Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

NGÂN HÀNG câu hỏi KIỂM TRA hóa 12 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.59 KB, 31 trang )

Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THEO CÁC MỨC ĐỘ HÓA HỌC 12 DÙNG
LÀM ĐỀ KIỂM TRA THEO PHẦN MỀM IntestClientTHPT
CHỦ ĐỀ 1. ESTE
BIẾT.
Câu 1: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây:
A. metyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl fomat
D. etyl fomat
Câu 2: Este A có CTCT là CH3COOC2H3. Tên của A là.
A. Etyl axetat .
B. Vinyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl acrylat.
Câu 3. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri axetat , vậy
X có CTCT là
A. CH3COO-C2H5 (etyl axetat)
B. HCOO-CH2CH2CH3 (propyl fomat)
C.HCOO-CH(CH3)2 (isopropyl fomat)
D. CH3CH2COO-CH3 (metyl propionat)
Câu 5. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng xt) thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất.
Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.


B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 6. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. C3H7COOH.
D. CH3COOC2H5.
HIỂU.
Câu 1: Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 2: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi
giảm dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).
C. (1);(2);(3).
D. (2);(3);(1).
Câu 3. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
VẬN DỤNG.
Câu 1: Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC2H5 cần dùng bao nhiêu ml NaOH 1M
A. 100 ml

B. 200 ml
C. 50 ml
D. 150 ml.
Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,4g hỗn hợp metyl fomat và metyl axetat cần 100ml
KOH 2M. % Khối lượng của metyl fomat trong hỗn hợp là
A. 44,77%
B. 55,23%
C. 44,78%
D. 55,22%.
GV: Vũ Đình Thắng

1


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este đơn chức no thu được 3,6g H2O. CTPT của este

A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 4: Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu
được là:
A. 0,74 gam.
B. 0,55 gam.
C. 0,75 gam.
D. 0,76 gam.
Câu 5: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.
Câu 6: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 55%.
Câu 7: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với
300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. propyl fomat
B. iso – propyl fomat C. etyl axetat
D. metyl propionat
Câu 8: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho
H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 9: Este đơn chức no, mạch hở X có 54,55%C trong phân tử. X có CTPT là:
A.C3H6O2
B.C4H8O2
C.C2H4O
D.C5H10O2
Câu 10: Cho dãy chuyển hoá:
0

H2 O
H2

O2
C
X
CH 4 1500

→X +
→Y +

→Z +

→T +
→M

Công thức cấu tạo của M là
A. CH3COOCH3.
B. CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 11: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na,
AgNO3/NH3 thì số phương trình hóa học xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
CHỦ ĐỀ 2. LIPIT
BIẾT.
Câu 1: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol
B. Muối và rượu
C. Muối của axít béo và glixerol

D.Muối và Etylenglicol
Câu 2: Hãy chọn định nghĩa đúng về “chỉ số axit”
A. Chỉ số axit là số gam KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo;
B. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hòa Axit béo tự do có trong 1 gam chất béo;
C. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất
béo;
D. Chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có
trong 1 gam chất béo.
Câu 3: Chất béo để lâu bị ôi thiu là do thành phần nào trong chất béo đã bị oxi hóa
A. Gốc axít no
B. Gốc axít không no ( nối đôi C=C )
C. Gốc glixerol
D. Liên kết đôi C=O trong chất béo
Câu 4. Tri ôlein có công thức là:
GV: Vũ Đình Thắng
2


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. (C17H31COO)3C3H5
B(C17H29COO)3C3H5
C.(C15H31COO)3C3H5
D(C17H33COO)3C3H5
Câu 5. Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta dùng phản ứng nào
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc
B. Cộng hidro
C. Thủy phân trong NaOH
D. Tác dụng Cu(OH)2 đun nóng
Câu 6. Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh
được gọi là?

A. Lipit
B. Protein
C. Este
D. Chất béo
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo?
A. Sản xuất glixerol
B. Làm thức ăn
C. Nấu xà phòng
D. Chống bệnh tim mạch
HIỂU.
Câu 1: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch
NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan
sát được sau đây là đúng ?
A.Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.
B.Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C.Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần.
D.Miếng mỡ chìm xuống; không tan.
Câu 2: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không
phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được
gọi là dầu.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 4, 5.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3.

D. 3, 4, 5.
Câu 3. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. NaOH
B. KOH
C. H2O (axit)
D. H2 (Ni, t0)
VẬN DỤNG.
Câu 1. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung
dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8
B. 6,0
C. 5,5
D. 7,2.
Câu 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 3. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Câu 4. Xà phòng hóa 1,5g chất béo cần 100ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của
chất béo đó là
A. 373,3
B. 337,3
C. 333,7

D. 377,3
GV: Vũ Đình Thắng

3


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 5. Trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất
béo là:
A. 6,5
B. 8
C. 6
D. 8,4
Câu 7: Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit C 15 H 31COOH và C17 H 35 COOH thì số
triglixerit thu được là bao nhiêu?
A. 4
B. 6
C. 9
D. 12
CHỦ ĐỀ 3. CACBOHIĐRAT
BIẾT.
Câu 1:Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh
lam.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol.
C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không
có nhóm –CHO.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm – CHO.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.

B. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho.
C. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, cũng có trong cơ thể người và động
vật.
D. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ không đổi là 1%.
Câu 3: Các chất: glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit
axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng phích,
gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO.
B. C6H12O6.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 4: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo
thành một mạch dài không phân nhánh.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm – CHO.
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử
glucozơ có 5 nhóm – OH ở vị trí kề nhau.
D. Trong phân tử glucozơ có nhóm – OH có thể phản ứng với nhóm – CHO cho các dạng
cấu tạo vòng.
Câu 5: Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều:
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 6: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, t0).
B. Cu(OH)2.
C. [Ag(NH3)2]OH. D. Dung dịch Br2.
Câu 7: Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa
nhóm anđehit?

A. [Ag(NH3)2]OH
B. Cu(OH)2/OHC. H2 (Ni, t0)
D. Cu(OH)2, t0 thường
Câu 8: Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
D. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl.
GV: Vũ Đình Thắng

4


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 9: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, phích.
B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
Câu 10: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm nào giống nhau?
A. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac.
B. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh đậm.
C. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
Câu 11: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 12: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 13: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
HIỂU
Câu 1: Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa ?
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Cu(OH)2, t0 thường.
C. H2 (Ni, t0).
D. CH3OH/HCl.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.
B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
0
C. Phản ứng với H2 (Ni, t ).
D. Phản ứng với dung dịch Br2.
Câu 3: Muốn xét nghiệm sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu
đường, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cu(OH)2/OH-.
D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH–.
Câu 4: Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ?
1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch phức
đồng màu xanh lam.
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên
saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
A. 1,4.
B. 3,5.
C. 1,3.
D. 2,4.
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z. X, Y, Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic
B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic
D. tinh bột, glucozơ, axit axetic
Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
GV: Vũ Đình Thắng

5


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

VẬN DỤNG.
Câu 1: Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol? Thuốc thử để nhận
biết được 4 dung dịch trên là
A. Cu(OH)2/OH-.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Na kim loại.
D. Nước Brom.
Câu 2: Cho chuỗi phản ứng:
H SO ®,170 0

+CH OH

0

xt,t
2 4
3
Glucoz¬ 
→A 
→B 
→C 
→poli metylacrylat
H SO ®
2

4

Chất B là

A. Axit axetic.
B. Axit acrylic.
C. Axit propionic.
D. Ancol etylic.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 5: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được

A. 184 gam.
B. 276 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam.
Câu 6: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư)
thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.

C. 21,6
gam.
D. 32,4 gam.
Câu 8: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3
trong dung dịch NH3 thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
(Cho Ag = 108)
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 9: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 10: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 11: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu
suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 12: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn
toàn là

A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.
Câu 13: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu
được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
Câu 14: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức
(C6H10O5)n là
GV: Vũ Đình Thắng

6


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
Câu 15: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn
toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết
tủa thu được là
A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.
Câu 16: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ

hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
A. 18,4
B. 28,75g
C. 36,8g
D. 23g.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi
trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là:
A. 225 gam.
B. 112,5 gam.
C. 120 gam.
D. 180 gam.
Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và
HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO 3 96% (D = 1,52
g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lít.
B. 15 lít.
C. 24,39 lít.
D. 1,439 lít.
Câu 19: cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích
ancol etylic 400 thu được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế
biến anol etylic hao hụt 10%
A.3194,4ml
B.27850ml
C. 2875ml
D.23000ml
CHỦ ĐỀ 4. AMIN
BIẾT
Câu 1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 5.
Câu 2. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 3. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C 7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 4. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 5. Trong các chất dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 6. Amin có công thức CH3-NH-C2H5 có tên là
A. đimetylmetanamin
B. etylmetanamin
C. N-metyletanamin
D. đimetylamin
Câu 7. Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2.
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. t0 sôi, độ tan trong nước tăng dần

B. t0 sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. t0 sôi, độ tan trong nước giảm dần
D. t0 sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 8. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
C. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
GV: Vũ Đình Thắng

7


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
Câu 10. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do
A. nguyên tử N trong phân tử etylamin còn cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. etylamin có khả năng cho H+ khi tham gia phản ứng.
C. nguyên tử N trong phân tử etylamin có 3 electron độc thân.
D. do gốc C2H5 – có đặc tính đẩy electron.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với amin?
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2.
D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit.
Câu 12. Hãy chỉ ra câu không đúng trong các câu sau?

A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là CnH2n + 3N (n ≥ 1)
D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
HIỂU.
Câu 1. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin;
(3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 2. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2)
amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1)
B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
Câu 3. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào ?
A. Ngửi mùi
B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3
D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH 3NH2 đặc
Câu 4. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 5. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 6. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 7. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 8. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử
để phân biệt 3 chất lỏng trên là
GV: Vũ Đình Thắng

8


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 9. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaOH
VẬN DỤNG.
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi

(đktc). Công thức của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức chưa no có một nối đôi C=C thu được
CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Công thức của X là
A. C4H9N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH 3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá
trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH 3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá
trị của m là
A. 3,1 gam.
B. 6,2 gam.
C. 5,4 gam.
D. 2,6 gam.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:
A. C3H9N và C4H11N
B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. C2H7N và C3H9N
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 6. Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối

(C3H7NH3Cl) thu được là
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
Câu 7. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Câu 8. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối
lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, thành phần phân tử gồm C, H, N. Trong đó %N chiếm
23,7% (theo khối lượng), X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có Công thức phân tử:
A. C3H7NH2
B. CH3NH2
C. C4H9NH2
D. C2H5NH2
Câu 10. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản
ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
Câu 11. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ

với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M
B. Số mol mỗi amin là 0,02 mol
C. CTPT của 2 amin là CH5N và C2H7N
D. Tên gọi 2 amin là metylamin và
etylamin
Câu 12. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
GV: Vũ Đình Thắng

9


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. 164,1ml.
B. 49,23ml.
C 146,1ml.
D. 16,41ml.
Câu 13. Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br 2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị
m đã dùng là
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
Câu 14. Cho một hỗn hợp A chứa NH 3, C6H5NH2, C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol
NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng đủ với 0,075 mol Br 2 tạo ra kết tủa tối đa. Số
mol của NH3, C6H5NH2, C6H5OH lần lượt là
A. 0,01; 0,005; 0,02
B. 0,005; 0,005; 0,02
C. 0,05; 0,002; 0,05

D. 0,01; 0,005; 0,05
CHỦ ĐỀ 5. AMINOAXIT
BIẾT.
Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 3. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 4. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–
COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit α-aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit α-aminoisovaleric.
Câu 6. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :

A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic HOOCCH2CHNH2COOH
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
HIỂU.
Câu 1. Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có N2 thoát ra. Chất X là

A. HCl

B. HNO3

C. HNO2

D. NaOH

Câu 2. Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A. axit β-aminopropionic
B. Metyl aminoaxetat
C. axit α-aminopropionic
D. Amoni acrylat
Câu 3. Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
CTCT của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3, CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3, CH3CH(NH3Cl)COOH
GV: Vũ Đình Thắng

10



Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
C. H2NCH2COOC2H5, ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3, CH3CH(NH2)COOH
Câu 4. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
VẬN DỤNG.
Câu 1. Phân biệt 3 dung dịch H2N- CH2-COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng
A. NaOH
B. HCl
C. quỳ tím
D. CH3OH/ HCl
Câu 2. α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH 2. Cho 10,3g X tác dụng với HCl (dư), thu được
13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. C2H5CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một α - aminoaxit thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 8 : 9.
Công thức cấu tạo có thể có của X là :
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2N[CH2]3COOH
D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH
Câu 4. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl.
Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 43,00 gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 5. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch
NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 6. Một α – aminoaxit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287%. Công thức của X là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2N[CH2]2COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2NCH2CH(NH2)COOH
Câu 7. 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89.
B. 103.
C. 117.
D. 147.
CHỦ ĐỀ 6. PEPTIT VÀ PROTEIN
BIẾT.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thuỷ phân protein đến cùng bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sản phẩm thu được
là hỗn hợp các α- aminoaxit.
B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm
-COOH luôn là số lẻ
C. Các aminoaxit đều tan trong nước.

D. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím.
Câu 2. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic B. amin
C. aminoaxit
D. α- aminoaxit
Câu 3. Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
GV: Vũ Đình Thắng
11


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 4. Trong các chất sau, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2-CO-NH-CH2COOH
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
Câu 5. Tripeptit là peptit trong phân tử chứa:
A. 3 liên kết peptit (-CO-NH-) và 3 gốc amino axit
B. 3 liên kết peptit (-CO-NH-) và 2 gốc amino axit
C. 2 liên kết peptit (-CO-NH-) và 3 gốc amino axit
D. 2 liên kết peptit (-CO-NH-) và 2 gốc amino axit
HIỂU.
Câu 1. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 2. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 3. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 4. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn 1 peptit sau thu được bao nhiêu loại amino axit?
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH
CH2COOH CH2-C6H5

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

VẬN DỤNG.
Câu 1. Thủy phân 1250g protein X thu được 425g alanin. Nếu phân tử khối của X bằng

100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453
B. 382
C. 328
D. 479
Câu 2. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được
3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3
B. 4
C. 9
D. 6
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X thu được các aminoaxit A, B, C, D, E. Thủy
phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit BD, CA, AE và tripeptit DCA. Trình tự các
gốc amino axit trong X là:
A. BDCEA
B. DCABE
C. BDCAE
D. BDAEC
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và
1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các
đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Vậy amino axit đầu N, amino axit đầu C
ở pentapeptit A lần lượt là
A. Ala, Gly
B. Ala, Val
C. Gly, Gly
D. Gly, Val
CHỦ ĐỀ 7. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
GV: Vũ Đình Thắng

12



Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
BIẾT.
Câu 1. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capson
B. tơ visco
C. tơ nilon- 6,6
D. tơ tằm
Câu 2. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Câu 3. Tơ tằm và nilon- 6,6 đều
A. cùng phân tử khối
B. thuộc loại tơ tổng hợp
C. thuộc loại tơ thiên nhiên
D. chứa các nguyên tố giống nhau
Câu 4. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. PE, xenlulozơ, nilon- 6, nilon- 6,6
B. PE, polibutađien, nilon- 6, nilon- 6,6
C. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6
D. poli(vinylclorua), xenlulozơ, nilon- 6,6
Câu 5. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinylclorua)
B. Polisaccarit
C. Protein
D. Tơ poliamit
Câu 6. Nilon- 6,6 là một loại

A. tơ axetat
B. tơ visco
C. polieste
D. tơ poliamit
Câu 7. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 8. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa B. Amilopectin
C. Amilozơ
D. Xenlulozơ
Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. PVC
B. Polisaccarit
C. Protein
D. Nilon-6
HIỂU.
Câu 1. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 2. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 3. Trong các loại tơ sau:

(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n,
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n,
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1, 3
B. 1, 2
C. 1, 2, 3
D. 2, 3
Câu 4. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 5. Poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
GV: Vũ Đình Thắng
13


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 6. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.


VẬN DỤNG.
Câu 1. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 2. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 3. Một polime có phân tử khối bằng 27000 và có hệ số polime hóa bằng 500. Polime
này là
A. PE
B. Nilon- 6
C. Cao su Buna
D. PVC
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 5700 gam polipeptit X (xúc tác axit) thu được 7500 gam một
aminoaxit. Công thức của polime X là
A. (-HN-CH2-CO-)500
B. (-HN-CH2-CO-)50
C. (-HN-CH2-CH2-CO-)500
D. (-HN-CH2-CO-)100
Câu 5. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu
suất phản ứng là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
CHỦ ĐỀ 8. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

BIẾT.
Câu 1. Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình e là:1s22s22p6?
A. Na+; Al3+, Cl- , Ne
B. Na+, Mg2+, Al3+, ClC. Na+; Mg2+, F-, Ne
D. K+, Cu2+, Br -, Ne
Câu 2. So sánh với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có số e ở lớp ngoài cùng nhiều hơn
B. thường có bán kính của nguyên tử nhỏ hơn
C. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
D. thường dễ nhận e trong phản ứng hóa học
Câu 3. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1
Câu 4. Sắt là nguyên tố
A. nguyên tử có cấu hình e:[Ar] 4s23d6
B. tính khử yếu
C. không bị nhiễm từ
D. nhóm d.
3+
Câu 5. Fe có cấu hình e là:
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d6
D. [Ar]3d6 4s2
Câu 6. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết:
A. cộng hoá trị
B. ion
C. kim loại
D. cho nhận
Câu 7. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do:

A. Các e tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tử kim loại và ion
dương kim loại
B. Sự cho và nhận e giữa các nguyên tử kim loại.
C. Sự góp chung e giữa các nguyên tử kim loại.
D. Lực hút tỉnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tử kim loại.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
GV: Vũ Đình Thắng
14


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. Fe
B. W
C. Cu
D. Cr
Câu 9. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. W
B. Zn
C. Pb
D. Al
Câu 10. Khi nhiệt độ tăng tính dẫn điện của kim loại sẽ thay đổi như thế nào ?
A. tăng
B. giảm
C. kko đổi
D. Không xđ
Câu 11. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Au
B. Ag
C. Cu
D. Al

Câu 12. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Au
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 13. Hợp kim là:
A. chất rắn thu được khi nung nóng chảy các kim loại.
B. hỗn hợp các kim loại
C. hỗn hợp các kim loại hoặc kim loại với phi kim
D. vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim
khác
Câu 14. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do
B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại
C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do
D. Dùng chất khử để khử ion kim loại
HIỂU.
Câu 1. Phản ứng nào không xảy ra được?
A. Ni + Fe2+ → Ni2+ + Fe
B. Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu
C. Pb + 2Ag → Pb2+ + 2Ag+
D. Fe + Pb2+ → Fe2+ +Pb
Câu 2. Sắp xếp các ion kim loại sau đây theo thứ tự tính oxy hoá tăng dần, câu nào sau đây
đúng?
A. Na+ < Mn2+ B. Na+ C. Na+ < Al3+ D. Na+ Câu 3. Cho phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:
A. Cu có tính khử mạnh hơn sắt

B. Cu khử Fe2+ thành Fe3+
C. Fe3+ oxy hoá được Cu2+ thành Cu
D. Fe3+ oxy hoá được Cu thành Cu2+
Câu 5. Nhận định sau nào đây đúng ?
A. Cho Fe + dd CuSO4 : không có hiện tượng gì?
B. Cho Fe + dd CuSO4 : màu xanh dd đậm dần
C. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : màu xanh dd đậm dần
D. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : không có hiện tượng
Câu 6. Nhận định nào đúng ?
A. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2
B. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2
C. Cu có khả năng đẩy được Fe khỏi dung dịch FeCl3
D. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl3
Câu 7. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất?
A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư
B. Dung dịch Zn (NO3)2 dư
C. Dung dịch AgNO3 dư
D. Dung dịch Mg (NO3)2 dư
GV: Vũ Đình Thắng

15


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 8. Chọn câu trả lời sai khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau
A. Dung dịch CuSO4: Khối lượng thanh sắt tăng
B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh sắt giảm
C. Dung dịch NaOH: Khối lượng thanh sắt không đổi
D. Dung dịch AgNO3: Khối lượng thanh sắt giảm.
Câu 9. Để chuyển hoá FeCl3 → FeCl2 ta cho vào dung dịch FeCl3 kim loại nào sau?

A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. A hoặc B
Câu 10. Cho Na vào dung dịch CuSO4, nhận định nào sau đây đúng?
A. Không hiện tượng
B. Có kết tủa xanh lam
C. Có kim loại Cu được sinh ra
D. Có sủi bọt dd và xuất hiện kết tủa xanh
lam
Câu 11. Có thể dùng bình bằng nhôm hoặc sắt đựng dung dịch axit nào sau?
A. d2 HCl
B. H2SO4(L)
C. H2SO4đđ, nguội D. HNO3(L)
Câu 12. Phản ứng nào sau đây đúng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe + H+ → H2 + Fe3+
B. Fe + H+ → Fe2+ + H2
+
2- →
3+
C. Fe+H +SO4
Fe +SO2+H2O
D. Fe+H++SO42- → Fe2++SO2+H2O
Câu 13. Cho 2 cặp oxi hoá khử Cu2+/ Cu và Ag+/ Ag; nhận định nào sai?
A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
+
2+
C. Ag có thể oxi hoá mạnh hơn Cu
D. Cu có thể bị oxi hoá bởi Ag+

Câu 14. Hoá chất dùng để hoà tan các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO3(L)
D. Dung dịch HNO3 đđ nguội
Câu 15. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp tạo ra muối sắt
(II) là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2+
3+
Câu 16. Chất nào sau đây có khả năng oxy hóa Fe thành Fe ?
A. Cu2+
B. Pb2+
C. Ag+
D. Au
Câu 17. Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3. Chất rắn thu được
là :
A. Cu
B. Cu, Ag
C. Cu, Fe, Ag
D. Fe, Ag
Câu 18. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ
khử các ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+, Ag+, Pb2+ C. Pb2+, Ag+, Cu2 D. Ag+,Cu2+, Pb2+
Câu 19. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là:

A. Vôi sống
B. Lưu huỳnh
C. Muối ăn
D. Cát
Câu 20. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl giải phóng H2 là:
A. Mg, Fe, Au
B. Hg, Cu, Ag
C. Hg, Cu, Na
D. Mg, Fe, Al
Câu 21. Fe tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. dd CuSO4, Cl2, H2SO4 đặc, nguội
B. dd FeSO4, H2SO4 loãng, Cl2
C. dd FeSO4, Cl2, dd AgNO3
D. H2SO4 loãng, dd CuSO4, Cl2
Câu 22. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra:
A. sự oxy hóa ở cực dương
B. Sự khử ở cực âm
GV: Vũ Đình Thắng
16


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
C. sự oxy hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
D. sự oxy hóa ở cực âm sự khử ở cực dương
Câu 23. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?
A. O2
B. CO2
C. N2
D. H2O
Câu 24. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học:

A. Để gang thép ngoài không khí
B. Zn trong d2 H2SO4(L) có CuSO4
C. Fe tiếp xúc Cl2 ở T0 cao
D. Tôn lợp bị xay xát ngoài khg khí
Câu 25. Quá trình xảy ra khi để vật là hợp kim của Zn – Cu ngoài không khí ẩm?
A. Ăn mòn hóa học
B. Oxi hóa kim loại
C. Ăn mòn điện hóa học
D. Hòa tan kim loại
Câu 26. Cho các cặp điện cực Al – Fe; Cu – Fe; Zn – Cu tiếp xúc dung dịch chất điện li thì
chất nào đóng vai trò cực âm:
A. Al, Fe, Zn
B. Fe, Zn, Cu
B. Fe, Zn
D. Al, Cu, Zn
Câu 27. Trường hợp nào sau đây là sự ăn mòn đện hóa học:
A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm
B. Zn tan trong d2 HNO3(L)
C. Zn bị phá hủy trong Cl2
C. Na cháy trong không khí
Câu 28. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2SO4 loãng thấy khí H2 thoát ra.
Nhỏ thêm vài giọt CuSO4 vào ống nghiệm thì thấy:
A. lượng H2 thoát ra ít hơn
B. lượng H2 thoát ra mạnh hơn
C. tốc độ ăn mòn chậm dần
D. tốc độ ăn mòn không thay đổi
Câu 29. Để hạn chế sự ăn mòn của vỏ tàu biển, sau một thời gian người ta thường gắn vào
lường tàu một miếng kim loại nào sau đây:
A. Na
B. Cu

C. Zn
D. Pb
Câu 30. Dùng đơn chất có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch
muối thì đó là phương pháp điều chế:
A. thủy luyện
B. thủy phân
C. nhiệt luyện
D. điện phân
Câu 31. Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là:
A. thủy luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dd
D. điện phân nóng
chảy
Câu 32. Từ dung dịch NaCl để điều chế Na người ta làm:
A. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn
B. Dùng K khử Na+ thành Na
C. Cô cạn lấy muối khan rồi điện phân nóng chảy
D. Chuyển NaCl thành oxít rồi dùng chất khử để khử Na
Câu 33. Từ Fe2O3 để điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện người ta có thể cho Fe 2O3
tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. H2, CO, Al, CO2
B. H2O, CO, Al, C
C. H2, CO, Al, Mg
D. H2, CO2, Al, C
Câu 34. Điện phân dd CuSO4 một thời gian, dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch sau điện
phân, thấy quỳ tím
A. hoá xanh
B. hoá đỏ
C. không đổi màu

D. mất màu
VẬN DỤNG.
Câu 1. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO 3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2.
Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
GV: Vũ Đình Thắng

17


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 2. Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau phản ứng thu được
hỗn hợp hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và hai muối đó là:
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2
B. Zn, Ag và Al(NO3)3
C. Al, Ag và Al(NO3)3
D. Al, Ag và Zn(NO3)2
Câu 3. Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H 2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng
oxit kim loại Y, đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là
A. Mg và Cu
B. Fe và Al
C. Cu và Ag
D. Ag và Fe
Câu 4. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại
Y (các phản ứng đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?
A. Cu và Fe
B. Fe và Cu

C. Cu và Ag
D. Ag và Cu
Câu 5. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl 3?
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam.
Câu 6. Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng
chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,62 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 7. Hoà tan 7,8 (g) hỗn hợp Mg-Al bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng lên 7(g). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,8(mol)
B. 0,08(mol)
C. 0,4(mol)
D. 0,04(mol)
Câu 8. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu
được 896ml NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 9,5 g
B. 7,44 g
C. 7,02 g
D. 4,54 g
Câu 9. Cho 11(g) hỗn hợp Al-Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 6,72(L)
NO duy nhất ở điều kiện chuẩn. Thành phần % của Al theo khối lượng trong hỗn hợp là:
A. 49,1%
B. 50,9%
C. 73,6%

D. 26,4%
Câu 10. Cho 5,6(g) kim loại tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 (L) dư thu được 28(g) muối
sunfat. Kim loại là:
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Ca
Câu 11. Hòa tan 5,4(g) kim loại X trong dung dịch H 2SO4 đậm đặc, đun nóng thu được duy
nhất 6,72(L) khí SO2 điều kiện chuẩn. X là:
A. Al
B. Ca
C. Cu
D. Na
Câu 12. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200(ml) dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng kết thúc,
lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rữa sạch, sấy khô thấy đinh sắt tăng 0,8(g). Nồng độ mol/L
của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,6M
B. 0,7M
C. 0,5M
D. 1,5M
Câu 13. Cho một miếng sắt nặng 20(g) vào 200(ml) dung dịch CuSO 4 0,5M. Khi phản ứng
xong thì khối lượng miếng kim loại nặng bao nhiêu gam:
A. 19,2(g)
B. 20,8(g)
C. 21,6(g) D. không xác định được
Câu 14. Ngâm một thanh Zn trong 100(ml)dung dịch AgNO 3 0,1M đến khi AgNO3 phản
ứng hết, thì khối lượng thanh Zn so với ban đầu là:
A. Giảm 0,755(g) B. Tăng 1,08(g)
C. Tăng 0,755(g) D. Giảm 1,08(g)
Câu 15. Khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48(L) H2 ở điều kiện chuẩn. Nếu khử hoàn

toàn hỗn hợp trên băng CO thì lượng CO 2 thu để cho hấp thụ hết bằng dung dịch vôi trong
dư thì thu được kết tủa bằng:
A. 10(g)
B. 20(g)
C.15(g)
D. 7(g)
GV: Vũ Đình Thắng

18


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 16. Đun nóng m(g) hỗn hợp Fe3O4, Fe2O3 với CO. Sau 1 thời gian thu được 5,6(L) đktc
khí CO2 ở điều kiện chuẩn và 47(g) chất rắn. Giá trị m bằng:
A. 54(g)
B. 43(g)
C. 51(g)
D. 40(g)
Câu 17. Để khử 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng đủ 8,4
lit CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39 g
B. 38 g
C. 24 g
D. 42 g
Câu 18. Điện phân nóng chảy muối clorua của một KL kiềm một thời gian thu được
0,896(L) khí (đkc) ở anot và 3,12(g) kim loại ở catot. Công thức của muối là:
A. NaCl
B. LiCl
C. RbCl
D. KCl

Câu 19. Cho dòng điện I = 5A qua dd KCl khi ngừng điện phân ở anot thu được 3,36 lit khí
(đkc). Biết sau khi điện phân gồm 2 chất tan, thời gian điện phân là:
A. 5970s
B. 5790s
C. 2985s
D. 2895s
Câu 20. Điện phân hoàn toàn dung dịch CuCl2 với dòng điện I = 9,65A trong thời gian 40
giây. Khối lượng Cu thu được:
A. 12,8(g)
B. 2,18(g)
C. 1,28(g)
D. 0,128(g)
CHỦ ĐỀ 9. KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
BIẾT.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. to nóng chảy, to sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
o
C. Độ dẫn điện dẫn t thấp.
D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1
Câu 2. Cấu hình e của ion Na + giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau
đây?
A. Mg2+, Al3+, Ne
B. Mg2+, F –, Ar
C. Ca2+, Al3+, Ne
D. Mg2+, Al3+, Cl–
Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây ?
A. Lập phương tâm diện
B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác

D. Không xác định
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm?
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
D. Bán kính nguyên tử
Câu 5. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng
quì tím vào khu vực đó thì
A. Quì không đổi màu
B. Quì chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu đỏ
D. Quì chuyển sang màu hồng
Câu 6. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây ?
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. CuSO4
D. NaHSO4
Câu 7. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2), nhúng quỳ tím vào dd sau
phản ứng thấy quỳ tím
A. hóa xanh
B. hóa đỏ
C. không đổi màu
D. không xác định
Câu 8. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 9. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :
A. Sủi bọt khí

B. Xuất hiện ↓ xanh lam
GV: Vũ Đình Thắng

19


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
C. Xuất hiện ↓ xanh lục
D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
Câu 10. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4, Pb(NO3)2, CuCl2, AgNO3
A. Sn
B. Cu
C. Ni
D. Na
Câu 11. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ?
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân.
C. Xút tác phản ứng hữu cơ.
D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.
Câu 12. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ?
A. Làm gia vị
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven
C. Khử chua cho đất
D. Làm dịch truyền trong y tế
Câu 13. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây ?
A. Kim loại kiếm tác dụng với nước
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit D. Kim loại kiềm tác dụng với dd
muối
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ứng dụng của Ca(OH)2 ?

A. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp.
B. Chế tạo vôi vữa xây nhà
C. Khử chua đất trồng trọt
D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy, sát trùng
Câu 15. Thành phần hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O
C. CaSO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4.2H2O
Câu 16. Các phát biểu sau về kim loại IIA :
1. Kim loại IIA có tính khử mạnh nhất
2. Đều có độ cứng và nhiệt độ nóng chảy thấp.
3. Bán kính nguyên tử lớn hơn so IA cùng chu kì
4. Năng lượng ion hóa thấp (nhưng cao hơn so IA cùng chu kì).
5. Số e ngoài cùng ít, 1 hay 2 e
Các phát biểu không đúng:
A. 1, 3, 5
B. 1, 4, 5
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 5.
Câu 17. Từ Be đến Ba có kết luận nào sau sai ?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. to nóng chảy tăng dần.
C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng.
D. Tính khử tăng dần.
Câu 18. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be
B. Ba
C. Ca
D. Sr

Câu 19. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 ?
A. Làm vôi quét tường
B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng
D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn
Câu 20. Nước cứng là nước :
A. Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
B. Chứa ít Ca2+, Mg2+
C. Không chứa Ca2+, Mg2+
D. Chứa nhiều Na+, HCO 3−
Câu 21. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2, NaHCO3 là :
A. Nước cứng toàn phần
B. Tính cứng vĩnh cửu
C. nước mềm
D. Nước cứng tạm thời
GV: Vũ Đình Thắng

20


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 31. Để làm mềm Nước cứng tạm thời dùng cách nào sau :
A. Đun sôi
B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ
C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit
D. Cả A, B và C
Câu 32. Dùng dd Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào ?
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng toàn phần

D. Không loại được
Câu 33. Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau :
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm
B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
D. Tắc ống dẫn nước nóng
Câu 34. Nhôm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vì
A. Al thuộc kim loại nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngoài cùng.
C. Năng lượng ion hóa I3 không khác I2 nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền
của khí hiếm gần nhất.
D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính nguyên tử lớn.
Câu 35. Kim loại nhôm
A. có tính oxi hóa.
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. có tính khử mạnh.
D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác?
A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
B. kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dung dịch axit hoặc dd kiềm mạnh.
C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3.
Câu 37. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân nc
D. điện phân dung dịch.
Câu 38. Ở nhiệt độ thường, nhôm không tác dụng với dung dịch
A. HCl
B. H2SO4 loãng

C. HNO3 loãng
D. HNO3 đặc.
Câu 39. Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.
B. Là nguyên tố họ p
C. Là kim loại mà oxit và hiđroxit lưỡng tính.
D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
Câu 40. Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit Al2O3.2H2O.
B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)
C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O
D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Câu 41. Chọn phát biểu không đúng?
A. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
B. Al(OH)3 kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit.
C. Al(OH)3 không tan trong nước.
D. Muối nhôm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit
Câu 42. Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước?
A. Al2(SO4)3.18H2O
B. AlCl3.6H2O
C. Al(NO3)3.9H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 43. Nhôm oxit thuộc loại oxit
GV: Vũ Đình Thắng

21


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. axit

B. bazơ
C. lưỡng tính
D. không tạo muối.
Câu 44. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. ZnSO4
D. NaHCO3
Câu 45. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính.
D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng
tính.
Câu 46. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm
NaAlO2?
A. Al2(SO4)3
B. AlCl3
C. Al(NO3)3
D. Al(OH)3
Câu 47. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng
được với dung dịch kiềm?
A. AlCl3, Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3, Al(OH)3
C. Al(OH)3, Al2O3
D. Al2(SO4)3, Al2O3.
Câu 48. Nhôm bền trong không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 49. Khi hòa tan nhôm bằng dung dịch NaOH, vai trò của H2O là
A. chất oxi hóa
B. chất khử.
C. môi trường
D. chất cho proton.
Câu 50. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3, hiện tượng quan sát được

A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 51. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2, hiện tượng quan sát được

A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 52. Chọn phát biểu không đúng?
A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước.
B. Nhôm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính.
C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al.
D. Nhôm oxit không bị hòa tan trong dung dịch NH3.
HIỂU.
Câu 1. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 vào nước vôi trong :
A. Sủi bọt dung dịch
B. Dd trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan
D. Dd trong suốt sau đó có ↓
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây ?

GV: Vũ Đình Thắng

22


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
A. BaCl2, Na2CO3, Al
B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2
D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3
Câu 3. Phương trình nào sau đây giải thích hiện tượng “vôi chết” ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B.Ca(OH)2+K2CO3→CaCO3+2KOH
C. CaO + CO2 → CaCO3
D.Ca(HCO3)2 →CaCO3+ CO2 + H2O
Câu 4. Có ba chất rắn: CaO, MgO, Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng ?
A. HNO3 đđ
B. H2O
C. d2 NaOH
D. HCl
Câu 5. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện
được:
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
2+
2+
Câu 6. Trong một cốc có a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ
giữa a,b,c,d là:

A. a + b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 3a + 3b = c + d
D. 2a+b=c+ d
Câu 7. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình :
t
CaCO3 ←→
CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:
o
A. Tăng t
B. Giảm nồng độ CO2
C. Nghiền nhỏ CaCO3
D. Tăng áp suất
Câu 8. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO2
X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 +H2O
X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3
Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng:
Mg(OH)2 → X → MgCO3 → Y→ Z → Mg. X, Y, Z lần lượt phù hợp:
A. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4
B. MgO, MgCl2, MgSO4.
C. MgSO4, MgO, MgCl2
D. MgBr2, MgCl2, Mg(NO3)2.
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng:

Ca → X→ Ca(OH)2 →Y→CaCO3 → Z → Ca
X, Y, Z lần lượt là:
A. Ca(NO3)2, CaCl2, Ca(OH)2
B. CaO, CaCl2, CaSO4
C. CaSO4, Ca(NO3)2, CaCl2
D. CaO, Ca(HCO3)2, CaCl2
Câu 11. Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4 sau phản ứng sẽ thu được:
A. BaSO4, H2, NH3
B. Ba(OH)2, NH3, (NH4)2SO4.
C. BaSO4, Ba(OH)2, H2
D. (NH4)2SO4, Ba(OH)2, NH3, H2.
Câu 12. Điện phân dung dịch sẽ không điều chế được các kim loại
A. Mg, Ca, Fe
B. Ba, Mg, Zn
C. Ca, Ba, Mg
D. Mg, Be, Cu.
Câu 13. Thuốc thử phân biệt các kim loại riêng biệt Al, Ba, Fe là
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. H2O
D. dd HNO3 đặc
Câu 14. Một loại nước chứa 0,01 mol Na +; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3và 0,02 mol Cl-. Đun nước trên hồi lâu thu được
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước mềm.
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng toàn phần.
0

Câu 15. Cho sơ đồ: A
GV: Vũ Đình Thắng


o

t
+ NaOH
+ CO2 du
H 2 SO4
→
X  → Y  
→ Z +

→ Al2(SO4)3

23


Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Chất A là
A. AlCl3
B. Al(NO3)3
C. Al2O3
D. Al4C3
Câu 16. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl 3; NH4NO3;
KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Dùng được hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung
dịch này?
A. NaOH
B. NH3
C. Ba
D. Pb(NO3)2
Câu 17. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được

hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dd NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn
X là:
A. Al, Al2O3, và Fe
B. Al, Fe
C. Fe3O4 , Fe, Al2O3.
D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3.
Câu 18. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm?
A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4.
B. Cl2, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nguội
C. S, Cr2O3, dd HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng.
D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội.
Câu 19. Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. CuSO4
Câu 20. Axit aluminic là tên gọi khác của
A. nhôm oxit
B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat
D. phèn nhôm
Câu 21. Phèn nhôm K2SO4.Al2SO4.24H2O dùng để đánh trong nước vì:
A. ion SO42- của phèn kết tủa với Mg2+, Ca2+ trong nước cứng
B. tạo ra ion K+ để tạo nước mềm.
C. Al3+ + 3H2O  Al(OH)3 + 3H+; Al(OH)3 kết dính chất bẩn.
D. cả phân tử phèn nhôm hút lấy chất bẩn.
Câu 22. Nhôm có thể khử được những oxit kim loại nào sau đây:
A. FeO, Fe2O3, MgO, CuO
B. CuO, Ag2O, FeO, BaO
C. H2O, CuO, Cr2O3, Ag2O
D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 23. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:
A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH) 3), sau đó kết tủa bị hòa tan [tạo Al(HCO 3)3] và
NaHCO3
B. Có tạo kết tủa Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O
C. Không có phản ứng xảy ra.
D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O
VẬN DỤNG.
Câu 1. Hoà tan 4,6 (g) một kim loại bằng dung dịch HCl sau phản ứng, cô cạn d 2 thu đươc
11,7 (g) muối khan. Tìm kim loại :
A. K
B. Li
C. Na
D. Cs
Câu 2. Hoà tan 13,92 (g) hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước thu được
5,376 (l) ở đktc. Hai kim loại là
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Cs
D. Cs, Rb
Câu 3. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và
ở anot có 3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua là:
A. NaCl
B. KCl
C. BaCl2
D. CaCl2
GV: Vũ Đình Thắng

24



Trung Tâm GDTX – Hướng Nghiệp – Dạy Nghề Bình Giang
Câu 4. Oxy hóa một kim loai M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40%
lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là;
A. Zn
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 5. Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác dụng với dung dịch HCl
dư thì thu được 3,36 (lit) H2 đkc. Hai kim loại là :
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba
Câu 6. Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit
dung dịch HCl 0,5M. Kim loại là:
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Câu 11. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế
tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đkc. Hai kim loại là :
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Cs
D. Cs, Rb
Câu 12. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế
tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đktc. Khối lượng hai muối khan sinh ra là :
A. 10 (g)
B. 20 (g)
C. 30 (g)

D. 40 (g)
Câu 13. Cho 3.38 (g) hỗn hợp muối cacbonat và hidro cacbonat của kim loại kiềm, sau đó
thêm d2 HCl dư vào hỗn hợp đó thu được 0,672 (l) khí đktc. Kim loại kiềm đó là :
A. Li
B. K
C. Na
D. Cs
Câu 14. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO 3 1,0M và
Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 147,75 g
B. 246,25 g
C. 145,75 g
D. 154,75 g
Câu 15. Hòa tan 23,9 gam hỗn hợp bột BaCO3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lit CO2 (đktc).
Thành phần khối lượng BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 82,4 %
B. 17,6 %
C. 81,3 %
D. 15,7%
Câu 16. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol
Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 0,784 lít.
B. 0,560 lít.
C. 0,224 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 17. Cho 22, 4 (lit) CO2 đkc tác dụng với dung dịch chứa 60 (g) NaOH. Khối lượng
muối thu được là :
A. 10,6 g Na2CO3
B. 12,6 g NaHCO3
C. 4,2 g Na2CO3 và 5,3 g NaHCO3

D. 5,3 g Na2CO3 và 4,2 g NaHCO3
Câu 18. Cho 2,24 (l) CO2 đkc vào hai (l) dung dịch Ca(OH) 2 thu được 6 (g) ↓. Nồng độ mol/l
của dung dịch Ca(OH)2 là :
A. 0,004 M
B. 0,002 M
C. 0,006 M
D. 0,008 M
Câu 19. Cho V (l) CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH) 2 0,7 M, thu được 4 (g) ↓. V
bằng :
A. 0,896 (l)
B. 1,568 (l) hoặc 0,896 (l)
C. 0,896 (l) h 2,24 (l)
D. 2,24 (l)
Câu 20. Cho 31,2 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư.
Phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của nhôm và nhôm oxit trong
hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 10,8 g và 20,4 g B. 10,4 g và 20,8 g C. 20,4 g và 10,8 g
D. 20,8 g và
10,4 g
Câu 21. Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu
được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 150 ml
B. 250 ml
C. 300 ml
D. 500 ml
GV: Vũ Đình Thắng

25



×