Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cách hỏi đường và chỉ đường bằng tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.85 KB, 3 trang )

Cách hỏi đường và chỉ đường bằng tiếng Anh




Những mẫu câu sau giúp bạn hỏi được đường khi bị lạc ở nước ngoài và ngược
lại, có thể giúp đỡ nhiều du khách đến Việt Nam.

Đặt câu hỏi về phương hướng
- Excuse me, could you tell me how to get to the bus station? (Xin lỗi, anh có thể cho tôi
biết làm sao đến được bến xe bus không?)
- Excuse me, do you know where the bus station is? (Xin lỗi, anh có biết bến xe bus ở
đâu không?)
- I'm sorry, I'm not from around here. I'm looking for this address. (Xin lỗi, tôi không phải
là người ở đây. Tôi đang tìm địa chỉ này)


- Are we on the right road for Brighton? (Chúng tôi có đang đi đúng đường đến Brighton
không?)
- Is this the right way for Brighton? (Đây có phải là đường đến Brighton không?)
- Do you have a map? Can you show me on the map? (Bạn có bản đồ không? Bạn chỉ cho
tôi đường đi trên bản đồ được không?)
Trả lời về phương hướng

- It's this way. (Đi theo đường này)
- It's that way. (Đi theo lối kia)
- You're going the wrong way. (Bạn đang đi sai đường rồi)
- You're going the in the wrong direction. (Bạn đang đi sai hướng rồi)
- Take this road. (Đi đường này)
- Go down there. (Đi về phía kia)
- Continue straight ahead for about a kilometer. (Tiếp tục đi thẳng về phía trước khoảng


một km nữa)
- Continue pass the fire station. (Tiếp tục đi qua trạm chữa cháy đầu tiên)
- You'll pass a supermarket on your left. (Anh sẽ đi qua một siêu thị ở bên trái)
- It'll be on your left/ on your right/ straight ahead of you. (Nó sẽ ở phía tay trái/ tay phải/
ngay trước mặt anh)
Hướng dẫn đường đi cho lái xe




- Follow the signs for the town center Birmingham. (Đi theo các biển báo để đến trung
tâm Birmingham)
- Go over the roundabout. (Đi qua bùng binh kia)
- Take the second exit at the roundabout. (Rẽ vào chỗ thoát ra thứ hai ở bùng binh)
- Turn right at the T-junction. (Rẽ phải ở chỗ ngã ba chữ T)
- Go under the bridge. (Đi dưới cầu)
- Go over the bridge. (Đi trên cầu)
- You'll cross some railway lines. (Anh sẽ phải đi qua một số làn đường sắt)
(vnexpress)



×