Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

trắc nghiệm 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107 KB, 2 trang )

PHÂN BỐ NỘI DUNG & SỐ LƯỢNG CÂU TNKQ - VẬT L Ý 10 CƠ BẢN
Người đề xuất : Cao Giáp Bình
Ch
ư
NỘI DUNG KIẾN THỨC
SỐ CÂU
PHÂN LOẠI
MỨC ĐỘ
GHI
CHÚ

thuyết
(1)
Bài
tập
(2)
TB
(a)
Khó
vừa
(b)
Rất
khó
(c)
1
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
( 41 câu)
1.1 Chuyển động cơ…………................…..

1.2 Chuyển động thẳng đều ........................


1.3 Chuyển động thẳng biến đổi đều…..…..

1.4 Sự rơi tự do ………................................

1.5 Chuyển động tròn đều ...................…….

1.6 Tính t/đối của CĐ. Cthức cộng vận tốc ..

LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
24
4
4
4
4
4
4
17
2
3

4
3
3
2
23
3
1
3
2
1
2
3
2
3
2
1
0
14
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
2
1

4
1
1
1
1

2
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
(32 câu)
2.1 TH và PT lực. ĐKCB chất điểm ……….

2.2 Ba định luật Newton …………………..

2.3 Lực hấp dẫn. ĐLVV hấp dẫn…………..

2.4 Lực đàn hồi lò xo. ĐL Hooke ………….

2.5 Lực ma sát …………………………….

2.6 Lực hướng tâm ………………………..

2.7 Bài toán về c/đ ném ngang ……………

LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT

BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
19
2
4
3
3
3
2
2
13
2

3

2
2
2
1
1
17
1
1
2
2

1
1
2
2
2
1
1
0
1
0
12
1
1
1
1
2
1
0
0
1
1
1
1
1
0
3
1
1
1
3

CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG
CỦA VẬT RẮN (27 câu)
3.1 CB vật rắn chịu tác dung của hai lực và
của ba lực không song song ……………….
3.2 Cân bằng vật có trục quay cố định ……
3.3 Quy tắc hợp lực song song cùng chiều ..
3.4 Các dạng cân bằng. CB của vật có mặt
chân đế ……………………………………

3.5 Chuyển đông tịnh tiến của vật rắn. cđ
quay của vật rắn quanh trục cố định ………

3.6 Ngẫu lực ……………………………..
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
16
3
4
2
3

2
2
11
2
2
2
2
2
1
15
2
2
2
1
1
0
2
2
1
1
0
1
9
1
0
1
1
1
1
1

0
1
1
1
0
3
1
1
1
4 CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 18 13 17 11 3
(31 câu)
4.1 Động lượng. ĐL BT ĐL ………………
4.2 Công và Công suất ……………………
4.3 Động năng ……………………………..
4.4 Thế năng ……………………………….
4.5 Cơ năng ……………………………….
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
4
4
3
3

4
2
3
3
2
3
2
2
1
2
2
2
1
1
3
1
1
0
2
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
5

CHẤT KHÍ (19 câu)
5.1 Cấu tạo chất. Thuyết ĐHPT …………..
5.2 Quá trình đẳng nhiệt. Định luật B-M ….
5.3 Quá trình đẳng tích. ĐL Charles ………
5.4 PTTT khí lý tưởng …………………….
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
11
2
3
3
3
8
0
3
3
2
10
1
0
1
2
2
2

2
0
7
1
0
1
1
1
1
1
1
2
1
1
6
CƠ SỞ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC
(12 câu)
6.1 Nội năng và sự biến thiên nội năng …..
6.2 Các nguyên lý của NĐLH ……………
LT
BT
LT
BT
7
4
3
5
3
2
7

3
2
1
1
4
1
1
1
1
1
1
7
CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG.
SỰ CHUYỂN THỂ (38 câu)
7.1 Chất rắn KT. Chất rắn VĐH ………….
7.2 Biến dạng cơ của vật rắn ……………..
7.3 Sự nở vì nhiệt của vật rắn ……………
7.4 Các hiện tượng bề mặt of chất lỏng …..
7.5 Sự chuyển thể của các chất ……………
7.6 Độ ẩm của không khí …………………
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT

LT
BT
23
4
4
4
4
4
3
15
0
4
4
2
2
3
21
1
0
3
2
3
1
2
1
3
2
1
2
13

2
0
1
2
1
2
1
1
1
0
1
1
4
1
1
1
1


Chú ý: Đây là ma trận với tổng 200 câu cho toàn chương trình, mỗi học kỳ có 100 câu TNKQ.
1, Phân loại : + Theo hình thức : Lý thuyết - 60% ; Bài tập - 40%.
+ Theo mức độ : TB – 55% ; Khá (khó vừa) – 35% ; Giỏi (rất khó) – 10%.
2, Đề TNKQ sử dụng thống nhất font chữ : Time New Roman, Size : 12.
3, Để giúp cho công tác biên tập và việc sử dụng được thuân tiện, các câu hỏi được đánh số thứ tự
chính xác và khoa học theo cách sau :
- Hai chữ số đầu tiên là số chương và mục trong chương;
- Chữ số tiếp theo chỉ loại câu: lý thuyết (1) - bài tâp (2);
- Chữ số tiếp theo là số thứ tự của câu trong mục;
- Chữ cái thường tiếp theo sau chữ số chỉ mức độ phân loại của câu (a – b - c)
- Ngăn cách giữa các số, chữ cái là dấu chấm (.).

Ví dụ: Câu 7.3.1.2.b là câu TNKQ lý thuyết số 2, mức độ khá của mục 7.3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×