . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM
bằng:
A. 120 2 V.

B. 0.

C. 120 V.

D. 120





2  1 V.

Câu 2. Hiện tượng quang điện trong xảy ra
A. với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
B. khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
C. thì êlectron sẽ bị bứt ra khỏi khối chất bán dẫn.
D. khi ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn một bước sóng giới hạn.
Câu 3. Tại đài truyền hình Hà Nội có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm


ngang, hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, véc
tơ cường độ điện trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng
từ tại M có
A. độ lớn bằng không.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? Phản ứng dây truyền
A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xẩy ra.
B. luôn được kiểm soát.
C. xẩy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch lớn hơn 1.
D. xẩy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch bằng 1.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa 2 khe a = 2 mm;
Khoảng cách giữa 2 khe đến màn quan sát D = 2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước
sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và
quang phổ bậc ba có bề rộng là:
A. 1,52 mm.
B. 0,38 mm.
C. 2,28 mm.
D. 1,14mm.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại và vận tốc cực đại là amax và vmax. Khi độ
lớn vận tốc của vật bằng 0,6vmax thì độ lớn gia tốc của vật bằng
A. 0,8amax.
B. 0,4amax.
C. 0,894amax.
D. 0,632amax.
Câu 7. Với hiện tượng quang dẫn, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng
quang điện ngoài.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn.

C. Năng lượng cần để bứt electron khỏi liên kết thành electron dẫn là rất lớn.
D. Các electron và lỗ trống được giải phóng khỏi liên kết trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng
thích hợp.
Câu 8. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng dọc không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào chu kì của sóng.
Câu 9: Một cuộn dây mắc nối tiếp với điện trở thuần R khác không. Nếu mắc đoạn mạch vào
điện áp một chiều không đổi 24 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4 A. Nếu mắc đoạn
mạch vào điện áp xoay chiều 100V - 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng 1 A. Hệ số
công suất của cuộn dây không thể bằng
A. 0,4.
B. 0.
C. 0,5.
D. 0,6.
Câu 10. Tỉ số bán kính của hạt nhân 1 và 2 là r1/r2 = 2. Tỉ số năng lượng liên kết của 2 hạt nhân
đó xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu xem năng lượng liên kết riêng của 2 hạt nhân bằng nhau?
A. ΔE1/ΔE2 = 8.
B. ΔE1/ΔE2 = 0,125 C. ΔE1/ΔE2 = 2
D. ΔE1/ΔE2 = 0,5
Câu 11. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm L và một tụ
điện có điện dung C biến thiên từ 40pF đến 810pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 90pF
thì máy thu được sóng có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng:
A. từ 20m đến 90m.
B. từ 15,5m đến 180m.
C. từ 10,3m đến 270m.
D. từ 13,33m đến 270m

2
Câu 12. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không thì eV / c là đơn vị đo
A. công suất.
B. điện tích.
C. năng lượng.
D. khối lượng.
Câu 13. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp chậm pha  / 4 so với cường độ dòng điện.
Đối với đoạn mạch này thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để mạch xảy ra cộng hưởng.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần chậm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 14. Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát bởi cả chất lỏng và chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích .
D. có thể tồn tại sau khi tắt ánh sáng kích thích với thời gian lớn hơn 10-s s.
Câu 15. Chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính
ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
B. ánh sáng trắng
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 16. Sóng điện từ
A. có cùng bản chất với sóng âm.
B. chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số.
D. có điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
Câu 17. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc tại vị trí

x

A
là:
2


A.

3
m2A2
8

B.

1
mA2
8

C.

1
m2A2
4

D.

3
m2A2
4


Câu 18. Chiếu chùm tia sáng song song rất hẹp(coi như tia sáng) gồm hai tia màu lục và màu
cam từ không khí vào trong nước thì nhận thấy giữa tia khúc xạ và tia phản xạ màu vàng vuông
góc nhau. Khi đó góc giữa tia phản xạ và tia khúc xạ màu lục
A. bằng 900
B. lớn hơn 900
0
C. nhỏ hơn 90
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 900
Câu 19. Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng âm?
A. Khi truyền trên sợi dây, vận tốc không phụ thuộc vào sức căng.
B. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm.
C. Khi đi từ không khí vào nước bước sóng tăng.
D. Khi truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 20. Ngôi sao là các khối khí có tỉ khối lớn nóng sáng vậy
A. quang phổ phát ra từ các ngôi sao chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của các ngôi sao.
B. quang phổ phát ra từ các ngôi sao chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học của các ngôi sao.
C. quang phổ phát ra từ các ngôi sao là quang phổ vạch phát xạ.
D. quang phổ phát ra từ các ngôi sao là quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có RLC
nối tiếp(cuộn dâu thuần cảm) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Điện áp hai đầu tụ điện đạt cực đại
B. Điện áp hai đầu điện trở đạt cực đại.
C. Điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
D. Công suất tiêu trong mạch đạt cực đại
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu.

D. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
Câu 23. Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn dây tóc đi qua 1 bình khí hyđro loãng nóng sáng có
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ dây tóc bóng đèn thì trên màn ảnh của kính quang phổ người ta thu
được:
A. Dải màu liên tục nhưng biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím.
B. Bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím nhưng ngăn cách nhau bởi khoảng tối.
C. Dải màu liên tục như màu sắc cầu vồng.
D. Vạch trắng sáng ở giữa, 2 bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím nằm đối xứng nhau.
Câu 24. Vật nhỏ của một con lắc dao động điều hòa có động năng biến thiên từ 0 đến giá trị cực
1
W
đại là Wđ max . Biết thời gian ngắn nhất để động năng của vật nhỏ biến thiên từ 0 đến đ max là
4
6
s. Trong một giây, vật thực hiện được
A. 2 dao động.
B. 1 dao động.
C. 0,5 dao động.
D. 0,75 dao động.
Câu 25. Đặt điện áp u  U 2 cos 100πt  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và
NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
2/π (H) , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C biến đổi được. Nối vào hai đầu AN một vôn kế
lý tưởng. Lúc đầu điện dung có giá trị C1 , điều chỉnh biến trở thì số chỉ vôn kế không thay đổi.
Giữ cố định biến trở, để dòng điện trong mạch đạt cực đại thì phải


104
(F)
π
104

C. giảm điện dung bớt một lượng
(F)


A. tăng điện dung thêm một lượng

104
(F)

104
D. giảm điện dung bớt một lượng
(F)
π

B. tăng điện dung thêm một lượng

Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C có điện dung thay đổi được điện áp u  150 2 cos(ωt) V không đổi. Lần lượt điều chỉnh C
để điện áp hiệu dụng hai đầu R, hai đầu L đạt cực đại là URmax và ULmax. Biết ULmax = 3 URmax.
Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp trên tụ lúc này bằng
A. 600 V.
B. 100 3 V.
C. 200 3 V.
D. 300 V.
Câu 27. Cơ hệ gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m, vật nặng m = 200 g dao động điều hòa dưới
tác dụng của ngoại lực F  F0 cos(ωt  φ) , với F0 là hằng số, π2=10. Giá trị ω để biên độ dao động
đạt giá trị cực đại là
A. 10π rad/s .
B. 5π rad/s .
C. 2π rad/s .

D. 2,5π rad/s .
Câu 28. Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m gắn với vật m1 = 100 g.
Ban đầu vật m1 được giữ tại vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m2 = 300 g tại vị trí cân bằng O.
Buông nhẹ m1 để m1 đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật là chất điểm
,bỏ qua mọi ma sát, lấy 2 =10. Quãng đường vật m1 đi được sau 2 s kể từ khi buông m1 là:
A. 40,58 cm.
B. 42,58 cm
C. 38,58 cm
D. 36,58 cm.
Câu 29. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,5 μm thì trên
đoạn MN thuộc màn quan sát có 14 vân sáng và M, N là vị trí của hai vân tối. Thay ánh sáng λ1
bằng ánh ánh sáng λ2 = 0,7 μm thì cũng thấy M, N là vị trí của các vân tối. Xác định số vân sáng
trên đoạn MN khi ánh sáng là λ2?
A. 12.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 30. Trong thí nghiệm I-âng giao thoa ánh sáng đơn sắc với D không đổi, a có thể thay đổi
được. Ban đầu tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 6. Nếu lần lượt tăng hoặc giảm
khoảng cách giữa hai khe một lượng a thì tại M là vân sáng bậc 3k hoặc k; bây giờ nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe thêm một lượng

a
(nguồn S luôn cách đều hai khe) thì tại M là vân
3

sáng bậc
A. 9.
B. 7.
C. 8.

D. 10.
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, trong một phút thực hiện được 150 dao
động toàn phần. Tại thời điểm t  0, vật có động năng bằng thế năng, sau đó vật có li độ tăng và
động năng tăng. Tại thời điểm t, khi vật có tọa độ x  2 cm thì nó có vận tốc v  10 cm / s.
Phương trình dao động của vật
A. x  4 cos(300t   / 4) (cm).
B. x  2 2 cos(5t   / 4) (cm).
C. x  2 2 cos(300t  3 / 4) (cm).
D. x  2 2 cos(5t  3 / 4) (cm).
Câu 32. Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos(t  ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Đặt m  1 / 2 . Hệ thức đúng là
A. A 2  m(v 2  ma 2 ).
B. A 2  m(mv2  a 2 ).
C. A 2  v 2  ma 2 .
D. A 2  m 2 (v 2  ma 2 ).
Câu 33. Một nguồn âm đặt tại điểm O trong môi trường không hấp thụ âm, phát âm đẳng hướng
với công suất không đổi. Một người đi từ A đến B cách nhau 99 m nằm trên cùng một đường


thẳng đi qua O và hướng lại gần nguồn O thì thấy mức cường độ âm tăng thêm 40 dB. Độ dài
đoạn OA bằng
A. 198 m.
B. 189 m.
C. 200 m.
D. 100 m.
Câu 34. Có hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, cùng pha, cùng biên độ, tần số dao động
f  10 Hz. Biết   12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên OA có hai điểm M, N cách O lần
lượt 1 cm và 4 cm. Tại thời điểm t (s) M có li độ  6 cm thì tại thời điểm t  0,05 (s) N có li độ
A.  2 3 cm.
B. 2 3 cm.

C.  3 cm.
D. 3 cm.
Câu 35. Cho đoạn AB gồm điện trở R, tụ điện C có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần L có cảm
kháng ZL mắc nối tiếp theo thứ tự. Gọi N là điểm giữa R, C và M là điểm nằm giữa C, L. Đặt
vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều ổn định thì u AM  100cos(100πt  π ) V và
12


u NB  150 3 cos(100πt  ) V. Ta có:
4
ZL
R
A. ZC 

3 3 3 1
C. R  ZC  ZL
3 4 3

B. ZC  R 
D.

ZL

3 3 3 1
ZC
Z
R
 L
3 2 3


Câu 36. Hai điểm P, Q nằm trên một phương truyền của một sóng cơ có tần số 12,5 Hz. Sóng
truyền từ P đến Q. Khoảng cách giữa P và Q bằng 1/8 bước sóng. Tại thời điểm t li độ dao động
tại P bằng 0 thì li độ tại Q sẽ bằng 0 sau thời gian ngắn nhất là
A. 0,04 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,08 s.
Câu 37. Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1 , S2 cùng biên độ, ngược pha,
S1S2  13cm. Tia S1y trên mặt nước, ban đầu tia S1y chứa S1S2 . Điểm C luôn ở trên tia S1y và
S1C  5 cm. Cho S1y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của
chính nó lên S1S2 với S1S2 . Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 4. Số vân giao thoa cực
tiểu quan sát được là
A. 13.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
Câu 38. Chọn kết luận sai khi nói về dao động và sóng điện từ?
A. Để duy trì dao động của mạch LC, chỉ cần mắc thêm nguồn điện xoay chiều vào mạch.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
C. Trong mạch dao động tự do LC, điện trường và từ trường biến thiên vuông pha.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.

206
Câu 39. Từ hạt nhân 238
92U qua nhiều lần phóng xạ  và  , sản phẩm cuối cùng là chì 82 Pb có


206
phương trình phản ứng là : 238
không kèm theo

92U  x.  y.  82 Pb ; biết các phóng xạ  và 
phóng xạ gamma. Trong sản phẩm cuối cùng, tổng số các hạt nhân được tạo thành (không kể hạt
nhân 206
82 Pb ) là

A. 14 hạt.
B. 6 hạt.
C. 20 hạt.
D. 8 hạt.
Câu 40. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
C

41
H


và tụ điện có điện dung

104
F . Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì


công suất tiêu thụ điện của mạch là như nhau . Tính tần số của dòng điện khi rôto quay với tốc
độ n.


A. 12,5 Hz.
B. 75 Hz.
C. 50 Hz.

D. 25 Hz.
Câu 41. Một chất phóng xạ có số khối là A đứng yên, phóng xạ hạt  và biến đổi thành hạt nhân
X. Động lượng của hạt  khi bay ra là p. Lấy khối lượng của các hạt nhân (theo đơn vị khối lượng
nguyên tử u ) bằng số khối của chúng. Phản ứng tỏa năng lượng bằng
A.

Ap 2
.
(A  4)u

B.

Ap 2
.
2(A  4)u

C.

4p 2
.
(A  4)u

D.

Ap 2
.
8(A  4)u

Câu 42. Một lò xo có khối lượng lò xo không đáng kể, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn vật
nhỏ tạo thành con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, độ

dãn lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 7 cm và 1 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và lấy g =
π2 ≈10 m/s2. Lúc vật có độ lớn vận tốc bằng một nửa độ lớn vận tốc tại vị trí cân bằng và đang
chuyển động nhanh dần từ trên xuống dưới thì độ dãn của lò xo bằng
A. 5,4 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,4 cm.
D. 1,88 cm.
Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  2πft  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh điện
dung đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P1, sau đó điều chỉnh điện dung đến giá
trị C2 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P2 = 1,7 P1. Khi đó hệ số công suất của mạch đã
A. giảm 30,4%.
B. tăng 30,4 %.
C. tăng 69,6 %.
D. giảm 69,6%
Câu 44. Cho đoạn mạch AB gồm ampe kế lí tưởng, điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Gọi M là điểm giữa R và L. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V
vào hai đầu đoạn mạch thì ampe kế chỉ 2 A và nhiệt lượng tỏa ra trên mạch trong thời gian 10
phút là 120 kJ. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MB bằng
A. 100 V.
B. 50 3 V.
C. 100 3 V.
D. 50 V.
Câu 45. Đặt điện áp u  U 2 cos 2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f 2  3f1 thì hệ số công suất tương ứng của
đoạn mạch là cos1 và cos2 với cos 2  2 cos 1 . Khi tần số là f3 

f1
2


hệ số công suất của

đoạn mạch cos3 bằng
A.

7
.
4

B.

7
.
5

C.

5
.
4

D.

5
.
5

Câu 46. Một hạt nhân ZA11 X phân rã thành hạt nhân Az22Y bền. Coi khối lượng các hạt nhân tính
theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Lúc đầu mẫu chất phóng xạ là nguyên chất có chu kỳ
bán rã là T. Ở thời điểm T+14(ngày). Tỷ số khối lượng của loại hạt


A1
Z1

X và hạt

A2
z2

Y là

A1
thì
7A 2

đến thời điểm T + 28(ngày) tỷ số khối lượng trên là:
A.

A1
.
14A 2

B.

7A1
8A 2

C.

A1

.
31A 2

D.

A1
32A 2

Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = fo thì điện áp
hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = U. Khi f = fo + 75 (Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm
1
UL = U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là . Hỏi fo gần với giá trị nào nhất sau đây
3
?


A. 75 Hz.
B. 16 Hz.
C. 25 Hz.
D. 180 Hz.
Câu 48. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g và lò xo có độ cứng 25 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và
giá đỡ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động tắt dần.
Coi dao động là tắt dần chậm và lấy g = 10 m/s2. Vào thời điểm lực đàn hồi của lò xo cân bằng
với lực ma sát trượt lần thứ 9 kể từ lúc vật bắt đầu dao động thì động năng của vật nhỏ bằng
A. 61,05 mJ.
B. 84,05 mJ.
C. 92,25 mJ.
D. 54,45 mJ.

Câu 49. Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo
đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu
âm từ A đến C thì thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường
độ âm tại A và C là bằng nhau và bằng LA = LC = 40 dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một
nguồn điểm phát âm công suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = P/3
B. P’ = 3P
C. P’ = P/5
D. P’ = 5P.
Câu 50. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén x = 6 cm rồi buông nhẹ
cho vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật m1 qua vị trí cân bằng thì va chạm với vật m2
(có cùng khối lượng với m1) đang đứng yên.Sau va chạm hai vật dính vào nhau. Bỏ qua mọi ma
sát, sau va chạm lò xo bị nén một đoạn lớn nhất bằng
A. 6 2 cm
B. 6 cm
C. 3 2 cm
D. 4 cm

01. C

02. B

03. C

04. B

05. B

06. A


07. B

08. A

09. D

10. A

11. A

12. D

13. B

14. D

15. D

16. C

17. A

18. B

19. A

20. A

21. A


22. A

23. A

24. C

25. B

26. D

27. B

28. B

29. C

30. B

31. D

32. A

33. D

34. A

35. C

36. C


37. A

38. A

39. D

40. D

41. D

42. C

43. B

44. C

45. B

46. C

47. B

48. D

49. B

50. C



THI THỬ THPT QUỐC GIA PEN-CUP 2016 tại HOCMAI.VN




Tổ chức thi xét giải vào chủ nhật hàng tuần.
Thi trực tuyến các môn Hóa học, Vật lí, Sinh học, Tiếng Anh.
Phát đề và đáp án các môn: Toán, Ngữ văn
 THAM GIA NGAY: />


×