Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

KỶ NĂNG THUYẾT TRÌNH và GIAO TIẾP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 36 trang )

Kỹ năng

Thuyết trình
& Giao tiếp
hiệu quả


PHẦN 2: KỸ NĂNG GIAO TIẾP


I. KHÁI NIỆM GIAO TIẾP
Giao tiếp là hành vi và quá trình, trong đó con

người tiến hành trao đổi thông tin với nhau,
nhận thức, đánh giá về nhau, tác động qua lại,
ảnh hưởng lẫn nhau.


II. CÁC DẠNG GIAO TIẾP
• Giao tiếp với chính bản thân

• Giao tiếp giữa hai cá nhân với nhau
• Giao tiếp giữa các cá nhân trong một nhóm
• Giao tiếp trong tổ chức


Nói

Lắng nghe

Đặt câu hỏi



Viết

5


1. KỸ NĂNG NÓI
1.1. Khái niệm
1.2. Một số lưu ý
1.3. Phong cách nói
1.4. Kỹ năng nói hiệu quả
1.5. Ngôn ngữ cơ thể


1. KỸ NĂNG NÓI
1.1. Khái niệm
Ngôn ngữ nói là gì?
+ Biểu hiện bằng âm thanh
+ Tiếp thu bằng thính giác
+ Có tác động trực tiếp, mạnh mẽ, sâu
sắc đến tình cảm, ý chí, hành động của
con người.


1.2. Một số lưu ý
• Phát âm

• Giọng nói
• Tốc độ, nhịp nói



VÍ DỤ 1
1. Tôi sẽ tăng lương cho anh

2. Tôi sẽ tăng lương cho anh
3. Tôi sẽ tăng lương cho anh


VÍ DỤ 2

ÔNG GIÀ ĐI NHANH QUÁ!


1.3. PHONG CÁCH NÓI





Lối nói thẳng
Lối nói lịch sự
Lối nói mỉa mai, châm chọc
Lối nói ẩn ý


1.3. PHONG CÁCH NÓI
CẢM ƠN:
- Con xin chú
- Chị chu đáo quá
- Bác bày vẽ quá

- Anh quá khen
- Cậu đã cứu tớ một bàn thua trông thấy
- Cháu được như hôm nay là nhờ cô đấy


1.4. KỸ NĂNG NÓI HIỆU QUẢ
Nguyên tắc
ABC

Nguyên tắc

Nguyên tắc 5C

Nguyên tắc 7C
13


Nguyên tắc ABC
• Accuracy (chính xác)

• Brevity (ngắn gọn)
• Clarity (rõ ràng)


NGUYÊN TẮC 5C
1. Clear (rõ ràng)

2. Complete (hoàn chỉnh)
3. Concise (ngắn gọn, xúc tích)


4. Correct (chính xác)
5. Courteous (lịch sự)


NGUYÊN TẮC 7C
1. Clear – rõ ràng
2. Concise – ngắn gọn
3. Correct – chính xác
4. Complete – hoàn chỉnh
5. Consistency – nhất quán
6. Courteous – lịch sự
7. Cautious – cẩn trọng.


KỸ NĂNG NÓI HIỆU QUẢ
• Nắm vững và áp dụng các nguyên tắc
• Suy nghĩ kỹ trước khi nói
• Chuẩn bị kỹ càng, chuẩn bị trước trong đầu
những gì cần nói.
• Thu hút sự chú ý của người nghe.
• Sử dụng những từ ngữ và thành ngữ quen
thuộc, dễ hiểu.
• Nói bằng một giọng điệu phù hợp với hoàn
cảnh, tình huống.
• Yêu cầu phản hồi qua hình thức nói. (Nhắc lại )
• Lưu ý các yếu tố phi ngôn ngữ
17


LUYỆN TẬP

Trong 1 buổi tiệc sinh nhật, bạn cảm thấy
mình bị vướng trong 1 câu chuyện nhàm
chán hoặc đơn giản là bạn cảm thấy phải kết
thúc 1 cuộc trò chuyện dài. Khi đó, bạn sẽ
nói gì?


1.5. NGÔN NGỮ CƠ THỂ


2. KỸ NĂNG VIẾT
• Được biểu hiện bằng các ký hiệu chữ
viết và được tiếp thu bởi thị giác.
• Hình thức: Email, chat, thư, fax, văn

bản, hợp đồng, bản quyết toán, thiệp
mời, thiệp chúc mừng…


MỘT SỐ LƯU Ý
- Quy tắc 7C, KISS, STARS, GIRO
- Văn phong phù hợp
- Phù hợp với đối tượng người đọc.
- Trình tự của thông tin trình bày: logic
- Từ ngữ sử dụng: chính xác, phù hợp, dễ hiểu
- Sự chính xác của văn phạm.
- Cách trình bày: rõ ràng, dễ theo dõi.


KISS YOUR READER


K.I. S. S= KEEP IT SIMPLE, STUPID


Nguyên tắc STARS
• S – Specific (Chính xác, cụ thể)
• T – Thoughtful (Cẩn trọng)
• A – Affirmative (Khẳng định, quả quyết)
• R – Respectful (Kính trọng)
• S – Simple (Đơn giản)
 Chọn từ ngữ, văn phong phù hợp


Nguyên tắc GIRO
• Gaining attention (Tạo sự chú ý)
• Increasing desire (Nâng cánh ước mơ/
Khơi nguồn khát vọng)
• Reducing resistance (Giảm bớt khó khăn,
trở ngại)
• Orchestrating action (Lên kế hoạch)


III. KỸ NĂNG LẮNG NGHE
1. Lắng nghe là gì
“Quá trình thu nhận,
sắp xếp nghĩa và đáp lại
những thông điệp được
nói ra bằng lời hoặc
không bằng lời.”


(1996, International
Listening Association)


×