Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

bo de thi violympic toan lop 6 nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.65 KB, 35 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1:
Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3 OI. Độ dài đoạn thẳng
OH là: ................ cm.
Câu 1.2:
Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE và CD cắt
nhau tại O. Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là: ............
Câu 1.3:
Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Số
nhóm ít nhất có thể là: ........... nhóm.
Câu 1.4:
Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp .............. lần
so với thương của phép chia mới.
Câu 1.5:
Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay
là: ............ tuổi.
Câu 1.6:
Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số
phần trăm vận tốc của người đi bộ và người xe đạp là: .............%
Câu 1.7:
Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của tam giác
ABC lần lượt ở D, E, F. Trong hình vẽ tạo ra số tam giác là: ...............
Câu 1.8:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. 20 phút sau người thứ hai cũng đi
từ A đến B với vận tốc 36km/h và đến B sau người thứ nhất 5 phút.
Chiều dài quãng đường AB là: ................ km.
Câu 1.9:


Tỉ số của hai số là 7/12, cộng thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của
hai số là: .................
Câu 1.10:
Lúc 8 giờ một người đi từ A và đến B lúc 12 giờ. Lúc 8 giờ 30 phút người thứ hai cũng đi
từ A và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất lúc: ............. giờ.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Số các số tự nhiên không vượt quá 78 là: .............
Câu 2.2:
Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 78 < a < b < 81. Vậy a = .............
Câu 2.3:
Viết tập hợp C = {x ∈ NI 36 < x ≤ 40} bằng cách liệt kê các phần tử ta được C = {......}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.4:
Số phần tử của tập hợp B = {x ∈ N I 2 < x ≤ 4} là: ................
Câu 2.5:
Cho bốn số tự nhiên a, b, c, d thỏa mãn a < b ≤ c < d;
77 < a ≤ 81; 77 ≤ d < 81. Khi đó c = .................
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Câu 1.1: 2

Câu 1.3: 7

Câu 1.5: 18

Câu 1.7: 16


Câu 1.9: 95

Câu 1.2: 12
Bài 2:

Câu 1.4: 2

Câu 1.6: 15

Câu 1.8: 45

Câu 1.10: 10

Câu 2.1: 79

Câu 2.3: 37, 38, 39, 40

Câu 2.5: 79

Câu 2.2: 79

Câu 2.4: 2

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 2 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba: Bạn hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn
Câu 1.1:
Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:
A. 6


B. 8

C. 10

D. 4

Câu 1.2:
Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:
A. 24

B. 34

C. 6

D. 26

Câu 1.3:
Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận. Số trận đấu


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
của giải là:
A. 6

B. 10

C. 16

D. 20


Câu 1.4:
Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 3000. B có số
phần tử là:
A. 2988

B. 1493

C. 1494

D. 2987

Câu 1.5:
Mỗi chữ số La Mã không được viết liền nhau quá .............. lần.
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 1.6:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ
hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:
A. 45

B. 17

C. 16


D. 50

Câu 1.7:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh BC lấy điểm J sao cho AB = 2AI,
AC = 3CJ. Diện tích ΔABC gấp diện tích ΔBIJ số lần là:
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 1.8:
Cho x là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 - x = 8.
Số phần tử của tập hợp x là:
A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 1.9:
Cho 7 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường
thẳng. Số đường thẳng đã vẽ là:
A. 16


B. 20

C. 24

D. 18

Câu 1.10:
Cho abc là số có 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần.
Hiệu abc - cba có giá trị là:
A. 198

B. 240

C. 99

D. 168

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; .................; 78; 80} là: .................
Câu 2.2:
Q là tập hợp số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập hợp Q là: .............
Câu 2.3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là: ...............
Câu 2.4:
Có hai con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con

đường đi từ A đến C qua B?
Trả lời:
Có ............. con đường.
Câu 2.5:
Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang
là:
Câu 2.6:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2
trong 5 điểm đã cho là: ..............
Câu 2.7:
Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một
trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là: ...............
Câu 2.8:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện .............. lần.
Câu 2.9:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là: .................
Câu 2.10:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là: .................
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể. Số đó
là: ..........
Câu 3.2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là: ................
Câu 3.3:
Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?
Trả lời: Có ............... tập hợp.
Câu 3.4:
Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
đơn vị là 6. Số phần tử của tập hợp G là: ................
Câu 3.5:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số
hàng đơn vị?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là: ..................
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Câu 1.1: B

Câu 1.3: B

Câu 1.5: A

Câu 1.7: D

Câu 1.9: A

Câu 1.2: A

Câu 1.4: C

Câu 1.6: B

Câu 1.8: A

Câu 1.10: A

Bài 2:

Câu 2.1: 39

Câu 2.3: 998

Câu 2.5: 3021

Câu 2.7: 30

Câu 2.9: 6

Câu 2.2: 8

Câu 2.4: 6

Câu 2.6: 10

Câu 2.8: 20

Câu 2.10: 10

Bài 3:
Câu 3.1: 975310

Câu 3.4: 3

Câu 3.2: 0

Câu 3.5: 2

Câu 3.3: 8



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 3 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 1.1:
Tìm y, biết: (47 - y).4 = 92
Trả lời: y = ...............
Câu 1.2:
Tính: 30 + 31 + 32 + ............ + 40 = ................
Câu 1.3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: .................
Câu 1.4:
Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N*Ix < 32} là: ..............
Câu 1.5:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là: ................
Câu 1.6:
Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: ....................
Câu 1.7:
Tính: 8 + 10 + 12 + ........... + 112 + 114 = .................
Câu 1.8:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì 1 của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một
điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít
nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10
môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì 1 là: .............
Câu 1.9:
Cho một số chẵn có bốn chữ số, trong đó chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục lập thành một số
gấp ba lần chữ số hàng nghìn và gấp hai lần chữ số hàng đơn vị.

Số đã cho là: .....................
Câu 1.10:
Biết n! = 1.2.3.....n
Tính 1.1! + 2.2! + 3.3! +4.4! + 5.5! = .............
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Tính nhanh: 367 + 129 + 133 + 371 + 17 = ..............
Câu 2.2:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn
vị và tổng hai chữ số bằng 12.
Số phần tử của A là: ................
Câu 2.3:
Tính: 20 + 21 + 22 + 23 + ....... + 29 = ............
Câu 2.4:
Tính: 532.37 + 34.532 + 29.532 = ...............
Câu 2.5:
Tìm x ∈ N, biết: 10 + (2x - 1)2 : 3 = 13.
Trả lời: x = ...............
Bài 3: Tìm các cặp bằng nhau

Trả lời:
Các cặp bằng nhau là:
(1) = ..........; (2) = .............; (3) = ............; (4) = .............; (5) = ..........; (6) = ..........; (8) = ..........; (9)
= .........; (12) = ............; (13) = ............;
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cặp giá trị.

ĐÁP ÁN:

Bài 1:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 1.1: 24

Câu 1.3: 1023

Câu 1.5: 450

Câu 1.7: 3294

Câu 1.9: 4126

Câu 1.2: 485

Câu 1.4: 32

Câu 1.6: 30

Câu 1.8: 100

Câu 1.10: 719

Câu 2.3: 245

Câu 2.4: 53200

Bài 2:
Câu 2.1: 1017


Câu 2.2: 3

Câu 2.5: 2

Câu 2.6: (1) = (16); (2) = (11); (3) = (15); (4) = (7); (5) = (14); (6) = (10); (8) = (18); (9) = (17); (12)
= (20); (13) = (19)

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 4 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Tổng của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 20232

B. 22032

C. 22023

D. 23022

Câu 1.2:
Tập hợp các số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 có số phần tử là:
A. 42

B. 41

C. 40

D. 45


Câu 1.3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x2 + 2)2 + 2 là:
A. 6

B. 8

C. 9

D. 7

Câu 1.4:
Kết quả của phép tính: (456.11 + 912).37 là:
13.74
A. 456

B. 114

C. 912

D. 228

Câu 1.5:
Hiện nay, tuổi Mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai Mẹ con là 50 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu
năm nữa tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con?
Trả lời:
Tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con sau: ..........
A. 20 năm

B. 5 năm


C. 15 năm

D. 10 năm

Câu 1.6:
Giá trị biểu thức B = 12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) bằng:
A. 2400

B. 24000

C. 240

D. 240000

Câu 1.7:
Giá trị của biểu thức A = 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} bằng:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 1.8:
Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 1 đơn vị có
số phần tử là:

A. 8

B. 7

C. 9

D. 10

Câu 1.9:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích của
chúng. Hai số cần tìm là:
A. 7 và 14

B. 10 và 5

C. 3 và 6

D. 8 và 4

Câu 1.10:
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5. B là tập hợp các số tự nhiên có
hai chữ số chia hết cho 9. Số phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B là:
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3


Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (...)
Câu 2.1:
Tìm x biết: (x + 40).15 = 75.12
Kết quả x = ..............
Câu 2.2:
Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có 3 con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có 5 con đường. Số các
con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là: ...............
Câu 2.3:
Tìm x biết: x - 32 : 16 = 48
Kết quả là x = ...............
Câu 2.4:
Tìm x biết (x - 32) : 16 = 48
Kết quả là: x = ..............
Câu 2.5:
Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ...............
Câu 2.6:
Tính: (315 + 372).3 + (372 + 315).7
26.13 + 74.14
ta được kết quả là: ...............
Câu 2.7:
Chia 80 cho một số a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ................
Câu 2.8:
Kết quả phép tính: (99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ........... + 7 - 5 + 3 - 1) là: .............


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2.9:
Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là
1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số
nhỏ trong hai số đó là: .............

Câu 2.10:
Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích
của chúng. Số lớn gấp số bé ............... lần.
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Tập hợp B các tháng dương lịch có 31 ngày là:
A. {2; 4; 6; 10; 12}

B. {1; 3; 5; 7; 8; 10; 12}

C. {1; 3; 5; 6; 7; 8}

D. {1; 3; 5; 7; 9}

Câu 3.2:
Tập hợp các chữ cái trong từ "SÁCH BÀI TẬP TOÁN 6" là:
A. {C; H; B; A; T; Â; P; T; O; A; N}

B. {S; A; C; H; B; A; I; T; A; P}

C. {S; A; C; H; B; I; T; A; P; O; N}

D. {S; A; C; H; B; I; T; Â; P; O; N}

Câu 3.3:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 13 có số phần tử là:
A. 6

B. 12


C. 10

D. 8

Câu 3.4:
Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho cả 2 và 9?
A. 56790

B. 56907

C. 97065

D. 46089

Câu 3.5:
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và hai điểm D, E không thuộc đường thẳng đi qua ba điểm A; B; C.
Cứ qua hai điểm trong số 5 điểm trên ta vẽ một đường thẳng.
Số đường thẳng vẽ được là:
A. 12

B. 14

C. 10

D. 8

Câu 3.6:
Biết a chia 5 dư 2 và b chia 5 dư 3. Khi đó a.b chia 5 có số dư là:
A. 3


B. 2

C. 1

D. 0

ĐÁP ÁN
Bài 1:
Câu 1.1: A

Câu 1.3: A

Câu 1.5: A

Câu 1.7: A

Câu 1.9: C

Câu 1.2: B

Câu 1.4: D

Câu 1.6: A

Câu 1.8: C

Câu 1.10: A

Bài 2:
Câu 2.1: 20



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2.2: 15
Câu 2.3: 50
Câu 2.4: 800
Câu 2.5: 101
Câu 2.6: 5
Câu 2.7: 47
Câu 2.8: 50
Câu 2.9: 78
Câu 2.10: 2
Bài 3:
Câu 3.1: B
Câu 3.2: D
Câu 3.3: D
Câu 3.4: A
Câu 3.5: D
Câu 3.6: C


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 5 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 1.1:
Tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 41 là: {..........}
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.2:

Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26 ≤ x ≤ 104 có .............. phần tử.
Câu 1.3:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a và b với a < b.
Khi đó b = ..............
Câu 1.4:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho (x - 1) là: {..............}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.5:
Có bao nhiêu hợp số có dạng 23a?
Trả lời: Có .............. số.
Câu 1.6:
Số số nguyên tố có dạng 13a là: .............
Câu 1.7:
Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 10 và p + 14 cũng là số nguyên tố.
Kết quả: p = ............
Câu 1.8:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1?
Trả lời: Có .......... số.
Câu 1.9:
Số 162 có tất cả ................ ước.
Câu 1.10:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là: .................
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 60 là:
A. 61

B. 60

C. 30


D. 31


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2.2:
Số phần tử của tập hợp P = {13; 15; 17; ...........; 85; 87} là:
A. 34

B. 38

C. 36

D. 37

Câu 2.3:
Cho hai tập hợp A = {n ∈ NI n > 4} và B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 12. Gọi C là tập
hơn con chung của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là:
A. 4

B. 7

C. 6

D. 3

Câu 2.4:
Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6
điểm đã cho là:
A. 6


B. 12

C. 15

D. 9

Câu 2.5:
Cho 5 chữ số: 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên
là:
A. 18

B. 20

C. 24

D. 60

Câu 2.6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 7 và nhỏ hơn 50 là:
A. 8

B. 10

C. 14

D. 12

Câu 2.7:
Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số lớn hơn 51 có số phần tử là:

A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Câu 2.8:
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. Sông Sài Gòn B. Sông Hồng

C. Sông Mê Kông

D. Sông Đồng Nai

Câu 2.9:
Khi chia một số cho 48 được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 16 thì số dư là: ..................
A. 12

B. 21

C. 41

D. 9

Câu 2.10:
Cho 5 chữ số: 2; 5; 0; 6; 1. Có thể lập được tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
A. 9


B. 18

C. 16

D. 12

ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Câu 1.1: 41, 82

Câu 1.4: 2, 3, 4, 7

Câu 1.7: 3

Câu 1.10: 28

Câu 1.2: 7

Câu 1.5: 8

Câu 1.8: 5

Câu 1.3: 41
Câu 2.1: D

Câu 1.6: 3
Câu 2.3: D

Câu 1.9: 10
Câu 2.5: B


Bài 2:
Câu 2.7: B

Câu 2.9: D

Câu 2.2: B

Câu 2.4: C

Câu 2.6: A

Câu 2.8: B

Câu 2.10: C


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 6 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Số tự nhiên n thỏa mãn: n2.n.n5 = 711 : 73 là:x
A. n = 5

B. n = 6

C. n = 7


D. n = 8

Câu 1.2:
Số ước số của 200 là:
A. 12

B. 10

C. 8

D. 14

Câu 1.3:
Hợp số nhỏ nhất có dạng *27 là:
A. 427

B. 127

C. 327

D. 227

Câu 1.4:
Số ước chung của hai số 18 và 35 là:
A. 1

B. 3

C. 2


D. 0

Câu 1.5:
Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.
Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 15

B. 13

C. 12

D. 14

Câu 1.6:
Giá trị của biểu thức: P = 23.17 - 23.14 là:
A. 11

B. 32

C. 18

D. 24

Câu 1.7:
Giá trị của biểu thức: Q = (2o + 21 + 22 + 23).2o. 21. 22. 23 là:
A. 1920

B. 832

C. 960


D. 624

Câu 1.8:
Kết quả so sánh giữa hai số A = 2300 và B = 3200 là:
A. A > B

B. A = B

C. B > A

B = A + 2100

Câu 1.9:
Một số tự nhiên có dạng aa chia hết cho 2 và chia cho 5 thì có số dư là 3. Vậy số đó là:
A. 44

B. 66

C. 77

D. 88

Câu 1.10:
Số các số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50 là:
A. 5

B. 3

C. 6


D. 4


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1:
Tìm chữ số a biết 21a chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời: a = ..............
Câu 2.2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là: ...............
Câu 2.3:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là: ..............
Câu 2.4:
Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là: ................
Câu 2.5:
Từ các chữ số 0; 4; 5; 6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là: ...............
Câu 2.6:
Tìm số tự nhiên n để n2 + 3 chia hết cho n + 2.
Trả lời: n = ................
Câu 2.7:
Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là: {...........}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.8:
Số ước của số 126 là: ..................
Câu 2.9:
Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn,
hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai.

Số học sinh của trường đó là: ................
Câu 2.10:
Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số trong đó có một chữ số 1?
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Số ước của số 445 là: ...............
Câu 3.2:
Số ước của số 245 là: ...............
Câu 3.3:
Tìm số tự nhiên ab biết rằng a - b = 5 và 32a4b chia hết cho 9.
Trả lời: ab = .............


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 3.4:
Tìm số tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12.
Trả lời: n = ..............
Câu 3.5:
Tổng tất cả các số nguyên tố có dạng 13a bằng: .................
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Câu 1.1: C

Câu 1.3: C

Câu 1.5: D

Câu 1.7: C

Câu 1.9: D


Câu 1.2: A

Câu 1.4: A

Câu 1.6: D

Câu 1.8: C

Câu 1.10: D

Bài 2:
Câu 2.1: 0

Câu 2.3:8

Câu 2.5: 3

Câu 2.7: 1; 2; 4

Câu 2.9: 960

Câu2.2: 100008

Câu 2.4: 997

Câu 2.6: 5

Câu 2.8: 12


Câu 2.10: 7

Bài 3:
Câu 3.1: 4

Câu 3.2: 6

Câu 3.3: 72

Câu 3.4: 32

Câu 3.5: 407

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 8 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Hai tổ công nhân cùng may một số lượng áo như nhau trong khoảng từ 200 đến 300 chiếc áo. Biết
mỗi công nhân tổ 1 may 26 chiếc áo, mỗi công nhân ở tổ hai may 20 chiếc áo. Số áo mỗi tổ phải
may là:
A. 280

B. 240

C. 250

D. 260

Câu 1.2:
Tìm số tự nhiên b biết 10 < b < 20 và BCNN(15, b) = 60.

A. b = 12

B. b = 16

C. b = 18

D. b =15

Câu 1.3:
Biểu diễn tập hợp Ư(24) ∩ Ư(6) bằng cách liệt kê ta được:
A. {6; 12}

B. {6; 12; 24}

C. {6; 12; 18; 24}

D. 6; 12; 24

Câu 1.4:
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 2cm.
Độ dài đoạn BC bằng .............. cm.
A. 4

B. 8

C. 6

D. 2



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 1.5:
Hai số tự nhiên lớn hơn 2 có tích bằng 40 và ước chung lớn nhất bằng 2 là:
A. 1 và 40

B. 4 và 10

C. 5 và 8

D. 2 và 20

Câu 1.6:
Cho đoạn thẳng AB = 10cm, lấy hai điểm E và F nằm giữa A và B sao cho AE + BF = 13cm.
Độ dài đoạn thẳng EF bằng ............. cm.
A. 23

B. 3

C. 10

D. 6,5

Câu 1.7:
Số các số tự nhiên có ba chữ số là bội của 5 được lập từ 4 chữ số 1; 3; 4; 5 là:
Không có chữ số nào được lặp lại trong mỗi số.
A. 8

B. 5

C. 6


D. 4

Câu 1.8:
Số các số tự nhiên chia hết cho 3 và 4 trong khoảng từ 100 đến 200 là:
A. 8

B. 12

C. 14

D. 10

Câu 1.9:
Số tự nhiên n nhỏ nhất để n2 + 3 là số nguyên là:
A. 8

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 1.10
Tìm số tự nhiên n sao cho phân số 9n + 24 nhận giá trị tự nhiên?
3n + 4
Trả lời: n = ...........
A. 0

B. 1


C. 3

D. 2

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 2.1:
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Trả lời: Có ............. số.
Câu 2.2:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 525 chia hết cho a và 135 chia hết cho a.
Trả lời: a = ..............
Câu 2.3:
ƯCLN(132; 360) = ..................
Câu 2.4:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b = 18 và BCNN(a, b) = 6.
Trả lời: (a; b) = (.......)
Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.5:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho A là số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia 8 dư 5; chia 10 dư 7; chia 15 dư 12; chia 20 dư 17.
Khi đó A = .............
Câu 2.6
Số nhỏ nhất có dạng 56x3y chia hết cho cả 2 và 9 là: ...............
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 2cm.
Khi đó BN = ................ cm.

Câu 3.2:
Tích của một số tự nhiên n với một số nguyên tố bất kì là số nguyên tố. Vậy n = .............
Câu 3.3:
Số tự nhiên có bốn chữ số nhỏ nhất chia hết cho 12; 18 và 20 là: ..............
Câu 3.4:
Số các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn: (x + 3)(y + 2) = 20 là: ....................
Câu 3.5:
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D
sao cho BD = AC = 3cm.
Khi đó CD = ............. Cm.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Câu 1.1: D

Câu 1.3: B

Câu 1.5: B

Câu 1.7: C

Câu 1.9: C

Câu 1.2: A

Câu 1.4: C

Câu 1.6: B

Câu 1.8: A


Câu 1.10: A

Bài 2:
Câu 2.1: 19

Câu 2.3: 12

Câu 2.5: 117

Câu 2.2: 15

Câu 2.4: 3, 6

Câu 2.6: 56034

Bài 3:
Câu 3.1: 8

Câu 3.2: 1

Câu 3.3: 1080

Câu 3.4: 3

Câu 3.5: 11


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 9 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 1.1:
Kết quả của phép tính: 4.(-2)3 - 7.(-4) là:

...........

Câu 1.2:
ƯCLN(210; 150) là ............
Câu 1.3:
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:..............
Câu 1.4:
Nếu -13 - y = -20 thì y có giá trị là: .............
Câu 1.5:
Kết quả của phép tính: 27.7.4 + 215.35 - 217.35 là: ..............
Câu 1.6:
Giá trị của y thỏa mãn (2y + 1)3 = -125 là: y = ............
Câu 1.7:
Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn -20 ≤ x ≤ 19 là: ...............
Câu 1.8:
Biết rằng 148 chia cho z thì dư 20 và 108 chia cho z thì dư 12. Số tự nhiên z là: ..............
Câu 1.9:
Cho AB = 50cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CB. Độ
dài đoạn MN là: ................cm.
Câu 1.10:
Biết 2x + 1 + 44 = 300. Khi đó giá trị của x là: ...............
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Số số nguyên tố có 1 chữ số là: .............
Câu 2.2:

Nếu -3x = -27 (x thuộc Z) thì giá trị của x là: ...............
Câu 2.3:
Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 30?
Trả lời: Có ............ số nguyên tố nhỏ hơn 30.
Câu 2.4:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn Ix + 2I = 10 là: {........}
Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2.5:
Tìm số nguyên âm x thỏa mãn I-125I - IxI = (-6).(-20)
Trả lời: x = ..............
Câu 2.6:
ƯCLN(2n + 1; 6n + 5) là: ..............
Câu 2.7:
Tìm x sao cho (x + 1)3 = -343
Trả lời: x = ..........
Câu 2.8:
Giá trị nhỏ nhất của p để p; p + 3; p + 8 đều là các số chính phương là: p = ............
Câu 2.9:
Số nguyên x thỏa mãn (x + 2)(x + 4) < 0 là: ...............
Câu 2.10:
Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho: 250a = 300b = 400c.
Trả lời: Các số a; b; c là ................
Nhập các giá trị theo thứ tự a; b; c, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Câu 1.1: -4


Câu 1.3: -10

Câu 1.5: 686

Câu 1.7: -20

Câu 1.9: 25

Câu 1.2: 30

Câu 1.4: 7

Câu 1.6: -3

Câu 1.8: 12

Câu 1.10: 7

Bài 2:
Câu 2.1: 4

Câu 2.3: 10

Câu 2.5: -5

Câu 2.7: -8

Câu 2.9: -3

Câu 2.2: 3


Câu 2.4: -12; 8

Câu 2.6: 1

Câu 2.8: 1

Câu 2.10: 24, 20, 15

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
LỚP 6 VÒNG 10 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:
A. 20

B. 22

C. 19

D. 21

Câu 1.2:
Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:
A. 0
Câu 1.3:

B. 1

C. 3


D. 2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:
A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Câu 1.4:
Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là:
A. 2

B. 8

C. 6

D. 4

Câu 1.5:
Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là:
A. 19

B. 17


C. 23

D. 21

Câu 1.6:
Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là:
A. 300

B. 130

C. 279

D. 282

Câu 1.7:
o

Cho A = 20132012. Giá trị của A là:
A. 0

B. 20132012

C. 1

D. 2013

C. 8

D. 7


Câu 1.8:
Số ước chung của 360 và 756 là:
A. 10

B. 9

Câu 1.9:
Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là:
A. 512

B. 1024

C. 256

D. 2

Câu 1.10:
Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó
ƯCLN(a; b) bằng:
A. 2

B. 5

C. 7

D. 1

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1:
Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............

Câu 2.2:
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................
Câu 2.3:
Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: ..............
Câu 2.4:
ƯCLN(12; 18) là: ..............
Câu 2.5:
Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ...........


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2.6:
Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: .................
Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.7:
Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số
là: ...............
Câu 2.8:
Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: ..............
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.9:
Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là: ...............cặp.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Câu 1.1: A

Câu 1.3: 6

Câu 1.5: B


Câu 1.7: D

Câu 1.9: B

Câu 1.2: A

Câu 1.4: D

Câu 1.6: D

Câu 1.8: B

Câu 1.10: C

Bài 2:
Câu 2.1: 11

Câu 2.6: 2; 3; 5; 7

Câu 2.2: -10

Câu 2.7: -9

Câu 2.3: -15

Câu 2.8: 0; 1; 3

Câu 2.4: 6

Câu 2.9: 5


Câu 2.5: 50


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6
VÒNG 11 NĂM 2015 - 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1: Tính: 50 - (-16) + (-32) = ...............
Câu 1.2: Tính: 18 - I-15I + I-13 - 24I = .............
Câu 1.3: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: ...............
Câu 1.4: Số nguyên x thỏa mãn 55 - (6 - x) = 15 - (-6) là: x = ..............
Câu 1.5: Tìm số nguyên x sao cho -19 - x là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
Câu 1.6: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy
điểm D sao cho: BD = AC = 4cm. Khi đó CD = ............cm.
Câu 1.7: Tính: 289 + (-13) + (-17) + (-23) + (-87) + (-83) + (-77) = .................
Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn I(x - 2)(x + 5)I = 0 là: {........}
Câu 1.9: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy
điểm M sao cho BM = 3cm. Khi đó độ dài đoạn AM = ............cm.
Câu 1.10: Số dư của A = 20 + 21 + 22 + 23 + .......... + 2100 khi chia cho 100 là: ................
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: ƯCLN(90; 225; 360) = ..............
Câu 3.2: Nếu x là một số tự nhiên khác 0 thì x0 = ............
Câu 3.3: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -5 < x < 3 là: ................
Câu 3.4: BCNN(72; 180; 200) = ..............



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 3.5: Tập hợp A = {a; b; c; d} có số tập con là: ...............
Câu 3.6: Tìm số nguyên p sao cho hai số (p + 8) và (p + 10) là số nguyên tố.
Câu 3.7: Tập hợp các số nguyên dương nhỏ hơn 8 là: {............}
Câu 3.8: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AB = 30cm, BM = 18cm. Độ dài đoạn thẳng
AM = ............ cm.
Câu 3.9: Tìm số tự nhiên a biết rằng 452 chia a dư 32 và 321 chia a dư 21.
Câu 3.10: Cho (c + 5d) chia hết cho 7 (với c, d ∈ N). Số dư của (10c + d + 1) khi chia cho 7
là: .............
Đáp án
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1: 34

Câu 1.6: 13

Câu 1.2: 30

Câu 1.7: -11

Câu 1.3: -999

Câu 1.8: -5; 2

Câu 1.4: -28

Câu 1.9: 3

Câu 1.5: 980
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau


Câu 1.10: 1

(1) = (9); (2) = (5); (3) = (18); (4) = (7); (6) = (16); (8) = (10); (11) = (14); (12) = (20); (13) = (15);
(17) = (19)
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 45

Câu 3.6: 3

Câu 3.2: 1

Câu 3.7: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 3.3: 7

Câu 3.8: 12

Câu 3.4: 1800

Câu 3.9: 60

Câu 3.5: 16

Câu 3.10: 1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6
VÒNG 12 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Tìm x, biết: (x - 5).3 = 33
Câu 1.2: Cho góc xOy = 80o. Tia Oz là tia đối của tia Ox, tia Ot là tia đối của tia Oy. Khi đó góc
xOt = .............o
Câu 1.3: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của AB.
Khi đó BM = ............ cm.
Câu 1.4: Tính: I-2010I + I5I = ............
Câu 1.5: Tìm x, biết: 5/8 .x - 1/8 = 23/4
Câu 1.6: Số giá trị nguyên của x thỏa mãn: IxI ≤ 5 là: .................
Câu 1.7: Cho góc xOy = 100o, Oz là phân giác của góc xOy, Ot là phân giác của góc xOz. Khi đó
số đo góc xOt là: .............o.
Câu 1.8: Một vườn trồng 450 cây ăn quả, trong đó 2/5 là cam, 50% là hồng xiêm, còn lại là bưởi.
Vậy số cây bưởi là: .............. cây.
Câu 1.9: Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì dư 4, khi chia cho 7 thì dư 6.
cho 35 sẽ có số dư là: ..................

Số tự nhiên đó khi chia

Câu 1.10: Số nguyên tố p sao cho p2 + 44 là số nguyên tố là p = .................
Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Cho đoạn thẳng AB. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM = 4cm. Vậy AB
= .............. cm.
Câu 3.2: Tính: -1679 - 337 = ..............
Câu 3.3: Cho điểm O nằm giữa hai điểm A, B. Biết AB = 20cm, OA - OB = 6cm. Khi đó OA
= ............. cm.



×