Tuần 14
Ngày soạn : 06/01/2004
Ngày dạy : 08/01/2004
Tiết27 Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác những công thức tính diện tích
hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tính toán, tìm diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
- Tiếp tục rèn luyện thao tác tư duy : phân tích, tổn hợp, tư duy logíc.
II. CHUẨN BỊ
- Thước kẻ, tam giác vuông bằng nhau đã cắt sẵn, bảng phụ
III. NỘI DUNG
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức tính diện
tích hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác vuông.
HS lên bảng trả lời va-làm
bài tập.
HOẠT ĐỘNG 2 : GIẢI BÀI TẬP 9 – SGK
- Giải bài tập 9. SGK
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
? Để tìm x thì xem diện
tích của
∆
ABC va-HV
ABCD có gì liên quan.
- S
ABC
= ?
- S
ABCD
= ?
=> Suy ra điều gì
=> x = ?
- Gọi một học sinh lên
bảng trình bày.
- 1 HS đọc đề.
- S
ABC
=
1
3
S
ABCD
- S
ABC
=
1
2
. 16 . x = 6x
- S
ABCD
= 12
2
= 144
- HS trả lời tiếp.
- HS lên bảng trình bày lại.
Bài 9 : (Tr119- SGK)
S
ABC
=
1
2
AB. BE
=
1
2
. 12. x
= 6x
S
ABCD
= 12
2
= 144
Theo bài ra ta có : S
ABC
=
1
3
S
ABCD
=> 6x =
1
3
.144
6x = 48 => x = 8 (cm)
HOẠT ĐỘNG 3 : GIẢI BÀI TẬP 11 – SGK
- Gv phát cho mỗi nhóm
hai tâp bìa hình tam giác
vuông bằng nhau, ghép 2
tam giác đó để tạo thành :
a) một tam giác cân
b) Một hình chữ
nhật
c) Một hình bình
hành
? nhận xét S hình vừa
ghép được .
- Học sinh làm việc theo
nhóm mỗi nhóm trình bày
cách ghép của nhóm mình.
- HS trả lời ?
Bài 11 : (Tr119- SGK)
a)
b)
c)
HOẠT ĐỘNG 4 : GIẢI BÀI TẬP 13 – SGK
- Quan sát hình vẽ 125 –
Bài 13 : (Tr119- SGK)
22
A
B
C
D
E
x
12
SGK
- GT – KL
- Hướng dẫn : ghép 2
HCN EFBK va-EGDH với
những tam giác nào có
cùng diện tích va-có thể
tạo ra những hình có thể
so sánh diện tích.
- Cho học sinh hoạt động
nhóm
ABCD la-HCN
GT E
∈
AC : FG // AD
HK // AB
KL S
EFBK
= S
EGDH
- Học sinh trả lời
- HS hoạt động nhóm
Giải
Ta có : S
AEF
+ S
EFBK
+ S
EKC
= S
ABC
S
AEH +
S
EGHD
+ S
EGC
= S
ACD
Ma- : S
ABC =
S
ACD
S
AEF =
S
AEH
S
EKC =
S
EGC
Suy ra : S
EFBK
= S
EGDH
HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ
- Thông qua phần luyện
tập giải bài tập 14 - SGK.
- 1 HS lên bảng trình bày
HOẠT ĐỘNG 6 : DẶN DÒ
- Xem lại bài tập đã giải.
- Làm bài tập 15. SGK
- Chuẩn bò: giấy, kéo, keo dán cho bài “ diện tích tam giác .
23
A
F
B
E
D
G
C
Tuần 14
Ngày soạn : 07/01/2004
Ngày dạy : 09/01/2004
Tiết28 diện tích tam Giác
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác tư-công thức tính diện tích tam giác vuông.
- Hiểu rõ rằng để chứng minh công thức tính diện tích tam giác, đã vận dụng công thức tính diện
tích của tam giác vuông đã được chứng minh trước đó.
- Rèn luyện kỹ năng vậng dụng công thức để giải toán.
II. CHUẨN BỊ :
- Giấy, kéo, eke, thước thẳng, keo dán
- Bảng phụ, bảng phụ nhóm
III. NỘI DUNG
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức tính diện
tích hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác vuông.
Làm bài tập 12 SGK
HS lên bảng trả lời va-làm
bài tập.
HOẠT ĐỘNG 2 : ĐỊNH LÝ
- Gv: Nêu đònh lý. Vẽ
hình
? Viết công thức
? GT, KL
? Có nhận xét gì về các
trường
hợp sẽ xẩy ra .
- Trường hợp1:H
≡
B hoặc
H
≡
C
? Ta sẽ có
∆
ABC la-tam
giác gì .
- HS nhắc lại.
- S
=
1
2
ah
- HS ghi gt – kl
- Ba trường hợp.
-
∆
ABC vuông
- S =
1
2
BC. AH
- S
ABC
= S
ABH
+ S
ACH
1. Đònh lý : (SGk- Tr 120)
∆
ABC có diện tích la-S
GT AH BC
KL S
ABC
=
1
2
BC. AH
Chứng minh
TH1 : H
≡
B hoặc H
≡
C
∆
ABC vuông tại B
= > S =
1
2
BC. AH
TH 2: H nằm giữa B va-C
24
S
=
1
2
ah
A
B
C
H
h
a
A
BH
C
C
A
B
H
- Theo bài trước ta có S
ABC
= ? –
Trường hợp 2 : H nằm
giữa B va-C.
- S
ABC
= ?
- S
ACH
= ?
=> điều gì ?
- Trường hợp 3 : H nằm
ngoài B va-C.
S
ABC
=
1
2
BC. AH
- HS trả lời.
- HS tự chứng minh.
S
ABC
= S
ABH
+ S
ACH
=
1
2
CH. AH
=
1
2
AH ( BH + CH)
=
1
2
BC. AH
TH 3: H nằm ngoài B va-C
S
ABC
= S
ABH
- S
ACH
=
1
2
AH BH +
1
2
AH CH
=
1
2
AH ( BH – CH)
=
1
2
BC. AH
HOẠT ĐỘNG 3 : THỰC HÀNH
- Cắt một tam giác thành
ba mảnh để ghép thành
một HCN.
- HS hoạt động theo 4
nhóm.
- HS làm bài tập cắt dán
trên một tấm bìa.
HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ
? Viết công thức tính diện
tích tam giác.
? Làm bài tập 16
? Bài tập 17
- HS trả lời.
- HS1 lên bảng làm
- HS2 lên bảng làm
Bài 16 :
- Ở hình tam giác va-HCN có
cùng đáy a va-chiều cao h.
Bài 17:
- Ta có 2 cách tính diện tích S của
∆
vuông ABC
HOẠT ĐỘNG 5 : DẶN DÒ
- Làm bài tập 18 - > 21 ( SGK)
- Chuẩn bò: giấy kẻ ô vuông để làm bài tâp trong phần luyện tập.
Tuần 15
Ngày soạn : 07/01/2004
Ngày dạy : 09/01/2004
Tiết 29 luyện tập
25
A
B
C
H
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết áp dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải bài tập cụ thể.
- Rèn kó năng giải tóan hình về diện tích
II. PHƯƠNG TIỆN:
- Sách giáo khoa, giáo án, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA + LUYỆN TẬP
- ∆EBM?∆ KAM; ∆ DCN?
∆ KAN
- S
BCDE
=?
S
ABC
=?
- Học sinh thực hiện…
- Một học sinh đọc đề bài.
S
AED
=?
S
ABCD
=?
Theo đề bài ta có điều gì?
- Học sinh đọc đề bài.
Có M la-điểm nằm ở vò trí
như thế nào của tam giác
ABC?
S
AMB
+S
BMC
=?
S
ABC
=?
Vậy trư-đó ta suy ra được
điều gì?
∆ MAC va-∆ ABC có
chung cạch nào?
- Học sinh
trả lời…
- Học sinh
thực
hiện…
- Học sinh
trả lời…
Bài 20/122 SGK.
Ta biết tam giác ABC với đường cao AH. Ta
dựng được hình chữ nhật có một cạnh bằng một
cạnh của tam giác ABC va-có diện tích bằng
diện tích tam giác ABC.
Ta có ∆EBM=∆ KAM va-∆ DCN=∆ KAN
Suy ra: S
BCDE=
S
ABC
=
AHBC.
2
1
Vậy ta đã tìm được công thức tính diện tích bằng
phương pháp khác.
Bài 21/122SGK.
Ta có S
AED
=
52.5
2
1
=
cm
2
S
ABCD
=x.5cm
2
Theo đề bài ta có:
3S
ADE
=S
ABCD
=3.5=5x
=>5x=15=>x=3cm.
Bài 23/123 SGK.
Ta có M la-điểm nằm trong tam giác ABC sao
cho:
S
AMB
+S
BMC
=S
MAC.
Nhưng:
S
AMB
+S
BMC
=S
MAC
=S
ABC
Suy ra: S
MAC
=
.
2
1
ABC
S
∆ MAC va-∆ ABC có chung đáy AC nên MK=
BH
2
1
vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF
của ∆ ABC.
26
A
B
E D
C
NM K
H
B
C
F
E
A
M
K
H