Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BỘ câu hỏi ôn THI CÔNG CHỨC CHUYÊN NGÀNH bưu CHÍNH VIỄN THÔNG THI VIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 5 trang )

BỘ CÂU HỎI THI CÔNG CHỨC
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Nhóm chuyên ngành Bưu chính – Viễn thông (Mã ngành: 10.BC-VT)
BƯU CHÍNH
Câu 1: Trình bày nguyên tắc hoạt động bưu chính và chính sách của Nhà nước
về bưu chính theo Luật Bưu chính năm 2010.
Câu 2: Trình bày các hành vi bị cấm về hoạt động bưu chính theo Luật Bưu
chính năm 2010.
Câu 3: Trình bày quyền và nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ bưu chính theo
Luật Bưu chính năm 2010 năm.
Câu 4: Trình bày về khiếu nại trong cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính và
Nguyên tắc bồi thường thiệt hại trong cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính theo
Luật Bưu chính năm 2010.
Câu 5: Trình bày trách nhiệm bồi thường thiệt hại của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính theo Luật Bưu chính năm 2010.
Câu 6: Trình bày phạm vi điều chỉnh về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực bưu chính và đối tượng áp dụng theo Nghị định 58/2011/NĐ-CP.
Câu 7: Trình bày thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu
chính theo Nghị định 58/2011/NĐ-CP.
Câu 8: Trình bày các hình thức xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp
khắc phục hậu quả theo Nghị định 58/2011/NĐ-CP.
VIỄN THÔNG
Câu 1: Trình bày chính sách của Nhà nước về viễn thông theo Luật Viễn thông
năm 2009.
Câu 2: Trình bày bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông
tin; bảo đảm bí mật thông tin trong các hoạt động viễn thông theo Luật Viễn thông
năm 2009.


Câu 3: Trình bày quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia theo Luật Viễn


thông năm 2009.
Câu 4: Trình bày trách nhiệm quản lý nhà nước về viễn thông gia theo Luật
Viễn thông năm 2009.
Câu 5: Trình bày các hành vi bị cấm trong hoạt động viễn thông gia theo Luật
Viễn thông năm 2009.
Câu 6: Trình bày quyền, nghĩa vụ của doanh nghiệp viễn thông; Quyền, nghĩa
vụ của đại lý dịch vụ viễn thông; Quyền, nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ viễn
thông và thuê bao viễn thông theo Luật Viễn thông năm 2009.
Câu 7: Trình bày quyền, nghĩa vụ của người sử dụng dịch vụ viễn thông và thuê
bao viễn thông theo Luật Viễn thông năm 2009.
Câu 8: Trình bày cạnh tranh trong kinh doanh dịch vụ viễn thông theo Luật
Viễn thông năm 2009.
Câu 9: Trình bày về giấy phép viễn thông theo quy định tại Điều 34, Luật Viễn
thông năm 2009.
Câu 10: Trình bày nguyên tắc cấp giấy phép viễn thông và điều kiện cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông theo Luật Viễn thông năm 2009.
Câu 11: Trình bày phí quyền hoạt động viễn thông theo Luật Viễn thông năm
2009.
Câu 12: Trình bày nguyên tắc kết nối viễn thông; Kết nối mạng viễn thông công
cộng và kết nối mạng viễn thông dùng riêng theo quy định Luật Viễn thông năm
2009.
Câu 13: Trình bày chia sẻ cơ sở hạ tầng viễn thông theo quy định Luật Viễn
thông năm 2009.
Câu 14: Trình bày tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông và quản lý tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viễn thông, chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông theo
quy định Luật Viễn thông năm 2009.
Câu 15: Trình bày giá cước viễn thông và nguyên tắc xác định giá cước viễn
thông theo quy định Luật Viễn thông năm 2009.



Câu 16: Trình bày quy định về sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và Hạ
ngầm, chỉnh trang đường cáp viễn thông theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 17: Trình bày căn cứ xác định giá cước viễn thông và quản lý giá cước viễn
thông theo quy định Luật Viễn thông năm 2009.
Câu 18: Trình bày giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông
theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 19: Trình bày phân loại mạng viễn thông và phân loại dịch vụ viễn thông
theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 20: Trình bày quy định cung cấp dịch vụ viễn thông và bán lại dịch vụ
viễn thông theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 21: Trình bày quy định cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo quy
định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 23: Trình bày quy định vốn pháp định và mức cam kết đầu tư để thiết lập
mạng viễn thông cố định mặt đất theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 24: Trình bày quy định vốn pháp định và mức cam kết đầu tư để thiết lập
mạng viễn thông di động mặt đất theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 25: Trình bày quy định phân bổ băng tần số, số thuê bao viễn thông theo
quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 26: Trình bày quy định đổi số thuê bao viễn thông theo quy định Nghị
định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 27: Trình bày hệ thống quy chuẩn kỹ thuật viễn thông và tần số vô tuyến
điện theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 28: Trình bày quy đinh về quản lý chất lượng viễn thông theo quy định
Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 29: Trình bày nguyên tắc khuyến mại đối với dịch vụ viễn thông, hàng
hóa viễn thông chuyên dùng theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 30: Trình bày quy định về quản lý khuyến mại đối với dịch vụ viễn thông,
hàng hóa viễn thông chuyên dùng theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.



Câu 31: Trình bày quy định về quản lý giá cước dịch vụ viễn thông theo quy
định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 32: Trình bày quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo quy
định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
Câu 33: Trình bày việc cấp phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động theo quy định Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Câu 1: Trình bày chính sách của Nhà nước và trách nhiệm quản lý nhà nước
về tần số vô tuyến điện theo quy định của Luật Tần số vô tuyến điện năm 2009.
Câu 2: Trình bày quản lý an toàn bức xạ vô tuyến điện và quản lý tương thích
điện từ theo quy định của Luật Tần số vô tuyến điện năm 2009.
Câu 3: Trình bày nguyên tắc và thủ tục xử lý nhiễu có hại theo quy định của
Luật Tần số vô tuyến điện năm 2009.
Câu 4: Trình bày quy định về các vi phạm gây nhiễu có hại theo quy định
Nghị định 51/2011/NĐ-CP.
Câu 5: Trình bày thời hiệu xử phạt, các hình thức xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện và các biện pháp khắc phục hậu quả theo quy định
Nghị định 51/2011/NĐ-CP.
Câu 6: Trình bày vi phạm các quy định về giấy phép và vi phạm các quy định
về thuê, mượn thiết bị vô tuyến điện theo quy định Nghị định 51/2011/NĐ-CP .
Câu 7: Trình bày vi phạm các quy định về chất lượng phát xạ vô tuyến điện và
vi phạm các quy định về an toàn bức xạ vô tuyến điện theo quy định Nghị định
51/2011/NĐ-CP.
Câu 8: Trình bày vi phạm các quy định về chế độ báo cáo và hành vi cản trở,
chống đối nhân viên, cơ quan Nhà nước khi thi hành nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra
theo quy định Nghị định 51/2011/NĐ-CP.
CÂU HỎI CHUNG
Câu 1: Hãy cho biết vị trí và chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của của
Phòng Văn hóa và Thông tin được quy định trong Thông tư Liên tịch 03/2008/TTLT-



BTTTT-BNV ngày 30/6/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Nội vụ.
Câu 2: Hãy cho biết tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Thông tin và Truyền
thông được quy định trong Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị.



×